Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con sẽ cất trong Hòm các bảng Giao Ước Ta sẽ cho con.
  • 新标点和合本 - 必将我所要赐给你的法版放在柜里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要把我所要赐给你的法版 放在柜里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要把我所要赐给你的法版 放在柜里。
  • 当代译本 - 把我将要赐给你的两块约版放在柜里。
  • 圣经新译本 - 你要把我赐给你的法版放在柜里。
  • 中文标准译本 - 你要把我将赐给你的见证版安放在柜里。
  • 现代标点和合本 - 必将我所要赐给你的法版放在柜里。
  • 和合本(拼音版) - 必将我所要赐给你的法版放在柜里。
  • New International Version - Then put in the ark the tablets of the covenant law, which I will give you.
  • New International Reader's Version - I will give you the tablets of the covenant law. When I do, put them into the ark.
  • English Standard Version - And you shall put into the ark the testimony that I shall give you.
  • New Living Translation - When the Ark is finished, place inside it the stone tablets inscribed with the terms of the covenant, which I will give to you.
  • The Message - “Place The Testimony that I give you in the Chest.
  • Christian Standard Bible - Put the tablets of the testimony that I will give you into the ark.
  • New American Standard Bible - You shall put into the ark the testimony which I shall give you.
  • New King James Version - And you shall put into the ark the Testimony which I will give you.
  • Amplified Bible - You shall put into the ark the Testimony (Ten Commandments) which I will give you.
  • American Standard Version - And thou shalt put into the ark the testimony which I shall give thee.
  • King James Version - And thou shalt put into the ark the testimony which I shall give thee.
  • New English Translation - You are to put into the ark the testimony that I will give to you.
  • World English Bible - You shall put the covenant which I shall give you into the ark.
  • 新標點和合本 - 必將我所要賜給你的法版放在櫃裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要把我所要賜給你的法版 放在櫃裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要把我所要賜給你的法版 放在櫃裏。
  • 當代譯本 - 把我將要賜給你的兩塊約版放在櫃裡。
  • 聖經新譯本 - 你要把我賜給你的法版放在櫃裡。
  • 呂振中譯本 - 要將我所要賜給你的法 版 放在櫃裏。
  • 中文標準譯本 - 你要把我將賜給你的見證版安放在櫃裡。
  • 現代標點和合本 - 必將我所要賜給你的法版放在櫃裡。
  • 文理和合譯本 - 我所賜爾之法、宜藏於匱、
  • 文理委辦譯本 - 我所告汝之律法、宜藏於匱。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以我所將賜爾之律法、藏於匱內、
  • Nueva Versión Internacional - y pon dentro del arca la ley que voy a entregarte.
  • 현대인의 성경 - 그리고 내가 너에게 줄 두 돌판을 그 궤 속에 넣어 두어라.
  • Новый Русский Перевод - Положи в ковчег каменные плитки свидетельства, которые Я дам тебе.
  • Восточный перевод - Положи в сундук каменные плитки священного соглашения, которые Я вам дам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Положи в сундук каменные плитки священного соглашения, которые Я вам дам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Положи в сундук каменные плитки священного соглашения, которые Я вам дам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu déposeras à l’intérieur de ce coffre l’acte de l’alliance que je te donnerai.
  • リビングバイブル - わたしが与える十のおきて(十戒)を記した石板を、その箱に納めなさい。
  • Nova Versão Internacional - Então coloque dentro da arca as tábuas da aliança que lhe darei.
  • Hoffnung für alle - In die Bundeslade sollst du die beiden Steintafeln legen, die ich dir geben werde. Auf ihnen sind meine Gebote und Weisungen niedergeschrieben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วนำแผ่นศิลาจารึกพันธสัญญาซึ่งเราจะให้แก่เจ้าใส่ไว้ในหีบนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พันธ​สัญญา​ที่​เรา​จะ​ให้​แก่​เจ้า เจ้า​ก็​จง​เก็บ​ไว้​ใน​หีบ​ใบ​นั้น
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:2 - Ta sẽ chép vào hai bảng này những điều đã được viết trên hai bảng cũ, rồi đặt hai bảng này vào Hòm Giao Ước.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:3 - Vâng lời Chúa, tôi đóng một cái hòm bằng gỗ keo, đục lại hai bảng đá như hai bảng cũ, rồi cầm hai bảng đá lên núi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:4 - Chúa Hằng Hữu lại viết Mười Điều Răn (những điều này đã được Ngài công bố trên núi, từ trong đám lửa trước toàn thể chúng dân hôm ấy) vào hai bảng đá rồi trao cho tôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:5 - Tôi quay xuống núi, đặt hai bảng đá vào Hòm Giao Ước đóng sẵn, nay vẫn còn đó, đúng như lời Chúa Hằng Hữu phán dạy tôi.
  • 2 Sử Ký 34:14 - Khi họ đem ra số tiền đã dâng vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Thầy Thượng tế Hinh-kia tìm được bộ Kinh Luật của Chúa Hằng Hữu do Môi-se truyền lại.
  • 2 Sử Ký 34:15 - Hinh-kia nói với Tổng Thư ký Sa-phan: “Tôi đã tìm được bộ Kinh Luật trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu!” Rồi Hinh-kia giao sách ấy cho Sa-phan.
  • Xuất Ai Cập 34:29 - Sau đó, Môi-se xuống Núi Si-nai, tay cầm hai bảng đá, ông không biết rằng mặt ông sáng rực vì đã hầu chuyện Đức Chúa Trời.
  • 2 Các Vua 11:12 - Giê-hô-gia-đa rước Giô-ách, con vua ra, đội vương miện lên đầu, và trao bộ luật của Đức Chúa Trời cho người. Họ xức dầu cho người và tuyên bố người là vua, mọi người vỗ tay và cùng tung hô: “Vua vạn tuế!”
  • Xuất Ai Cập 30:6 - Bàn thờ này được đặt ở trước bức màn che Hòm Giao Ước và nắp chuộc tội trên Hòm, là nơi Ta gặp con.
  • Rô-ma 3:2 - Thưa, họ hưởng đủ thứ đặc ân. Trước hết, Do Thái là dân tộc được ủy thác thông điệp Đức Chúa Trời truyền cho loài người.
  • Xuất Ai Cập 32:15 - Môi-se xuống núi, trên tay cầm hai bảng “Giao Ước” có viết cả hai mặt.
  • Xuất Ai Cập 31:18 - Ở trên Núi Si-nai, sau khi đã dặn bảo Môi-se mọi điều, Chúa Hằng Hữu trao cho ông hai bảng “Giao Ước,” tức là hai bảng đá, trên đó Đức Chúa Trời đã dùng ngón tay Ngài viết các điều răn.
  • Xuất Ai Cập 38:21 - Sau đây là một vài con số tổng kết các vật dụng xây cất Đền Tạm, Trại Chứng Cớ, do tay các con cháu Lê-vi thực hiện, dưới quyền quản đốc của Y-tha-ma, con Thầy Tế lễ A-rôn, theo lệnh truyền của Môi-se.
  • Dân Số Ký 17:4 - Con đem các gậy này đặt trong Đền Tạm, trước Hòm Giao Ước, là nơi Ta sẽ gặp con.
  • Xuất Ai Cập 30:36 - Đem một ít hương này nghiền ra bột, để một ít bột hương trước Hòm Giao Ước, nơi Ta gặp con trong Đền Tạm. Hương này rất thánh.
  • Xuất Ai Cập 27:21 - A-rôn và các con trai người phải lo chăm sóc đèn cho sáng luôn cả đêm lẫn ngày trong Đền Tạm, bên ngoài bức màn, trước mặt Chúa Hằng Hữu. Đây là một quy lệ người Ít-ra-ên phải giữ mãi mãi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:44 - Tổ tiên ta đã khiêng Đền Tạm theo họ trong hoang mạc. Nó được làm đúng theo kiểu mẫu Đức Chúa Trời truyền bảo Môi-se.
  • Xuất Ai Cập 16:34 - A-rôn vâng lời, làm theo lệnh Chúa Hằng Hữu truyền cho Môi-se. Bình ma-na vì thế được để trong “Hòm Giao Ước.”
  • Hê-bơ-rơ 9:4 - Nơi đây có bàn thờ xông hương bằng vàng và hòm giao ước bọc vàng. Trong hòm giao ước, có chiếc bình vàng đựng ma-na, cây gậy A-rôn đã nứt lộc và hai bảng đá khắc mười điều răn.
  • 1 Các Vua 8:9 - Lúc ấy trong Hòm chỉ có hai bảng đá do Môi-se đặt vào lúc còn ở Núi Hô-rếp khi Chúa Hằng Hữu kết ước với người Ít-ra-ên sau khi họ rời Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:26 - “Đem đặt Sách Luật Pháp này bên cạnh Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, dùng để cảnh cáo người Ít-ra-ên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con sẽ cất trong Hòm các bảng Giao Ước Ta sẽ cho con.
  • 新标点和合本 - 必将我所要赐给你的法版放在柜里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要把我所要赐给你的法版 放在柜里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要把我所要赐给你的法版 放在柜里。
  • 当代译本 - 把我将要赐给你的两块约版放在柜里。
  • 圣经新译本 - 你要把我赐给你的法版放在柜里。
  • 中文标准译本 - 你要把我将赐给你的见证版安放在柜里。
  • 现代标点和合本 - 必将我所要赐给你的法版放在柜里。
  • 和合本(拼音版) - 必将我所要赐给你的法版放在柜里。
  • New International Version - Then put in the ark the tablets of the covenant law, which I will give you.
  • New International Reader's Version - I will give you the tablets of the covenant law. When I do, put them into the ark.
  • English Standard Version - And you shall put into the ark the testimony that I shall give you.
  • New Living Translation - When the Ark is finished, place inside it the stone tablets inscribed with the terms of the covenant, which I will give to you.
  • The Message - “Place The Testimony that I give you in the Chest.
  • Christian Standard Bible - Put the tablets of the testimony that I will give you into the ark.
  • New American Standard Bible - You shall put into the ark the testimony which I shall give you.
  • New King James Version - And you shall put into the ark the Testimony which I will give you.
  • Amplified Bible - You shall put into the ark the Testimony (Ten Commandments) which I will give you.
  • American Standard Version - And thou shalt put into the ark the testimony which I shall give thee.
  • King James Version - And thou shalt put into the ark the testimony which I shall give thee.
  • New English Translation - You are to put into the ark the testimony that I will give to you.
  • World English Bible - You shall put the covenant which I shall give you into the ark.
  • 新標點和合本 - 必將我所要賜給你的法版放在櫃裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要把我所要賜給你的法版 放在櫃裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要把我所要賜給你的法版 放在櫃裏。
  • 當代譯本 - 把我將要賜給你的兩塊約版放在櫃裡。
  • 聖經新譯本 - 你要把我賜給你的法版放在櫃裡。
  • 呂振中譯本 - 要將我所要賜給你的法 版 放在櫃裏。
  • 中文標準譯本 - 你要把我將賜給你的見證版安放在櫃裡。
  • 現代標點和合本 - 必將我所要賜給你的法版放在櫃裡。
  • 文理和合譯本 - 我所賜爾之法、宜藏於匱、
  • 文理委辦譯本 - 我所告汝之律法、宜藏於匱。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以我所將賜爾之律法、藏於匱內、
  • Nueva Versión Internacional - y pon dentro del arca la ley que voy a entregarte.
  • 현대인의 성경 - 그리고 내가 너에게 줄 두 돌판을 그 궤 속에 넣어 두어라.
  • Новый Русский Перевод - Положи в ковчег каменные плитки свидетельства, которые Я дам тебе.
  • Восточный перевод - Положи в сундук каменные плитки священного соглашения, которые Я вам дам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Положи в сундук каменные плитки священного соглашения, которые Я вам дам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Положи в сундук каменные плитки священного соглашения, которые Я вам дам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu déposeras à l’intérieur de ce coffre l’acte de l’alliance que je te donnerai.
  • リビングバイブル - わたしが与える十のおきて(十戒)を記した石板を、その箱に納めなさい。
  • Nova Versão Internacional - Então coloque dentro da arca as tábuas da aliança que lhe darei.
  • Hoffnung für alle - In die Bundeslade sollst du die beiden Steintafeln legen, die ich dir geben werde. Auf ihnen sind meine Gebote und Weisungen niedergeschrieben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วนำแผ่นศิลาจารึกพันธสัญญาซึ่งเราจะให้แก่เจ้าใส่ไว้ในหีบนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พันธ​สัญญา​ที่​เรา​จะ​ให้​แก่​เจ้า เจ้า​ก็​จง​เก็บ​ไว้​ใน​หีบ​ใบ​นั้น
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:2 - Ta sẽ chép vào hai bảng này những điều đã được viết trên hai bảng cũ, rồi đặt hai bảng này vào Hòm Giao Ước.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:3 - Vâng lời Chúa, tôi đóng một cái hòm bằng gỗ keo, đục lại hai bảng đá như hai bảng cũ, rồi cầm hai bảng đá lên núi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:4 - Chúa Hằng Hữu lại viết Mười Điều Răn (những điều này đã được Ngài công bố trên núi, từ trong đám lửa trước toàn thể chúng dân hôm ấy) vào hai bảng đá rồi trao cho tôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:5 - Tôi quay xuống núi, đặt hai bảng đá vào Hòm Giao Ước đóng sẵn, nay vẫn còn đó, đúng như lời Chúa Hằng Hữu phán dạy tôi.
  • 2 Sử Ký 34:14 - Khi họ đem ra số tiền đã dâng vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Thầy Thượng tế Hinh-kia tìm được bộ Kinh Luật của Chúa Hằng Hữu do Môi-se truyền lại.
  • 2 Sử Ký 34:15 - Hinh-kia nói với Tổng Thư ký Sa-phan: “Tôi đã tìm được bộ Kinh Luật trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu!” Rồi Hinh-kia giao sách ấy cho Sa-phan.
  • Xuất Ai Cập 34:29 - Sau đó, Môi-se xuống Núi Si-nai, tay cầm hai bảng đá, ông không biết rằng mặt ông sáng rực vì đã hầu chuyện Đức Chúa Trời.
  • 2 Các Vua 11:12 - Giê-hô-gia-đa rước Giô-ách, con vua ra, đội vương miện lên đầu, và trao bộ luật của Đức Chúa Trời cho người. Họ xức dầu cho người và tuyên bố người là vua, mọi người vỗ tay và cùng tung hô: “Vua vạn tuế!”
  • Xuất Ai Cập 30:6 - Bàn thờ này được đặt ở trước bức màn che Hòm Giao Ước và nắp chuộc tội trên Hòm, là nơi Ta gặp con.
  • Rô-ma 3:2 - Thưa, họ hưởng đủ thứ đặc ân. Trước hết, Do Thái là dân tộc được ủy thác thông điệp Đức Chúa Trời truyền cho loài người.
  • Xuất Ai Cập 32:15 - Môi-se xuống núi, trên tay cầm hai bảng “Giao Ước” có viết cả hai mặt.
  • Xuất Ai Cập 31:18 - Ở trên Núi Si-nai, sau khi đã dặn bảo Môi-se mọi điều, Chúa Hằng Hữu trao cho ông hai bảng “Giao Ước,” tức là hai bảng đá, trên đó Đức Chúa Trời đã dùng ngón tay Ngài viết các điều răn.
  • Xuất Ai Cập 38:21 - Sau đây là một vài con số tổng kết các vật dụng xây cất Đền Tạm, Trại Chứng Cớ, do tay các con cháu Lê-vi thực hiện, dưới quyền quản đốc của Y-tha-ma, con Thầy Tế lễ A-rôn, theo lệnh truyền của Môi-se.
  • Dân Số Ký 17:4 - Con đem các gậy này đặt trong Đền Tạm, trước Hòm Giao Ước, là nơi Ta sẽ gặp con.
  • Xuất Ai Cập 30:36 - Đem một ít hương này nghiền ra bột, để một ít bột hương trước Hòm Giao Ước, nơi Ta gặp con trong Đền Tạm. Hương này rất thánh.
  • Xuất Ai Cập 27:21 - A-rôn và các con trai người phải lo chăm sóc đèn cho sáng luôn cả đêm lẫn ngày trong Đền Tạm, bên ngoài bức màn, trước mặt Chúa Hằng Hữu. Đây là một quy lệ người Ít-ra-ên phải giữ mãi mãi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:44 - Tổ tiên ta đã khiêng Đền Tạm theo họ trong hoang mạc. Nó được làm đúng theo kiểu mẫu Đức Chúa Trời truyền bảo Môi-se.
  • Xuất Ai Cập 16:34 - A-rôn vâng lời, làm theo lệnh Chúa Hằng Hữu truyền cho Môi-se. Bình ma-na vì thế được để trong “Hòm Giao Ước.”
  • Hê-bơ-rơ 9:4 - Nơi đây có bàn thờ xông hương bằng vàng và hòm giao ước bọc vàng. Trong hòm giao ước, có chiếc bình vàng đựng ma-na, cây gậy A-rôn đã nứt lộc và hai bảng đá khắc mười điều răn.
  • 1 Các Vua 8:9 - Lúc ấy trong Hòm chỉ có hai bảng đá do Môi-se đặt vào lúc còn ở Núi Hô-rếp khi Chúa Hằng Hữu kết ước với người Ít-ra-ên sau khi họ rời Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:26 - “Đem đặt Sách Luật Pháp này bên cạnh Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, dùng để cảnh cáo người Ít-ra-ên.
圣经
资源
计划
奉献