Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
28:32 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giữa áo có một lỗ để tròng đầu vào như cổ của áo giáp, phải viền cổ kỹ càng cho khỏi xơ, rách.
  • 新标点和合本 - 袍上要为头留一领口,口的周围织出领边来,仿佛铠甲的领口,免得破裂。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 袍上方的中间要留一个领口,领口周围的领边要以手艺编织而成,好像铠甲的领口,免得破裂。
  • 和合本2010(神版-简体) - 袍上方的中间要留一个领口,领口周围的领边要以手艺编织而成,好像铠甲的领口,免得破裂。
  • 当代译本 - 袍上要留领口,领口周围要织领边,就像铠甲的领口,免得领口破裂。
  • 圣经新译本 - 在长外袍的正中,头部的地方,要有一个领口,领口的周围要有领边,是用纺织的细工织成,如同战袍的领口一样,免得长外袍破裂。
  • 中文标准译本 - 外袍头部的中间之处,要有一个领口,领口要有围边,用纺织的工艺做成,像战袍的领口那样,免得撕裂。
  • 现代标点和合本 - 袍上要为头留一领口,口的周围织出领边来,仿佛铠甲的领口,免得破裂。
  • 和合本(拼音版) - 袍上要为头留一领口,口的周围织出领边来,仿佛铠甲的领口,免得破裂。
  • New International Version - with an opening for the head in its center. There shall be a woven edge like a collar around this opening, so that it will not tear.
  • New International Reader's Version - In the center of the robe, make an opening for the head of the priest. Make an edge like a collar around the opening. Then it will not tear.
  • English Standard Version - It shall have an opening for the head in the middle of it, with a woven binding around the opening, like the opening in a garment, so that it may not tear.
  • New Living Translation - with an opening for Aaron’s head in the middle of it. Reinforce the opening with a woven collar so it will not tear.
  • Christian Standard Bible - There should be an opening at its top in the center of it. Around the opening, there should be a woven collar with an opening like that of body armor so that it does not tear.
  • New American Standard Bible - There shall be an opening at its top in the middle of it; around its opening there shall be a binding of woven work, like the opening of a coat of mail, so that it will not be torn.
  • New King James Version - There shall be an opening for his head in the middle of it; it shall have a woven binding all around its opening, like the opening in a coat of mail, so that it does not tear.
  • Amplified Bible - There shall be an opening at its top in the center [for the head], with a binding of woven work around the opening, like the opening in a coat of armor, so that it will not tear or fray.
  • American Standard Version - And it shall have a hole for the head in the midst thereof: it shall have a binding of woven work round about the hole of it, as it were the hole of a coat of mail, that it be not rent.
  • King James Version - And there shall be an hole in the top of it, in the midst thereof: it shall have a binding of woven work round about the hole of it, as it were the hole of an habergeon, that it be not rent.
  • New English Translation - There is to be an opening in its top in the center of it, with an edge all around the opening, the work of a weaver, like the opening of a collar, so that it cannot be torn.
  • World English Bible - It shall have a hole for the head in the middle of it. It shall have a binding of woven work around its hole, as it were the hole of a coat of mail, that it not be torn.
  • 新標點和合本 - 袍上要為頭留一領口,口的周圍織出領邊來,彷彿鎧甲的領口,免得破裂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 袍上方的中間要留一個領口,領口周圍的領邊要以手藝編織而成,好像鎧甲的領口,免得破裂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 袍上方的中間要留一個領口,領口周圍的領邊要以手藝編織而成,好像鎧甲的領口,免得破裂。
  • 當代譯本 - 袍上要留領口,領口周圍要織領邊,就像鎧甲的領口,免得領口破裂。
  • 聖經新譯本 - 在長外袍的正中,頭部的地方,要有一個領口,領口的周圍要有領邊,是用紡織的細工織成,如同戰袍的領口一樣,免得長外袍破裂。
  • 呂振中譯本 - 在它的正中、頭部那裏、要有個領口;領口的周圍要有領邊、是用編織的方法 作的 ; 那口 像鎧甲的領口;免得被撕裂。
  • 中文標準譯本 - 外袍頭部的中間之處,要有一個領口,領口要有圍邊,用紡織的工藝做成,像戰袍的領口那樣,免得撕裂。
  • 現代標點和合本 - 袍上要為頭留一領口,口的周圍織出領邊來,彷彿鎧甲的領口,免得破裂。
  • 文理和合譯本 - 中留空隙、以穿首領、四周織緣、如甲孔然、免其綻裂、
  • 文理委辦譯本 - 當肩之中、必留空隙、用組織法製領、隙之四周、如甲衣然、使衣不敝。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當肩之中、必留空隙、四周織緣、彷彿甲領、使之不裂、
  • Nueva Versión Internacional - con una abertura en el centro para meter la cabeza. Alrededor de la abertura le pondrás un refuerzo, como el que se pone a los chalecos, para que no se desgarre.
  • 현대인의 성경 - 그 옷은 머리가 들어갈 수 있도록 구멍을 만들고 찢어지지 않게 구멍 둘레를 갑옷 깃처럼 짜야 한다.
  • Новый Русский Перевод - с вырезом для головы в середине, подшитым тканой тесьмой, как для воротника , чтобы он не рвался.
  • Восточный перевод - с вырезом для головы в середине, подшитым тканой тесьмой, как для воротника, чтобы он не рвался.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - с вырезом для головы в середине, подшитым тканой тесьмой, как для воротника, чтобы он не рвался.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - с вырезом для головы в середине, подшитым тканой тесьмой, как для воротника, чтобы он не рвался.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elle aura au milieu une ouverture pour y passer la tête, elle sera garnie tout autour d’un ourlet tissé comme l’encolure d’un vêtement de cuir, pour que la robe ne se déchire pas.
  • リビングバイブル - それに頭を通す口を開ける。口の回りには織った縁をつけ、ほつれないようにする。ちょうど、よろいの首回りのようにする。
  • Nova Versão Internacional - com uma abertura para a cabeça no centro. Ao redor dessa abertura haverá uma dobra tecida, como uma gola, para que não se rasgue.
  • Hoffnung für alle - Die Halsöffnung in der Mitte soll mit einem gewebten Kragen verstärkt werden, damit sie nicht einreißt, ähnlich wie bei einem ledernen Panzerhemd.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีช่องตรงกลางสำหรับสวมเข้าทางศีรษะและมีแถบทอรอบคอเสื้อ เพื่อไม่ให้เสื้อขาด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็น​เสื้อ​สวม​หัว ขลิบ​รอบ​คอ​เสื้อ​ด้วย​ผ้า​ทอ​เช่น​เดียว​กับ​เสื้อ​สวม​ชั้น​ใน เพื่อ​กัน​การ​ขาด​รุ่ย
交叉引用
  • Giăng 19:23 - Sau khi mấy người lính đóng đinh Chúa Giê-xu, họ chia áo xống Ngài làm bốn phần, mỗi người lấy một phần. Họ cũng lấy áo dài của Chúa, đó là tấm áo dệt từ trên xuống không có đường may.
  • Giăng 19:24 - Họ nói: “Tốt hơn là đừng xé áo ra, chúng ta hãy gieo súc sắc xem tấm áo đó về phần ai.” Việc xảy ra đúng như lời Thánh Kinh: “Họ chia nhau áo xống Ta và bắt thăm lấy áo dài Ta.” Đó là điều mà họ đã làm.
  • Gióp 41:26 - Không kiếm nào có thể chém đứt, giáo, đao, hay ngọn lao cũng không sờn.
  • Ê-phê-sô 4:3 - Phải cố gắng sống bình an hoà thuận để giữ sự hợp nhất trong Chúa Thánh Linh.
  • Ê-phê-sô 4:4 - Chúng ta cùng thuộc về một thân thể, cùng nhận lãnh một Chúa Thánh Linh, cùng chia sẻ một niềm hy vọng về tương lai vinh quang.
  • Ê-phê-sô 4:5 - Chúng ta chỉ có một Chúa, một đức tin, một lễ báp-tem,
  • Ê-phê-sô 4:6 - một Đức Chúa Trời là Cha mọi người, cao quý hơn mọi người, tác động trên mọi người và sống trong mọi người.
  • Ê-phê-sô 4:7 - Tuy nhiên, mỗi người trong chúng ta nhận lãnh một ân tứ khác nhau, tùy theo sự phân phối của Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 4:8 - Như tác giả Thi Thiên ghi nhận: “Ngài đã lên nơi cao dẫn theo những người tù và ban tặng phẩm cho loài người.”
  • Ê-phê-sô 4:9 - Những chữ “Ngài trở về trời cao” có nghĩa Ngài đã từ trời giáng thế, đến nơi thấp nhất của trần gian.
  • Ê-phê-sô 4:10 - Đấng đã xuống thấp cũng là Đấng đã lên cao, và đầy dẫy khắp mọi nơi, từ nơi thấp nhất đến nơi cao nhất.
  • Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
  • Ê-phê-sô 4:12 - Ngài phân phối công tác như thế để chúng ta phục vụ đắc lực cho Ngài, cùng nhau xây dựng Hội Thánh, là Thân Thể Ngài.
  • Ê-phê-sô 4:13 - Nhờ đó, chúng ta được hợp nhất, cùng chung một niềm tin về sự cứu rỗi và về Con Đức Chúa Trời—Chúa Cứu Thế chúng ta—và mỗi người đều đạt đến bậc trưởng thành trong Chúa, có Chúa Cứu Thế đầy dẫy trong tâm hồn.
  • Ê-phê-sô 4:14 - Nhờ đó, chúng ta không còn khờ dại như trẻ con, trí óc không còn nông nổi, dễ đổi thay theo các giáo lý mới lạ của người lừa dối khéo dùng thủ đoạn xảo trá sai lầm.
  • Ê-phê-sô 4:15 - Nhưng chúng ta luôn luôn sống theo chân lý và truyền bá chân lý trong tình yêu thương, để ngày càng tăng trưởng đến mức giống Chúa Cứu Thế về mọi phương diện. Chúa Cứu Thế là Đầu; Hội Thánh là thân thể.
  • Ê-phê-sô 4:16 - Dưới quyền lãnh đạo của Chúa, mọi bộ phận trong thân thể kết hợp và nâng đỡ nhau. Mỗi bộ phận đều làm trọn chức năng riêng, và cả thân thể lớn mạnh trong tình yêu thương.
  • 2 Sử Ký 26:14 - Ô-xia cung cấp đủ khiên, giáo, nón trận, giáp, cung, và ná bắn đá cho quân mình.
  • Nê-hê-mi 4:16 - Tuy nhiên, từ đó về sau, phân nửa số người trong chúng tôi làm việc, còn phân nửa, trang bị gươm, giáo, cung, và áo giáp, đứng canh gác phía sau những người xây tường Giu-đa.
  • Xuất Ai Cập 39:28 - Họ còn dệt khăn, mũ, quần lót ngắn, toàn bằng sợi gai mịn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giữa áo có một lỗ để tròng đầu vào như cổ của áo giáp, phải viền cổ kỹ càng cho khỏi xơ, rách.
  • 新标点和合本 - 袍上要为头留一领口,口的周围织出领边来,仿佛铠甲的领口,免得破裂。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 袍上方的中间要留一个领口,领口周围的领边要以手艺编织而成,好像铠甲的领口,免得破裂。
  • 和合本2010(神版-简体) - 袍上方的中间要留一个领口,领口周围的领边要以手艺编织而成,好像铠甲的领口,免得破裂。
  • 当代译本 - 袍上要留领口,领口周围要织领边,就像铠甲的领口,免得领口破裂。
  • 圣经新译本 - 在长外袍的正中,头部的地方,要有一个领口,领口的周围要有领边,是用纺织的细工织成,如同战袍的领口一样,免得长外袍破裂。
  • 中文标准译本 - 外袍头部的中间之处,要有一个领口,领口要有围边,用纺织的工艺做成,像战袍的领口那样,免得撕裂。
  • 现代标点和合本 - 袍上要为头留一领口,口的周围织出领边来,仿佛铠甲的领口,免得破裂。
  • 和合本(拼音版) - 袍上要为头留一领口,口的周围织出领边来,仿佛铠甲的领口,免得破裂。
  • New International Version - with an opening for the head in its center. There shall be a woven edge like a collar around this opening, so that it will not tear.
  • New International Reader's Version - In the center of the robe, make an opening for the head of the priest. Make an edge like a collar around the opening. Then it will not tear.
  • English Standard Version - It shall have an opening for the head in the middle of it, with a woven binding around the opening, like the opening in a garment, so that it may not tear.
  • New Living Translation - with an opening for Aaron’s head in the middle of it. Reinforce the opening with a woven collar so it will not tear.
  • Christian Standard Bible - There should be an opening at its top in the center of it. Around the opening, there should be a woven collar with an opening like that of body armor so that it does not tear.
  • New American Standard Bible - There shall be an opening at its top in the middle of it; around its opening there shall be a binding of woven work, like the opening of a coat of mail, so that it will not be torn.
  • New King James Version - There shall be an opening for his head in the middle of it; it shall have a woven binding all around its opening, like the opening in a coat of mail, so that it does not tear.
  • Amplified Bible - There shall be an opening at its top in the center [for the head], with a binding of woven work around the opening, like the opening in a coat of armor, so that it will not tear or fray.
  • American Standard Version - And it shall have a hole for the head in the midst thereof: it shall have a binding of woven work round about the hole of it, as it were the hole of a coat of mail, that it be not rent.
  • King James Version - And there shall be an hole in the top of it, in the midst thereof: it shall have a binding of woven work round about the hole of it, as it were the hole of an habergeon, that it be not rent.
  • New English Translation - There is to be an opening in its top in the center of it, with an edge all around the opening, the work of a weaver, like the opening of a collar, so that it cannot be torn.
  • World English Bible - It shall have a hole for the head in the middle of it. It shall have a binding of woven work around its hole, as it were the hole of a coat of mail, that it not be torn.
  • 新標點和合本 - 袍上要為頭留一領口,口的周圍織出領邊來,彷彿鎧甲的領口,免得破裂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 袍上方的中間要留一個領口,領口周圍的領邊要以手藝編織而成,好像鎧甲的領口,免得破裂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 袍上方的中間要留一個領口,領口周圍的領邊要以手藝編織而成,好像鎧甲的領口,免得破裂。
  • 當代譯本 - 袍上要留領口,領口周圍要織領邊,就像鎧甲的領口,免得領口破裂。
  • 聖經新譯本 - 在長外袍的正中,頭部的地方,要有一個領口,領口的周圍要有領邊,是用紡織的細工織成,如同戰袍的領口一樣,免得長外袍破裂。
  • 呂振中譯本 - 在它的正中、頭部那裏、要有個領口;領口的周圍要有領邊、是用編織的方法 作的 ; 那口 像鎧甲的領口;免得被撕裂。
  • 中文標準譯本 - 外袍頭部的中間之處,要有一個領口,領口要有圍邊,用紡織的工藝做成,像戰袍的領口那樣,免得撕裂。
  • 現代標點和合本 - 袍上要為頭留一領口,口的周圍織出領邊來,彷彿鎧甲的領口,免得破裂。
  • 文理和合譯本 - 中留空隙、以穿首領、四周織緣、如甲孔然、免其綻裂、
  • 文理委辦譯本 - 當肩之中、必留空隙、用組織法製領、隙之四周、如甲衣然、使衣不敝。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當肩之中、必留空隙、四周織緣、彷彿甲領、使之不裂、
  • Nueva Versión Internacional - con una abertura en el centro para meter la cabeza. Alrededor de la abertura le pondrás un refuerzo, como el que se pone a los chalecos, para que no se desgarre.
  • 현대인의 성경 - 그 옷은 머리가 들어갈 수 있도록 구멍을 만들고 찢어지지 않게 구멍 둘레를 갑옷 깃처럼 짜야 한다.
  • Новый Русский Перевод - с вырезом для головы в середине, подшитым тканой тесьмой, как для воротника , чтобы он не рвался.
  • Восточный перевод - с вырезом для головы в середине, подшитым тканой тесьмой, как для воротника, чтобы он не рвался.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - с вырезом для головы в середине, подшитым тканой тесьмой, как для воротника, чтобы он не рвался.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - с вырезом для головы в середине, подшитым тканой тесьмой, как для воротника, чтобы он не рвался.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elle aura au milieu une ouverture pour y passer la tête, elle sera garnie tout autour d’un ourlet tissé comme l’encolure d’un vêtement de cuir, pour que la robe ne se déchire pas.
  • リビングバイブル - それに頭を通す口を開ける。口の回りには織った縁をつけ、ほつれないようにする。ちょうど、よろいの首回りのようにする。
  • Nova Versão Internacional - com uma abertura para a cabeça no centro. Ao redor dessa abertura haverá uma dobra tecida, como uma gola, para que não se rasgue.
  • Hoffnung für alle - Die Halsöffnung in der Mitte soll mit einem gewebten Kragen verstärkt werden, damit sie nicht einreißt, ähnlich wie bei einem ledernen Panzerhemd.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีช่องตรงกลางสำหรับสวมเข้าทางศีรษะและมีแถบทอรอบคอเสื้อ เพื่อไม่ให้เสื้อขาด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็น​เสื้อ​สวม​หัว ขลิบ​รอบ​คอ​เสื้อ​ด้วย​ผ้า​ทอ​เช่น​เดียว​กับ​เสื้อ​สวม​ชั้น​ใน เพื่อ​กัน​การ​ขาด​รุ่ย
  • Giăng 19:23 - Sau khi mấy người lính đóng đinh Chúa Giê-xu, họ chia áo xống Ngài làm bốn phần, mỗi người lấy một phần. Họ cũng lấy áo dài của Chúa, đó là tấm áo dệt từ trên xuống không có đường may.
  • Giăng 19:24 - Họ nói: “Tốt hơn là đừng xé áo ra, chúng ta hãy gieo súc sắc xem tấm áo đó về phần ai.” Việc xảy ra đúng như lời Thánh Kinh: “Họ chia nhau áo xống Ta và bắt thăm lấy áo dài Ta.” Đó là điều mà họ đã làm.
  • Gióp 41:26 - Không kiếm nào có thể chém đứt, giáo, đao, hay ngọn lao cũng không sờn.
  • Ê-phê-sô 4:3 - Phải cố gắng sống bình an hoà thuận để giữ sự hợp nhất trong Chúa Thánh Linh.
  • Ê-phê-sô 4:4 - Chúng ta cùng thuộc về một thân thể, cùng nhận lãnh một Chúa Thánh Linh, cùng chia sẻ một niềm hy vọng về tương lai vinh quang.
  • Ê-phê-sô 4:5 - Chúng ta chỉ có một Chúa, một đức tin, một lễ báp-tem,
  • Ê-phê-sô 4:6 - một Đức Chúa Trời là Cha mọi người, cao quý hơn mọi người, tác động trên mọi người và sống trong mọi người.
  • Ê-phê-sô 4:7 - Tuy nhiên, mỗi người trong chúng ta nhận lãnh một ân tứ khác nhau, tùy theo sự phân phối của Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 4:8 - Như tác giả Thi Thiên ghi nhận: “Ngài đã lên nơi cao dẫn theo những người tù và ban tặng phẩm cho loài người.”
  • Ê-phê-sô 4:9 - Những chữ “Ngài trở về trời cao” có nghĩa Ngài đã từ trời giáng thế, đến nơi thấp nhất của trần gian.
  • Ê-phê-sô 4:10 - Đấng đã xuống thấp cũng là Đấng đã lên cao, và đầy dẫy khắp mọi nơi, từ nơi thấp nhất đến nơi cao nhất.
  • Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
  • Ê-phê-sô 4:12 - Ngài phân phối công tác như thế để chúng ta phục vụ đắc lực cho Ngài, cùng nhau xây dựng Hội Thánh, là Thân Thể Ngài.
  • Ê-phê-sô 4:13 - Nhờ đó, chúng ta được hợp nhất, cùng chung một niềm tin về sự cứu rỗi và về Con Đức Chúa Trời—Chúa Cứu Thế chúng ta—và mỗi người đều đạt đến bậc trưởng thành trong Chúa, có Chúa Cứu Thế đầy dẫy trong tâm hồn.
  • Ê-phê-sô 4:14 - Nhờ đó, chúng ta không còn khờ dại như trẻ con, trí óc không còn nông nổi, dễ đổi thay theo các giáo lý mới lạ của người lừa dối khéo dùng thủ đoạn xảo trá sai lầm.
  • Ê-phê-sô 4:15 - Nhưng chúng ta luôn luôn sống theo chân lý và truyền bá chân lý trong tình yêu thương, để ngày càng tăng trưởng đến mức giống Chúa Cứu Thế về mọi phương diện. Chúa Cứu Thế là Đầu; Hội Thánh là thân thể.
  • Ê-phê-sô 4:16 - Dưới quyền lãnh đạo của Chúa, mọi bộ phận trong thân thể kết hợp và nâng đỡ nhau. Mỗi bộ phận đều làm trọn chức năng riêng, và cả thân thể lớn mạnh trong tình yêu thương.
  • 2 Sử Ký 26:14 - Ô-xia cung cấp đủ khiên, giáo, nón trận, giáp, cung, và ná bắn đá cho quân mình.
  • Nê-hê-mi 4:16 - Tuy nhiên, từ đó về sau, phân nửa số người trong chúng tôi làm việc, còn phân nửa, trang bị gươm, giáo, cung, và áo giáp, đứng canh gác phía sau những người xây tường Giu-đa.
  • Xuất Ai Cập 39:28 - Họ còn dệt khăn, mũ, quần lót ngắn, toàn bằng sợi gai mịn.
圣经
资源
计划
奉献