逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se vào khuất trong đám mây che đỉnh núi và ở trong đó suốt bốn mươi ngày và bốn mươi đêm.
- 新标点和合本 - 摩西进入云中上山,在山上四十昼夜。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西进入云中,登上了山。摩西在山上四十昼夜。
- 和合本2010(神版-简体) - 摩西进入云中,登上了山。摩西在山上四十昼夜。
- 当代译本 - 摩西上到山上,走进云中,在那里停留了四十昼夜。
- 圣经新译本 - 摩西进入云彩中,上到山上去;摩西在山上四十昼夜。
- 中文标准译本 - 摩西进入云彩中,上到那山;摩西在山上四十昼夜。
- 现代标点和合本 - 摩西进入云中上山,在山上四十昼夜。
- 和合本(拼音版) - 摩西进入云中上山,在山上四十昼夜。
- New International Version - Then Moses entered the cloud as he went on up the mountain. And he stayed on the mountain forty days and forty nights.
- New International Reader's Version - Moses entered the cloud as he went on up the mountain. He stayed on the mountain for 40 days and 40 nights.
- English Standard Version - Moses entered the cloud and went up on the mountain. And Moses was on the mountain forty days and forty nights.
- New Living Translation - Then Moses disappeared into the cloud as he climbed higher up the mountain. He remained on the mountain forty days and forty nights.
- The Message - Moses entered the middle of the Cloud and climbed the mountain. Moses was on the mountain forty days and forty nights.
- Christian Standard Bible - Moses entered the cloud as he went up the mountain, and he remained on the mountain forty days and forty nights.
- New American Standard Bible - Then Moses entered the midst of the cloud as he went up to the mountain; and Moses was on the mountain for forty days and forty nights.
- New King James Version - So Moses went into the midst of the cloud and went up into the mountain. And Moses was on the mountain forty days and forty nights.
- Amplified Bible - Moses entered the midst of the cloud and went up the mountain; and he was on the mountain forty days and forty nights.
- American Standard Version - And Moses entered into the midst of the cloud, and went up into the mount: and Moses was in the mount forty days and forty nights.
- King James Version - And Moses went into the midst of the cloud, and gat him up into the mount: and Moses was in the mount forty days and forty nights.
- New English Translation - Moses went into the cloud when he went up the mountain, and Moses was on the mountain forty days and forty nights.
- World English Bible - Moses entered into the middle of the cloud, and went up on the mountain; and Moses was on the mountain forty days and forty nights.
- 新標點和合本 - 摩西進入雲中上山,在山上四十晝夜。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西進入雲中,登上了山。摩西在山上四十晝夜。
- 和合本2010(神版-繁體) - 摩西進入雲中,登上了山。摩西在山上四十晝夜。
- 當代譯本 - 摩西上到山上,走進雲中,在那裡停留了四十晝夜。
- 聖經新譯本 - 摩西進入雲彩中,上到山上去;摩西在山上四十晝夜。
- 呂振中譯本 - 摩西 進入雲中上了山; 摩西 在山上四十晝又四十夜。
- 中文標準譯本 - 摩西進入雲彩中,上到那山;摩西在山上四十晝夜。
- 現代標點和合本 - 摩西進入雲中上山,在山上四十晝夜。
- 文理和合譯本 - 摩西入雲登山、日夜在彼、凡歷四旬、
- 文理委辦譯本 - 摩西登山入雲、凡歷四旬、日夜在焉。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 入雲登山、 摩西 在山、歷四十晝夜、
- Nueva Versión Internacional - Moisés se internó en la nube y subió al monte, y allí permaneció cuarenta días y cuarenta noches.
- 현대인의 성경 - 모세는 구름이 뒤덮인 산으로 계속 올라가서 거기서 40일 동안 밤낮 머물러 있었다.
- Новый Русский Перевод - Моисей вошел в облако и поднялся на гору. Он оставался на горе сорок дней и сорок ночей.
- Восточный перевод - Муса вошёл в облако и поднялся на гору. Он оставался на горе сорок дней и сорок ночей.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса вошёл в облако и поднялся на гору. Он оставался на горе сорок дней и сорок ночей.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо вошёл в облако и поднялся на гору. Он оставался на горе сорок дней и сорок ночей.
- La Bible du Semeur 2015 - Moïse pénétra dans la nuée et monta plus haut sur la montagne. Il y demeura quarante jours et quarante nuits.
- リビングバイブル - モーセは雲に包まれた山頂に、四十日四十夜とどまりました。
- Nova Versão Internacional - Moisés entrou na nuvem e foi subindo o monte. E permaneceu no monte quarenta dias e quarenta noites.
- Hoffnung für alle - Mose aber ging weiter hinauf zum Gipfel, mitten in die Wolke hinein. Vierzig Tage und Nächte blieb er dort.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วโมเสสก็เข้าไปในกลุ่มเมฆบนยอดเขา และอยู่ที่นั่นตลอดสี่สิบวันสี่สิบคืน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสสเดินเข้าไปในก้อนเมฆ ขึ้นเขาไป ท่านอยู่บนภูเขา 40 วัน 40 คืน
交叉引用
- Xuất Ai Cập 19:20 - Như vậy, Chúa Hằng Hữu giáng lâm trên đỉnh Núi Si-nai, gọi Môi-se và ông liền lên gặp Ngài.
- Ma-thi-ơ 4:2 - Chúa nhịn ăn suốt bốn mươi ngày bốn mươi đêm nên Ngài đói.
- Lu-ca 4:2 - nơi ma quỷ cám dỗ trong bốn mươi ngày. Chúa nhịn ăn suốt thời gian ấy, nên Ngài đói.
- Xuất Ai Cập 24:17 - Dân chúng đứng dưới núi nhìn lên, thấy vinh quang sáng chói của Chúa Hằng Hữu chẳng khác gì một ngọn lửa hực trên đỉnh núi.
- Châm Ngôn 28:1 - Dù không người đuổi, người ác cắm đầu chạy, còn người ngay như sư tử can trường.
- Mác 1:13 - Ngài ở đó một mình trong bốn mươi ngày cho Sa-tan cám dỗ. Chung quanh Ngài chỉ toàn là dã thú. Sau đó, các thiên sứ đến phục vụ Ngài.
- Xuất Ai Cập 9:29 - Môi-se đáp: “Ra khỏi thành, tôi sẽ đưa tay lên hướng về Chúa Hằng Hữu, sấm sét sẽ lặn, mưa đá sẽ tan. Làm thế để vua ý thức được rằng Chúa Hằng Hữu nắm quyền khắp hoàn vũ.
- 1 Các Vua 19:8 - Ông ngồi dậy ăn uống; nhờ vậy, ông có đủ sức đi bốn mươi ngày đêm đến Hô-rếp, ngọn núi của Đức Chúa Trời.
- Xuất Ai Cập 9:33 - Như thế Môi-se rời Pha-ra-ôn, ra ngoài thành, đưa tay lên hướng về Chúa Hằng Hữu. Tất cả sấm sét đều lặn, mưa đá ngừng, và mưa cũng dứt.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:25 - Vậy, tôi sấp mình xuống trước Chúa Hằng Hữu suốt bốn mươi ngày đêm, vì lúc ấy Ngài sắp tiêu diệt anh em.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:18 - Rồi, trong bốn mươi ngày đêm, tôi sấp mình xuống trước Chúa Hằng Hữu, không ăn không uống, vì tội anh em. Anh em đã làm điều Chúa Hằng Hữu ghê tởm để chọc giận Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:10 - Trong dịp lên núi lần sau, tôi cũng ở lại bốn mươi ngày đêm như lần trước, và Chúa Hằng Hữu nghe lời cầu khẩn của tôi, không tuyệt diệt anh em.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:9 - Đó là lúc tôi lên núi để nhận hai bảng đá, là giao ước Chúa Hằng Hữu đã lập với anh em. Tôi ở lại trên núi bốn mươi ngày đêm, không ăn không uống.
- Xuất Ai Cập 34:28 - Môi-se ở trên núi với Chúa Hằng Hữu trong bốn mươi ngày và bốn mươi đêm. Suốt thời gian này, ông không ăn cũng không uống. Chúa Hằng Hữu viết các quy ước, tức là mười điều răn, vào bảng đá.