Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là nơi Ta sẽ gặp con trên nắp chuộc tội, giữa hai thiên thần trên Hòm Giao Ước. Tại đó Ta sẽ truyền cho con mọi giới luật áp dụng cho người Ít-ra-ên.”
  • 新标点和合本 - 我要在那里与你相会,又要从法柜施恩座上二基路伯中间,和你说我所要吩咐你传给以色列人的一切事。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要在那里与你相会,并要从法版之柜的柜盖上,两个基路伯的中间,将我要吩咐以色列人的一切事告诉你。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要在那里与你相会,并要从法版之柜的柜盖上,两个基路伯的中间,将我要吩咐以色列人的一切事告诉你。”
  • 当代译本 - 我就在那里跟你会面,从约柜上面两个基路伯天使中间的施恩座上,把要传给以色列百姓的一切诫命告诉你。
  • 圣经新译本 - 我要在那里和你相会,也要从施恩座上面,从二基路伯之间,告诉你一切我命令你传给以色列人的事。
  • 中文标准译本 - 我要在那里与你相会,并从施恩座上,从见证柜上面的两个基路伯之间,把我要吩咐你传给以色列子孙的一切事告诉你。
  • 现代标点和合本 - 我要在那里与你相会,又要从法柜施恩座上二基路伯中间,和你说我所要吩咐你传给以色列人的一切事。
  • 和合本(拼音版) - 我要在那里与你相会,又要从法柜施恩座上二基路伯中间,和你说我所要吩咐你传给以色列人的一切事。”
  • New International Version - There, above the cover between the two cherubim that are over the ark of the covenant law, I will meet with you and give you all my commands for the Israelites.
  • New International Reader's Version - The ark is where the tablets of the covenant law are kept. I will meet with you above the cover between the two cherubim that are over the ark. There I will give you all my commands for the Israelites.
  • English Standard Version - There I will meet with you, and from above the mercy seat, from between the two cherubim that are on the ark of the testimony, I will speak with you about all that I will give you in commandment for the people of Israel.
  • New Living Translation - I will meet with you there and talk to you from above the atonement cover between the gold cherubim that hover over the Ark of the Covenant. From there I will give you my commands for the people of Israel.
  • Christian Standard Bible - I will meet with you there above the mercy seat, between the two cherubim that are over the ark of the testimony; I will speak with you from there about all that I command you regarding the Israelites.
  • New American Standard Bible - There I will meet with you; and from above the atoning cover, from between the two cherubim which are upon the ark of the testimony, I will speak to you about every commandment that I will give you for the sons of Israel.
  • New King James Version - And there I will meet with you, and I will speak with you from above the mercy seat, from between the two cherubim which are on the ark of the Testimony, about everything which I will give you in commandment to the children of Israel.
  • Amplified Bible - There I will meet with you; from above the mercy seat, from between the two cherubim which are on the ark of the Testimony, I will speak [intimately] with you regarding every commandment that I will give you for the Israelites.
  • American Standard Version - And there I will meet with thee, and I will commune with thee from above the mercy-seat, from between the two cherubim which are upon the ark of the testimony, of all things which I will give thee in commandment unto the children of Israel.
  • King James Version - And there I will meet with thee, and I will commune with thee from above the mercy seat, from between the two cherubims which are upon the ark of the testimony, of all things which I will give thee in commandment unto the children of Israel.
  • New English Translation - I will meet with you there, and from above the atonement lid, from between the two cherubim that are over the ark of the testimony, I will speak with you about all that I will command you for the Israelites.
  • World English Bible - There I will meet with you, and I will tell you from above the mercy seat, from between the two cherubim which are on the ark of the covenant, all that I command you for the children of Israel.
  • 新標點和合本 - 我要在那裏與你相會,又要從法櫃施恩座上二基路伯中間,和你說我所要吩咐你傳給以色列人的一切事。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要在那裏與你相會,並要從法版之櫃的櫃蓋上,兩個基路伯的中間,將我要吩咐以色列人的一切事告訴你。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要在那裏與你相會,並要從法版之櫃的櫃蓋上,兩個基路伯的中間,將我要吩咐以色列人的一切事告訴你。」
  • 當代譯本 - 我就在那裡跟你會面,從約櫃上面兩個基路伯天使中間的施恩座上,把要傳給以色列百姓的一切誡命告訴你。
  • 聖經新譯本 - 我要在那裡和你相會,也要從施恩座上面,從二基路伯之間,告訴你一切我命令你傳給以色列人的事。
  • 呂振中譯本 - 我要在那裏和你相會,也要從除罪蓋的上邊、從法櫃上兩基路伯之間、將我所要吩咐你傳給 以色列 人的一切事和你講說。
  • 中文標準譯本 - 我要在那裡與你相會,並從施恩座上,從見證櫃上面的兩個基路伯之間,把我要吩咐你傳給以色列子孫的一切事告訴你。
  • 現代標點和合本 - 我要在那裡與你相會,又要從法櫃施恩座上二基路伯中間,和你說我所要吩咐你傳給以色列人的一切事。
  • 文理和合譯本 - 我將於彼臨爾、在施恩座、法匱上基路伯間、以我所命諭爾、使告以色列民、○
  • 文理委辦譯本 - 我將降臨於𠼻𡀔[口氷]間、法匱施恩所之上、以諭言示爾、使告以色列族。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在彼於法匱贖罪蓋上二基路伯間、我臨爾、以所命爾傳於 以色列 人者諭爾、 或作我降臨於法匱贖罪蓋上二基路伯間在彼以我命爾傳於以色列人者諭爾 ○
  • Nueva Versión Internacional - Yo me reuniré allí contigo en medio de los dos querubines que están sobre el arca del pacto. Desde la parte superior del propiciatorio te daré todas las instrucciones que habrás de comunicarles a los israelitas.
  • 현대인의 성경 - 두 돌판이 들어 있는 그 궤의 뚜껑 위, 곧 두 그룹 천사 사이에서 내가 너를 만나고 이스라엘 백성에게 명령할 모든 일을 너에게 말하겠다.”
  • Новый Русский Перевод - Там, над крышкой искупления, между херувимами над ковчегом свидетельства, Я буду встречаться с тобой и давать тебе повеления для израильтян. ( Исх. 37:10-16 )
  • Восточный перевод - Там, над крышкой искупления, между херувимами над сундуком соглашения, Я буду встречаться с тобой и давать тебе повеления для исраильтян.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Там, над крышкой искупления, между херувимами над сундуком соглашения, Я буду встречаться с тобой и давать тебе повеления для исраильтян.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Там, над крышкой искупления, между херувимами над сундуком соглашения, Я буду встречаться с тобой и давать тебе повеления для исроильтян.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est là, au-dessus du propitiatoire, entre les deux chérubins placés sur le coffre de l’acte de l’alliance, que je me manifesterai à toi ; c’est de là que je te communiquerai tous mes ordres pour les Israélites.
  • リビングバイブル - わたしはそこであなたに会い、ケルビムにはさまれた『恵みの座』からあなたと語る。箱にはわたしの契約のおきてを納める。わたしはそこから、イスラエルの人々に命じることをあなたに伝える。
  • Nova Versão Internacional - Ali, sobre a tampa, no meio dos dois querubins que se encontram sobre a arca da aliança , eu me encontrarei com você e lhe darei todos os meus mandamentos destinados aos israelitas.
  • Hoffnung für alle - An dieser Stelle, über der Bundeslade zwischen den beiden Keruben, will ich mich dir offenbaren und dir alles sagen, was du den Israeliten weitergeben sollst.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะมาพบเจ้าเหนือพระที่นั่งกรุณาระหว่างเครูบทั้งสองที่อยู่เหนือหีบพันธสัญญา และแจ้งคำบัญชาทั้งหมดของเราสำหรับประชากรอิสราเอลแก่เจ้า ( อพย.37:10-16 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​พบ​กับ​เจ้า​ที่​นั่น เรา​จะ​พูด​กับ​เจ้า​ใน​ทุก​เรื่อง​ที่​เรา​บัญชา​ประชาชน​ชาว​อิสราเอล ณ เบื้อง​บน​ของ​ฝา​หีบ ตรง​ระหว่าง​เครูบ 2 ตัว​บน​หีบ​พันธ​สัญญา
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 18:33 - Khi nói chuyện với Áp-ra-ham xong, Chúa Hằng Hữu ra đi. Áp-ra-ham quay về trại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:26 - Có ai là người trần như chúng tôi, đã nghe tiếng phán của Đức Chúa Trời Hằng Sống phát ra từ trong đám lửa, mà vẫn còn sống hay không?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:27 - Vậy, xin ông đi nghe những gì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, dạy và truyền lại cho chúng tôi, chúng tôi xin vâng theo tất cả.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:28 - Nghe những lời họ nói, Chúa Hằng Hữu phán cùng tôi: ‘Ta nghe những điều họ trình bày với con rồi. Họ nói phải.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:29 - Nếu họ có lòng như vậy, hãy kính sợ Ta và vâng giữ các điều răn Ta, tương lai họ và con cháu họ sẽ rất tốt đẹp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:30 - Bây giờ con bảo họ về trại đi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:31 - Còn con hãy ở đây với Ta, Ta sẽ truyền cho con mọi điều răn, luật lệ, và chỉ thị; và con sẽ dạy lại họ, để họ đem ra áp dụng trong đất mà Ta ban cho.’”
  • Xuất Ai Cập 31:6 - Ta cũng chọn Ô-hô-li-áp (con trai A-hi-sa-mạc, thuộc đại tộc Đan) làm phụ tá cho Bê-sa-lê. Ngoài ra, Ta còn phú tài năng khéo léo cho một số người khác để họ thực hiện các công tác Ta dặn con làm:
  • Xuất Ai Cập 20:24 - Nhưng phải làm một bàn thờ bằng đất để dâng lên cho Ta của lễ thiêu và của lễ tri ân, dùng bò hoặc chiên làm sinh tế.
  • Thi Thiên 90:1 - Lạy Chúa, từ thế hệ này sang thế hệ khác, Chúa là nơi chúng con cư trú!
  • Lê-vi Ký 1:1 - Tại Đền Tạm, Chúa Hằng Hữu gọi Môi-se,
  • Xuất Ai Cập 31:18 - Ở trên Núi Si-nai, sau khi đã dặn bảo Môi-se mọi điều, Chúa Hằng Hữu trao cho ông hai bảng “Giao Ước,” tức là hai bảng đá, trên đó Đức Chúa Trời đã dùng ngón tay Ngài viết các điều răn.
  • Thẩm Phán 20:27 - Người Ít-ra-ên kéo lên để tìm kiếm sự chỉ dẫn từ Chúa Hằng Hữu. (Lúc ấy, Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời ở tại Bê-tên,
  • Xuất Ai Cập 30:6 - Bàn thờ này được đặt ở trước bức màn che Hòm Giao Ước và nắp chuộc tội trên Hòm, là nơi Ta gặp con.
  • Thi Thiên 99:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Mọi dân tộc hãy run sợ! Ngài ngự trên ngôi giữa các chê-ru-bim. Hỡi đất hãy rúng động!
  • Xuất Ai Cập 30:36 - Đem một ít hương này nghiền ra bột, để một ít bột hương trước Hòm Giao Ước, nơi Ta gặp con trong Đền Tạm. Hương này rất thánh.
  • Lê-vi Ký 16:2 - “Hãy dặn A-rôn, anh con rằng không phải bất cứ lúc nào cũng có thể vào Nơi Chí Thánh, bên trong bức màn, trước nắp chuộc tội trên Hòm được. Nếu bất tuân sẽ chết, vì Ta hiện diện trong đám mây bên trên nắp chuộc tội.
  • Dân Số Ký 17:4 - Con đem các gậy này đặt trong Đền Tạm, trước Hòm Giao Ước, là nơi Ta sẽ gặp con.
  • 2 Sa-mu-ên 6:2 - dẫn họ đến Ba-lê, thuộc Giu-đa để dời Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời, Đấng ngự giữa các chê-ru-bim, có danh hiệu là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • 1 Sa-mu-ên 4:4 - Vậy, họ sai người đi Si-lô khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đấng ngự giữa các chê-ru-bim về. Hai con trai của Hê-li là Hóp-ni và Phi-nê-a đi theo Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời.
  • 2 Các Vua 19:15 - Ê-xê-chia khẩn thiết cầu nguyện trước mặt Chúa Hằng Hữu: “Ôi, lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Ngài đang ngự giữa các thiên thần! Chỉ có Chúa là Đức Chúa Trời của các vương quốc trên thế gian. Chính Chúa đã tạo nên trời và đất.
  • Thi Thiên 80:1 - Xin lắng nghe, lạy Đấng chăn giữ Ít-ra-ên, Đấng đã chăm sóc Giô-sép như bầy chiên. Lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên chê-ru-bim, xin tỏa sáng
  • Dân Số Ký 7:89 - Khi Môi-se vào Đền Tạm thưa chuyện với Chúa Hằng Hữu, ông nghe tiếng Chúa Hằng Hữu phán dạy vang ra từ trên nắp chuộc tội, trên Hòm Giao Ước, giữa hai chê-ru-bim.
  • Xuất Ai Cập 29:42 - Tế lễ hằng ngày này phải được dâng liên tục từ thế hệ này sang thế hệ khác, tại cửa Đền Tạm trước mặt Chúa Hằng Hữu, là nơi Ta sẽ gặp con và nói chuyện với con.
  • Xuất Ai Cập 29:43 - Tại đó Ta cũng sẽ gặp người Ít-ra-ên, và vinh quang của Ta sẽ làm cho nơi này nên thánh.
  • Y-sai 37:16 - “Ôi, lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Ngài đang ngự giữa các thiên thần! Chỉ có Chúa là Đức Chúa Trời của các vương quốc trên thế gian. Chính Chúa đã tạo nên trời và đất.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là nơi Ta sẽ gặp con trên nắp chuộc tội, giữa hai thiên thần trên Hòm Giao Ước. Tại đó Ta sẽ truyền cho con mọi giới luật áp dụng cho người Ít-ra-ên.”
  • 新标点和合本 - 我要在那里与你相会,又要从法柜施恩座上二基路伯中间,和你说我所要吩咐你传给以色列人的一切事。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要在那里与你相会,并要从法版之柜的柜盖上,两个基路伯的中间,将我要吩咐以色列人的一切事告诉你。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要在那里与你相会,并要从法版之柜的柜盖上,两个基路伯的中间,将我要吩咐以色列人的一切事告诉你。”
  • 当代译本 - 我就在那里跟你会面,从约柜上面两个基路伯天使中间的施恩座上,把要传给以色列百姓的一切诫命告诉你。
  • 圣经新译本 - 我要在那里和你相会,也要从施恩座上面,从二基路伯之间,告诉你一切我命令你传给以色列人的事。
  • 中文标准译本 - 我要在那里与你相会,并从施恩座上,从见证柜上面的两个基路伯之间,把我要吩咐你传给以色列子孙的一切事告诉你。
  • 现代标点和合本 - 我要在那里与你相会,又要从法柜施恩座上二基路伯中间,和你说我所要吩咐你传给以色列人的一切事。
  • 和合本(拼音版) - 我要在那里与你相会,又要从法柜施恩座上二基路伯中间,和你说我所要吩咐你传给以色列人的一切事。”
  • New International Version - There, above the cover between the two cherubim that are over the ark of the covenant law, I will meet with you and give you all my commands for the Israelites.
  • New International Reader's Version - The ark is where the tablets of the covenant law are kept. I will meet with you above the cover between the two cherubim that are over the ark. There I will give you all my commands for the Israelites.
  • English Standard Version - There I will meet with you, and from above the mercy seat, from between the two cherubim that are on the ark of the testimony, I will speak with you about all that I will give you in commandment for the people of Israel.
  • New Living Translation - I will meet with you there and talk to you from above the atonement cover between the gold cherubim that hover over the Ark of the Covenant. From there I will give you my commands for the people of Israel.
  • Christian Standard Bible - I will meet with you there above the mercy seat, between the two cherubim that are over the ark of the testimony; I will speak with you from there about all that I command you regarding the Israelites.
  • New American Standard Bible - There I will meet with you; and from above the atoning cover, from between the two cherubim which are upon the ark of the testimony, I will speak to you about every commandment that I will give you for the sons of Israel.
  • New King James Version - And there I will meet with you, and I will speak with you from above the mercy seat, from between the two cherubim which are on the ark of the Testimony, about everything which I will give you in commandment to the children of Israel.
  • Amplified Bible - There I will meet with you; from above the mercy seat, from between the two cherubim which are on the ark of the Testimony, I will speak [intimately] with you regarding every commandment that I will give you for the Israelites.
  • American Standard Version - And there I will meet with thee, and I will commune with thee from above the mercy-seat, from between the two cherubim which are upon the ark of the testimony, of all things which I will give thee in commandment unto the children of Israel.
  • King James Version - And there I will meet with thee, and I will commune with thee from above the mercy seat, from between the two cherubims which are upon the ark of the testimony, of all things which I will give thee in commandment unto the children of Israel.
  • New English Translation - I will meet with you there, and from above the atonement lid, from between the two cherubim that are over the ark of the testimony, I will speak with you about all that I will command you for the Israelites.
  • World English Bible - There I will meet with you, and I will tell you from above the mercy seat, from between the two cherubim which are on the ark of the covenant, all that I command you for the children of Israel.
  • 新標點和合本 - 我要在那裏與你相會,又要從法櫃施恩座上二基路伯中間,和你說我所要吩咐你傳給以色列人的一切事。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要在那裏與你相會,並要從法版之櫃的櫃蓋上,兩個基路伯的中間,將我要吩咐以色列人的一切事告訴你。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要在那裏與你相會,並要從法版之櫃的櫃蓋上,兩個基路伯的中間,將我要吩咐以色列人的一切事告訴你。」
  • 當代譯本 - 我就在那裡跟你會面,從約櫃上面兩個基路伯天使中間的施恩座上,把要傳給以色列百姓的一切誡命告訴你。
  • 聖經新譯本 - 我要在那裡和你相會,也要從施恩座上面,從二基路伯之間,告訴你一切我命令你傳給以色列人的事。
  • 呂振中譯本 - 我要在那裏和你相會,也要從除罪蓋的上邊、從法櫃上兩基路伯之間、將我所要吩咐你傳給 以色列 人的一切事和你講說。
  • 中文標準譯本 - 我要在那裡與你相會,並從施恩座上,從見證櫃上面的兩個基路伯之間,把我要吩咐你傳給以色列子孫的一切事告訴你。
  • 現代標點和合本 - 我要在那裡與你相會,又要從法櫃施恩座上二基路伯中間,和你說我所要吩咐你傳給以色列人的一切事。
  • 文理和合譯本 - 我將於彼臨爾、在施恩座、法匱上基路伯間、以我所命諭爾、使告以色列民、○
  • 文理委辦譯本 - 我將降臨於𠼻𡀔[口氷]間、法匱施恩所之上、以諭言示爾、使告以色列族。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在彼於法匱贖罪蓋上二基路伯間、我臨爾、以所命爾傳於 以色列 人者諭爾、 或作我降臨於法匱贖罪蓋上二基路伯間在彼以我命爾傳於以色列人者諭爾 ○
  • Nueva Versión Internacional - Yo me reuniré allí contigo en medio de los dos querubines que están sobre el arca del pacto. Desde la parte superior del propiciatorio te daré todas las instrucciones que habrás de comunicarles a los israelitas.
  • 현대인의 성경 - 두 돌판이 들어 있는 그 궤의 뚜껑 위, 곧 두 그룹 천사 사이에서 내가 너를 만나고 이스라엘 백성에게 명령할 모든 일을 너에게 말하겠다.”
  • Новый Русский Перевод - Там, над крышкой искупления, между херувимами над ковчегом свидетельства, Я буду встречаться с тобой и давать тебе повеления для израильтян. ( Исх. 37:10-16 )
  • Восточный перевод - Там, над крышкой искупления, между херувимами над сундуком соглашения, Я буду встречаться с тобой и давать тебе повеления для исраильтян.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Там, над крышкой искупления, между херувимами над сундуком соглашения, Я буду встречаться с тобой и давать тебе повеления для исраильтян.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Там, над крышкой искупления, между херувимами над сундуком соглашения, Я буду встречаться с тобой и давать тебе повеления для исроильтян.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est là, au-dessus du propitiatoire, entre les deux chérubins placés sur le coffre de l’acte de l’alliance, que je me manifesterai à toi ; c’est de là que je te communiquerai tous mes ordres pour les Israélites.
  • リビングバイブル - わたしはそこであなたに会い、ケルビムにはさまれた『恵みの座』からあなたと語る。箱にはわたしの契約のおきてを納める。わたしはそこから、イスラエルの人々に命じることをあなたに伝える。
  • Nova Versão Internacional - Ali, sobre a tampa, no meio dos dois querubins que se encontram sobre a arca da aliança , eu me encontrarei com você e lhe darei todos os meus mandamentos destinados aos israelitas.
  • Hoffnung für alle - An dieser Stelle, über der Bundeslade zwischen den beiden Keruben, will ich mich dir offenbaren und dir alles sagen, was du den Israeliten weitergeben sollst.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะมาพบเจ้าเหนือพระที่นั่งกรุณาระหว่างเครูบทั้งสองที่อยู่เหนือหีบพันธสัญญา และแจ้งคำบัญชาทั้งหมดของเราสำหรับประชากรอิสราเอลแก่เจ้า ( อพย.37:10-16 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​พบ​กับ​เจ้า​ที่​นั่น เรา​จะ​พูด​กับ​เจ้า​ใน​ทุก​เรื่อง​ที่​เรา​บัญชา​ประชาชน​ชาว​อิสราเอล ณ เบื้อง​บน​ของ​ฝา​หีบ ตรง​ระหว่าง​เครูบ 2 ตัว​บน​หีบ​พันธ​สัญญา
  • Sáng Thế Ký 18:33 - Khi nói chuyện với Áp-ra-ham xong, Chúa Hằng Hữu ra đi. Áp-ra-ham quay về trại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:26 - Có ai là người trần như chúng tôi, đã nghe tiếng phán của Đức Chúa Trời Hằng Sống phát ra từ trong đám lửa, mà vẫn còn sống hay không?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:27 - Vậy, xin ông đi nghe những gì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, dạy và truyền lại cho chúng tôi, chúng tôi xin vâng theo tất cả.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:28 - Nghe những lời họ nói, Chúa Hằng Hữu phán cùng tôi: ‘Ta nghe những điều họ trình bày với con rồi. Họ nói phải.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:29 - Nếu họ có lòng như vậy, hãy kính sợ Ta và vâng giữ các điều răn Ta, tương lai họ và con cháu họ sẽ rất tốt đẹp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:30 - Bây giờ con bảo họ về trại đi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:31 - Còn con hãy ở đây với Ta, Ta sẽ truyền cho con mọi điều răn, luật lệ, và chỉ thị; và con sẽ dạy lại họ, để họ đem ra áp dụng trong đất mà Ta ban cho.’”
  • Xuất Ai Cập 31:6 - Ta cũng chọn Ô-hô-li-áp (con trai A-hi-sa-mạc, thuộc đại tộc Đan) làm phụ tá cho Bê-sa-lê. Ngoài ra, Ta còn phú tài năng khéo léo cho một số người khác để họ thực hiện các công tác Ta dặn con làm:
  • Xuất Ai Cập 20:24 - Nhưng phải làm một bàn thờ bằng đất để dâng lên cho Ta của lễ thiêu và của lễ tri ân, dùng bò hoặc chiên làm sinh tế.
  • Thi Thiên 90:1 - Lạy Chúa, từ thế hệ này sang thế hệ khác, Chúa là nơi chúng con cư trú!
  • Lê-vi Ký 1:1 - Tại Đền Tạm, Chúa Hằng Hữu gọi Môi-se,
  • Xuất Ai Cập 31:18 - Ở trên Núi Si-nai, sau khi đã dặn bảo Môi-se mọi điều, Chúa Hằng Hữu trao cho ông hai bảng “Giao Ước,” tức là hai bảng đá, trên đó Đức Chúa Trời đã dùng ngón tay Ngài viết các điều răn.
  • Thẩm Phán 20:27 - Người Ít-ra-ên kéo lên để tìm kiếm sự chỉ dẫn từ Chúa Hằng Hữu. (Lúc ấy, Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời ở tại Bê-tên,
  • Xuất Ai Cập 30:6 - Bàn thờ này được đặt ở trước bức màn che Hòm Giao Ước và nắp chuộc tội trên Hòm, là nơi Ta gặp con.
  • Thi Thiên 99:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Mọi dân tộc hãy run sợ! Ngài ngự trên ngôi giữa các chê-ru-bim. Hỡi đất hãy rúng động!
  • Xuất Ai Cập 30:36 - Đem một ít hương này nghiền ra bột, để một ít bột hương trước Hòm Giao Ước, nơi Ta gặp con trong Đền Tạm. Hương này rất thánh.
  • Lê-vi Ký 16:2 - “Hãy dặn A-rôn, anh con rằng không phải bất cứ lúc nào cũng có thể vào Nơi Chí Thánh, bên trong bức màn, trước nắp chuộc tội trên Hòm được. Nếu bất tuân sẽ chết, vì Ta hiện diện trong đám mây bên trên nắp chuộc tội.
  • Dân Số Ký 17:4 - Con đem các gậy này đặt trong Đền Tạm, trước Hòm Giao Ước, là nơi Ta sẽ gặp con.
  • 2 Sa-mu-ên 6:2 - dẫn họ đến Ba-lê, thuộc Giu-đa để dời Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời, Đấng ngự giữa các chê-ru-bim, có danh hiệu là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • 1 Sa-mu-ên 4:4 - Vậy, họ sai người đi Si-lô khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đấng ngự giữa các chê-ru-bim về. Hai con trai của Hê-li là Hóp-ni và Phi-nê-a đi theo Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời.
  • 2 Các Vua 19:15 - Ê-xê-chia khẩn thiết cầu nguyện trước mặt Chúa Hằng Hữu: “Ôi, lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Ngài đang ngự giữa các thiên thần! Chỉ có Chúa là Đức Chúa Trời của các vương quốc trên thế gian. Chính Chúa đã tạo nên trời và đất.
  • Thi Thiên 80:1 - Xin lắng nghe, lạy Đấng chăn giữ Ít-ra-ên, Đấng đã chăm sóc Giô-sép như bầy chiên. Lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên chê-ru-bim, xin tỏa sáng
  • Dân Số Ký 7:89 - Khi Môi-se vào Đền Tạm thưa chuyện với Chúa Hằng Hữu, ông nghe tiếng Chúa Hằng Hữu phán dạy vang ra từ trên nắp chuộc tội, trên Hòm Giao Ước, giữa hai chê-ru-bim.
  • Xuất Ai Cập 29:42 - Tế lễ hằng ngày này phải được dâng liên tục từ thế hệ này sang thế hệ khác, tại cửa Đền Tạm trước mặt Chúa Hằng Hữu, là nơi Ta sẽ gặp con và nói chuyện với con.
  • Xuất Ai Cập 29:43 - Tại đó Ta cũng sẽ gặp người Ít-ra-ên, và vinh quang của Ta sẽ làm cho nơi này nên thánh.
  • Y-sai 37:16 - “Ôi, lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Ngài đang ngự giữa các thiên thần! Chỉ có Chúa là Đức Chúa Trời của các vương quốc trên thế gian. Chính Chúa đã tạo nên trời và đất.
圣经
资源
计划
奉献