Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phải giữ Lễ Bánh Không Men vào tháng giêng, kỷ niệm ngày các ngươi thoát khỏi Ai Cập. Phải ăn bánh không men trong bảy ngày như Ta đã dặn. Mỗi người phải mang một lễ vật dâng cho Ta.
  • 新标点和合本 - 你要守除酵节,照我所吩咐你的,在亚笔月内所定的日期,吃无酵饼七天。谁也不可空手朝见我,因为你是这月出了埃及。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要守除酵节,照我所吩咐你的,在亚笔月内所定的日期吃无酵饼七天,因为你是在这月离开了埃及。谁也不可空手来朝见我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要守除酵节,照我所吩咐你的,在亚笔月内所定的日期吃无酵饼七天,因为你是在这月离开了埃及。谁也不可空手来朝见我。
  • 当代译本 - 要守除酵节,照我的吩咐在每年亚笔月所定的日期连续吃七天的无酵饼,因为你是在这个月离开了埃及。谁也不可空手朝见我。
  • 圣经新译本 - 你要守无酵节,要照我吩咐的,在亚笔月内所定的日期,吃无酵饼七天,因为你是在这个月从埃及出来的。你们不可空手朝见我。
  • 中文标准译本 - 要守无酵节,照着我吩咐你的,在亚笔月所定的日期吃无酵饼七天,因为你是在这个月从埃及出来的;谁也不可空手朝见我。
  • 现代标点和合本 - 你要守除酵节,照我所吩咐你的,在亚笔月内所定的日期,吃无酵饼七天。谁也不可空手朝见我,因为你是这月出了埃及。
  • 和合本(拼音版) - 你要守除酵节,照我所吩咐你的,在亚笔月内所定的日期,吃无酵饼七天。谁也不可空手朝见我,因为你是这月出了埃及。
  • New International Version - “Celebrate the Festival of Unleavened Bread; for seven days eat bread made without yeast, as I commanded you. Do this at the appointed time in the month of Aviv, for in that month you came out of Egypt. “No one is to appear before me empty-handed.
  • New International Reader's Version - “Celebrate the Feast of Unleavened Bread. For seven days, eat bread made without yeast, just as I commanded you. Do it at the appointed time in the month of Aviv. You came out of Egypt in that month. “You must not come to worship me with your hands empty.
  • English Standard Version - You shall keep the Feast of Unleavened Bread. As I commanded you, you shall eat unleavened bread for seven days at the appointed time in the month of Abib, for in it you came out of Egypt. None shall appear before me empty-handed.
  • New Living Translation - First, celebrate the Festival of Unleavened Bread. For seven days the bread you eat must be made without yeast, just as I commanded you. Celebrate this festival annually at the appointed time in early spring, in the month of Abib, for that is the anniversary of your departure from Egypt. No one may appear before me without an offering.
  • The Message - “Hold the spring Festival of Unraised Bread when you eat unraised bread for seven days at the time set for the month of Abib, as I commanded you. That was the month you came out of Egypt. No one should show up before me empty-handed.
  • Christian Standard Bible - Observe the Festival of Unleavened Bread. As I commanded you, you are to eat unleavened bread for seven days at the appointed time in the month of Abib, because you came out of Egypt in that month. No one is to appear before me empty-handed.
  • New American Standard Bible - You shall keep the Feast of Unleavened Bread; for seven days you are to eat unleavened bread, as I commanded you, at the appointed time in the month of Abib, for in that month you came out of Egypt. And no one is to appear before Me empty-handed.
  • New King James Version - You shall keep the Feast of Unleavened Bread (you shall eat unleavened bread seven days, as I commanded you, at the time appointed in the month of Abib, for in it you came out of Egypt; none shall appear before Me empty);
  • Amplified Bible - You shall observe the Feast of Unleavened Bread; for seven days you shall eat unleavened bread, as I commanded you, at the appointed time in the month of Abib, for in it you came out of Egypt. No one shall appear before Me empty-handed [but you shall bring sacrificial offerings].
  • American Standard Version - The feast of unleavened bread shalt thou keep: seven days thou shalt eat unleavened bread, as I commanded thee, at the time appointed in the month Abib (for in it thou camest out from Egypt); and none shall appear before me empty:
  • King James Version - Thou shalt keep the feast of unleavened bread: (thou shalt eat unleavened bread seven days, as I commanded thee, in the time appointed of the month Abib; for in it thou camest out from Egypt: and none shall appear before me empty:)
  • New English Translation - You are to observe the Feast of Unleavened Bread; seven days you must eat bread made without yeast, as I commanded you, at the appointed time of the month of Abib, for at that time you came out of Egypt. No one may appear before me empty-handed.
  • World English Bible - You shall observe the feast of unleavened bread. Seven days you shall eat unleavened bread, as I commanded you, at the time appointed in the month Abib (for in it you came out of Egypt), and no one shall appear before me empty.
  • 新標點和合本 - 你要守除酵節,照我所吩咐你的,在亞筆月內所定的日期,吃無酵餅七天。誰也不可空手朝見我,因為你是這月出了埃及。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要守除酵節,照我所吩咐你的,在亞筆月內所定的日期吃無酵餅七天,因為你是在這月離開了埃及。誰也不可空手來朝見我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要守除酵節,照我所吩咐你的,在亞筆月內所定的日期吃無酵餅七天,因為你是在這月離開了埃及。誰也不可空手來朝見我。
  • 當代譯本 - 要守除酵節,照我的吩咐在每年亞筆月所定的日期連續吃七天的無酵餅,因為你是在這個月離開了埃及。誰也不可空手朝見我。
  • 聖經新譯本 - 你要守無酵節,要照我吩咐的,在亞筆月內所定的日期,吃無酵餅七天,因為你是在這個月從埃及出來的。你們不可空手朝見我。
  • 呂振中譯本 - 除酵之節你務要守,要照我所吩咐你的,喫無酵餅七天,要在亞筆月內的制定節期 喫 ;因為你是在這個月出 埃及 的。誰也不可空手朝見我。
  • 中文標準譯本 - 要守無酵節,照著我吩咐你的,在亞筆月所定的日期吃無酵餅七天,因為你是在這個月從埃及出來的;誰也不可空手朝見我。
  • 現代標點和合本 - 你要守除酵節,照我所吩咐你的,在亞筆月內所定的日期,吃無酵餅七天。誰也不可空手朝見我,因為你是這月出了埃及。
  • 文理和合譯本 - 亞筆月爾出埃及、屆期、必守除酵節、七日食無酵餅、如我所命、覲我者毋徒手、
  • 文理委辦譯本 - 亞筆月、汝出埃及、屆期必守除酵節、七日間、宜食無酵餅、如我所命、覲我之時、毋徒手而至。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞筆月爾出 伊及 、屆期、必遵我所命爾者、守除酵節、七日食無酵餅、爾覲我之時、毋徒手而至、 或作當守除酵節遵我所命爾者於亞筆月內依所定之日期七日食無酵餅因爾是月出伊及凡覲我者毋徒手而至
  • Nueva Versión Internacional - »La fiesta de los Panes sin levadura la celebrarás en el mes de aviv, que es la fecha establecida. Fue en ese mes cuando ustedes salieron de Egipto. De acuerdo con mis instrucciones, siete días comerán pan sin levadura. »Nadie se presentará ante mí con las manos vacías.
  • 현대인의 성경 - 내가 너희에게 명령한 대로 너희가 이집트에서 나온 1월의 정한 때에 무교절을 지켜라. 너희는 7일 동안의 이 명절 기간에 누룩 넣지 않은 빵을 먹어야 하며 나에게 경배하러 올 때에는 빈손으로 오는 자가 없어야 한다.
  • Новый Русский Перевод - Справляй праздник Пресных хлебов. Семь дней ешь пресный хлеб, как Я повелел тебе. Делай так в установленное время месяца авива, потому что в этом месяце ты вышел из Египта. Пусть никто не приходит поклоняться Мне с пустыми руками.
  • Восточный перевод - Справляйте праздник Пресных хлебов. Семь дней ешьте хлеб, приготовленный без закваски, как Я повелел вам. Делайте так в установленное время месяца авива (ранней весной), потому что в это время вы вышли из Египта. Пусть никто не приходит поклоняться Мне с пустыми руками.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Справляйте праздник Пресных хлебов. Семь дней ешьте хлеб, приготовленный без закваски, как Я повелел вам. Делайте так в установленное время месяца авива (ранней весной), потому что в это время вы вышли из Египта. Пусть никто не приходит поклоняться Мне с пустыми руками.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Справляйте праздник Пресных хлебов. Семь дней ешьте хлеб, приготовленный без закваски, как Я повелел вам. Делайте так в установленное время месяца авива (ранней весной), потому что в это время вы вышли из Египта. Пусть никто не приходит поклоняться Мне с пустыми руками.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu célébreras la fête des Pains sans levain. Pendant sept jours, tu mangeras des pains sans levain au temps fixé, au mois des épis , comme je te l’ai ordonné, car c’est au cours de ce mois que tu es sorti d’Egypte. Tu ne te présenteras pas devant moi les mains vides .
  • リビングバイブル - 最初は種なしパンの祭りである。すでに命じておいたように、七日間、種を入れないパンを食べる。この祭りは第一月(太陽暦では三月)、つまり、あなたがたがエジプトから脱出した時期に毎年行う。この時はささげ物を持って来る。
  • Nova Versão Internacional - “Celebrem a festa dos pães sem fermento; durante sete dias comam pão sem fermento, como ordenei a vocês. Façam isso na época determinada do mês de abibe , pois nesse mês vocês saíram do Egito. “Ninguém se apresentará a mim de mãos vazias.
  • Hoffnung für alle - Feiert als erstes das Fest der ungesäuerten Brote! Sieben Tage im Monat Abib sollt ihr Brot essen, das ohne Sauerteig gebacken wurde, wie ich es euch befohlen habe. Denn in diesem Monat seid ihr aus Ägypten fortgezogen. Keiner soll mit leeren Händen zu meinem Heiligtum kommen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงฉลองเทศกาลขนมปังไม่ใส่เชื้อ จงกินขนมปังไม่ใส่เชื้อตลอดเจ็ดวันตามที่เราได้สั่งพวกเจ้าไว้แล้ว จงทำอย่างนี้ตามเวลาที่กำหนดไว้ในเดือนอาบีบ เพราะในเดือนนั้นเจ้าได้ออกจากอียิปต์ “อย่าให้ผู้ใดเข้าเฝ้าเรามือเปล่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​จง​ฉลอง​เทศกาล​ขนมปัง​ไร้​เชื้อ ตาม​ที่​เรา​สั่ง​เจ้า​คือ รับประทาน​ขนมปัง​ไร้​เชื้อ​ใน​ระยะ 7 วัน​ตาม​เวลา​ที่​กำหนด​ไว้​ใน​เดือน​อาบีบ เพราะ​เจ้า​ออก​จาก​อียิปต์​ใน​เดือน​นั้น อย่า​ให้​ใคร​มา​อยู่​เบื้อง​หน้า​เรา​โดย​มือ​เปล่า
交叉引用
  • Dân Số Ký 9:2 - “Người Ít-ra-ên sẽ ăn lễ Vượt Qua hằng năm vào thời gian ấn định,
  • Dân Số Ký 9:3 - tối ngày mười bốn tháng này, theo đúng luật định Ta truyền dạy.”
  • Dân Số Ký 9:4 - Vậy, Môi-se thông báo lễ Vượt Qua cho toàn dân.
  • Dân Số Ký 9:5 - Lễ Vượt Qua được cử hành bắt đầu tối ngày mười bốn tháng giêng ngay tại hoang mạc Si-nai, như lời Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se.
  • Dân Số Ký 9:6 - Nhưng có mấy người đụng vào xác chết, bị ô uế, nên không được dự lễ. Những người này đến xin Môi-se và A-rôn
  • Dân Số Ký 9:7 - giải thích vì sao họ bị ô uế, và khiếu nại về việc họ bị cấm dâng sinh tế cho Chúa Hằng Hữu trong ngày đã định, là ngày toàn dân phải dự lễ.
  • Dân Số Ký 9:8 - Môi-se cho họ biết là ông sẽ cầu hỏi ý Chúa Hằng Hữu về việc này.
  • Dân Số Ký 9:9 - Chúa Hằng Hữu trả lời Môi-se:
  • Dân Số Ký 9:10 - “Từ nay về sau, nếu có một người Ít-ra-ên nào vì đụng vào người chết mà bị ô uế, hay phải đi xa nhà trong ngày lễ, thì người ấy cũng vẫn giữ lễ Vượt Qua cho Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 9:11 - Họ phải giữ lễ này vào chiều tối ngày mười bốn tháng hai và ăn bánh không men cùng rau đắng.
  • Dân Số Ký 9:12 - Họ cũng ăn bánh không men và rau đắng với thịt chiên. Họ không được để dành món gì đến sáng hôm sau, không được bẻ gãy một cái xương chiên nào, và họ phải theo đúng mọi chỉ thị khác về lễ Vượt Qua.
  • Dân Số Ký 9:13 - Còn người nào tinh sạch, hay không phải đi xa nhà, nhưng không chịu dự lễ, sẽ phải bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên, vì đã không dâng sinh tế cho Chúa Hằng Hữu trong thời gian ấn định; người ấy phải mang tội mình.
  • Dân Số Ký 9:14 - Nếu có người ngoại quốc tạm trú muốn dự lễ Vượt Qua với người Ít-ra-ên và dâng sinh tế cho Chúa Hằng Hữu, thì người ấy cũng phải theo đúng mọi chỉ thị về lễ này, cùng một quy luật áp dụng cho cả người Ít-ra-ên và người ngoại quốc.”
  • Mác 14:12 - Ngày đầu của Lễ Bánh Không Men, khi chiên con bị giết cho lễ Vượt Qua, các môn đệ đến hỏi Chúa: “Thầy muốn ăn lễ Vượt Qua tại đâu? Xin Thầy chỉ bảo để chúng con sửa soạn.”
  • Xuất Ai Cập 12:43 - Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se và A-rôn rằng: “Đây là các quy tắc về lễ Vượt Qua: Người ngoại tộc không được ăn lễ.
  • Xuất Ai Cập 12:44 - Về các nô lệ người Ít-ra-ên đã mua, chỉ người nào chịu cắt bì mới được phép ăn lễ.
  • Xuất Ai Cập 12:45 - Đầy tớ làm mướn và người ngoại tộc tạm trú không được ăn lễ.
  • Xuất Ai Cập 12:46 - Thịt phải ăn nội trong nhà, đừng đem ra ngoài, cũng đừng làm gãy một cái xương nào.
  • Xuất Ai Cập 12:47 - Tất cả cộng đồng Ít-ra-ên đều dự lễ Vượt Qua.
  • Xuất Ai Cập 12:48 - Người đàn ông ngoại kiều sống chung trong xã hội Ít-ra-ên muốn dự lễ Vượt Qua của Chúa Hằng Hữu thì phải chịu cắt bì, nếu không sẽ không được ăn lễ.
  • Xuất Ai Cập 12:49 - Quy tắc này áp dụng chung cho người sinh ra trong đất Ít-ra-ên và cho ngoại kiều tạm trú.”
  • 2 Các Vua 23:21 - Vua truyền cho toàn dân phải giữ lễ Vượt Qua theo đúng lệnh của Chúa Hằng Hữu được chép trong Sách Giao Ước.
  • 2 Các Vua 23:22 - Từ đời các phán quan cũng như dưới đời các vua Ít-ra-ên và vua Giu-đa từ trước đến nay mới có một lễ Vượt Qua cử hành long trọng như thế.
  • 2 Các Vua 23:23 - Lễ Vượt Qua này được cử hành cho Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem vào năm thứ mười tám đời vua Giô-si-a.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:1 - “Phải cử hành lễ Vượt Qua trong tháng A-bíp, vì chính vào tháng này, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã đem anh em ra khỏi Ai Cập trong ban đêm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:2 - Bắt bò hoặc chiên đem dâng lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, trong lễ này tại nơi Ngài sẽ chọn đặt Danh Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:3 - Anh em sẽ ăn bánh không men với thịt bò hoặc chiên trong bảy ngày. Ăn bánh không men sẽ nhắc nhở anh em luôn luôn nhớ đến bánh ăn lúc ra khỏi Ai Cập một cách vội vàng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:4 - Không ai được giữ men trong nhà suốt bảy ngày này, và phải ăn hết thịt của sinh tế Vượt Qua trong ngày thứ nhất, không được để qua đêm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:5 - Không được dâng sinh tế Vượt Qua tại bất kỳ nơi nào mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:6 - Nhưng phải dâng tại nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn đặt Danh Ngài, vào lúc đêm xuống, vào giờ anh em ra khỏi Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:7 - Anh em sẽ nấu thịt con sinh tế để ăn tại nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời, và đến sáng hôm sau anh em có thể trở về nhà.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:8 - Nhưng trong sáu ngày kế tiếp, phải ăn bánh không men. Đến ngày thứ bảy, sẽ có một cuộc hội họp long trọng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và không ai được làm việc trong ngày ấy.”
  • Xuất Ai Cập 12:14 - Từ nay trở đi, hằng năm các ngươi phải giữ lễ này để kỷ niệm ngày Chúa Hằng Hữu giải cứu mình.
  • Xuất Ai Cập 12:15 - Thời gian hành lễ là bảy ngày. Trong suốt bảy ngày đó, phải ăn bánh không men. Ai ăn bánh có men sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 12:16 - Trong ngày thứ nhất và ngày thứ bảy, sẽ có cuộc hội họp thánh. Không ai được làm việc trong những ngày đó, trừ ra việc bếp núc.
  • Xuất Ai Cập 12:17 - Vậy, đây là ngày Lễ Bánh Không Men các ngươi phải giữ từ thế hệ này sang thế hệ khác, để kỷ niệm ngày Ta giải thoát các ngươi khỏi Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 12:18 - Các ngươi chỉ ăn bánh không men từ tối ngày mười bốn cho đến tối ngày hai mươi mốt tháng giêng.
  • Xuất Ai Cập 12:19 - Trong bảy ngày ấy, không ai được giữ bánh có men trong nhà, vì nếu ai ăn bánh có men, dù là người Ít-ra-ên hay người ngoại kiều, sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 12:20 - Vậy, nhớ ăn bánh không men, đừng đụng đến vật gì có men cả.”
  • Xuất Ai Cập 12:21 - Môi-se họp các bô lão Ít-ra-ên lại, bảo họ: “Các ông lo chọn một số chiên tùy theo số gia đình, để dân chúng giết chiên, cử hành lễ Vượt Qua.
  • Xuất Ai Cập 12:22 - Phải hứng máu chiên trong chậu, lấy một bó bài hương thảo nhúng vào máu, đem bôi lên khung cửa (hai thanh dọc và một thanh ngang bên trên cửa). Đêm đó, không ai được ra khỏi nhà.
  • Xuất Ai Cập 12:23 - Trong cuộc trừng trị Ai Cập, khi Chúa Hằng Hữu đi ngang qua nhà nào có vết máu bôi trên khung cửa; Ngài sẽ vượt qua, không cho kẻ hủy diệt vào nhà ấy.
  • Xuất Ai Cập 12:24 - Việc hành lễ này trở thành một luật vĩnh viễn, từ thế hệ này sang thế hệ khác.
  • Xuất Ai Cập 12:25 - Về sau, khi Chúa Hằng Hữu đã cho các ông vào đất hứa, và khi các ông kỷ niệm ngày này,
  • Xuất Ai Cập 12:26 - nếu con cháu có hỏi: ‘Ý nghĩa của lễ này là gì?’
  • Xuất Ai Cập 12:27 - Các ông sẽ đáp: Đây là ngày kỷ niệm Chúa Hằng Hữu giải cứu chúng ta. Trong cuộc trừng phạt Ai Cập, Ngài đã bỏ qua nhà của người Ít-ra-ên, không giết hại chúng ta.” Nghe Môi-se nói xong, họ cúi đầu thờ lạy.
  • Xuất Ai Cập 12:28 - Vậy, người Ít-ra-ên làm mọi điều Môi-se và A-rôn dạy bảo họ theo lệnh Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 23:5 - “Lễ Vượt Qua của Chúa Hằng Hữu phải tổ chức vào tối ngày mười bốn tháng giêng.
  • Lê-vi Ký 23:6 - Lễ Bánh Không Men dâng lên Chúa Hằng Hữu kéo dài bảy ngày, bắt đầu ngày mười lăm tháng giêng.
  • Lê-vi Ký 23:7 - Ngày đầu là ngày nhóm họp thánh, không ai được làm việc nặng nhọc.
  • Lê-vi Ký 23:8 - Suốt bảy ngày, ngày nào cũng phải dâng lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu. Đến ngày thứ bảy, hãy tổ chức nhóm họp thánh, và không được làm những việc thông thường.”
  • Xuất Ai Cập 13:6 - Trong bảy ngày, anh em sẽ ăn bánh không men; đến ngày thứ bảy, phải tổ chức ngày lễ cho Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 13:7 - Trong bảy ngày, phải ăn bánh không men. Bánh có men, hoặc men sẽ không được xuất hiện ở bất cứ nơi nào trên khắp lãnh thổ.
  • Giô-suê 5:10 - Trong thời gian cắm trại tại Ghinh-ganh trên đồng bằng Giê-ri-cô, họ ăn lễ Vượt Qua vào tối ngày mười bốn tháng giêng như thường lệ.
  • Giô-suê 5:11 - Ngay sau ngày lễ, họ bắt đầu dùng thổ sản làm thực phẩm, lấy hạt ngũ cốc làm bánh không men;
  • Lê-vi Ký 23:10 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên: Khi các ngươi vào lãnh thổ Ta cho, trong vụ gặt đầu tiên, phải đem bó lúa đầu mùa đến cho thầy tế lễ.
  • Xuất Ai Cập 13:4 - Hằng năm phải nhớ kỷ niệm ngày này, là ngày mồng mười tháng giêng,
  • Xuất Ai Cập 34:18 - Phải giữ lễ Bánh Không Men trong bảy ngày như Ta đã dạy con, vào những ngày đã định trong tháng giêng, là tháng Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:7 - Hãy loại bỏ người tội lỗi đó—chẳng khác gì tẩy sạch men cũ—để anh chị em được tinh sạch như bánh không men. Vì Chúa Cứu Thế là Chiên Con của Đức Chúa Trời đã bị giết thay chúng ta rồi.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:8 - Vậy hãy ăn lễ Vượt Qua với bánh không men—là lòng thành thật, chân chính—và loại bỏ men cũ gian trá, độc ác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:16 - Vậy, mỗi năm ba lần, tất cả nam giới sẽ ra mắt Chúa Hằng Hữu tại nơi Ngài chọn vào dịp Lễ Bánh Không Men, Lễ Các Tuần, và Lễ Lều Tạm. Họ sẽ đem lễ vật đến dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lu-ca 22:7 - Đến ngày Lễ Bánh Không Men, người Do Thái giết chiên con để ăn với bánh không men.
  • Châm Ngôn 3:9 - Hãy dùng tài sản và hoa lợi đầu mùa mà tôn vinh Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 3:10 - Như thế, kho thóc con đầy dẫy, thùng chứa rượu mới tràn đầy.
  • Dân Số Ký 28:16 - “Lễ Vượt Qua của Chúa Hằng Hữu vào ngày mười bốn tháng giêng.
  • Dân Số Ký 28:17 - Kể từ ngày mười lăm, người ta sẽ dự lễ bánh không men trong suốt bảy ngày.
  • Dân Số Ký 28:18 - Vào ngày lễ thứ nhất, sẽ có một cuộc hội họp thánh. Toàn dân được mời đến dự, nên không ai làm việc nặng nhọc,
  • Dân Số Ký 28:19 - nhưng sẽ dâng lễ thiêu cho Chúa Hằng Hữu. Sinh tế gồm có: Hai bò đực, một chiên đực và bảy chiên con đực một tuổi, không tì vít.
  • Dân Số Ký 28:20 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc gồm bột mịn trộn dầu: 6,6 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi con bò, 4,4 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi chiên đực,
  • Dân Số Ký 28:21 - và 2,2 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi chiên con.
  • Dân Số Ký 28:22 - Ngoài ra, cũng dâng một dê đực làm lễ chuộc tội.
  • Dân Số Ký 28:23 - Các lễ vật này, (ngoài lễ thiêu dâng hằng ngày và lễ quán) dâng thường xuyên vào mỗi buổi sáng.
  • Dân Số Ký 28:24 - Trong bảy ngày, mỗi ngày đều phải dâng tế lễ thiêu như thế. Đó là những thức ăn đốt lên để dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 28:25 - Đến ngày thứ bảy cũng có một cuộc hội họp thánh, toàn dân được mời dự, nên không ai được làm các công việc thường ngày trong ngày ấy.”
  • Xuất Ai Cập 34:20 - Nếu là lừa, dâng một con chiên con để thay thế ; nhưng nếu không thay thế, phải bẻ gãy cổ con lừa. Về con trưởng nam của các ngươi, tất cả phải được chuộc. Không ai ra mắt Ta với hai tay trắng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phải giữ Lễ Bánh Không Men vào tháng giêng, kỷ niệm ngày các ngươi thoát khỏi Ai Cập. Phải ăn bánh không men trong bảy ngày như Ta đã dặn. Mỗi người phải mang một lễ vật dâng cho Ta.
  • 新标点和合本 - 你要守除酵节,照我所吩咐你的,在亚笔月内所定的日期,吃无酵饼七天。谁也不可空手朝见我,因为你是这月出了埃及。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要守除酵节,照我所吩咐你的,在亚笔月内所定的日期吃无酵饼七天,因为你是在这月离开了埃及。谁也不可空手来朝见我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要守除酵节,照我所吩咐你的,在亚笔月内所定的日期吃无酵饼七天,因为你是在这月离开了埃及。谁也不可空手来朝见我。
  • 当代译本 - 要守除酵节,照我的吩咐在每年亚笔月所定的日期连续吃七天的无酵饼,因为你是在这个月离开了埃及。谁也不可空手朝见我。
  • 圣经新译本 - 你要守无酵节,要照我吩咐的,在亚笔月内所定的日期,吃无酵饼七天,因为你是在这个月从埃及出来的。你们不可空手朝见我。
  • 中文标准译本 - 要守无酵节,照着我吩咐你的,在亚笔月所定的日期吃无酵饼七天,因为你是在这个月从埃及出来的;谁也不可空手朝见我。
  • 现代标点和合本 - 你要守除酵节,照我所吩咐你的,在亚笔月内所定的日期,吃无酵饼七天。谁也不可空手朝见我,因为你是这月出了埃及。
  • 和合本(拼音版) - 你要守除酵节,照我所吩咐你的,在亚笔月内所定的日期,吃无酵饼七天。谁也不可空手朝见我,因为你是这月出了埃及。
  • New International Version - “Celebrate the Festival of Unleavened Bread; for seven days eat bread made without yeast, as I commanded you. Do this at the appointed time in the month of Aviv, for in that month you came out of Egypt. “No one is to appear before me empty-handed.
  • New International Reader's Version - “Celebrate the Feast of Unleavened Bread. For seven days, eat bread made without yeast, just as I commanded you. Do it at the appointed time in the month of Aviv. You came out of Egypt in that month. “You must not come to worship me with your hands empty.
  • English Standard Version - You shall keep the Feast of Unleavened Bread. As I commanded you, you shall eat unleavened bread for seven days at the appointed time in the month of Abib, for in it you came out of Egypt. None shall appear before me empty-handed.
  • New Living Translation - First, celebrate the Festival of Unleavened Bread. For seven days the bread you eat must be made without yeast, just as I commanded you. Celebrate this festival annually at the appointed time in early spring, in the month of Abib, for that is the anniversary of your departure from Egypt. No one may appear before me without an offering.
  • The Message - “Hold the spring Festival of Unraised Bread when you eat unraised bread for seven days at the time set for the month of Abib, as I commanded you. That was the month you came out of Egypt. No one should show up before me empty-handed.
  • Christian Standard Bible - Observe the Festival of Unleavened Bread. As I commanded you, you are to eat unleavened bread for seven days at the appointed time in the month of Abib, because you came out of Egypt in that month. No one is to appear before me empty-handed.
  • New American Standard Bible - You shall keep the Feast of Unleavened Bread; for seven days you are to eat unleavened bread, as I commanded you, at the appointed time in the month of Abib, for in that month you came out of Egypt. And no one is to appear before Me empty-handed.
  • New King James Version - You shall keep the Feast of Unleavened Bread (you shall eat unleavened bread seven days, as I commanded you, at the time appointed in the month of Abib, for in it you came out of Egypt; none shall appear before Me empty);
  • Amplified Bible - You shall observe the Feast of Unleavened Bread; for seven days you shall eat unleavened bread, as I commanded you, at the appointed time in the month of Abib, for in it you came out of Egypt. No one shall appear before Me empty-handed [but you shall bring sacrificial offerings].
  • American Standard Version - The feast of unleavened bread shalt thou keep: seven days thou shalt eat unleavened bread, as I commanded thee, at the time appointed in the month Abib (for in it thou camest out from Egypt); and none shall appear before me empty:
  • King James Version - Thou shalt keep the feast of unleavened bread: (thou shalt eat unleavened bread seven days, as I commanded thee, in the time appointed of the month Abib; for in it thou camest out from Egypt: and none shall appear before me empty:)
  • New English Translation - You are to observe the Feast of Unleavened Bread; seven days you must eat bread made without yeast, as I commanded you, at the appointed time of the month of Abib, for at that time you came out of Egypt. No one may appear before me empty-handed.
  • World English Bible - You shall observe the feast of unleavened bread. Seven days you shall eat unleavened bread, as I commanded you, at the time appointed in the month Abib (for in it you came out of Egypt), and no one shall appear before me empty.
  • 新標點和合本 - 你要守除酵節,照我所吩咐你的,在亞筆月內所定的日期,吃無酵餅七天。誰也不可空手朝見我,因為你是這月出了埃及。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要守除酵節,照我所吩咐你的,在亞筆月內所定的日期吃無酵餅七天,因為你是在這月離開了埃及。誰也不可空手來朝見我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要守除酵節,照我所吩咐你的,在亞筆月內所定的日期吃無酵餅七天,因為你是在這月離開了埃及。誰也不可空手來朝見我。
  • 當代譯本 - 要守除酵節,照我的吩咐在每年亞筆月所定的日期連續吃七天的無酵餅,因為你是在這個月離開了埃及。誰也不可空手朝見我。
  • 聖經新譯本 - 你要守無酵節,要照我吩咐的,在亞筆月內所定的日期,吃無酵餅七天,因為你是在這個月從埃及出來的。你們不可空手朝見我。
  • 呂振中譯本 - 除酵之節你務要守,要照我所吩咐你的,喫無酵餅七天,要在亞筆月內的制定節期 喫 ;因為你是在這個月出 埃及 的。誰也不可空手朝見我。
  • 中文標準譯本 - 要守無酵節,照著我吩咐你的,在亞筆月所定的日期吃無酵餅七天,因為你是在這個月從埃及出來的;誰也不可空手朝見我。
  • 現代標點和合本 - 你要守除酵節,照我所吩咐你的,在亞筆月內所定的日期,吃無酵餅七天。誰也不可空手朝見我,因為你是這月出了埃及。
  • 文理和合譯本 - 亞筆月爾出埃及、屆期、必守除酵節、七日食無酵餅、如我所命、覲我者毋徒手、
  • 文理委辦譯本 - 亞筆月、汝出埃及、屆期必守除酵節、七日間、宜食無酵餅、如我所命、覲我之時、毋徒手而至。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞筆月爾出 伊及 、屆期、必遵我所命爾者、守除酵節、七日食無酵餅、爾覲我之時、毋徒手而至、 或作當守除酵節遵我所命爾者於亞筆月內依所定之日期七日食無酵餅因爾是月出伊及凡覲我者毋徒手而至
  • Nueva Versión Internacional - »La fiesta de los Panes sin levadura la celebrarás en el mes de aviv, que es la fecha establecida. Fue en ese mes cuando ustedes salieron de Egipto. De acuerdo con mis instrucciones, siete días comerán pan sin levadura. »Nadie se presentará ante mí con las manos vacías.
  • 현대인의 성경 - 내가 너희에게 명령한 대로 너희가 이집트에서 나온 1월의 정한 때에 무교절을 지켜라. 너희는 7일 동안의 이 명절 기간에 누룩 넣지 않은 빵을 먹어야 하며 나에게 경배하러 올 때에는 빈손으로 오는 자가 없어야 한다.
  • Новый Русский Перевод - Справляй праздник Пресных хлебов. Семь дней ешь пресный хлеб, как Я повелел тебе. Делай так в установленное время месяца авива, потому что в этом месяце ты вышел из Египта. Пусть никто не приходит поклоняться Мне с пустыми руками.
  • Восточный перевод - Справляйте праздник Пресных хлебов. Семь дней ешьте хлеб, приготовленный без закваски, как Я повелел вам. Делайте так в установленное время месяца авива (ранней весной), потому что в это время вы вышли из Египта. Пусть никто не приходит поклоняться Мне с пустыми руками.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Справляйте праздник Пресных хлебов. Семь дней ешьте хлеб, приготовленный без закваски, как Я повелел вам. Делайте так в установленное время месяца авива (ранней весной), потому что в это время вы вышли из Египта. Пусть никто не приходит поклоняться Мне с пустыми руками.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Справляйте праздник Пресных хлебов. Семь дней ешьте хлеб, приготовленный без закваски, как Я повелел вам. Делайте так в установленное время месяца авива (ранней весной), потому что в это время вы вышли из Египта. Пусть никто не приходит поклоняться Мне с пустыми руками.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu célébreras la fête des Pains sans levain. Pendant sept jours, tu mangeras des pains sans levain au temps fixé, au mois des épis , comme je te l’ai ordonné, car c’est au cours de ce mois que tu es sorti d’Egypte. Tu ne te présenteras pas devant moi les mains vides .
  • リビングバイブル - 最初は種なしパンの祭りである。すでに命じておいたように、七日間、種を入れないパンを食べる。この祭りは第一月(太陽暦では三月)、つまり、あなたがたがエジプトから脱出した時期に毎年行う。この時はささげ物を持って来る。
  • Nova Versão Internacional - “Celebrem a festa dos pães sem fermento; durante sete dias comam pão sem fermento, como ordenei a vocês. Façam isso na época determinada do mês de abibe , pois nesse mês vocês saíram do Egito. “Ninguém se apresentará a mim de mãos vazias.
  • Hoffnung für alle - Feiert als erstes das Fest der ungesäuerten Brote! Sieben Tage im Monat Abib sollt ihr Brot essen, das ohne Sauerteig gebacken wurde, wie ich es euch befohlen habe. Denn in diesem Monat seid ihr aus Ägypten fortgezogen. Keiner soll mit leeren Händen zu meinem Heiligtum kommen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงฉลองเทศกาลขนมปังไม่ใส่เชื้อ จงกินขนมปังไม่ใส่เชื้อตลอดเจ็ดวันตามที่เราได้สั่งพวกเจ้าไว้แล้ว จงทำอย่างนี้ตามเวลาที่กำหนดไว้ในเดือนอาบีบ เพราะในเดือนนั้นเจ้าได้ออกจากอียิปต์ “อย่าให้ผู้ใดเข้าเฝ้าเรามือเปล่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​จง​ฉลอง​เทศกาล​ขนมปัง​ไร้​เชื้อ ตาม​ที่​เรา​สั่ง​เจ้า​คือ รับประทาน​ขนมปัง​ไร้​เชื้อ​ใน​ระยะ 7 วัน​ตาม​เวลา​ที่​กำหนด​ไว้​ใน​เดือน​อาบีบ เพราะ​เจ้า​ออก​จาก​อียิปต์​ใน​เดือน​นั้น อย่า​ให้​ใคร​มา​อยู่​เบื้อง​หน้า​เรา​โดย​มือ​เปล่า
  • Dân Số Ký 9:2 - “Người Ít-ra-ên sẽ ăn lễ Vượt Qua hằng năm vào thời gian ấn định,
  • Dân Số Ký 9:3 - tối ngày mười bốn tháng này, theo đúng luật định Ta truyền dạy.”
  • Dân Số Ký 9:4 - Vậy, Môi-se thông báo lễ Vượt Qua cho toàn dân.
  • Dân Số Ký 9:5 - Lễ Vượt Qua được cử hành bắt đầu tối ngày mười bốn tháng giêng ngay tại hoang mạc Si-nai, như lời Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se.
  • Dân Số Ký 9:6 - Nhưng có mấy người đụng vào xác chết, bị ô uế, nên không được dự lễ. Những người này đến xin Môi-se và A-rôn
  • Dân Số Ký 9:7 - giải thích vì sao họ bị ô uế, và khiếu nại về việc họ bị cấm dâng sinh tế cho Chúa Hằng Hữu trong ngày đã định, là ngày toàn dân phải dự lễ.
  • Dân Số Ký 9:8 - Môi-se cho họ biết là ông sẽ cầu hỏi ý Chúa Hằng Hữu về việc này.
  • Dân Số Ký 9:9 - Chúa Hằng Hữu trả lời Môi-se:
  • Dân Số Ký 9:10 - “Từ nay về sau, nếu có một người Ít-ra-ên nào vì đụng vào người chết mà bị ô uế, hay phải đi xa nhà trong ngày lễ, thì người ấy cũng vẫn giữ lễ Vượt Qua cho Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 9:11 - Họ phải giữ lễ này vào chiều tối ngày mười bốn tháng hai và ăn bánh không men cùng rau đắng.
  • Dân Số Ký 9:12 - Họ cũng ăn bánh không men và rau đắng với thịt chiên. Họ không được để dành món gì đến sáng hôm sau, không được bẻ gãy một cái xương chiên nào, và họ phải theo đúng mọi chỉ thị khác về lễ Vượt Qua.
  • Dân Số Ký 9:13 - Còn người nào tinh sạch, hay không phải đi xa nhà, nhưng không chịu dự lễ, sẽ phải bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên, vì đã không dâng sinh tế cho Chúa Hằng Hữu trong thời gian ấn định; người ấy phải mang tội mình.
  • Dân Số Ký 9:14 - Nếu có người ngoại quốc tạm trú muốn dự lễ Vượt Qua với người Ít-ra-ên và dâng sinh tế cho Chúa Hằng Hữu, thì người ấy cũng phải theo đúng mọi chỉ thị về lễ này, cùng một quy luật áp dụng cho cả người Ít-ra-ên và người ngoại quốc.”
  • Mác 14:12 - Ngày đầu của Lễ Bánh Không Men, khi chiên con bị giết cho lễ Vượt Qua, các môn đệ đến hỏi Chúa: “Thầy muốn ăn lễ Vượt Qua tại đâu? Xin Thầy chỉ bảo để chúng con sửa soạn.”
  • Xuất Ai Cập 12:43 - Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se và A-rôn rằng: “Đây là các quy tắc về lễ Vượt Qua: Người ngoại tộc không được ăn lễ.
  • Xuất Ai Cập 12:44 - Về các nô lệ người Ít-ra-ên đã mua, chỉ người nào chịu cắt bì mới được phép ăn lễ.
  • Xuất Ai Cập 12:45 - Đầy tớ làm mướn và người ngoại tộc tạm trú không được ăn lễ.
  • Xuất Ai Cập 12:46 - Thịt phải ăn nội trong nhà, đừng đem ra ngoài, cũng đừng làm gãy một cái xương nào.
  • Xuất Ai Cập 12:47 - Tất cả cộng đồng Ít-ra-ên đều dự lễ Vượt Qua.
  • Xuất Ai Cập 12:48 - Người đàn ông ngoại kiều sống chung trong xã hội Ít-ra-ên muốn dự lễ Vượt Qua của Chúa Hằng Hữu thì phải chịu cắt bì, nếu không sẽ không được ăn lễ.
  • Xuất Ai Cập 12:49 - Quy tắc này áp dụng chung cho người sinh ra trong đất Ít-ra-ên và cho ngoại kiều tạm trú.”
  • 2 Các Vua 23:21 - Vua truyền cho toàn dân phải giữ lễ Vượt Qua theo đúng lệnh của Chúa Hằng Hữu được chép trong Sách Giao Ước.
  • 2 Các Vua 23:22 - Từ đời các phán quan cũng như dưới đời các vua Ít-ra-ên và vua Giu-đa từ trước đến nay mới có một lễ Vượt Qua cử hành long trọng như thế.
  • 2 Các Vua 23:23 - Lễ Vượt Qua này được cử hành cho Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem vào năm thứ mười tám đời vua Giô-si-a.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:1 - “Phải cử hành lễ Vượt Qua trong tháng A-bíp, vì chính vào tháng này, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã đem anh em ra khỏi Ai Cập trong ban đêm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:2 - Bắt bò hoặc chiên đem dâng lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, trong lễ này tại nơi Ngài sẽ chọn đặt Danh Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:3 - Anh em sẽ ăn bánh không men với thịt bò hoặc chiên trong bảy ngày. Ăn bánh không men sẽ nhắc nhở anh em luôn luôn nhớ đến bánh ăn lúc ra khỏi Ai Cập một cách vội vàng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:4 - Không ai được giữ men trong nhà suốt bảy ngày này, và phải ăn hết thịt của sinh tế Vượt Qua trong ngày thứ nhất, không được để qua đêm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:5 - Không được dâng sinh tế Vượt Qua tại bất kỳ nơi nào mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:6 - Nhưng phải dâng tại nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn đặt Danh Ngài, vào lúc đêm xuống, vào giờ anh em ra khỏi Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:7 - Anh em sẽ nấu thịt con sinh tế để ăn tại nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời, và đến sáng hôm sau anh em có thể trở về nhà.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:8 - Nhưng trong sáu ngày kế tiếp, phải ăn bánh không men. Đến ngày thứ bảy, sẽ có một cuộc hội họp long trọng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và không ai được làm việc trong ngày ấy.”
  • Xuất Ai Cập 12:14 - Từ nay trở đi, hằng năm các ngươi phải giữ lễ này để kỷ niệm ngày Chúa Hằng Hữu giải cứu mình.
  • Xuất Ai Cập 12:15 - Thời gian hành lễ là bảy ngày. Trong suốt bảy ngày đó, phải ăn bánh không men. Ai ăn bánh có men sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 12:16 - Trong ngày thứ nhất và ngày thứ bảy, sẽ có cuộc hội họp thánh. Không ai được làm việc trong những ngày đó, trừ ra việc bếp núc.
  • Xuất Ai Cập 12:17 - Vậy, đây là ngày Lễ Bánh Không Men các ngươi phải giữ từ thế hệ này sang thế hệ khác, để kỷ niệm ngày Ta giải thoát các ngươi khỏi Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 12:18 - Các ngươi chỉ ăn bánh không men từ tối ngày mười bốn cho đến tối ngày hai mươi mốt tháng giêng.
  • Xuất Ai Cập 12:19 - Trong bảy ngày ấy, không ai được giữ bánh có men trong nhà, vì nếu ai ăn bánh có men, dù là người Ít-ra-ên hay người ngoại kiều, sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 12:20 - Vậy, nhớ ăn bánh không men, đừng đụng đến vật gì có men cả.”
  • Xuất Ai Cập 12:21 - Môi-se họp các bô lão Ít-ra-ên lại, bảo họ: “Các ông lo chọn một số chiên tùy theo số gia đình, để dân chúng giết chiên, cử hành lễ Vượt Qua.
  • Xuất Ai Cập 12:22 - Phải hứng máu chiên trong chậu, lấy một bó bài hương thảo nhúng vào máu, đem bôi lên khung cửa (hai thanh dọc và một thanh ngang bên trên cửa). Đêm đó, không ai được ra khỏi nhà.
  • Xuất Ai Cập 12:23 - Trong cuộc trừng trị Ai Cập, khi Chúa Hằng Hữu đi ngang qua nhà nào có vết máu bôi trên khung cửa; Ngài sẽ vượt qua, không cho kẻ hủy diệt vào nhà ấy.
  • Xuất Ai Cập 12:24 - Việc hành lễ này trở thành một luật vĩnh viễn, từ thế hệ này sang thế hệ khác.
  • Xuất Ai Cập 12:25 - Về sau, khi Chúa Hằng Hữu đã cho các ông vào đất hứa, và khi các ông kỷ niệm ngày này,
  • Xuất Ai Cập 12:26 - nếu con cháu có hỏi: ‘Ý nghĩa của lễ này là gì?’
  • Xuất Ai Cập 12:27 - Các ông sẽ đáp: Đây là ngày kỷ niệm Chúa Hằng Hữu giải cứu chúng ta. Trong cuộc trừng phạt Ai Cập, Ngài đã bỏ qua nhà của người Ít-ra-ên, không giết hại chúng ta.” Nghe Môi-se nói xong, họ cúi đầu thờ lạy.
  • Xuất Ai Cập 12:28 - Vậy, người Ít-ra-ên làm mọi điều Môi-se và A-rôn dạy bảo họ theo lệnh Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 23:5 - “Lễ Vượt Qua của Chúa Hằng Hữu phải tổ chức vào tối ngày mười bốn tháng giêng.
  • Lê-vi Ký 23:6 - Lễ Bánh Không Men dâng lên Chúa Hằng Hữu kéo dài bảy ngày, bắt đầu ngày mười lăm tháng giêng.
  • Lê-vi Ký 23:7 - Ngày đầu là ngày nhóm họp thánh, không ai được làm việc nặng nhọc.
  • Lê-vi Ký 23:8 - Suốt bảy ngày, ngày nào cũng phải dâng lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu. Đến ngày thứ bảy, hãy tổ chức nhóm họp thánh, và không được làm những việc thông thường.”
  • Xuất Ai Cập 13:6 - Trong bảy ngày, anh em sẽ ăn bánh không men; đến ngày thứ bảy, phải tổ chức ngày lễ cho Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 13:7 - Trong bảy ngày, phải ăn bánh không men. Bánh có men, hoặc men sẽ không được xuất hiện ở bất cứ nơi nào trên khắp lãnh thổ.
  • Giô-suê 5:10 - Trong thời gian cắm trại tại Ghinh-ganh trên đồng bằng Giê-ri-cô, họ ăn lễ Vượt Qua vào tối ngày mười bốn tháng giêng như thường lệ.
  • Giô-suê 5:11 - Ngay sau ngày lễ, họ bắt đầu dùng thổ sản làm thực phẩm, lấy hạt ngũ cốc làm bánh không men;
  • Lê-vi Ký 23:10 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên: Khi các ngươi vào lãnh thổ Ta cho, trong vụ gặt đầu tiên, phải đem bó lúa đầu mùa đến cho thầy tế lễ.
  • Xuất Ai Cập 13:4 - Hằng năm phải nhớ kỷ niệm ngày này, là ngày mồng mười tháng giêng,
  • Xuất Ai Cập 34:18 - Phải giữ lễ Bánh Không Men trong bảy ngày như Ta đã dạy con, vào những ngày đã định trong tháng giêng, là tháng Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:7 - Hãy loại bỏ người tội lỗi đó—chẳng khác gì tẩy sạch men cũ—để anh chị em được tinh sạch như bánh không men. Vì Chúa Cứu Thế là Chiên Con của Đức Chúa Trời đã bị giết thay chúng ta rồi.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:8 - Vậy hãy ăn lễ Vượt Qua với bánh không men—là lòng thành thật, chân chính—và loại bỏ men cũ gian trá, độc ác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:16 - Vậy, mỗi năm ba lần, tất cả nam giới sẽ ra mắt Chúa Hằng Hữu tại nơi Ngài chọn vào dịp Lễ Bánh Không Men, Lễ Các Tuần, và Lễ Lều Tạm. Họ sẽ đem lễ vật đến dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lu-ca 22:7 - Đến ngày Lễ Bánh Không Men, người Do Thái giết chiên con để ăn với bánh không men.
  • Châm Ngôn 3:9 - Hãy dùng tài sản và hoa lợi đầu mùa mà tôn vinh Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 3:10 - Như thế, kho thóc con đầy dẫy, thùng chứa rượu mới tràn đầy.
  • Dân Số Ký 28:16 - “Lễ Vượt Qua của Chúa Hằng Hữu vào ngày mười bốn tháng giêng.
  • Dân Số Ký 28:17 - Kể từ ngày mười lăm, người ta sẽ dự lễ bánh không men trong suốt bảy ngày.
  • Dân Số Ký 28:18 - Vào ngày lễ thứ nhất, sẽ có một cuộc hội họp thánh. Toàn dân được mời đến dự, nên không ai làm việc nặng nhọc,
  • Dân Số Ký 28:19 - nhưng sẽ dâng lễ thiêu cho Chúa Hằng Hữu. Sinh tế gồm có: Hai bò đực, một chiên đực và bảy chiên con đực một tuổi, không tì vít.
  • Dân Số Ký 28:20 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc gồm bột mịn trộn dầu: 6,6 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi con bò, 4,4 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi chiên đực,
  • Dân Số Ký 28:21 - và 2,2 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi chiên con.
  • Dân Số Ký 28:22 - Ngoài ra, cũng dâng một dê đực làm lễ chuộc tội.
  • Dân Số Ký 28:23 - Các lễ vật này, (ngoài lễ thiêu dâng hằng ngày và lễ quán) dâng thường xuyên vào mỗi buổi sáng.
  • Dân Số Ký 28:24 - Trong bảy ngày, mỗi ngày đều phải dâng tế lễ thiêu như thế. Đó là những thức ăn đốt lên để dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 28:25 - Đến ngày thứ bảy cũng có một cuộc hội họp thánh, toàn dân được mời dự, nên không ai được làm các công việc thường ngày trong ngày ấy.”
  • Xuất Ai Cập 34:20 - Nếu là lừa, dâng một con chiên con để thay thế ; nhưng nếu không thay thế, phải bẻ gãy cổ con lừa. Về con trưởng nam của các ngươi, tất cả phải được chuộc. Không ai ra mắt Ta với hai tay trắng.
圣经
资源
计划
奉献