Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - dầu thắp; chất liệu dùng làm dầu xức và hương thơm;
  • 新标点和合本 - 点灯的油并做膏油和香的香料,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 点灯的油,做膏油的香料、做香的香料,
  • 和合本2010(神版-简体) - 点灯的油,做膏油的香料、做香的香料,
  • 当代译本 - 灯油,制作膏油和香的香料,
  • 圣经新译本 - 灯油、膏油的香料和焚香用的香料,
  • 中文标准译本 - 点灯的油、制作膏油和芬芳香的香料,
  • 现代标点和合本 - 点灯的油并做膏油和香的香料,
  • 和合本(拼音版) - 点灯的油,并作膏油和香的香料,
  • New International Version - olive oil for the light; spices for the anointing oil and for the fragrant incense;
  • New International Reader's Version - olive oil for the lights spices for the anointing oil and for the sweet-smelling incense
  • English Standard Version - oil for the lamps, spices for the anointing oil and for the fragrant incense,
  • New Living Translation - olive oil for the lamps; spices for the anointing oil and the fragrant incense;
  • Christian Standard Bible - oil for the light; spices for the anointing oil and for the fragrant incense;
  • New American Standard Bible - oil for lighting, balsam oil for the anointing oil and for the fragrant incense,
  • New King James Version - oil for the light, and spices for the anointing oil and for the sweet incense;
  • Amplified Bible - [olive] oil for lighting, balsam for the anointing oil and for the fragrant incense,
  • American Standard Version - oil for the light, spices for the anointing oil, and for the sweet incense,
  • King James Version - Oil for the light, spices for anointing oil, and for sweet incense,
  • New English Translation - oil for the light, spices for the anointing oil and for fragrant incense,
  • World English Bible - oil for the light, spices for the anointing oil and for the sweet incense,
  • 新標點和合本 - 點燈的油並做膏油和香的香料,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 點燈的油,做膏油的香料、做香的香料,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 點燈的油,做膏油的香料、做香的香料,
  • 當代譯本 - 燈油,製作膏油和香的香料,
  • 聖經新譯本 - 燈油、膏油的香料和焚香用的香料,
  • 呂振中譯本 - 點燈的油、以及作膏油和香的香料、
  • 中文標準譯本 - 點燈的油、製作膏油和芬芳香的香料,
  • 現代標點和合本 - 點燈的油並做膏油和香的香料,
  • 文理和合譯本 - 燃燈之油、作膏作香之芳品、
  • 文理委辦譯本 - 芬芳之物、可以成膏、可以焚香、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 燃燈之油、為膏為香之香品、
  • Nueva Versión Internacional - aceite para las lámparas, especias para aromatizar el aceite de la unción y el incienso,
  • 현대인의 성경 - 등잔에 쓸 감람기름, 예식용 기름을 만드는 데 쓰이는 향품과 분향할 향을 만드는 데 쓰이는 향품,
  • Новый Русский Перевод - оливковое масло для светильников; благовония для масла помазания и для возжигания;
  • Восточный перевод - оливковое масло для светильников; благовония для масла помазания и для возжигания;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - оливковое масло для светильников; благовония для масла помазания и для возжигания;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - оливковое масло для светильников; благовония для масла помазания и для возжигания;
  • La Bible du Semeur 2015 - de l’huile pour le chandelier et des aromates pour l’huile d’onction et pour le parfum aromatique,
  • Nova Versão Internacional - azeite para iluminação, especiarias para o óleo da unção e para o incenso aromático;
  • Hoffnung für alle - Öl für den Leuchter, wohlriechende Gewürze für das Salböl und die Weihrauchmischung,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - น้ำมันมะกอกสำหรับจุดประทีป เครื่องเทศสำหรับปรุงน้ำมันเพื่อใช้เจิมและสำหรับเครื่องหอม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - น้ำมัน​สำหรับ​จุด​ดวง​ประทีป เครื่อง​เทศ​สำหรับ​น้ำมัน​เจิม และ​สำหรับ​เครื่อง​หอม
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 25:37 - Làm bảy cái đèn, đem đặt trên chân đèn thế nào cho ánh sáng chiếu ra phía trước.
  • Xuất Ai Cập 40:24 - Ông để chân đèn đối diện với cái bàn trong Đền Tạm, về phía nam của Nơi Thánh.
  • Xuất Ai Cập 40:25 - Thắp đèn lên trước mặt Chúa Hằng Hữu, như Ngài đã phán dặn ông.
  • Xuất Ai Cập 30:23 - “Hãy lựa chọn các một dược thượng hạng, gồm có: 5,7 ký nhựa thơm nguyên chất, 2,9 ký hương quế, 2,9 ký hương thạch xương bồ,
  • Xuất Ai Cập 30:24 - và 5,7 ký quế bì, theo cân Nơi Thánh, cùng với 3,8 lít dầu ô-liu.
  • Xuất Ai Cập 30:25 - Dùng các hương liệu này chế ra một thứ dầu xức thánh, theo phép hòa hương.
  • Xuất Ai Cập 30:26 - Dùng dầu này xức lên Đền Tạm, Hòm Giao Ước,
  • Xuất Ai Cập 30:27 - bàn, và dụng cụ của bàn, chân đèn và dụng cụ đốt đèn, bàn thờ xông hương,
  • Xuất Ai Cập 30:28 - bàn thờ dâng tế lễ thiêu và dụng cụ của bàn thờ, bồn rửa và chân bồn.
  • Xuất Ai Cập 30:29 - Như vậy, các vật này sẽ được thánh hóa, được dành riêng cho Chúa Hằng Hữu, bất kỳ vật gì đụng đến chúng cũng đều được thánh hóa.
  • Xuất Ai Cập 30:30 - Hãy xức dầu đó cho A-rôn và các con trai người, đặc cử họ làm chức tế lễ thánh phục vụ Ta.
  • Xuất Ai Cập 30:31 - Nói cho người Ít-ra-ên biết rằng dầu này là dầu xức thánh của Ta mãi mãi.
  • Xuất Ai Cập 30:32 - Không được dùng dầu này xức cho người thường, cũng không ai được chế dầu theo công thức này để dùng, vì đó là dầu thánh của Ta, cũng là dầu thánh của các ngươi.
  • Xuất Ai Cập 30:33 - Người nào chế dầu theo công thức này hoặc dùng dầu này xức cho một người thường sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.”
  • Xuất Ai Cập 30:34 - Chúa Hằng Hữu lại phán dạy Môi-se: “Hãy dùng các hương liệu gồm có tô hợp hương, loa yểm hương, phong tử hương, và nhũ hương nguyên chất, phân lượng bằng nhau.
  • Xuất Ai Cập 30:35 - Theo phép hòa hợp hương liệu, chế ra một thứ hương để đốt có pha muối. Hương này sẽ là thuần chất và thánh.
  • Xuất Ai Cập 30:36 - Đem một ít hương này nghiền ra bột, để một ít bột hương trước Hòm Giao Ước, nơi Ta gặp con trong Đền Tạm. Hương này rất thánh.
  • Xuất Ai Cập 30:37 - Không ai được làm hương theo công thức này để dùng, vì đây là hương thánh của Chúa Hằng Hữu, cũng là hương thánh của các ngươi.
  • Xuất Ai Cập 30:38 - Ai làm hương này cho mình sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.”
  • Xuất Ai Cập 27:20 - “Hãy truyền cho người Ít-ra-ên đem dầu ô-liu nguyên chất đến để đốt đèn trong đền, đèn này phải cháy sáng luôn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - dầu thắp; chất liệu dùng làm dầu xức và hương thơm;
  • 新标点和合本 - 点灯的油并做膏油和香的香料,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 点灯的油,做膏油的香料、做香的香料,
  • 和合本2010(神版-简体) - 点灯的油,做膏油的香料、做香的香料,
  • 当代译本 - 灯油,制作膏油和香的香料,
  • 圣经新译本 - 灯油、膏油的香料和焚香用的香料,
  • 中文标准译本 - 点灯的油、制作膏油和芬芳香的香料,
  • 现代标点和合本 - 点灯的油并做膏油和香的香料,
  • 和合本(拼音版) - 点灯的油,并作膏油和香的香料,
  • New International Version - olive oil for the light; spices for the anointing oil and for the fragrant incense;
  • New International Reader's Version - olive oil for the lights spices for the anointing oil and for the sweet-smelling incense
  • English Standard Version - oil for the lamps, spices for the anointing oil and for the fragrant incense,
  • New Living Translation - olive oil for the lamps; spices for the anointing oil and the fragrant incense;
  • Christian Standard Bible - oil for the light; spices for the anointing oil and for the fragrant incense;
  • New American Standard Bible - oil for lighting, balsam oil for the anointing oil and for the fragrant incense,
  • New King James Version - oil for the light, and spices for the anointing oil and for the sweet incense;
  • Amplified Bible - [olive] oil for lighting, balsam for the anointing oil and for the fragrant incense,
  • American Standard Version - oil for the light, spices for the anointing oil, and for the sweet incense,
  • King James Version - Oil for the light, spices for anointing oil, and for sweet incense,
  • New English Translation - oil for the light, spices for the anointing oil and for fragrant incense,
  • World English Bible - oil for the light, spices for the anointing oil and for the sweet incense,
  • 新標點和合本 - 點燈的油並做膏油和香的香料,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 點燈的油,做膏油的香料、做香的香料,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 點燈的油,做膏油的香料、做香的香料,
  • 當代譯本 - 燈油,製作膏油和香的香料,
  • 聖經新譯本 - 燈油、膏油的香料和焚香用的香料,
  • 呂振中譯本 - 點燈的油、以及作膏油和香的香料、
  • 中文標準譯本 - 點燈的油、製作膏油和芬芳香的香料,
  • 現代標點和合本 - 點燈的油並做膏油和香的香料,
  • 文理和合譯本 - 燃燈之油、作膏作香之芳品、
  • 文理委辦譯本 - 芬芳之物、可以成膏、可以焚香、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 燃燈之油、為膏為香之香品、
  • Nueva Versión Internacional - aceite para las lámparas, especias para aromatizar el aceite de la unción y el incienso,
  • 현대인의 성경 - 등잔에 쓸 감람기름, 예식용 기름을 만드는 데 쓰이는 향품과 분향할 향을 만드는 데 쓰이는 향품,
  • Новый Русский Перевод - оливковое масло для светильников; благовония для масла помазания и для возжигания;
  • Восточный перевод - оливковое масло для светильников; благовония для масла помазания и для возжигания;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - оливковое масло для светильников; благовония для масла помазания и для возжигания;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - оливковое масло для светильников; благовония для масла помазания и для возжигания;
  • La Bible du Semeur 2015 - de l’huile pour le chandelier et des aromates pour l’huile d’onction et pour le parfum aromatique,
  • Nova Versão Internacional - azeite para iluminação, especiarias para o óleo da unção e para o incenso aromático;
  • Hoffnung für alle - Öl für den Leuchter, wohlriechende Gewürze für das Salböl und die Weihrauchmischung,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - น้ำมันมะกอกสำหรับจุดประทีป เครื่องเทศสำหรับปรุงน้ำมันเพื่อใช้เจิมและสำหรับเครื่องหอม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - น้ำมัน​สำหรับ​จุด​ดวง​ประทีป เครื่อง​เทศ​สำหรับ​น้ำมัน​เจิม และ​สำหรับ​เครื่อง​หอม
  • Xuất Ai Cập 25:37 - Làm bảy cái đèn, đem đặt trên chân đèn thế nào cho ánh sáng chiếu ra phía trước.
  • Xuất Ai Cập 40:24 - Ông để chân đèn đối diện với cái bàn trong Đền Tạm, về phía nam của Nơi Thánh.
  • Xuất Ai Cập 40:25 - Thắp đèn lên trước mặt Chúa Hằng Hữu, như Ngài đã phán dặn ông.
  • Xuất Ai Cập 30:23 - “Hãy lựa chọn các một dược thượng hạng, gồm có: 5,7 ký nhựa thơm nguyên chất, 2,9 ký hương quế, 2,9 ký hương thạch xương bồ,
  • Xuất Ai Cập 30:24 - và 5,7 ký quế bì, theo cân Nơi Thánh, cùng với 3,8 lít dầu ô-liu.
  • Xuất Ai Cập 30:25 - Dùng các hương liệu này chế ra một thứ dầu xức thánh, theo phép hòa hương.
  • Xuất Ai Cập 30:26 - Dùng dầu này xức lên Đền Tạm, Hòm Giao Ước,
  • Xuất Ai Cập 30:27 - bàn, và dụng cụ của bàn, chân đèn và dụng cụ đốt đèn, bàn thờ xông hương,
  • Xuất Ai Cập 30:28 - bàn thờ dâng tế lễ thiêu và dụng cụ của bàn thờ, bồn rửa và chân bồn.
  • Xuất Ai Cập 30:29 - Như vậy, các vật này sẽ được thánh hóa, được dành riêng cho Chúa Hằng Hữu, bất kỳ vật gì đụng đến chúng cũng đều được thánh hóa.
  • Xuất Ai Cập 30:30 - Hãy xức dầu đó cho A-rôn và các con trai người, đặc cử họ làm chức tế lễ thánh phục vụ Ta.
  • Xuất Ai Cập 30:31 - Nói cho người Ít-ra-ên biết rằng dầu này là dầu xức thánh của Ta mãi mãi.
  • Xuất Ai Cập 30:32 - Không được dùng dầu này xức cho người thường, cũng không ai được chế dầu theo công thức này để dùng, vì đó là dầu thánh của Ta, cũng là dầu thánh của các ngươi.
  • Xuất Ai Cập 30:33 - Người nào chế dầu theo công thức này hoặc dùng dầu này xức cho một người thường sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.”
  • Xuất Ai Cập 30:34 - Chúa Hằng Hữu lại phán dạy Môi-se: “Hãy dùng các hương liệu gồm có tô hợp hương, loa yểm hương, phong tử hương, và nhũ hương nguyên chất, phân lượng bằng nhau.
  • Xuất Ai Cập 30:35 - Theo phép hòa hợp hương liệu, chế ra một thứ hương để đốt có pha muối. Hương này sẽ là thuần chất và thánh.
  • Xuất Ai Cập 30:36 - Đem một ít hương này nghiền ra bột, để một ít bột hương trước Hòm Giao Ước, nơi Ta gặp con trong Đền Tạm. Hương này rất thánh.
  • Xuất Ai Cập 30:37 - Không ai được làm hương theo công thức này để dùng, vì đây là hương thánh của Chúa Hằng Hữu, cũng là hương thánh của các ngươi.
  • Xuất Ai Cập 30:38 - Ai làm hương này cho mình sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.”
  • Xuất Ai Cập 27:20 - “Hãy truyền cho người Ít-ra-ên đem dầu ô-liu nguyên chất đến để đốt đèn trong đền, đèn này phải cháy sáng luôn.
圣经
资源
计划
奉献