逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ai đánh cha hay mẹ mình phải bị xử tử.
- 新标点和合本 - “打父母的,必要把他治死。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “打父母的,必被处死。
- 和合本2010(神版-简体) - “打父母的,必被处死。
- 当代译本 - 殴打父母的,必须被处死。
- 圣经新译本 - “打父母的,必要把那人处死。
- 中文标准译本 - “打父母的,必须被处死。
- 现代标点和合本 - “打父母的,必要把他治死。
- 和合本(拼音版) - “打父母的,必要把他治死。
- New International Version - “Anyone who attacks their father or mother is to be put to death.
- New International Reader's Version - “Anyone who attacks their father or mother must be put to death.
- English Standard Version - “Whoever strikes his father or his mother shall be put to death.
- New Living Translation - “Anyone who strikes father or mother must be put to death.
- The Message - “If someone hits father or mother, the penalty is death.
- Christian Standard Bible - “Whoever strikes his father or his mother must be put to death.
- New American Standard Bible - “And one who strikes his father or his mother shall certainly be put to death.
- New King James Version - “And he who strikes his father or his mother shall surely be put to death.
- Amplified Bible - “Whoever strikes his father or his mother must be put to death.
- American Standard Version - And he that smiteth his father, or his mother, shall be surely put to death.
- King James Version - And he that smiteth his father, or his mother, shall be surely put to death.
- New English Translation - “Whoever strikes his father or his mother must surely be put to death.
- World English Bible - “Anyone who attacks his father or his mother shall be surely put to death.
- 新標點和合本 - 「打父母的,必要把他治死。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「打父母的,必被處死。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「打父母的,必被處死。
- 當代譯本 - 毆打父母的,必須被處死。
- 聖經新譯本 - “打父母的,必要把那人處死。
- 呂振中譯本 - 『擊打父親或母親的必須被處死。
- 中文標準譯本 - 「打父母的,必須被處死。
- 現代標點和合本 - 「打父母的,必要把他治死。
- 文理和合譯本 - 擊父母者、殺無赦、○
- 文理委辦譯本 - 擊父母者殺無赦。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 擊父母者殺無赦、○
- Nueva Versión Internacional - »El que mate a su padre o a su madre será condenado a muerte.
- 현대인의 성경 - “자기 아버지나 어머니를 치는 자는 반드시 죽여라.
- Новый Русский Перевод - Любой, кто ударит отца или мать, должен быть предан смерти.
- Восточный перевод - Любой, кто ударит отца или мать, должен быть предан смерти.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Любой, кто ударит отца или мать, должен быть предан смерти.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Любой, кто ударит отца или мать, должен быть предан смерти.
- La Bible du Semeur 2015 - Celui qui frappe son père ou sa mère sera puni de mort.
- リビングバイブル - 自分の父または母を打つ者は死刑に処せられる。
- Nova Versão Internacional - “Quem agredir o próprio pai ou a própria mãe terá que ser executado.
- Hoffnung für alle - Wer seinen Vater oder seine Mutter schlägt, soll mit dem Tod bestraft werden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ผู้ใดทำร้าย บิดามารดาของตนจะต้องมีโทษถึงตาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใครก็ตามที่ทุบตีบิดามารดาของตนต้องรับโทษถึงตาย
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:24 - ‘Ai ám sát người phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Châm Ngôn 30:17 - Mắt của người chế nhạo cha, khinh bỉ mẹ, sẽ bị quạ móc đi và phụng hoàng nuốt sống.
- Châm Ngôn 30:11 - Có người rủa cha, và không chúc phước cho mẹ.
- 1 Ti-mô-thê 1:9 - Luật pháp được đặt ra không vì người công chính, nhưng vì người phạm pháp, phản nghịch, bất kính, gian ác, vô đạo, phạm thượng, giết cha mẹ, giết người,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:18 - “Nếu ai có một người con cứng đầu, ngỗ nghịch, không vâng lời cha mẹ, không nghe lời răn dạy;
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:19 - thì cha mẹ nó phải dẫn nó đến trước các trưởng lão họp tại cổng thành,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:20 - trình rằng: ‘Chúng tôi có đứa con cứng đầu ngỗ nghịch, không nghe lời răn dạy, chỉ ăn uống say sưa.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:21 - Dân thành sẽ ném đá nó cho đến chết. Như thế anh em mới trừ được người ác trong dân, toàn dân Ít-ra-ên nghe tin này sẽ khiếp sợ.”