逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Làm hai chê-ru-bim bằng vàng dát
- 新标点和合本 - 要用金子锤出两个基路伯来,安在施恩座的两头。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 要造两个用金子锤出的基路伯,从柜盖的两端锤出它们。
- 和合本2010(神版-简体) - 要造两个用金子锤出的基路伯,从柜盖的两端锤出它们。
- 当代译本 - 用金子在施恩座的两端打造两个基路伯天使,
- 圣经新译本 - 你要用黄金锤成两个基路伯,放在施恩座的两端。
- 中文标准译本 - 又要在施恩座的两端,用金子造两个基路伯,锤擛成形——
- 现代标点和合本 - 要用金子锤出两个基路伯来,安在施恩座的两头。
- 和合本(拼音版) - 要用金子锤出两个基路伯来,安在施恩座的两头。
- New International Version - And make two cherubim out of hammered gold at the ends of the cover.
- New International Reader's Version - Make two cherubim out of hammered gold at the ends of the cover.
- English Standard Version - And you shall make two cherubim of gold; of hammered work shall you make them, on the two ends of the mercy seat.
- New Living Translation - Then make two cherubim from hammered gold, and place them on the two ends of the atonement cover.
- The Message - “Sculpt two winged angels out of hammered gold for either end of the Atonement-Cover, one angel at one end, one angel at the other. Make them of one piece with the Atonement-Cover. Make the angels with their wings spread, hovering over the Atonement-Cover, facing one another but looking down on it. Set the Atonement-Cover as a lid over the Chest and place in the Chest The Testimony that I will give you. I will meet you there at set times and speak with you from above the Atonement-Cover and from between the angel-figures that are on it, speaking the commands that I have for the Israelites.
- Christian Standard Bible - Make two cherubim of gold; make them of hammered work at the two ends of the mercy seat.
- New American Standard Bible - You shall make two cherubim of gold; make them of hammered work at the two ends of the atoning cover.
- New King James Version - And you shall make two cherubim of gold; of hammered work you shall make them at the two ends of the mercy seat.
- Amplified Bible - You shall make two cherubim (winged angelic figures) of [solid] hammered gold at the two ends of the mercy seat.
- American Standard Version - And thou shalt make two cherubim of gold; of beaten work shalt thou make them, at the two ends of the mercy-seat.
- King James Version - And thou shalt make two cherubims of gold, of beaten work shalt thou make them, in the two ends of the mercy seat.
- New English Translation - You are to make two cherubim of gold; you are to make them of hammered metal on the two ends of the atonement lid.
- World English Bible - You shall make two cherubim of hammered gold. You shall make them at the two ends of the mercy seat.
- 新標點和合本 - 要用金子錘出兩個基路伯來,安在施恩座的兩頭。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 要造兩個用金子錘出的基路伯,從櫃蓋的兩端錘出它們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 要造兩個用金子錘出的基路伯,從櫃蓋的兩端錘出它們。
- 當代譯本 - 用金子在施恩座的兩端打造兩個基路伯天使,
- 聖經新譯本 - 你要用黃金錘成兩個基路伯,放在施恩座的兩端。
- 呂振中譯本 - 要用金子作兩個基路伯,用錘 的法子來作,在除罪蓋的兩頭。
- 中文標準譯本 - 又要在施恩座的兩端,用金子造兩個基路伯,錘擛成形——
- 現代標點和合本 - 要用金子錘出兩個基路伯來,安在施恩座的兩頭。
- 文理和合譯本 - 以金用鏇法作基路伯二、置施恩座之兩端、
- 文理委辦譯本 - 用圓輪法作二𠼻𡀔[口氷]、置施恩所之兩旁、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以金作二基路伯、用鏇法作之、置於贖罪蓋之兩旁、
- Nueva Versión Internacional - y también dos querubines de oro labrado a martillo, para los dos extremos del propiciatorio.
- 현대인의 성경 - 그리고 너는 금을 두들겨 두 그룹 천사의 모양을 만들어
- Новый Русский Перевод - Сделай на концах крышки двух золотых херувимов кованой работы.
- Восточный перевод - Сделай на концах крышки двух золотых херувимов кованой работы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сделай на концах крышки двух золотых херувимов кованой работы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сделай на концах крышки двух золотых херувимов кованой работы.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu façonneras au marteau deux chérubins en or massif, que tu fixeras aux deux extrémités du propitiatoire.
- リビングバイブル - 次にふたの両端に、一対の天使の像を槌で打ち出して作る。
- Nova Versão Internacional - com dois querubins de ouro batido nas extremidades da tampa.
- Hoffnung für alle - Dann sollen zwei Keruben aus massivem Gold geschmiedet werden, die an den beiden Enden der Deckplatte stehen. Die Platte und die beiden Figuren sollen aus einem Stück gearbeitet sein.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเคาะทองคำบริสุทธิ์เป็นเครูบสองตนที่ปลายทั้งสองด้านของพระที่นั่งกรุณา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงขึ้นรูปเครูบ ทองคำ 2 ตัวด้วยค้อน แล้วตั้งไว้บนปลายฝาหีบแห่งการชดใช้บาปข้างละตัว
交叉引用
- Sáng Thế Ký 3:24 - Khi đuổi hai người ra, Đức Chúa Trời Hằng Hữu đặt các thiên thần cầm gươm chói lòa tại phía đông vườn Ê-đen, để canh giữ con đường dẫn đến cây sự sống.
- 1 Sa-mu-ên 4:4 - Vậy, họ sai người đi Si-lô khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đấng ngự giữa các chê-ru-bim về. Hai con trai của Hê-li là Hóp-ni và Phi-nê-a đi theo Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời.
- 1 Các Vua 6:23 - Trong nơi thánh, Sa-lô-môn làm hai chê-ru-bim bằng gỗ ô-liu, có hình dáng và kích thước như nhau, cao 4,5 mét.
- 1 Các Vua 6:24 - Chê-ru-bim thứ nhất có hai cánh dang thẳng ra, mỗi cánh dài 2,3 mét. Từ đầu cánh này đến đầu cánh kia của chê-ru-bim dài 4,6 mét.
- 1 Các Vua 6:25 - Vậy, từ đầu cánh này đến đầu cánh kia của chê-ru-bim thứ hai cũng dài 4,6 mét.
- 1 Các Vua 6:26 - Mỗi chê-ru-bim cao 4,6 mét.
- 1 Các Vua 6:27 - Hai chê-ru-bim được đặt trong nơi thánh của Đền Thờ để cho một cánh của chê-ru-bim thứ nhất đụng vách này, một cánh của chê-ru-bim thứ hai đụng vách kia; hai cánh còn lại đụng nhau ở chính giữa nơi thánh.
- 1 Các Vua 6:28 - Hai chê-ru-bim được bọc bằng vàng.
- Ê-xê-chi-ên 41:18 - Các bức tường được trang trí bằng các hình thiên sứ chạm trổ, mỗi thiên sứ có hai mặt, và xen kẽ giữa các hình thiên sứ, có hình cây kè.
- Ê-xê-chi-ên 41:19 - Một mặt—là mặt người—hướng về một cây kè phía bên này. Còn một mặt khác—mặt sư tử tơ—nhìn về hướng về cây kè phía bên kia. Những hình ảnh này được khắc dọc bên trong Đền Thờ,
- Xuất Ai Cập 37:7 - Ông làm hai chê-ru-bim bằng vàng dát dính liền với nắp chuộc tội.
- Xuất Ai Cập 37:8 - Ông làm mỗi chê-ru-bim đứng trên một đầu nắp, tất cả đều bằng vàng.
- Xuất Ai Cập 37:9 - Hai chê-ru-bim đứng đối diện nhau, xòe cánh che trên Nắp Chuộc Tội, mặt nhìn xuống nắp.
- Ê-xê-chi-ên 10:2 - Chúa Hằng Hữu phán với người mặc áo vải gai: “Hãy vào giữa các bánh xe đang quay tít, bên dưới các chê-ru-bim, lấy than lửa đỏ đầy cả hai tay và đem rải khắp thành.” Người ấy vâng lệnh, thi hành trước mặt tôi.
- 1 Sử Ký 28:18 - Vua cũng cân vàng tinh chế để làm bàn thờ xông hương. Cuối cùng, vua đưa cho Sa-lô-môn sơ đồ làm xe với các chê-ru-bim có cánh xòe ra trên Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu.
- 1 Các Vua 8:6 - Các thầy tế lễ đem Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu vào đặt trong nơi thánh của Đền Thờ—Nơi Chí Thánh—và đặt dưới cánh chê-ru-bim.
- 1 Các Vua 8:7 - Hai chê-ru-bim có cánh dang ra che phủ bên trên Hòm và đòn khiêng.
- Hê-bơ-rơ 9:5 - Trên hòm giao ước, có hai chê-ru-bim rực rỡ hào quang, cánh xòe ra che phủ nắp rương. Nhưng ở đây chúng ta không cần đi sâu vào chi tiết.
- Ê-xê-chi-ên 10:20 - Đây là các sinh vật tôi đã thấy ở bên dưới Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên khi tôi ở bên bờ Sông Kê-ba. Tôi biết các sinh vật là chê-ru-bim,