逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lấy hai viên bạch ngọc khắc tên của các con trai Ít-ra-ên trên đó,
- 新标点和合本 - 要取两块红玛瑙,在上面刻以色列儿子的名字:
- 和合本2010(上帝版-简体) - 要取两块红玛瑙,在上面刻以色列儿子的名字:
- 和合本2010(神版-简体) - 要取两块红玛瑙,在上面刻以色列儿子的名字:
- 当代译本 - “你要拿两块红玛瑙,刻上以色列十二个儿子的名字,
- 圣经新译本 - 你要取两块红宝石,把以色列众子的名字刻在上面,
- 中文标准译本 - “你要拿两块红玛瑙石,在它们上面雕刻以色列儿子们的名字:
- 现代标点和合本 - 要取两块红玛瑙,在上面刻以色列儿子的名字,
- 和合本(拼音版) - 要取两块红玛瑙,在上面刻以色列儿子的名字,
- New International Version - “Take two onyx stones and engrave on them the names of the sons of Israel
- New International Reader's Version - “Get two onyx stones. Carve the names of the sons of Israel on them.
- English Standard Version - You shall take two onyx stones, and engrave on them the names of the sons of Israel,
- New Living Translation - “Take two onyx stones, and engrave on them the names of the tribes of Israel.
- Christian Standard Bible - “Take two onyx stones and engrave on them the names of Israel’s sons:
- New American Standard Bible - And you shall take two onyx stones and engrave on them the names of the sons of Israel,
- New King James Version - “Then you shall take two onyx stones and engrave on them the names of the sons of Israel:
- Amplified Bible - You shall take two onyx stones and engrave on them the names of the [twelve] sons of Israel,
- American Standard Version - And thou shalt take two onyx stones, and grave on them the names of the children of Israel:
- King James Version - And thou shalt take two onyx stones, and grave on them the names of the children of Israel:
- New English Translation - “You are to take two onyx stones and engrave on them the names of the sons of Israel,
- World English Bible - You shall take two onyx stones, and engrave on them the names of the children of Israel.
- 新標點和合本 - 要取兩塊紅瑪瑙,在上面刻以色列兒子的名字:
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 要取兩塊紅瑪瑙,在上面刻以色列兒子的名字:
- 和合本2010(神版-繁體) - 要取兩塊紅瑪瑙,在上面刻以色列兒子的名字:
- 當代譯本 - 「你要拿兩塊紅瑪瑙,刻上以色列十二個兒子的名字,
- 聖經新譯本 - 你要取兩塊紅寶石,把以色列眾子的名字刻在上面,
- 呂振中譯本 - 你要取兩塊條紋瑪瑙,上面刻着 以色列 兒子的名字。
- 中文標準譯本 - 「你要拿兩塊紅瑪瑙石,在它們上面雕刻以色列兒子們的名字:
- 現代標點和合本 - 要取兩塊紅瑪瑙,在上面刻以色列兒子的名字,
- 文理和合譯本 - 將紅玉二、上鐫以色列諸子之名、
- 文理委辦譯本 - 將璧玉二、上鐫以色列族名、依其生齒。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以寶石二、上鐫 以色列 諸子之名、
- Nueva Versión Internacional - »Toma dos piedras de ónice, y graba en ellas los nombres de los doce hijos de Israel
- 현대인의 성경 - 너는 호마노 두 개를 가져다가 야곱의 열두 아들의 이름을
- Новый Русский Перевод - Возьми два оникса и вырежь на них имена сыновей Израиля
- Восточный перевод - Возьми два оникса и вырежь на них имена сыновей Исраила
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Возьми два оникса и вырежь на них имена сыновей Исраила
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Возьми два оникса и вырежь на них имена сыновей Исроила
- La Bible du Semeur 2015 - Tu prendras deux pierres d’onyx sur lesquelles tu graveras les noms des fils d’Israël :
- リビングバイブル - 二個のしまめのうに、イスラエルの十二部族の名を彫りなさい。
- Nova Versão Internacional - “Grave em duas pedras de ônix os nomes dos filhos de Israel,
- Hoffnung für alle - Dann such zwei kostbare Onyx-Steine aus und lass die Namen der zwölf Stämme Israels darauf eingravieren:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงเอาโกเมนสองชิ้นจารึกชื่อบุตรชายทั้งหลายของอิสราเอล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าจงสลักชื่อของบรรดาบุตรของอิสราเอลไว้บนแผ่นพลอยหลากสีจำนวน 2 แผ่น
交叉引用
- Xuất Ai Cập 39:13 - Hàng thứ tư gồm: Lục ngọc thạch, bạch ngọc, và vân ngọc.
- Gióp 28:16 - Giá trị nó hơn cả vàng ô-phia, ngọc mã não, ngọc lam cũng không mua được.
- Xuất Ai Cập 28:36 - Làm một thẻ bằng vàng ròng và khắc trên thẻ theo lối khắc con dấu như sau: ‘Thánh cho Chúa Hằng Hữu.’
- Nhã Ca 8:6 - Xin đặt em như chiếc ấn trong lòng chàng, như chiếc ấn nơi cánh tay chàng. Vì ái tình mạnh như sự chết, lòng ghen tuông bốc cháy như âm phủ. Tình yêu chiếu tia như lửa, như ngọn lửa phừng phừng bốc cháy.
- 2 Sử Ký 2:7 - Vậy, xin vua chỉ định một người vừa giỏi luyện kim để chế tạo khí cụ vàng bạc, đồng, sắt, vừa khéo dệt hàng đủ các màu sắc. Người ấy phải có tài điêu khắc để hợp tác với các thợ thủ công tại Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, tức là những người mà Đa-vít, cha tôi, đã tuyển chọn.
- Sáng Thế Ký 2:12 - Nơi ấy có vàng tinh khiết; nhũ hương và bích ngọc.
- Xuất Ai Cập 28:20 - Hàng thứ tư gồm: Lục ngọc thạch, bạch ngọc, và vân ngọc. Các ngọc này đều được nhận vào khung vàng.
- Y-sai 49:16 - Này, Ta đã viết tên con trong lòng bàn tay Ta. Các tường thành của con luôn ở trước mặt Ta.
- Xuất Ai Cập 39:6 - Họ cắt các viên bạch ngọc, khắc tên các con trai Ít-ra-ên lên theo lối khắc con dấu để tưởng niệm con cháu Ít-ra-ên;
- Ê-xê-chi-ên 28:13 - Ngươi vốn ở trong Ê-đen, là vườn của Đức Chúa Trời. Ngươi được trang sức bằng đủ thứ ngọc quý— hồng mã não, hoàng ngọc, kim cương, lục ngọc thạch, bạch ngọc, vân ngọc, lam ngọc, bích ngọc, và ngọc lục bảo— tất cả công trình mỹ thuật tuyệt đẹp này dành cho ngươi và đều cẩn trên vàng ròng. Chúng được ban cho ngươi trong ngày ngươi được sáng tạo.