Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
28:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Gắn hai viên ngọc này trên hai vai ê-phót để làm ngọc tưởng niệm các con Ít-ra-ên. A-rôn sẽ mang tên của những người này để làm kỷ niệm trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 要将这两块宝石安在以弗得的两条肩带上,为以色列人做纪念石。亚伦要在两肩上担他们的名字,在耶和华面前作为纪念。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要把这两块宝石安在以弗得的两条肩带上,为以色列人作纪念石。亚伦要在耶和华面前把他们的名字带在两肩上,作为纪念。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要把这两块宝石安在以弗得的两条肩带上,为以色列人作纪念石。亚伦要在耶和华面前把他们的名字带在两肩上,作为纪念。
  • 当代译本 - 然后将镶着金框的宝石缝在以弗得的两条肩带上,作以色列人的纪念石。亚伦要把他们的名字带在肩上,在耶和华面前作纪念。
  • 圣经新译本 - 你要把这两块宝石安放在以弗得的肩带上,作以色列民的记念石。亚伦在耶和华面前,用两肩担当他们的名字,作为记念。
  • 中文标准译本 - 你要把这两块宝石安在以弗得的肩带上,为以色列子孙作记念石。亚伦要在耶和华面前把他们的名字背负在他的双肩上,作为记念。
  • 现代标点和合本 - 要将这两块宝石安在以弗得的两条肩带上,为以色列人做纪念石。亚伦要在两肩上担他们的名字,在耶和华面前作为纪念。
  • 和合本(拼音版) - 要将这两块宝石安在以弗得的两条肩带上,为以色列人作纪念石。亚伦要在两肩上担他们的名字,在耶和华面前作为纪念。
  • New International Version - and fasten them on the shoulder pieces of the ephod as memorial stones for the sons of Israel. Aaron is to bear the names on his shoulders as a memorial before the Lord.
  • New International Reader's Version - Connect them to the shoulder straps of the linen apron. The stones will stand for the sons of Israel. Aaron must carry the names on his shoulders as a constant reminder while he is serving the Lord.
  • English Standard Version - And you shall set the two stones on the shoulder pieces of the ephod, as stones of remembrance for the sons of Israel. And Aaron shall bear their names before the Lord on his two shoulders for remembrance.
  • New Living Translation - Fasten the two stones on the shoulder-pieces of the ephod as a reminder that Aaron represents the people of Israel. Aaron will carry these names on his shoulders as a constant reminder whenever he goes before the Lord.
  • Christian Standard Bible - Fasten both stones on the shoulder pieces of the ephod as memorial stones for the Israelites. Aaron will carry their names on his two shoulders before the Lord as a reminder.
  • New American Standard Bible - And you shall put the two stones on the shoulder pieces of the ephod, as stones of memorial for the sons of Israel, and Aaron shall carry their names before the Lord on his two shoulders as a memorial.
  • New King James Version - And you shall put the two stones on the shoulders of the ephod as memorial stones for the sons of Israel. So Aaron shall bear their names before the Lord on his two shoulders as a memorial.
  • Amplified Bible - You shall put the two stones on the [two] shoulder pieces of the ephod [of the high priest], as memorial stones for Israel; and Aaron shall bear their names on his two shoulders as a memorial before the Lord.
  • American Standard Version - And thou shalt put the two stones upon the shoulder-pieces of the ephod, to be stones of memorial for the children of Israel: and Aaron shall bear their names before Jehovah upon his two shoulders for a memorial.
  • King James Version - And thou shalt put the two stones upon the shoulders of the ephod for stones of memorial unto the children of Israel: and Aaron shall bear their names before the Lord upon his two shoulders for a memorial.
  • New English Translation - You are to put the two stones on the shoulders of the ephod, stones of memorial for the sons of Israel, and Aaron will bear their names before the Lord on his two shoulders for a memorial.
  • World English Bible - You shall put the two stones on the shoulder straps of the ephod, to be stones of memorial for the children of Israel. Aaron shall bear their names before Yahweh on his two shoulders for a memorial.
  • 新標點和合本 - 要將這兩塊寶石安在以弗得的兩條肩帶上,為以色列人做紀念石。亞倫要在兩肩上擔他們的名字,在耶和華面前作為紀念。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要把這兩塊寶石安在以弗得的兩條肩帶上,為以色列人作紀念石。亞倫要在耶和華面前把他們的名字帶在兩肩上,作為紀念。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要把這兩塊寶石安在以弗得的兩條肩帶上,為以色列人作紀念石。亞倫要在耶和華面前把他們的名字帶在兩肩上,作為紀念。
  • 當代譯本 - 然後將鑲著金框的寶石縫在以弗得的兩條肩帶上,作以色列人的紀念石。亞倫要把他們的名字帶在肩上,在耶和華面前作紀念。
  • 聖經新譯本 - 你要把這兩塊寶石安放在以弗得的肩帶上,作以色列民的記念石。亞倫在耶和華面前,用兩肩擔當他們的名字,作為記念。
  • 呂振中譯本 - 要將這兩塊 寶 石安在聖裲襠的肩帶上、做記石、把 以色列 子孫記住; 亞倫 要在他的兩肩上擔他們的名字、在永恆主面前 讓他 紀念着。
  • 中文標準譯本 - 你要把這兩塊寶石安在以弗得的肩帶上,為以色列子孫作記念石。亞倫要在耶和華面前把他們的名字背負在他的雙肩上,作為記念。
  • 現代標點和合本 - 要將這兩塊寶石安在以弗得的兩條肩帶上,為以色列人做紀念石。亞倫要在兩肩上擔他們的名字,在耶和華面前作為紀念。
  • 文理和合譯本 - 置二玉於聖衣之肩帶、以為以色列諸子之誌石、亞倫荷其名於兩肩、為記於耶和華前、
  • 文理委辦譯本 - 置二玉於公服之肩、於是亞倫必負以色列族名、於我耶和華前、以為記錄。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 將二寶石置於以弗得二肩帶、為 以色列 人為記石、 亞倫 於兩肩擔其名、在耶和華前以為誌、
  • Nueva Versión Internacional - y las sujetará a las hombreras del efod. Así Aarón llevará en sus hombros los nombres de los hijos de Israel, para recordarlos ante el Señor.
  • 현대인의 성경 - 그것을 에봇의 두 어깨받이에 달아 이스라엘 열두 지파의 상징으로 삼아라. 이와 같이 아론은 나 여호와 앞에서 기념으로 그들의 이름을 두 어깨에 달고 다녀야 한다.
  • Новый Русский Перевод - и прикрепи их к наплечникам эфода как памятные камни для сыновей Израиля. Аарон будет носить их имена на плечах как памятный знак перед Господом.
  • Восточный перевод - и прикрепи их к наплечникам ефода как памятные камни для сыновей Исраила. Харун будет носить их имена на плечах как памятный знак перед Вечным.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и прикрепи их к наплечникам ефода как памятные камни для сыновей Исраила. Харун будет носить их имена на плечах как памятный знак перед Вечным.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и прикрепи их к наплечникам ефода как памятные камни для сыновей Исроила. Хорун будет носить их имена на плечах как памятный знак перед Вечным.
  • La Bible du Semeur 2015 - et tu les fixeras sur les bretelles de l’éphod. Ces pierres rappelleront le souvenir des fils d’Israël, et Aaron portera leurs noms sur ses deux épaules devant l’Eternel comme un constant rappel.
  • リビングバイブル - エポデの肩に縫いつけて、イスラエル国民を記念する石とする。アロンは主の前に出るとき、いつも全部族の名を身につけ、絶えずそのことが頭から離れないようにする。
  • Nova Versão Internacional - costurando-as nas ombreiras do colete sacerdotal, como pedras memoriais para os filhos de Israel. Assim Arão levará os nomes em seus ombros como memorial diante do Senhor.
  • Hoffnung für alle - und auf die Schulterstücke des Priesterschurzes aufsetzen. Wenn Aaron in das Heiligtum geht, trägt er die Namen der Israeliten auf seinen Schultern, und ich, der Herr, werde dann stets an sie denken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงร้อยโกเมนทั้งสองชิ้นนี้เข้ากับแถบบ่าเอโฟด เพื่อเป็นหินอนุสรณ์ถึงประชากรอิสราเอล อาโรนจะต้องแบกชื่อของพวกเขา เพื่อองค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงระลึกถึงพวกเขาเสมอ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ติด​แผ่น​พลอย​ดัง​กล่าว​ไว้​ที่​แถบ​ผ้า​พาด​บ่า​ที่​เชื่อม​อยู่​กับ​ชุด​คลุม เป็น​ดั่ง​พลอย​แห่ง​การ​รำลึก​ถึง​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล และ​อาโรน​จะ​แบก​ชื่อ​พวก​เขา​ไว้​บน​บ่า​ทั้ง​สอง ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เพื่อ​เป็น​เครื่อง​เตือน​ใจ
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 9:12 - Đức Chúa Trời phán: “Đây là dấu chỉ về giao ước Ta lập cùng các con và muôn loài trên đất trải qua các thời đại.
  • Sáng Thế Ký 9:13 - Ta sẽ đặt cầu vồng trên mây, biểu hiện lời hứa bất diệt của Ta với con và muôn loài trên đất.
  • Sáng Thế Ký 9:14 - Khi nào Ta giăng mây trên trời, và cầu vồng xuất hiện trên mây,
  • Sáng Thế Ký 9:15 - Ta sẽ nhớ lại lời hứa với con và muôn loài: Nước lụt sẽ chẳng hủy diệt mọi sinh vật nữa.
  • Sáng Thế Ký 9:16 - Khi Ta thấy cầu vồng trên mây, Ta sẽ nhớ lại lời hứa vĩnh viễn của Ta với con và mọi sinh vật trên đất.”
  • Sáng Thế Ký 9:17 - Đức Chúa Trời lại phán cùng Nô-ê: “Đó là dấu chỉ về giao ước Ta đã lập giữa Ta và các sinh vật trên đất.”
  • Hê-bơ-rơ 7:25 - Do đó, Chúa có quyền cứu rỗi hoàn toàn những người nhờ Ngài mà đến gần Đức Chúa Trời, vì Ngài hằng sống để cầu thay cho họ.
  • Hê-bơ-rơ 7:26 - Chúa Giê-xu là Thầy Thượng Tế duy nhất đáp ứng được tất cả nhu cầu của chúng ta. Ngài thánh khiết, vô tội, trong sạch, tách biệt khỏi người tội lỗi, vượt cao hơn các tầng trời.
  • Hê-bơ-rơ 7:27 - Ngài không giống các thầy thượng tế Do Thái phải dâng sinh tế hằng ngày, trước vì tội họ, sau vì tội dân chúng. Nhưng Ngài hiến thân làm sinh tế chuộc tội, một lần là đủ.
  • Hê-bơ-rơ 7:28 - Trước kia, luật pháp Môi-se bổ nhiệm những người bất toàn giữ chức thượng tế lễ. Nhưng sau này, Đức Chúa Trời dùng lời thề bổ nhiệm Con Ngài, là Đấng trọn vẹn đời đời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:4 - Cọt-nây nhìn sửng thiên sứ, sợ hãi: “Thưa ngài, có việc gì?” Thiên sứ đáp: “Lời cầu nguyện và việc cứu tế của ngươi đã được Đức Chúa Trời ghi nhận.
  • Y-sai 62:6 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, ta đã đặt những người cầu thay trên tường lũy ngươi; họ sẽ cầu nguyện suốt ngày suốt đêm. Hỡi những người cầu thay, đừng bao giờ nghỉ ngơi.
  • Xa-cha-ri 6:13 - Phải, Người sẽ xây Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Người sẽ được tôn trọng, ngồi cai trị trên ngai, đồng thời làm Vua và Thầy Tế Lễ. Sự hòa hợp giữa hai chức vị sẽ tuyệt hảo.’
  • Xa-cha-ri 6:14 - Vương miện sẽ được giữ lại trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu để nhớ đến Hiên-đai, Tô-bi-gia, Giê-đa-gia, và Giô-si-a, con Sô-phô-ni.”
  • Lu-ca 1:72 - Ngài bày tỏ lòng thương xót tổ phụ chúng tôi, nhớ lại giao ước thánh của Ngài—
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Thi Thiên 89:19 - Từ xưa, Chúa dạy người thành tín của Chúa qua khải tượng. Ngài phán: “Ta đã dấy lên một người uy dũng. Tôn cao người được Ta chọn làm vua giữa dân chúng.
  • Xuất Ai Cập 28:7 - Ê-phót gồm hai vạt, nối liền nhau bằng hai cầu vai.
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Xuất Ai Cập 12:14 - Từ nay trở đi, hằng năm các ngươi phải giữ lễ này để kỷ niệm ngày Chúa Hằng Hữu giải cứu mình.
  • Lu-ca 1:54 - Ngài nhớ lại sự thương xót, nên cứu giúp Ít-ra-ên, đầy tớ Ngài.
  • Xuất Ai Cập 13:9 - Việc giữ lễ này và việc nhắc nhở luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ chẳng khác gì dấu ghi trên trán và trên tay, để đừng ai quên rằng chính Chúa Hằng Hữu đã dùng tay toàn năng Ngài đem chúng ta ra khỏi Ai Cập.
  • Dân Số Ký 31:54 - Môi-se và Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa đem các lễ vật này cất vào Đền Tạm để làm một kỷ niệm của dân chúng Ít-ra-ên trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 16:40 - Tấm đồng này dùng để nhắc nhở, cảnh cáo người Ít-ra-ên rằng: Ngoài các thầy tế lễ là con cháu A-rôn ra, không ai được đến dâng hương trước mặt Chúa Hằng Hữu. Nếu ai bất tuân thì sẽ phải chết như Cô-ra và đồng bọn. Vậy Ê-lê-a-sa thi hành lệnh của Chúa Hằng Hữu do Môi-se truyền lại.
  • Lê-vi Ký 24:7 - Lấy nhũ hương nguyên chất rắc lên mỗi hàng bánh. Đó là một lễ vật tưởng niệm dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 39:6 - Họ cắt các viên bạch ngọc, khắc tên các con trai Ít-ra-ên lên theo lối khắc con dấu để tưởng niệm con cháu Ít-ra-ên;
  • Xuất Ai Cập 39:7 - rồi đem khảm trong khung vàng, đính nơi hai cầu vai của ê-phót các viên ngọc đúng theo điều Chúa Hằng Hữu đã phán dặn Môi-se.
  • Giô-suê 4:7 - Hãy giải thích rằng: ‘Nước Sông Giô-đan đã rẽ ra trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu khi hòm đi ngang qua sông.’ Những tảng đá này làm kỷ niệm đời đời cho người Ít-ra-ên.”
  • Xuất Ai Cập 28:29 - Như vậy, khi vào Nơi Thánh, A-rôn sẽ mang trước ngực tên các đại tộc Ít-ra-ên (trên bảng đeo ngực ‘Công Lý’), để làm một kỷ niệm thường xuyên trước mặt Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Gắn hai viên ngọc này trên hai vai ê-phót để làm ngọc tưởng niệm các con Ít-ra-ên. A-rôn sẽ mang tên của những người này để làm kỷ niệm trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 要将这两块宝石安在以弗得的两条肩带上,为以色列人做纪念石。亚伦要在两肩上担他们的名字,在耶和华面前作为纪念。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要把这两块宝石安在以弗得的两条肩带上,为以色列人作纪念石。亚伦要在耶和华面前把他们的名字带在两肩上,作为纪念。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要把这两块宝石安在以弗得的两条肩带上,为以色列人作纪念石。亚伦要在耶和华面前把他们的名字带在两肩上,作为纪念。
  • 当代译本 - 然后将镶着金框的宝石缝在以弗得的两条肩带上,作以色列人的纪念石。亚伦要把他们的名字带在肩上,在耶和华面前作纪念。
  • 圣经新译本 - 你要把这两块宝石安放在以弗得的肩带上,作以色列民的记念石。亚伦在耶和华面前,用两肩担当他们的名字,作为记念。
  • 中文标准译本 - 你要把这两块宝石安在以弗得的肩带上,为以色列子孙作记念石。亚伦要在耶和华面前把他们的名字背负在他的双肩上,作为记念。
  • 现代标点和合本 - 要将这两块宝石安在以弗得的两条肩带上,为以色列人做纪念石。亚伦要在两肩上担他们的名字,在耶和华面前作为纪念。
  • 和合本(拼音版) - 要将这两块宝石安在以弗得的两条肩带上,为以色列人作纪念石。亚伦要在两肩上担他们的名字,在耶和华面前作为纪念。
  • New International Version - and fasten them on the shoulder pieces of the ephod as memorial stones for the sons of Israel. Aaron is to bear the names on his shoulders as a memorial before the Lord.
  • New International Reader's Version - Connect them to the shoulder straps of the linen apron. The stones will stand for the sons of Israel. Aaron must carry the names on his shoulders as a constant reminder while he is serving the Lord.
  • English Standard Version - And you shall set the two stones on the shoulder pieces of the ephod, as stones of remembrance for the sons of Israel. And Aaron shall bear their names before the Lord on his two shoulders for remembrance.
  • New Living Translation - Fasten the two stones on the shoulder-pieces of the ephod as a reminder that Aaron represents the people of Israel. Aaron will carry these names on his shoulders as a constant reminder whenever he goes before the Lord.
  • Christian Standard Bible - Fasten both stones on the shoulder pieces of the ephod as memorial stones for the Israelites. Aaron will carry their names on his two shoulders before the Lord as a reminder.
  • New American Standard Bible - And you shall put the two stones on the shoulder pieces of the ephod, as stones of memorial for the sons of Israel, and Aaron shall carry their names before the Lord on his two shoulders as a memorial.
  • New King James Version - And you shall put the two stones on the shoulders of the ephod as memorial stones for the sons of Israel. So Aaron shall bear their names before the Lord on his two shoulders as a memorial.
  • Amplified Bible - You shall put the two stones on the [two] shoulder pieces of the ephod [of the high priest], as memorial stones for Israel; and Aaron shall bear their names on his two shoulders as a memorial before the Lord.
  • American Standard Version - And thou shalt put the two stones upon the shoulder-pieces of the ephod, to be stones of memorial for the children of Israel: and Aaron shall bear their names before Jehovah upon his two shoulders for a memorial.
  • King James Version - And thou shalt put the two stones upon the shoulders of the ephod for stones of memorial unto the children of Israel: and Aaron shall bear their names before the Lord upon his two shoulders for a memorial.
  • New English Translation - You are to put the two stones on the shoulders of the ephod, stones of memorial for the sons of Israel, and Aaron will bear their names before the Lord on his two shoulders for a memorial.
  • World English Bible - You shall put the two stones on the shoulder straps of the ephod, to be stones of memorial for the children of Israel. Aaron shall bear their names before Yahweh on his two shoulders for a memorial.
  • 新標點和合本 - 要將這兩塊寶石安在以弗得的兩條肩帶上,為以色列人做紀念石。亞倫要在兩肩上擔他們的名字,在耶和華面前作為紀念。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要把這兩塊寶石安在以弗得的兩條肩帶上,為以色列人作紀念石。亞倫要在耶和華面前把他們的名字帶在兩肩上,作為紀念。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要把這兩塊寶石安在以弗得的兩條肩帶上,為以色列人作紀念石。亞倫要在耶和華面前把他們的名字帶在兩肩上,作為紀念。
  • 當代譯本 - 然後將鑲著金框的寶石縫在以弗得的兩條肩帶上,作以色列人的紀念石。亞倫要把他們的名字帶在肩上,在耶和華面前作紀念。
  • 聖經新譯本 - 你要把這兩塊寶石安放在以弗得的肩帶上,作以色列民的記念石。亞倫在耶和華面前,用兩肩擔當他們的名字,作為記念。
  • 呂振中譯本 - 要將這兩塊 寶 石安在聖裲襠的肩帶上、做記石、把 以色列 子孫記住; 亞倫 要在他的兩肩上擔他們的名字、在永恆主面前 讓他 紀念着。
  • 中文標準譯本 - 你要把這兩塊寶石安在以弗得的肩帶上,為以色列子孫作記念石。亞倫要在耶和華面前把他們的名字背負在他的雙肩上,作為記念。
  • 現代標點和合本 - 要將這兩塊寶石安在以弗得的兩條肩帶上,為以色列人做紀念石。亞倫要在兩肩上擔他們的名字,在耶和華面前作為紀念。
  • 文理和合譯本 - 置二玉於聖衣之肩帶、以為以色列諸子之誌石、亞倫荷其名於兩肩、為記於耶和華前、
  • 文理委辦譯本 - 置二玉於公服之肩、於是亞倫必負以色列族名、於我耶和華前、以為記錄。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 將二寶石置於以弗得二肩帶、為 以色列 人為記石、 亞倫 於兩肩擔其名、在耶和華前以為誌、
  • Nueva Versión Internacional - y las sujetará a las hombreras del efod. Así Aarón llevará en sus hombros los nombres de los hijos de Israel, para recordarlos ante el Señor.
  • 현대인의 성경 - 그것을 에봇의 두 어깨받이에 달아 이스라엘 열두 지파의 상징으로 삼아라. 이와 같이 아론은 나 여호와 앞에서 기념으로 그들의 이름을 두 어깨에 달고 다녀야 한다.
  • Новый Русский Перевод - и прикрепи их к наплечникам эфода как памятные камни для сыновей Израиля. Аарон будет носить их имена на плечах как памятный знак перед Господом.
  • Восточный перевод - и прикрепи их к наплечникам ефода как памятные камни для сыновей Исраила. Харун будет носить их имена на плечах как памятный знак перед Вечным.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и прикрепи их к наплечникам ефода как памятные камни для сыновей Исраила. Харун будет носить их имена на плечах как памятный знак перед Вечным.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и прикрепи их к наплечникам ефода как памятные камни для сыновей Исроила. Хорун будет носить их имена на плечах как памятный знак перед Вечным.
  • La Bible du Semeur 2015 - et tu les fixeras sur les bretelles de l’éphod. Ces pierres rappelleront le souvenir des fils d’Israël, et Aaron portera leurs noms sur ses deux épaules devant l’Eternel comme un constant rappel.
  • リビングバイブル - エポデの肩に縫いつけて、イスラエル国民を記念する石とする。アロンは主の前に出るとき、いつも全部族の名を身につけ、絶えずそのことが頭から離れないようにする。
  • Nova Versão Internacional - costurando-as nas ombreiras do colete sacerdotal, como pedras memoriais para os filhos de Israel. Assim Arão levará os nomes em seus ombros como memorial diante do Senhor.
  • Hoffnung für alle - und auf die Schulterstücke des Priesterschurzes aufsetzen. Wenn Aaron in das Heiligtum geht, trägt er die Namen der Israeliten auf seinen Schultern, und ich, der Herr, werde dann stets an sie denken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงร้อยโกเมนทั้งสองชิ้นนี้เข้ากับแถบบ่าเอโฟด เพื่อเป็นหินอนุสรณ์ถึงประชากรอิสราเอล อาโรนจะต้องแบกชื่อของพวกเขา เพื่อองค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงระลึกถึงพวกเขาเสมอ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ติด​แผ่น​พลอย​ดัง​กล่าว​ไว้​ที่​แถบ​ผ้า​พาด​บ่า​ที่​เชื่อม​อยู่​กับ​ชุด​คลุม เป็น​ดั่ง​พลอย​แห่ง​การ​รำลึก​ถึง​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล และ​อาโรน​จะ​แบก​ชื่อ​พวก​เขา​ไว้​บน​บ่า​ทั้ง​สอง ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เพื่อ​เป็น​เครื่อง​เตือน​ใจ
  • Sáng Thế Ký 9:12 - Đức Chúa Trời phán: “Đây là dấu chỉ về giao ước Ta lập cùng các con và muôn loài trên đất trải qua các thời đại.
  • Sáng Thế Ký 9:13 - Ta sẽ đặt cầu vồng trên mây, biểu hiện lời hứa bất diệt của Ta với con và muôn loài trên đất.
  • Sáng Thế Ký 9:14 - Khi nào Ta giăng mây trên trời, và cầu vồng xuất hiện trên mây,
  • Sáng Thế Ký 9:15 - Ta sẽ nhớ lại lời hứa với con và muôn loài: Nước lụt sẽ chẳng hủy diệt mọi sinh vật nữa.
  • Sáng Thế Ký 9:16 - Khi Ta thấy cầu vồng trên mây, Ta sẽ nhớ lại lời hứa vĩnh viễn của Ta với con và mọi sinh vật trên đất.”
  • Sáng Thế Ký 9:17 - Đức Chúa Trời lại phán cùng Nô-ê: “Đó là dấu chỉ về giao ước Ta đã lập giữa Ta và các sinh vật trên đất.”
  • Hê-bơ-rơ 7:25 - Do đó, Chúa có quyền cứu rỗi hoàn toàn những người nhờ Ngài mà đến gần Đức Chúa Trời, vì Ngài hằng sống để cầu thay cho họ.
  • Hê-bơ-rơ 7:26 - Chúa Giê-xu là Thầy Thượng Tế duy nhất đáp ứng được tất cả nhu cầu của chúng ta. Ngài thánh khiết, vô tội, trong sạch, tách biệt khỏi người tội lỗi, vượt cao hơn các tầng trời.
  • Hê-bơ-rơ 7:27 - Ngài không giống các thầy thượng tế Do Thái phải dâng sinh tế hằng ngày, trước vì tội họ, sau vì tội dân chúng. Nhưng Ngài hiến thân làm sinh tế chuộc tội, một lần là đủ.
  • Hê-bơ-rơ 7:28 - Trước kia, luật pháp Môi-se bổ nhiệm những người bất toàn giữ chức thượng tế lễ. Nhưng sau này, Đức Chúa Trời dùng lời thề bổ nhiệm Con Ngài, là Đấng trọn vẹn đời đời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:4 - Cọt-nây nhìn sửng thiên sứ, sợ hãi: “Thưa ngài, có việc gì?” Thiên sứ đáp: “Lời cầu nguyện và việc cứu tế của ngươi đã được Đức Chúa Trời ghi nhận.
  • Y-sai 62:6 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, ta đã đặt những người cầu thay trên tường lũy ngươi; họ sẽ cầu nguyện suốt ngày suốt đêm. Hỡi những người cầu thay, đừng bao giờ nghỉ ngơi.
  • Xa-cha-ri 6:13 - Phải, Người sẽ xây Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Người sẽ được tôn trọng, ngồi cai trị trên ngai, đồng thời làm Vua và Thầy Tế Lễ. Sự hòa hợp giữa hai chức vị sẽ tuyệt hảo.’
  • Xa-cha-ri 6:14 - Vương miện sẽ được giữ lại trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu để nhớ đến Hiên-đai, Tô-bi-gia, Giê-đa-gia, và Giô-si-a, con Sô-phô-ni.”
  • Lu-ca 1:72 - Ngài bày tỏ lòng thương xót tổ phụ chúng tôi, nhớ lại giao ước thánh của Ngài—
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Thi Thiên 89:19 - Từ xưa, Chúa dạy người thành tín của Chúa qua khải tượng. Ngài phán: “Ta đã dấy lên một người uy dũng. Tôn cao người được Ta chọn làm vua giữa dân chúng.
  • Xuất Ai Cập 28:7 - Ê-phót gồm hai vạt, nối liền nhau bằng hai cầu vai.
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Xuất Ai Cập 12:14 - Từ nay trở đi, hằng năm các ngươi phải giữ lễ này để kỷ niệm ngày Chúa Hằng Hữu giải cứu mình.
  • Lu-ca 1:54 - Ngài nhớ lại sự thương xót, nên cứu giúp Ít-ra-ên, đầy tớ Ngài.
  • Xuất Ai Cập 13:9 - Việc giữ lễ này và việc nhắc nhở luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ chẳng khác gì dấu ghi trên trán và trên tay, để đừng ai quên rằng chính Chúa Hằng Hữu đã dùng tay toàn năng Ngài đem chúng ta ra khỏi Ai Cập.
  • Dân Số Ký 31:54 - Môi-se và Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa đem các lễ vật này cất vào Đền Tạm để làm một kỷ niệm của dân chúng Ít-ra-ên trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 16:40 - Tấm đồng này dùng để nhắc nhở, cảnh cáo người Ít-ra-ên rằng: Ngoài các thầy tế lễ là con cháu A-rôn ra, không ai được đến dâng hương trước mặt Chúa Hằng Hữu. Nếu ai bất tuân thì sẽ phải chết như Cô-ra và đồng bọn. Vậy Ê-lê-a-sa thi hành lệnh của Chúa Hằng Hữu do Môi-se truyền lại.
  • Lê-vi Ký 24:7 - Lấy nhũ hương nguyên chất rắc lên mỗi hàng bánh. Đó là một lễ vật tưởng niệm dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 39:6 - Họ cắt các viên bạch ngọc, khắc tên các con trai Ít-ra-ên lên theo lối khắc con dấu để tưởng niệm con cháu Ít-ra-ên;
  • Xuất Ai Cập 39:7 - rồi đem khảm trong khung vàng, đính nơi hai cầu vai của ê-phót các viên ngọc đúng theo điều Chúa Hằng Hữu đã phán dặn Môi-se.
  • Giô-suê 4:7 - Hãy giải thích rằng: ‘Nước Sông Giô-đan đã rẽ ra trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu khi hòm đi ngang qua sông.’ Những tảng đá này làm kỷ niệm đời đời cho người Ít-ra-ên.”
  • Xuất Ai Cập 28:29 - Như vậy, khi vào Nơi Thánh, A-rôn sẽ mang trước ngực tên các đại tộc Ít-ra-ên (trên bảng đeo ngực ‘Công Lý’), để làm một kỷ niệm thường xuyên trước mặt Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献