Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se lấy máu trong chậu rảy trên dân và nói: “Đây là máu của giao ước Chúa Hằng Hữu đã lập với anh chị em khi Ngài ban bố luật này.”
  • 新标点和合本 - 摩西将血洒在百姓身上,说:“你看!这是立约的血,是耶和华按这一切话与你们立约的凭据。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西把血洒在百姓身上,说:“看哪!这是立约的血,是耶和华按照这一切的命令和你们立约的凭据。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西把血洒在百姓身上,说:“看哪!这是立约的血,是耶和华按照这一切的命令和你们立约的凭据。”
  • 当代译本 - 摩西便把盆中的血洒在百姓身上,说:“这是立约的血,是耶和华按所说的话与你们立约的凭据。”
  • 圣经新译本 - 摩西就取了血来,洒在人民的身上,说:“看哪,这是立约的血,这约是耶和华按着这一切话与你们立的。”
  • 中文标准译本 - 摩西就取了血洒在百姓身上说:“看哪,这是立约的血,这约是耶和华照着这一切话语与你们立的!”
  • 现代标点和合本 - 摩西将血洒在百姓身上,说:“你看,这是立约的血,是耶和华按这一切话与你们立约的凭据。”
  • 和合本(拼音版) - 摩西将血洒在百姓身上,说:“你看!这是立约的血,是耶和华按这一切话与你们立约的凭据。”
  • New International Version - Moses then took the blood, sprinkled it on the people and said, “This is the blood of the covenant that the Lord has made with you in accordance with all these words.”
  • New International Reader's Version - Then Moses took the blood and sprinkled it on the people. He said, “This is the blood that puts the covenant into effect. The Lord has made this covenant with you in keeping with all these words.”
  • English Standard Version - And Moses took the blood and threw it on the people and said, “Behold the blood of the covenant that the Lord has made with you in accordance with all these words.”
  • New Living Translation - Then Moses took the blood from the basins and splattered it over the people, declaring, “Look, this blood confirms the covenant the Lord has made with you in giving you these instructions.”
  • The Message - Moses took the rest of the blood and threw it out over the people, saying, “This is the blood of the covenant which God has made with you out of all these words I have spoken.” * * *
  • Christian Standard Bible - Moses took the blood, splattered it on the people, and said, “This is the blood of the covenant that the Lord has made with you concerning all these words.”
  • New American Standard Bible - So Moses took the blood and sprinkled it on the people, and said, “Behold the blood of the covenant, which the Lord has made with you in accordance with all these words.”
  • New King James Version - And Moses took the blood, sprinkled it on the people, and said, “This is the blood of the covenant which the Lord has made with you according to all these words.”
  • Amplified Bible - So Moses took the blood [which had been placed in the large basins] and sprinkled it on the people, and said, “Behold the blood of the covenant, which the Lord has made with you in accordance with all these words.”
  • American Standard Version - And Moses took the blood, and sprinkled it on the people, and said, Behold the blood of the covenant, which Jehovah hath made with you concerning all these words.
  • King James Version - And Moses took the blood, and sprinkled it on the people, and said, Behold the blood of the covenant, which the Lord hath made with you concerning all these words.
  • New English Translation - So Moses took the blood and splashed it on the people and said, “This is the blood of the covenant that the Lord has made with you in accordance with all these words.”
  • World English Bible - Moses took the blood, and sprinkled it on the people, and said, “Look, this is the blood of the covenant, which Yahweh has made with you concerning all these words.”
  • 新標點和合本 - 摩西將血灑在百姓身上,說:「你看!這是立約的血,是耶和華按這一切話與你們立約的憑據。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西把血灑在百姓身上,說:「看哪!這是立約的血,是耶和華按照這一切的命令和你們立約的憑據。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西把血灑在百姓身上,說:「看哪!這是立約的血,是耶和華按照這一切的命令和你們立約的憑據。」
  • 當代譯本 - 摩西便把盆中的血灑在百姓身上,說:「這是立約的血,是耶和華按所說的話與你們立約的憑據。」
  • 聖經新譯本 - 摩西就取了血來,灑在人民的身上,說:“看哪,這是立約的血,這約是耶和華按著這一切話與你們立的。”
  • 呂振中譯本 - 摩西 將血潑在人民身上說:『看哪,這是盟約的血:這約是永恆主依據這一切話跟你們立的。』
  • 中文標準譯本 - 摩西就取了血灑在百姓身上說:「看哪,這是立約的血,這約是耶和華照著這一切話語與你們立的!」
  • 現代標點和合本 - 摩西將血灑在百姓身上,說:「你看,這是立約的血,是耶和華按這一切話與你們立約的憑據。」
  • 文理和合譯本 - 摩西以血灑民曰、此血係乎盟約、即耶和華依此詞、與爾所立者、○
  • 文理委辦譯本 - 摩西以血灑民曰、此耶和華諭爾之約之血、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 以血灑民曰、主與爾立約、欲爾遵守此諸誡命、以此血為證、
  • Nueva Versión Internacional - Moisés tomó la sangre, roció al pueblo con ella y dijo: —Esta es la sangre del pacto que, con base en estas palabras, el Señor ha hecho con ustedes.
  • 현대인의 성경 - 그러자 모세가 그릇의 피를 가져다가 백성에게 뿌리며 “이것은 여호와께서 이 모든 말씀에 따라 여러분과 맺은 계약의 피입니다” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Моисей взял оставшуюся кровь, окропил ею народ и сказал: – Это кровь, скрепляющая завет, который Господь заключил с вами, дав вам эти законы.
  • Восточный перевод - Муса взял оставшуюся кровь, окропил ею народ и сказал: – Это кровь, скрепляющая священное соглашение, которое Вечный заключил с вами, дав вам эти законы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса взял оставшуюся кровь, окропил ею народ и сказал: – Это кровь, скрепляющая священное соглашение, которое Вечный заключил с вами, дав вам эти законы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо взял оставшуюся кровь, окропил ею народ и сказал: – Это кровь, скрепляющая священное соглашение, которое Вечный заключил с вами, дав вам эти законы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Moïse prit le sang et en aspergea le peuple en disant : C’est le sang de l’alliance que l’Eternel a conclue avec vous, sur la base de toutes ces paroles .
  • リビングバイブル - モーセは人々に鉢の血を振りかけました。「主はこれらのことばを与えることによって、あなたがたと契約を結ばれた。この血が契約のしるしだ。」
  • Nova Versão Internacional - Depois Moisés aspergiu o sangue sobre o povo, dizendo: “Este é o sangue da aliança que o Senhor fez com vocês de acordo com todas essas palavras”.
  • Hoffnung für alle - Da besprengte Mose das Volk mit dem Blut aus den Schalen und sagte: »Das Blut besiegelt den Bund zwischen dem Herrn und euch. Dieser Bund beruht auf all den Geboten, die ich euch in seinem Namen weitergegeben habe.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสจึงนำเลือดในอ่างพรมประชาชนและกล่าวว่า “นี่คือเลือดแห่งพันธสัญญาที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงกระทำไว้กับท่านทั้งหลายตามพระดำรัสทั้งสิ้นนี้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสส​จึง​ประพรม​เลือด​สัตว์​ที่​ตัว​ประชาชน​และ​กล่าว​ว่า “นี่​คือ​เลือด​แห่ง​พันธ​สัญญา​ซึ่ง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​ทำ​ไว้​กับ​พวก​ท่าน​ตาม​ทุก​สิ่ง​ที่​พระ​องค์​กล่าว”
交叉引用
  • Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
  • Y-sai 52:15 - Người sẽ tẩy rửa nhiều dân tộc. Đứng trước mặt Người, các vua sẽ im thin thít. Vì chúng sẽ thấy điều chưa nghe nói trước kia; chúng sẽ hiểu những điều chưa bao giờ được nghe.
  • Hê-bơ-rơ 9:18 - Vì thế, giao ước cũ cần được máu ấn chứng mới có hiệu lực.
  • Hê-bơ-rơ 9:19 - Sau khi công bố các điều khoản luật pháp cho dân chúng. Môi-se lấy máu bò con và máu dê đực cùng với nước, dùng lông chiên đỏ tươi và cành phương thảo rảy máu trên sách luật và dân chúng.
  • Hê-bơ-rơ 9:20 - Ông lệnh: “Đây là máu của giao ước Đức Chúa Trời đã thiết lập cho các ngươi.”
  • Hê-bơ-rơ 9:21 - Môi-se cũng rảy máu trên Đền Tạm và mỗi dụng cụ thờ phượng.
  • Lê-vi Ký 8:30 - Bấy giờ, Môi-se lấy dầu xức thánh và một ít máu trên bàn thờ đem rảy trên A-rôn và trên áo ông, cũng rảy trên các con trai A-rôn và trên áo họ. Như vậy A-rôn, các con trai người và các bộ áo lễ được thánh hóa.
  • Lu-ca 22:20 - Cũng thế, sau bữa ăn, Chúa cầm chén nước nho và bảo: “Chén này là giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại, ấn chứng bằng máu Ta, máu phải đổ ra vì các con.
  • Xa-cha-ri 9:11 - Vì máu của giao ước Ta đã kết với các ngươi, Ta sẽ giải cứu những người bị giam trong hố không nước.
  • 1 Phi-e-rơ 1:2 - Từ trước vô cùng, Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, đã chọn anh chị em làm con cái Ngài. Chúa Thánh Linh tác động trong lòng anh chị em, tẩy sạch và thánh hóa anh chị em bằng máu Chúa Cứu Thế Giê-xu để anh chị em sống vui lòng Ngài. Cầu Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào trên anh chị em và cho tâm hồn anh chị em được bình an, không chút lo âu sợ hãi.
  • Mác 14:24 - Chúa giải thích: “Đây là máu Ta, máu đổ ra cho nhiều người, để ấn chứng giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
  • Hê-bơ-rơ 13:20 - Cầu xin Đức Chúa Trời Hòa Bình— Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta sống lại, Đấng Chăn Chiên lớn chăm sóc anh chị em, đúng theo giao ước đời đời ấn chứng bằng máu Ngài—
  • Ma-thi-ơ 26:28 - “Các con hãy uống vì đây là máu Ta, máu đổ ra cho nhiều người được tha tội, ấn chứng Giao Ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:25 - Cũng như thế, sau khi ăn tối, Chúa cầm chén và phán: “Chén này là giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại, được ấn chứng bằng máu Ta. Khi nào các con uống, hãy làm điều này để tưởng nhớ Ta!”
  • Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
  • Xuất Ai Cập 24:6 - Rồi Môi-se lấy phân nửa máu của các sinh vật đổ vào một cái chậu. Phân nửa kia ông đem rảy trên bàn thờ.
  • Hê-bơ-rơ 10:4 - vì máu của bò đực và dê đực không bao giờ loại trừ tội lỗi được.
  • Hê-bơ-rơ 10:5 - Bởi thế, khi xuống trần gian, Chúa Cứu Thế đã tuyên bố: “Đức Chúa Trời chẳng muốn sinh tế hay lễ vật. Nên Ngài chuẩn bị một thân thể cho tôi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se lấy máu trong chậu rảy trên dân và nói: “Đây là máu của giao ước Chúa Hằng Hữu đã lập với anh chị em khi Ngài ban bố luật này.”
  • 新标点和合本 - 摩西将血洒在百姓身上,说:“你看!这是立约的血,是耶和华按这一切话与你们立约的凭据。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西把血洒在百姓身上,说:“看哪!这是立约的血,是耶和华按照这一切的命令和你们立约的凭据。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西把血洒在百姓身上,说:“看哪!这是立约的血,是耶和华按照这一切的命令和你们立约的凭据。”
  • 当代译本 - 摩西便把盆中的血洒在百姓身上,说:“这是立约的血,是耶和华按所说的话与你们立约的凭据。”
  • 圣经新译本 - 摩西就取了血来,洒在人民的身上,说:“看哪,这是立约的血,这约是耶和华按着这一切话与你们立的。”
  • 中文标准译本 - 摩西就取了血洒在百姓身上说:“看哪,这是立约的血,这约是耶和华照着这一切话语与你们立的!”
  • 现代标点和合本 - 摩西将血洒在百姓身上,说:“你看,这是立约的血,是耶和华按这一切话与你们立约的凭据。”
  • 和合本(拼音版) - 摩西将血洒在百姓身上,说:“你看!这是立约的血,是耶和华按这一切话与你们立约的凭据。”
  • New International Version - Moses then took the blood, sprinkled it on the people and said, “This is the blood of the covenant that the Lord has made with you in accordance with all these words.”
  • New International Reader's Version - Then Moses took the blood and sprinkled it on the people. He said, “This is the blood that puts the covenant into effect. The Lord has made this covenant with you in keeping with all these words.”
  • English Standard Version - And Moses took the blood and threw it on the people and said, “Behold the blood of the covenant that the Lord has made with you in accordance with all these words.”
  • New Living Translation - Then Moses took the blood from the basins and splattered it over the people, declaring, “Look, this blood confirms the covenant the Lord has made with you in giving you these instructions.”
  • The Message - Moses took the rest of the blood and threw it out over the people, saying, “This is the blood of the covenant which God has made with you out of all these words I have spoken.” * * *
  • Christian Standard Bible - Moses took the blood, splattered it on the people, and said, “This is the blood of the covenant that the Lord has made with you concerning all these words.”
  • New American Standard Bible - So Moses took the blood and sprinkled it on the people, and said, “Behold the blood of the covenant, which the Lord has made with you in accordance with all these words.”
  • New King James Version - And Moses took the blood, sprinkled it on the people, and said, “This is the blood of the covenant which the Lord has made with you according to all these words.”
  • Amplified Bible - So Moses took the blood [which had been placed in the large basins] and sprinkled it on the people, and said, “Behold the blood of the covenant, which the Lord has made with you in accordance with all these words.”
  • American Standard Version - And Moses took the blood, and sprinkled it on the people, and said, Behold the blood of the covenant, which Jehovah hath made with you concerning all these words.
  • King James Version - And Moses took the blood, and sprinkled it on the people, and said, Behold the blood of the covenant, which the Lord hath made with you concerning all these words.
  • New English Translation - So Moses took the blood and splashed it on the people and said, “This is the blood of the covenant that the Lord has made with you in accordance with all these words.”
  • World English Bible - Moses took the blood, and sprinkled it on the people, and said, “Look, this is the blood of the covenant, which Yahweh has made with you concerning all these words.”
  • 新標點和合本 - 摩西將血灑在百姓身上,說:「你看!這是立約的血,是耶和華按這一切話與你們立約的憑據。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西把血灑在百姓身上,說:「看哪!這是立約的血,是耶和華按照這一切的命令和你們立約的憑據。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西把血灑在百姓身上,說:「看哪!這是立約的血,是耶和華按照這一切的命令和你們立約的憑據。」
  • 當代譯本 - 摩西便把盆中的血灑在百姓身上,說:「這是立約的血,是耶和華按所說的話與你們立約的憑據。」
  • 聖經新譯本 - 摩西就取了血來,灑在人民的身上,說:“看哪,這是立約的血,這約是耶和華按著這一切話與你們立的。”
  • 呂振中譯本 - 摩西 將血潑在人民身上說:『看哪,這是盟約的血:這約是永恆主依據這一切話跟你們立的。』
  • 中文標準譯本 - 摩西就取了血灑在百姓身上說:「看哪,這是立約的血,這約是耶和華照著這一切話語與你們立的!」
  • 現代標點和合本 - 摩西將血灑在百姓身上,說:「你看,這是立約的血,是耶和華按這一切話與你們立約的憑據。」
  • 文理和合譯本 - 摩西以血灑民曰、此血係乎盟約、即耶和華依此詞、與爾所立者、○
  • 文理委辦譯本 - 摩西以血灑民曰、此耶和華諭爾之約之血、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 以血灑民曰、主與爾立約、欲爾遵守此諸誡命、以此血為證、
  • Nueva Versión Internacional - Moisés tomó la sangre, roció al pueblo con ella y dijo: —Esta es la sangre del pacto que, con base en estas palabras, el Señor ha hecho con ustedes.
  • 현대인의 성경 - 그러자 모세가 그릇의 피를 가져다가 백성에게 뿌리며 “이것은 여호와께서 이 모든 말씀에 따라 여러분과 맺은 계약의 피입니다” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Моисей взял оставшуюся кровь, окропил ею народ и сказал: – Это кровь, скрепляющая завет, который Господь заключил с вами, дав вам эти законы.
  • Восточный перевод - Муса взял оставшуюся кровь, окропил ею народ и сказал: – Это кровь, скрепляющая священное соглашение, которое Вечный заключил с вами, дав вам эти законы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса взял оставшуюся кровь, окропил ею народ и сказал: – Это кровь, скрепляющая священное соглашение, которое Вечный заключил с вами, дав вам эти законы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо взял оставшуюся кровь, окропил ею народ и сказал: – Это кровь, скрепляющая священное соглашение, которое Вечный заключил с вами, дав вам эти законы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Moïse prit le sang et en aspergea le peuple en disant : C’est le sang de l’alliance que l’Eternel a conclue avec vous, sur la base de toutes ces paroles .
  • リビングバイブル - モーセは人々に鉢の血を振りかけました。「主はこれらのことばを与えることによって、あなたがたと契約を結ばれた。この血が契約のしるしだ。」
  • Nova Versão Internacional - Depois Moisés aspergiu o sangue sobre o povo, dizendo: “Este é o sangue da aliança que o Senhor fez com vocês de acordo com todas essas palavras”.
  • Hoffnung für alle - Da besprengte Mose das Volk mit dem Blut aus den Schalen und sagte: »Das Blut besiegelt den Bund zwischen dem Herrn und euch. Dieser Bund beruht auf all den Geboten, die ich euch in seinem Namen weitergegeben habe.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสจึงนำเลือดในอ่างพรมประชาชนและกล่าวว่า “นี่คือเลือดแห่งพันธสัญญาที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงกระทำไว้กับท่านทั้งหลายตามพระดำรัสทั้งสิ้นนี้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสส​จึง​ประพรม​เลือด​สัตว์​ที่​ตัว​ประชาชน​และ​กล่าว​ว่า “นี่​คือ​เลือด​แห่ง​พันธ​สัญญา​ซึ่ง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​ทำ​ไว้​กับ​พวก​ท่าน​ตาม​ทุก​สิ่ง​ที่​พระ​องค์​กล่าว”
  • Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
  • Y-sai 52:15 - Người sẽ tẩy rửa nhiều dân tộc. Đứng trước mặt Người, các vua sẽ im thin thít. Vì chúng sẽ thấy điều chưa nghe nói trước kia; chúng sẽ hiểu những điều chưa bao giờ được nghe.
  • Hê-bơ-rơ 9:18 - Vì thế, giao ước cũ cần được máu ấn chứng mới có hiệu lực.
  • Hê-bơ-rơ 9:19 - Sau khi công bố các điều khoản luật pháp cho dân chúng. Môi-se lấy máu bò con và máu dê đực cùng với nước, dùng lông chiên đỏ tươi và cành phương thảo rảy máu trên sách luật và dân chúng.
  • Hê-bơ-rơ 9:20 - Ông lệnh: “Đây là máu của giao ước Đức Chúa Trời đã thiết lập cho các ngươi.”
  • Hê-bơ-rơ 9:21 - Môi-se cũng rảy máu trên Đền Tạm và mỗi dụng cụ thờ phượng.
  • Lê-vi Ký 8:30 - Bấy giờ, Môi-se lấy dầu xức thánh và một ít máu trên bàn thờ đem rảy trên A-rôn và trên áo ông, cũng rảy trên các con trai A-rôn và trên áo họ. Như vậy A-rôn, các con trai người và các bộ áo lễ được thánh hóa.
  • Lu-ca 22:20 - Cũng thế, sau bữa ăn, Chúa cầm chén nước nho và bảo: “Chén này là giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại, ấn chứng bằng máu Ta, máu phải đổ ra vì các con.
  • Xa-cha-ri 9:11 - Vì máu của giao ước Ta đã kết với các ngươi, Ta sẽ giải cứu những người bị giam trong hố không nước.
  • 1 Phi-e-rơ 1:2 - Từ trước vô cùng, Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, đã chọn anh chị em làm con cái Ngài. Chúa Thánh Linh tác động trong lòng anh chị em, tẩy sạch và thánh hóa anh chị em bằng máu Chúa Cứu Thế Giê-xu để anh chị em sống vui lòng Ngài. Cầu Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào trên anh chị em và cho tâm hồn anh chị em được bình an, không chút lo âu sợ hãi.
  • Mác 14:24 - Chúa giải thích: “Đây là máu Ta, máu đổ ra cho nhiều người, để ấn chứng giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
  • Hê-bơ-rơ 13:20 - Cầu xin Đức Chúa Trời Hòa Bình— Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta sống lại, Đấng Chăn Chiên lớn chăm sóc anh chị em, đúng theo giao ước đời đời ấn chứng bằng máu Ngài—
  • Ma-thi-ơ 26:28 - “Các con hãy uống vì đây là máu Ta, máu đổ ra cho nhiều người được tha tội, ấn chứng Giao Ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:25 - Cũng như thế, sau khi ăn tối, Chúa cầm chén và phán: “Chén này là giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại, được ấn chứng bằng máu Ta. Khi nào các con uống, hãy làm điều này để tưởng nhớ Ta!”
  • Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
  • Xuất Ai Cập 24:6 - Rồi Môi-se lấy phân nửa máu của các sinh vật đổ vào một cái chậu. Phân nửa kia ông đem rảy trên bàn thờ.
  • Hê-bơ-rơ 10:4 - vì máu của bò đực và dê đực không bao giờ loại trừ tội lỗi được.
  • Hê-bơ-rơ 10:5 - Bởi thế, khi xuống trần gian, Chúa Cứu Thế đã tuyên bố: “Đức Chúa Trời chẳng muốn sinh tế hay lễ vật. Nên Ngài chuẩn bị một thân thể cho tôi.
圣经
资源
计划
奉献