Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhớ phải giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh.
  • 新标点和合本 - “当记念安息日,守为圣日。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “当记念安息日,守为圣日。
  • 和合本2010(神版-简体) - “当记念安息日,守为圣日。
  • 当代译本 - 要谨记安息日,守为圣日。
  • 圣经新译本 - “要记念安息日,守为圣日。
  • 中文标准译本 - 要记念安息日,把它分别为圣。
  • 现代标点和合本 - “当记念安息日,守为圣日。
  • 和合本(拼音版) - “当记念安息日,守为圣日。
  • New International Version - “Remember the Sabbath day by keeping it holy.
  • New International Reader's Version - “Remember to keep the Sabbath day holy.
  • English Standard Version - “Remember the Sabbath day, to keep it holy.
  • New Living Translation - “Remember to observe the Sabbath day by keeping it holy.
  • The Message - Observe the Sabbath day, to keep it holy. Work six days and do everything you need to do. But the seventh day is a Sabbath to God, your God. Don’t do any work—not you, nor your son, nor your daughter, nor your servant, nor your maid, nor your animals, not even the foreign guest visiting in your town. For in six days God made Heaven, Earth, and sea, and everything in them; he rested on the seventh day. Therefore God blessed the Sabbath day; he set it apart as a holy day.
  • Christian Standard Bible - Remember the Sabbath day, to keep it holy:
  • New American Standard Bible - “Remember the Sabbath day, to keep it holy.
  • New King James Version - “Remember the Sabbath day, to keep it holy.
  • Amplified Bible - “Remember the Sabbath (seventh) day to keep it holy (set apart, dedicated to God).
  • American Standard Version - Remember the sabbath day, to keep it holy.
  • King James Version - Remember the sabbath day, to keep it holy.
  • New English Translation - “Remember the Sabbath day to set it apart as holy.
  • World English Bible - “Remember the Sabbath day, to keep it holy.
  • 新標點和合本 - 「當記念安息日,守為聖日。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「當記念安息日,守為聖日。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「當記念安息日,守為聖日。
  • 當代譯本 - 要謹記安息日,守為聖日。
  • 聖經新譯本 - “要記念安息日,守為聖日。
  • 呂振中譯本 - 『要記得安息日,分別為聖。
  • 中文標準譯本 - 要記念安息日,把它分別為聖。
  • 現代標點和合本 - 「當記念安息日,守為聖日。
  • 文理和合譯本 - 當誌安息日、守之為聖、
  • 文理委辦譯本 - 當以安息日為聖日、永誌勿忘。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當記憶安息日、守為聖日、
  • Nueva Versión Internacional - »Acuérdate del sábado, para consagrarlo.
  • 현대인의 성경 - “너희는 안식일을 기억하여 그 날을 거룩하게 지켜라.
  • Новый Русский Перевод - Помни субботний день и храни его святым.
  • Восточный перевод - Помни субботний день и храни его святым.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Помни субботний день и храни его святым.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Помни субботний день и храни его святым.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pense à observer le jour du sabbat et fais-en un jour consacré à l’Eternel.
  • リビングバイブル - 主の定めた安息日を特別の日として守りなさい。
  • Nova Versão Internacional - Lembra-te do dia de sábado, para santificá-lo.
  • Hoffnung für alle - Denke an den Sabbat als einen Tag, der mir allein geweiht ist!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงระลึกถึงวันสะบาโตโดยการทำให้วันนั้นบริสุทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ระลึก​ถึง​วัน​สะบาโต​โดย​นับ​ว่า​เป็น​วัน​บริสุทธิ์
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 16:23 - ông đáp: “Theo huấn thị của Chúa Hằng Hữu, ngày mai là ngày Sa-bát thánh dành cho Chúa Hằng Hữu, mọi người đều nghỉ ngơi. Vậy, hôm nay cứ nấu nướng dư dả, để dành một phần cho ngày mai.”
  • Xuất Ai Cập 16:24 - Phần bánh người ta để dành qua hôm sau theo lời Môi-se dặn, vẫn tốt lành, không sâu bọ, không hôi hám.
  • Xuất Ai Cập 16:25 - Môi-se nói: “Đó là phần ăn ngày hôm nay, vì hôm nay là ngày Sa-bát của Chúa Hằng Hữu, sẽ không có bánh trên mặt đất.
  • Xuất Ai Cập 16:26 - Mọi người sẽ nhặt bánh trong sáu ngày, nhưng ngày thứ bảy là lễ Sa-bát sẽ không có bánh.”
  • Xuất Ai Cập 16:27 - Tuy nhiên, cũng có vài người cứ đi nhặt bánh ngày thứ bảy, nhưng chẳng được gì cả.
  • Xuất Ai Cập 16:28 - Chúa Hằng Hữu hỏi Môi-se: “Tại sao những người này không chịu nghe lời Ta?
  • Xuất Ai Cập 16:29 - Hãy nhớ rằng Chúa Hằng Hữu đã cho các con ngày sa-bát, vì thế vào ngày thứ sáu Ngài ban cho các con hai ngày bánh. Trong ngày thứ bảy, không ai được ra khỏi nhà nhặt bánh.”
  • Xuất Ai Cập 16:30 - Vậy, người ta đều nghỉ ngơi ngày thứ bảy.
  • Xuất Ai Cập 23:12 - Các ngươi có sáu ngày để làm việc, qua ngày thứ bảy là ngày nghỉ. Như thế, bò và lừa của các ngươi, cùng với mọi người khác trong nhà, kể cả người làm, nô lệ và kiều dân, cũng được nghỉ.
  • Y-sai 56:4 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ban phước cho người hoạn, những người giữ ngày Sa-bát thánh, chọn những điều hài lòng Ta, và giữ giao ước với Ta.
  • Y-sai 56:5 - Ta sẽ dành cho họ—trong các tường thành của nhà Ta— một kỷ niệm và một danh cao hơn con trai và con gái Ta. Vì danh Ta cho họ là danh đời đời. Một danh không bao giờ bị tiêu diệt!”
  • Y-sai 56:6 - Ta cũng sẽ ban phước các dân tộc nước ngoài đã cam kết theo Chúa Hằng Hữu, đã phục vụ Ngài và yêu mến Danh Ngài, thờ phượng Ngài và không vị phạm luật ngày Sa-bát, nhưng tuân giữ giao ước Chúa.
  • Lê-vi Ký 23:3 - Ngày lễ Sa-bát là một ngày nghỉ long trọng, ngày nhóm họp thánh. Làm công việc trong sáu ngày, nhưng nghỉ ngày thứ bảy. Dù các ngươi ở đâu, ngày nghỉ cuối tuần cũng là ngày của Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 2:3 - Đức Chúa Trời ban phước lành và thánh hóa ngày thứ bảy, vì là ngày Ngài nghỉ mọi công việc sáng tạo.
  • Lê-vi Ký 19:30 - Phải tuân giữ luật ngày nghỉ cuối tuần, tôn kính nơi thánh Ta, vì Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 26:2 - Phải tôn trọng luật ngày nghỉ cuối tuần và tôn trọng nơi thánh Ta. Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 31:13 - “Hãy bảo người Ít-ra-ên phải giữ ngày Sa-bát của Ta, vì đây là một dấu hiệu của quy ước giữa Ta và các ngươi, từ thế hệ này sang thế hệ khác. Nhờ giữ ngày này, các ngươi sẽ ý thức được rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã dành riêng các ngươi cho Ta.
  • Xuất Ai Cập 31:14 - Phải giữ ngày Sa-bát vì là ngày thánh. Ai xúc phạm đến ngày đó, đều sẽ bị tử hình; người nào làm bất cứ việc gì trong ngày đó sẽ bị loại trừ khỏi dân chúng.
  • Xuất Ai Cập 31:15 - Làm việc trong sáu ngày, nhưng nghỉ ngày thứ bảy là ngày Sa-bát tức là ngày yên nghỉ và ngày thánh cho Chúa Hằng Hữu. Ai làm bất cứ việc gì trong ngày Sa-bát đều sẽ bị tử hình.
  • Xuất Ai Cập 31:16 - Vậy, người Ít-ra-ên phải giữ ngày Sa-bát, ngày thánh của Chúa Hằng Hữu. Phải tôn trọng quy tắc này mãi mãi, từ thế hệ này sang thế hệ khác.
  • Lê-vi Ký 19:3 - Mọi người phải tôn kính cha mẹ mình, phải tuân giữ luật ngày Sa-bát, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhớ phải giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh.
  • 新标点和合本 - “当记念安息日,守为圣日。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “当记念安息日,守为圣日。
  • 和合本2010(神版-简体) - “当记念安息日,守为圣日。
  • 当代译本 - 要谨记安息日,守为圣日。
  • 圣经新译本 - “要记念安息日,守为圣日。
  • 中文标准译本 - 要记念安息日,把它分别为圣。
  • 现代标点和合本 - “当记念安息日,守为圣日。
  • 和合本(拼音版) - “当记念安息日,守为圣日。
  • New International Version - “Remember the Sabbath day by keeping it holy.
  • New International Reader's Version - “Remember to keep the Sabbath day holy.
  • English Standard Version - “Remember the Sabbath day, to keep it holy.
  • New Living Translation - “Remember to observe the Sabbath day by keeping it holy.
  • The Message - Observe the Sabbath day, to keep it holy. Work six days and do everything you need to do. But the seventh day is a Sabbath to God, your God. Don’t do any work—not you, nor your son, nor your daughter, nor your servant, nor your maid, nor your animals, not even the foreign guest visiting in your town. For in six days God made Heaven, Earth, and sea, and everything in them; he rested on the seventh day. Therefore God blessed the Sabbath day; he set it apart as a holy day.
  • Christian Standard Bible - Remember the Sabbath day, to keep it holy:
  • New American Standard Bible - “Remember the Sabbath day, to keep it holy.
  • New King James Version - “Remember the Sabbath day, to keep it holy.
  • Amplified Bible - “Remember the Sabbath (seventh) day to keep it holy (set apart, dedicated to God).
  • American Standard Version - Remember the sabbath day, to keep it holy.
  • King James Version - Remember the sabbath day, to keep it holy.
  • New English Translation - “Remember the Sabbath day to set it apart as holy.
  • World English Bible - “Remember the Sabbath day, to keep it holy.
  • 新標點和合本 - 「當記念安息日,守為聖日。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「當記念安息日,守為聖日。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「當記念安息日,守為聖日。
  • 當代譯本 - 要謹記安息日,守為聖日。
  • 聖經新譯本 - “要記念安息日,守為聖日。
  • 呂振中譯本 - 『要記得安息日,分別為聖。
  • 中文標準譯本 - 要記念安息日,把它分別為聖。
  • 現代標點和合本 - 「當記念安息日,守為聖日。
  • 文理和合譯本 - 當誌安息日、守之為聖、
  • 文理委辦譯本 - 當以安息日為聖日、永誌勿忘。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當記憶安息日、守為聖日、
  • Nueva Versión Internacional - »Acuérdate del sábado, para consagrarlo.
  • 현대인의 성경 - “너희는 안식일을 기억하여 그 날을 거룩하게 지켜라.
  • Новый Русский Перевод - Помни субботний день и храни его святым.
  • Восточный перевод - Помни субботний день и храни его святым.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Помни субботний день и храни его святым.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Помни субботний день и храни его святым.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pense à observer le jour du sabbat et fais-en un jour consacré à l’Eternel.
  • リビングバイブル - 主の定めた安息日を特別の日として守りなさい。
  • Nova Versão Internacional - Lembra-te do dia de sábado, para santificá-lo.
  • Hoffnung für alle - Denke an den Sabbat als einen Tag, der mir allein geweiht ist!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงระลึกถึงวันสะบาโตโดยการทำให้วันนั้นบริสุทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ระลึก​ถึง​วัน​สะบาโต​โดย​นับ​ว่า​เป็น​วัน​บริสุทธิ์
  • Xuất Ai Cập 16:23 - ông đáp: “Theo huấn thị của Chúa Hằng Hữu, ngày mai là ngày Sa-bát thánh dành cho Chúa Hằng Hữu, mọi người đều nghỉ ngơi. Vậy, hôm nay cứ nấu nướng dư dả, để dành một phần cho ngày mai.”
  • Xuất Ai Cập 16:24 - Phần bánh người ta để dành qua hôm sau theo lời Môi-se dặn, vẫn tốt lành, không sâu bọ, không hôi hám.
  • Xuất Ai Cập 16:25 - Môi-se nói: “Đó là phần ăn ngày hôm nay, vì hôm nay là ngày Sa-bát của Chúa Hằng Hữu, sẽ không có bánh trên mặt đất.
  • Xuất Ai Cập 16:26 - Mọi người sẽ nhặt bánh trong sáu ngày, nhưng ngày thứ bảy là lễ Sa-bát sẽ không có bánh.”
  • Xuất Ai Cập 16:27 - Tuy nhiên, cũng có vài người cứ đi nhặt bánh ngày thứ bảy, nhưng chẳng được gì cả.
  • Xuất Ai Cập 16:28 - Chúa Hằng Hữu hỏi Môi-se: “Tại sao những người này không chịu nghe lời Ta?
  • Xuất Ai Cập 16:29 - Hãy nhớ rằng Chúa Hằng Hữu đã cho các con ngày sa-bát, vì thế vào ngày thứ sáu Ngài ban cho các con hai ngày bánh. Trong ngày thứ bảy, không ai được ra khỏi nhà nhặt bánh.”
  • Xuất Ai Cập 16:30 - Vậy, người ta đều nghỉ ngơi ngày thứ bảy.
  • Xuất Ai Cập 23:12 - Các ngươi có sáu ngày để làm việc, qua ngày thứ bảy là ngày nghỉ. Như thế, bò và lừa của các ngươi, cùng với mọi người khác trong nhà, kể cả người làm, nô lệ và kiều dân, cũng được nghỉ.
  • Y-sai 56:4 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ban phước cho người hoạn, những người giữ ngày Sa-bát thánh, chọn những điều hài lòng Ta, và giữ giao ước với Ta.
  • Y-sai 56:5 - Ta sẽ dành cho họ—trong các tường thành của nhà Ta— một kỷ niệm và một danh cao hơn con trai và con gái Ta. Vì danh Ta cho họ là danh đời đời. Một danh không bao giờ bị tiêu diệt!”
  • Y-sai 56:6 - Ta cũng sẽ ban phước các dân tộc nước ngoài đã cam kết theo Chúa Hằng Hữu, đã phục vụ Ngài và yêu mến Danh Ngài, thờ phượng Ngài và không vị phạm luật ngày Sa-bát, nhưng tuân giữ giao ước Chúa.
  • Lê-vi Ký 23:3 - Ngày lễ Sa-bát là một ngày nghỉ long trọng, ngày nhóm họp thánh. Làm công việc trong sáu ngày, nhưng nghỉ ngày thứ bảy. Dù các ngươi ở đâu, ngày nghỉ cuối tuần cũng là ngày của Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 2:3 - Đức Chúa Trời ban phước lành và thánh hóa ngày thứ bảy, vì là ngày Ngài nghỉ mọi công việc sáng tạo.
  • Lê-vi Ký 19:30 - Phải tuân giữ luật ngày nghỉ cuối tuần, tôn kính nơi thánh Ta, vì Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 26:2 - Phải tôn trọng luật ngày nghỉ cuối tuần và tôn trọng nơi thánh Ta. Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 31:13 - “Hãy bảo người Ít-ra-ên phải giữ ngày Sa-bát của Ta, vì đây là một dấu hiệu của quy ước giữa Ta và các ngươi, từ thế hệ này sang thế hệ khác. Nhờ giữ ngày này, các ngươi sẽ ý thức được rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã dành riêng các ngươi cho Ta.
  • Xuất Ai Cập 31:14 - Phải giữ ngày Sa-bát vì là ngày thánh. Ai xúc phạm đến ngày đó, đều sẽ bị tử hình; người nào làm bất cứ việc gì trong ngày đó sẽ bị loại trừ khỏi dân chúng.
  • Xuất Ai Cập 31:15 - Làm việc trong sáu ngày, nhưng nghỉ ngày thứ bảy là ngày Sa-bát tức là ngày yên nghỉ và ngày thánh cho Chúa Hằng Hữu. Ai làm bất cứ việc gì trong ngày Sa-bát đều sẽ bị tử hình.
  • Xuất Ai Cập 31:16 - Vậy, người Ít-ra-ên phải giữ ngày Sa-bát, ngày thánh của Chúa Hằng Hữu. Phải tôn trọng quy tắc này mãi mãi, từ thế hệ này sang thế hệ khác.
  • Lê-vi Ký 19:3 - Mọi người phải tôn kính cha mẹ mình, phải tuân giữ luật ngày Sa-bát, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
圣经
资源
计划
奉献