Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng nhận hối lộ. Của hối lộ làm mờ mắt người tinh tường, đánh đổ lý lẽ của người ngay.
  • 新标点和合本 - 不可受贿赂;因为贿赂能叫明眼人变瞎了,又能颠倒义人的话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不可接受贿赂,因为贿赂能使明眼人变瞎,又能曲解义人的证词。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不可接受贿赂,因为贿赂能使明眼人变瞎,又能曲解义人的证词。
  • 当代译本 - 不可收受贿赂,因为贿赂蒙蔽人的眼目,使人颠倒是非。
  • 圣经新译本 - 不可受贿赂,因为贿赂能使明眼人变瞎,又能歪曲义人的话。
  • 中文标准译本 - 不可收取贿赂,因为贿赂会使明眼人眼瞎,又会歪曲义人的话。
  • 现代标点和合本 - 不可受贿赂,因为贿赂能叫明眼人变瞎了,又能颠倒义人的话。
  • 和合本(拼音版) - 不可受贿赂,因为贿赂能叫明眼人变瞎了,又能颠倒义人的话。
  • New International Version - “Do not accept a bribe, for a bribe blinds those who see and twists the words of the innocent.
  • New International Reader's Version - “Do not take money from people who want special favors. It makes you blind to the truth. It twists the words of good people.
  • English Standard Version - And you shall take no bribe, for a bribe blinds the clear-sighted and subverts the cause of those who are in the right.
  • New Living Translation - “Take no bribes, for a bribe makes you ignore something that you clearly see. A bribe makes even a righteous person twist the truth.
  • The Message - “Don’t take bribes. Bribes blind perfectly good eyes and twist the speech of good people.
  • Christian Standard Bible - You must not take a bribe, for a bribe blinds the clear-sighted and corrupts the words of the righteous.
  • New American Standard Bible - “You shall not take a bribe, for a bribe blinds the clear-sighted and subverts the cause of the just.
  • New King James Version - And you shall take no bribe, for a bribe blinds the discerning and perverts the words of the righteous.
  • Amplified Bible - “You shall not accept a bribe, for a bribe blinds the clear-sighted and subverts the testimony and the cause of the righteous.
  • American Standard Version - And thou shalt take no bribe: for a bribe blindeth them that have sight, and perverteth the words of the righteous.
  • King James Version - And thou shalt take no gift: for the gift blindeth the wise, and perverteth the words of the righteous.
  • New English Translation - “You must not accept a bribe, for a bribe blinds those who see and subverts the words of the righteous.
  • World English Bible - “You shall take no bribe, for a bribe blinds those who have sight and perverts the words of the righteous.
  • 新標點和合本 - 不可受賄賂;因為賄賂能叫明眼人變瞎了,又能顛倒義人的話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不可接受賄賂,因為賄賂能使明眼人變瞎,又能曲解義人的證詞。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不可接受賄賂,因為賄賂能使明眼人變瞎,又能曲解義人的證詞。
  • 當代譯本 - 不可收受賄賂,因為賄賂蒙蔽人的眼目,使人顛倒是非。
  • 聖經新譯本 - 不可受賄賂,因為賄賂能使明眼人變瞎,又能歪曲義人的話。
  • 呂振中譯本 - 不可受賄賂,因為賄賂能使明眼人變瞎,又能顛倒義人的案件。
  • 中文標準譯本 - 不可收取賄賂,因為賄賂會使明眼人眼瞎,又會歪曲義人的話。
  • 現代標點和合本 - 不可受賄賂,因為賄賂能叫明眼人變瞎了,又能顛倒義人的話。
  • 文理和合譯本 - 勿受賄、蓋賄使明者目盲、義者詞屈、
  • 文理委辦譯本 - 毋受賄、蓋賄使明者暗、以直為曲。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋受賄賂、蓋賄賂盲智者之目、以直者之言為曲、
  • Nueva Versión Internacional - »No aceptes soborno, porque nubla la vista y tuerce las sentencias justas.
  • 현대인의 성경 - 너희는 뇌물을 받지 말아라. 뇌물은 사람의 눈을 멀게 하고 의로운 사람의 진술을 묵살시킨다.
  • Новый Русский Перевод - Не бери взятки, потому что взятка ослепляет зрячих и губит невиновных.
  • Восточный перевод - Не берите взяток: они ослепляют зрячих и губят невиновных.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не берите взяток: они ослепляют зрячих и губят невиновных.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не берите взяток: они ослепляют зрячих и губят невиновных.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu n’accepteras pas de pot-de-vin, car les présents aveuglent même des hommes lucides et compromettent la cause des justes.
  • リビングバイブル - わいろを取ってはならない。わいろは人の目をくらませ、判断を誤らせるからである。わいろは正しい人の申し立てをゆがめる。
  • Nova Versão Internacional - “Não aceite suborno, pois o suborno cega até os que têm discernimento e prejudica a causa do justo.
  • Hoffnung für alle - Nimm keine Bestechungsgeschenke an, denn sie machen die Sehenden blind und verleiten dazu, das Recht zu beugen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “อย่ารับสินบน เพราะสินบนทำให้ตามืดบอดจากความจริง และบิดเบือนคำพูดของคนชอบธรรม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​รับ​สินบน เพราะ​การ​รับ​สินบน​ทำ​ให้​คน​ตา​ดี​กลาย​เป็น​คน​ตา​บอด และ​พลิก​คดี​ของ​ผู้​ปราศจาก​ความ​ผิด​ได้
交叉引用
  • Ô-sê 4:18 - Khi những kẻ cai trị Ít-ra-ên uống say sưa, rồi chúng tìm đến gái mãi dâm. Chúng yêu thích sỉ nhục hơn vinh quang.
  • Y-sai 1:13 - Đừng dâng tế lễ vô nghĩa cho Ta nữa; mùi hương của lễ vật làm Ta ghê tởm! Cũng như ngày trăng mới, và ngày Sa-bát cùng những ngày đặc biệt để kiêng ăn— tất cả đều đầy tội lỗi và giả dối. Ta không chịu các ngươi cứ phạm tội rồi lại tổ chức lễ lạc.
  • Ê-xê-chi-ên 22:12 - Khắp nơi đều có bọn giết mướn, bọn cho vay nặng lãi, và bọn tống tiền. Chúng không bao giờ nghĩ đến Ta và mệnh lệnh Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • 1 Sa-mu-ên 12:3 - Bây giờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu và trước mặt vua được Ngài xức dầu tấn phong, xin anh chị em làm chứng cho: Tôi có bắt bò hay lừa của ai không? Tôi có lường gạt áp bức ai không? Tôi có nhận hối lộ của ai để bịt mắt làm ngơ trước một việc gì không? Nếu có, tôi sẵn sàng đền bù.”
  • Châm Ngôn 19:4 - Khi giàu có thu hút nhiều bè bạn; lúc khốn cùng, bạn thân cũng lánh xa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:17 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, là Thần của các thần, Chúa của các chúa, là Đức Chúa Trời vĩ đại, có quyền lực uy nghi đáng sợ. Ngài không thiên vị, không nhận hối lộ.
  • Mi-ca 7:3 - Tay chúng thành thạo làm việc gian ác! Các quan quyền đều đòi ăn hối lộ. Bậc lãnh đạo chẳng còn che giấu tham vọng của họ; tất cả đều toa rập nhau chà đạp công lý.
  • A-mốt 5:12 - Vì Ta biết tội lỗi các ngươi quá nhiều, và tội phản nghịch của các ngươi quá lớn. Các ngươi áp bức người công chính vì của hối lộ, và cướp đoạt công lý của người nghèo nơi tòa án.
  • Châm Ngôn 17:8 - Của hối lộ như cái bùa trong tay người cầu cạnh; đi đến đâu hắn cũng được thành công!
  • Truyền Đạo 7:7 - Của hối lộ khiến người khôn hóa dại, và nó làm hư hỏng lòng người.
  • Thi Thiên 26:10 - Bàn tay họ bẩn thỉu nhuốc nhơ, tay phải họ vơ đầy của hối lộ.
  • 1 Sa-mu-ên 8:3 - Nhưng họ không theo gương cha mình, họ tham lợi, ăn hối lộ, và bóp méo công lý.
  • Châm Ngôn 15:27 - Người tham lợi đem rối rắm vào nhà, người khước từ hối lộ được sống an vui.
  • Châm Ngôn 17:23 - Người tham nhũng nhận hối lộ vụng trộm, làm cán cân công lý lệch nghiêng.
  • Y-sai 5:23 - Chúng nhận của hối lộ rồi tha người gian ác, và chúng trừng phạt người vô tội.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:19 - Không được bóp méo công lý. Không được thiên vị. Không được ăn hối lộ, vì của hối lộ làm mờ mắt người khôn, do đó lý lẽ của người ngay có thể bị bác bỏ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng nhận hối lộ. Của hối lộ làm mờ mắt người tinh tường, đánh đổ lý lẽ của người ngay.
  • 新标点和合本 - 不可受贿赂;因为贿赂能叫明眼人变瞎了,又能颠倒义人的话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不可接受贿赂,因为贿赂能使明眼人变瞎,又能曲解义人的证词。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不可接受贿赂,因为贿赂能使明眼人变瞎,又能曲解义人的证词。
  • 当代译本 - 不可收受贿赂,因为贿赂蒙蔽人的眼目,使人颠倒是非。
  • 圣经新译本 - 不可受贿赂,因为贿赂能使明眼人变瞎,又能歪曲义人的话。
  • 中文标准译本 - 不可收取贿赂,因为贿赂会使明眼人眼瞎,又会歪曲义人的话。
  • 现代标点和合本 - 不可受贿赂,因为贿赂能叫明眼人变瞎了,又能颠倒义人的话。
  • 和合本(拼音版) - 不可受贿赂,因为贿赂能叫明眼人变瞎了,又能颠倒义人的话。
  • New International Version - “Do not accept a bribe, for a bribe blinds those who see and twists the words of the innocent.
  • New International Reader's Version - “Do not take money from people who want special favors. It makes you blind to the truth. It twists the words of good people.
  • English Standard Version - And you shall take no bribe, for a bribe blinds the clear-sighted and subverts the cause of those who are in the right.
  • New Living Translation - “Take no bribes, for a bribe makes you ignore something that you clearly see. A bribe makes even a righteous person twist the truth.
  • The Message - “Don’t take bribes. Bribes blind perfectly good eyes and twist the speech of good people.
  • Christian Standard Bible - You must not take a bribe, for a bribe blinds the clear-sighted and corrupts the words of the righteous.
  • New American Standard Bible - “You shall not take a bribe, for a bribe blinds the clear-sighted and subverts the cause of the just.
  • New King James Version - And you shall take no bribe, for a bribe blinds the discerning and perverts the words of the righteous.
  • Amplified Bible - “You shall not accept a bribe, for a bribe blinds the clear-sighted and subverts the testimony and the cause of the righteous.
  • American Standard Version - And thou shalt take no bribe: for a bribe blindeth them that have sight, and perverteth the words of the righteous.
  • King James Version - And thou shalt take no gift: for the gift blindeth the wise, and perverteth the words of the righteous.
  • New English Translation - “You must not accept a bribe, for a bribe blinds those who see and subverts the words of the righteous.
  • World English Bible - “You shall take no bribe, for a bribe blinds those who have sight and perverts the words of the righteous.
  • 新標點和合本 - 不可受賄賂;因為賄賂能叫明眼人變瞎了,又能顛倒義人的話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不可接受賄賂,因為賄賂能使明眼人變瞎,又能曲解義人的證詞。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不可接受賄賂,因為賄賂能使明眼人變瞎,又能曲解義人的證詞。
  • 當代譯本 - 不可收受賄賂,因為賄賂蒙蔽人的眼目,使人顛倒是非。
  • 聖經新譯本 - 不可受賄賂,因為賄賂能使明眼人變瞎,又能歪曲義人的話。
  • 呂振中譯本 - 不可受賄賂,因為賄賂能使明眼人變瞎,又能顛倒義人的案件。
  • 中文標準譯本 - 不可收取賄賂,因為賄賂會使明眼人眼瞎,又會歪曲義人的話。
  • 現代標點和合本 - 不可受賄賂,因為賄賂能叫明眼人變瞎了,又能顛倒義人的話。
  • 文理和合譯本 - 勿受賄、蓋賄使明者目盲、義者詞屈、
  • 文理委辦譯本 - 毋受賄、蓋賄使明者暗、以直為曲。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋受賄賂、蓋賄賂盲智者之目、以直者之言為曲、
  • Nueva Versión Internacional - »No aceptes soborno, porque nubla la vista y tuerce las sentencias justas.
  • 현대인의 성경 - 너희는 뇌물을 받지 말아라. 뇌물은 사람의 눈을 멀게 하고 의로운 사람의 진술을 묵살시킨다.
  • Новый Русский Перевод - Не бери взятки, потому что взятка ослепляет зрячих и губит невиновных.
  • Восточный перевод - Не берите взяток: они ослепляют зрячих и губят невиновных.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не берите взяток: они ослепляют зрячих и губят невиновных.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не берите взяток: они ослепляют зрячих и губят невиновных.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu n’accepteras pas de pot-de-vin, car les présents aveuglent même des hommes lucides et compromettent la cause des justes.
  • リビングバイブル - わいろを取ってはならない。わいろは人の目をくらませ、判断を誤らせるからである。わいろは正しい人の申し立てをゆがめる。
  • Nova Versão Internacional - “Não aceite suborno, pois o suborno cega até os que têm discernimento e prejudica a causa do justo.
  • Hoffnung für alle - Nimm keine Bestechungsgeschenke an, denn sie machen die Sehenden blind und verleiten dazu, das Recht zu beugen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “อย่ารับสินบน เพราะสินบนทำให้ตามืดบอดจากความจริง และบิดเบือนคำพูดของคนชอบธรรม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​รับ​สินบน เพราะ​การ​รับ​สินบน​ทำ​ให้​คน​ตา​ดี​กลาย​เป็น​คน​ตา​บอด และ​พลิก​คดี​ของ​ผู้​ปราศจาก​ความ​ผิด​ได้
  • Ô-sê 4:18 - Khi những kẻ cai trị Ít-ra-ên uống say sưa, rồi chúng tìm đến gái mãi dâm. Chúng yêu thích sỉ nhục hơn vinh quang.
  • Y-sai 1:13 - Đừng dâng tế lễ vô nghĩa cho Ta nữa; mùi hương của lễ vật làm Ta ghê tởm! Cũng như ngày trăng mới, và ngày Sa-bát cùng những ngày đặc biệt để kiêng ăn— tất cả đều đầy tội lỗi và giả dối. Ta không chịu các ngươi cứ phạm tội rồi lại tổ chức lễ lạc.
  • Ê-xê-chi-ên 22:12 - Khắp nơi đều có bọn giết mướn, bọn cho vay nặng lãi, và bọn tống tiền. Chúng không bao giờ nghĩ đến Ta và mệnh lệnh Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • 1 Sa-mu-ên 12:3 - Bây giờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu và trước mặt vua được Ngài xức dầu tấn phong, xin anh chị em làm chứng cho: Tôi có bắt bò hay lừa của ai không? Tôi có lường gạt áp bức ai không? Tôi có nhận hối lộ của ai để bịt mắt làm ngơ trước một việc gì không? Nếu có, tôi sẵn sàng đền bù.”
  • Châm Ngôn 19:4 - Khi giàu có thu hút nhiều bè bạn; lúc khốn cùng, bạn thân cũng lánh xa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:17 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, là Thần của các thần, Chúa của các chúa, là Đức Chúa Trời vĩ đại, có quyền lực uy nghi đáng sợ. Ngài không thiên vị, không nhận hối lộ.
  • Mi-ca 7:3 - Tay chúng thành thạo làm việc gian ác! Các quan quyền đều đòi ăn hối lộ. Bậc lãnh đạo chẳng còn che giấu tham vọng của họ; tất cả đều toa rập nhau chà đạp công lý.
  • A-mốt 5:12 - Vì Ta biết tội lỗi các ngươi quá nhiều, và tội phản nghịch của các ngươi quá lớn. Các ngươi áp bức người công chính vì của hối lộ, và cướp đoạt công lý của người nghèo nơi tòa án.
  • Châm Ngôn 17:8 - Của hối lộ như cái bùa trong tay người cầu cạnh; đi đến đâu hắn cũng được thành công!
  • Truyền Đạo 7:7 - Của hối lộ khiến người khôn hóa dại, và nó làm hư hỏng lòng người.
  • Thi Thiên 26:10 - Bàn tay họ bẩn thỉu nhuốc nhơ, tay phải họ vơ đầy của hối lộ.
  • 1 Sa-mu-ên 8:3 - Nhưng họ không theo gương cha mình, họ tham lợi, ăn hối lộ, và bóp méo công lý.
  • Châm Ngôn 15:27 - Người tham lợi đem rối rắm vào nhà, người khước từ hối lộ được sống an vui.
  • Châm Ngôn 17:23 - Người tham nhũng nhận hối lộ vụng trộm, làm cán cân công lý lệch nghiêng.
  • Y-sai 5:23 - Chúng nhận của hối lộ rồi tha người gian ác, và chúng trừng phạt người vô tội.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:19 - Không được bóp méo công lý. Không được thiên vị. Không được ăn hối lộ, vì của hối lộ làm mờ mắt người khôn, do đó lý lẽ của người ngay có thể bị bác bỏ.
圣经
资源
计划
奉献