逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu chủ đánh mù mắt một người nô lệ, dù nam hay nữ, thì người nô lệ sẽ được tự do vì mắt bị mù.
- 新标点和合本 - “人若打坏了他奴仆或是婢女的一只眼,就要因他的眼放他去得以自由。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “人若打奴仆或婢女的眼睛,毁了一只,就要因他的眼让他自由离去。
- 和合本2010(神版-简体) - “人若打奴仆或婢女的眼睛,毁了一只,就要因他的眼让他自由离去。
- 当代译本 - “主人若打坏仆婢的一只眼睛,就要因此让仆婢自由离去。
- 圣经新译本 - “如果有人击打他奴仆的一只眼,或婢女的一只眼,把眼打坏了,就要因他的眼的缘故让他自由离去。
- 中文标准译本 - “如果有人打他男仆的眼睛或女仆的眼睛,以致毁了一只眼睛,就要因眼睛的缘故让奴仆走,作自由人。
- 现代标点和合本 - “人若打坏了他奴仆或是婢女的一只眼,就要因他的眼放他去得以自由。
- 和合本(拼音版) - “人若打坏了他奴仆或是婢女的一只眼,就要因他的眼放他去得以自由。
- New International Version - “An owner who hits a male or female slave in the eye and destroys it must let the slave go free to compensate for the eye.
- New International Reader's Version - “Suppose an owner hits a male or female slave in the eye and destroys it. Then the owner must let the slave go free to pay for the eye.
- English Standard Version - “When a man strikes the eye of his slave, male or female, and destroys it, he shall let the slave go free because of his eye.
- New Living Translation - “If a man hits his male or female slave in the eye and the eye is blinded, he must let the slave go free to compensate for the eye.
- The Message - “If a slave owner hits the eye of a slave or handmaid and ruins it, the owner must let the slave go free because of the eye. If the owner knocks out the tooth of the male or female slave, the slave must be released and go free because of the tooth.
- Christian Standard Bible - “When a man strikes the eye of his male or female slave and destroys it, he must let the slave go free in compensation for his eye.
- New American Standard Bible - “And if someone strikes the eye of his male or female slave and destroys it, he shall let the slave go free on account of the eye.
- New King James Version - “If a man strikes the eye of his male or female servant, and destroys it, he shall let him go free for the sake of his eye.
- Amplified Bible - “If a man hits the eye of his male servant or female servant and it is destroyed, he must let the servant go free because of [the loss of] the eye.
- American Standard Version - And if a man smite the eye of his servant, or the eye of his maid, and destroy it; he shall let him go free for his eye’s sake.
- King James Version - And if a man smite the eye of his servant, or the eye of his maid, that it perish; he shall let him go free for his eye's sake.
- New English Translation - “If a man strikes the eye of his male servant or his female servant so that he destroys it, he will let the servant go free as compensation for the eye.
- World English Bible - “If a man strikes his servant’s eye, or his maid’s eye, and destroys it, he shall let him go free for his eye’s sake.
- 新標點和合本 - 「人若打壞了他奴僕或是婢女的一隻眼,就要因他的眼放他去得以自由。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人若打奴僕或婢女的眼睛,毀了一隻,就要因他的眼讓他自由離去。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「人若打奴僕或婢女的眼睛,毀了一隻,就要因他的眼讓他自由離去。
- 當代譯本 - 「主人若打壞僕婢的一隻眼睛,就要因此讓僕婢自由離去。
- 聖經新譯本 - “如果有人擊打他奴僕的一隻眼,或婢女的一隻眼,把眼打壞了,就要因他的眼的緣故讓他自由離去。
- 呂振中譯本 - 『人若擊打他奴僕的一隻眼、或使女的一隻眼,把眼打壞了,就要因他(她)眼的緣故、放他(她)自由。
- 中文標準譯本 - 「如果有人打他男僕的眼睛或女僕的眼睛,以致毀了一只眼睛,就要因眼睛的緣故讓奴僕走,作自由人。
- 現代標點和合本 - 「人若打壞了他奴僕或是婢女的一隻眼,就要因他的眼放他去得以自由。
- 文理和合譯本 - 如人擊毀僕婢之一目、必緣其目而釋之、
- 文理委辦譯本 - 若擊僕婢、而傷其目、必緣其傷而釋之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人若擊傷奴婢之目、則必因傷其目而釋之、
- Nueva Versión Internacional - »Si alguien golpea en el ojo a su esclavo o a su esclava, y se lo saca, en compensación por el ojo los pondrá en libertad.
- 현대인의 성경 - “어떤 사람이 자기 남종이나 여종의 눈을 쳐서 못 쓰게 하면 그 눈에 대한 보상으로 그 종을 자유롭게 놓아 주어야 하며
- Новый Русский Перевод - Если хозяин ударит раба или рабыню в глаз и выбьет его, то пусть отпустит их на свободу за глаз.
- Восточный перевод - Если хозяин ударит раба или рабыню в глаз и выбьет его, то пусть отпустит их на свободу за потерянный глаз.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если хозяин ударит раба или рабыню в глаз и выбьет его, то пусть отпустит их на свободу за потерянный глаз.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если хозяин ударит раба или рабыню в глаз и выбьет его, то пусть отпустит их на свободу за потерянный глаз.
- La Bible du Semeur 2015 - Si un homme blesse son esclave ou sa servante à l’œil au point de lui en faire perdre l’usage, il lui rendra la liberté en compensation de l’œil perdu.
- リビングバイブル - 人が、男奴隷でも女奴隷でも、奴隷の目を打ち、そのために目が見えなくなってしまったら、奴隷は目の代償として自由にされる。
- Nova Versão Internacional - “Se alguém ferir o seu escravo ou sua escrava no olho e o cegar, terá que libertar o escravo como compensação pelo olho.
- Hoffnung für alle - Wenn ein Herr seinen Sklaven so schlägt, dass er dabei ein Auge verliert, soll er ihn zur Entschädigung freilassen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “หากนายทำร้ายทาสชายหรือหญิงถึงกับตาบอด เขาต้องปล่อยทาสนั้นให้เป็นอิสระเพื่อชดใช้แทนดวงตาของทาสนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าชายใดชกต่อยที่นัยน์ตาของทาสชายหรือทาสหญิงของตนจนนัยน์ตาบอด เขาจะต้องปล่อยทาสให้มีอิสระเป็นการชดใช้ตา
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:19 - Không được bóp méo công lý. Không được thiên vị. Không được ăn hối lộ, vì của hối lộ làm mờ mắt người khôn, do đó lý lẽ của người ngay có thể bị bác bỏ.
- Ê-phê-sô 6:9 - Người chủ cũng phải đối xử với đầy tớ cách ngay thẳng chính đáng như thế, không được dọa nạt. Nên nhớ anh chị em và họ đều có chung một Chủ trên trời là Chúa Cứu Thế, và Ngài chẳng thiên vị ai.
- Châm Ngôn 22:22 - Đừng bóc lột người nghèo vì họ túng quẫn, cũng đừng áp bức người khốn khổ nơi tòa.
- Châm Ngôn 22:23 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ đứng ra bênh vực. Ngài sẽ diệt trừ những ai ức hiếp họ.
- Thi Thiên 72:12 - Vì vua sẽ giải cứu người cùng túng và giúp đỡ người không còn nơi nương tựa.
- Thi Thiên 72:13 - Vua sẽ thương xót người cùng cực, và giải cứu mạng sống người nghèo khó.
- Thi Thiên 72:14 - Vua sẽ cứu chuộc họ khỏi bạo quyền áp bức, vì trước mắt vua, máu của họ thật quý giá.
- Xuất Ai Cập 21:20 - Nếu một người chủ dùng gậy đánh người nô lệ nam hay nữ của mình, và người nô lệ chết ngay tại chỗ, thì chủ phải bị trừng phạt.
- Nê-hê-mi 5:5 - Chúng tôi cũng là người như họ, con cái chúng tôi cũng như con cái họ. Thế mà chúng tôi phải bán con chúng tôi để làm nô lệ cho họ. Thật ra, chúng tôi đã có mấy đứa con gái làm nô lệ rồi, nhưng không còn phương cách chuộc chúng, vì vườn ruộng cũng đã đem cầm cho họ hết!”
- Thi Thiên 10:18 - Ngài bênh vực người bị áp bức và mồ côi, để những người sinh ra từ đất không còn gây sợ hãi.
- Cô-lô-se 4:1 - Người chủ hãy đối xử công bằng tử tế với tôi tớ mình. Đừng quên anh chị em cũng có Chủ trên trời đang xem xét hành động của anh chị em.
- Thi Thiên 9:12 - Vì Đấng báo thù huyết chăm sóc người đau thương. Chúa không quên tiếng kêu của người cùng khốn.
- Gióp 31:13 - Nếu tôi khinh thường quyền của tôi trai tớ gái, khi họ đến than phiền khiếu nại,
- Gióp 31:14 - làm sao tôi còn dám đối mặt Đức Chúa Trời? Nếu Chúa tra hỏi, tôi biết trả lời sao?
- Gióp 31:15 - Vì Đức Chúa Trời dựng nên tôi và đầy tớ tôi. Chúa tạo cả hai chúng tôi từ lòng mẹ.
- Thi Thiên 10:14 - Nhưng lạy Chúa, Chúa thấy rõ những khó khăn sầu khổ. Xin Chúa ghi vào và hình phạt ác nhân. Nạn nhân chỉ trông chờ nơi Chúa. Vì Chúa là Đấng bênh vực người mồ côi.