Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ nói với Môi-se: “Xin truyền cho chúng tôi những gì Đức Chúa Trời dạy, chúng tôi sẽ vâng lời. Xin Đức Chúa Trời đừng nói trực tiếp với chúng tôi kẻo chúng tôi chết mất!”
  • 新标点和合本 - 对摩西说:“求你和我们说话,我们必听;不要 神和我们说话,恐怕我们死亡。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们对摩西说:“请你向我们说话,我们必听;不要让上帝向我们说话,免得我们死亡。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们对摩西说:“请你向我们说话,我们必听;不要让 神向我们说话,免得我们死亡。”
  • 当代译本 - 他们对摩西说:“求你跟我们说话,我们必听从。不要让上帝直接跟我们说话,恐怕我们会丧命!”
  • 圣经新译本 - 他们对摩西说:“求你和我们说话吧,我们必定听你的话,不可让 神和我们说话,恐怕我们死亡。”
  • 中文标准译本 - 他们对摩西说:“你向我们说话吧,我们会听;不要让神向我们说话,免得我们死。”
  • 现代标点和合本 - 对摩西说:“求你和我们说话,我们必听;不要神和我们说话,恐怕我们死亡。”
  • 和合本(拼音版) - 对摩西说:“求你和我们说话,我们必听,不要上帝和我们说话,恐怕我们死亡。”
  • New International Version - and said to Moses, “Speak to us yourself and we will listen. But do not have God speak to us or we will die.”
  • New International Reader's Version - They said to Moses, “Speak to us yourself. Then we’ll listen. But don’t let God speak to us. If he does, we’ll die.”
  • English Standard Version - and said to Moses, “You speak to us, and we will listen; but do not let God speak to us, lest we die.”
  • New Living Translation - And they said to Moses, “You speak to us, and we will listen. But don’t let God speak directly to us, or we will die!”
  • Christian Standard Bible - “You speak to us, and we will listen,” they said to Moses, “but don’t let God speak to us, or we will die.”
  • New American Standard Bible - Then they said to Moses, “Speak to us yourself and we will listen; but do not have God speak to us, or we will die!”
  • New King James Version - Then they said to Moses, “You speak with us, and we will hear; but let not God speak with us, lest we die.”
  • Amplified Bible - Then they said to Moses, “You speak to us and we will listen, but do not let God speak to us or we will die.”
  • American Standard Version - And they said unto Moses, Speak thou with us, and we will hear; but let not God speak with us, lest we die.
  • King James Version - And they said unto Moses, Speak thou with us, and we will hear: but let not God speak with us, lest we die.
  • New English Translation - They said to Moses, “You speak to us and we will listen, but do not let God speak with us, lest we die.”
  • World English Bible - They said to Moses, “Speak with us yourself, and we will listen; but don’t let God speak with us, lest we die.”
  • 新標點和合本 - 對摩西說:「求你和我們說話,我們必聽;不要神和我們說話,恐怕我們死亡。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們對摩西說:「請你向我們說話,我們必聽;不要讓上帝向我們說話,免得我們死亡。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們對摩西說:「請你向我們說話,我們必聽;不要讓 神向我們說話,免得我們死亡。」
  • 當代譯本 - 他們對摩西說:「求你跟我們說話,我們必聽從。不要讓上帝直接跟我們說話,恐怕我們會喪命!」
  • 聖經新譯本 - 他們對摩西說:“求你和我們說話吧,我們必定聽你的話,不可讓 神和我們說話,恐怕我們死亡。”
  • 呂振中譯本 - 對 摩西 說:『你對我們說話吧,我們就要聽;可別讓上帝和我們說話呀,恐怕我們死亡。』
  • 中文標準譯本 - 他們對摩西說:「你向我們說話吧,我們會聽;不要讓神向我們說話,免得我們死。」
  • 現代標點和合本 - 對摩西說:「求你和我們說話,我們必聽;不要神和我們說話,恐怕我們死亡。」
  • 文理和合譯本 - 謂摩西曰、汝與我言、我必聽從、上帝勿與我言、恐我死亡、
  • 文理委辦譯本 - 謂摩西曰、汝與我言、我則聽從、如上帝與我言、我恐死亡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謂 摩西 曰、求爾與我言、我聽之、願天主不與我言、恐我死亡、
  • Nueva Versión Internacional - Así que le suplicaron a Moisés: —Háblanos tú, y te escucharemos. Si Dios nos habla, seguramente moriremos.
  • 현대인의 성경 - 모세에게 말하였다. “당신이 우리에게 말씀하시면 우리가 듣겠습니다. 하나님이 우리에게 직접 말씀하시지 않도록 해 주십시오. 그렇지 않으면 우리가 죽게 될 것입니다.”
  • Новый Русский Перевод - и сказали Моисею: – Говори с нами ты сам, а мы будем слушать. Пусть Бог не говорит с нами, иначе мы умрем.
  • Восточный перевод - и сказали Мусе: – Говори с нами ты сам, а мы будем слушать. Пусть Всевышний не говорит с нами, иначе мы умрём.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и сказали Мусе: – Говори с нами ты сам, а мы будем слушать. Пусть Аллах не говорит с нами, иначе мы умрём.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и сказали Мусо: – Говори с нами ты сам, а мы будем слушать. Пусть Всевышний не говорит с нами, иначе мы умрём.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils dirent à Moïse : Parle-nous toi-même, et nous t’obéirons, mais que Dieu ne nous parle pas directement, pour que nous ne mourions pas .
  • リビングバイブル - 人々はモーセに言いました。「神様がどんなことをおっしゃったか教えてください。私たちは言われたとおり従います。ただ、神様が直接私たちにお話しにならないようにしてください。そうしないと、私たちは死んでしまいますから。」
  • Nova Versão Internacional - e disseram a Moisés: “Fala tu mesmo conosco, e ouviremos. Mas que Deus não fale conosco, para que não morramos”.
  • Hoffnung für alle - Sie sagten zu Mose: »Rede nur du mit uns, wir wollen auf dich hören! Gott selbst aber soll nicht mehr zu uns sprechen, sonst sterben wir noch!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และกล่าวกับโมเสสว่า “ขอให้ท่านแจ้งสิ่งที่พระเจ้าตรัสแก่เราเถิด เราจะรับฟัง แต่อย่าให้พระเจ้าตรัสกับพวกเราตรงๆ เลย ไม่เช่นนั้นเราคงต้องตาย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พลาง​พูด​กับ​โมเสส​ว่า “ท่าน​พูด​กับ​เรา​เถิด เรา​จะ​ฟัง แต่​อย่า​ให้​พระ​เจ้า​พูด​กับ​เรา​โดย​ตรง​เลย เพราะ​เกรง​ว่า​พวก​เรา​จะ​ถึง​กาล​วิบัติ”
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 12:19 - Anh chị em cũng không nghe tiếng loa vang hay tiếng nói kinh khiếp đến nỗi ai nghe cũng xin đừng nói nữa.
  • Sáng Thế Ký 32:30 - Gia-cốp gọi địa điểm này là Phê-niên (có nghĩa là “Đức Chúa Trời hiện diện”) và giải thích rằng ông đã đối diện cùng Đức Chúa Trời mà vẫn còn sống.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:5 - Lúc ấy, tôi đứng giữa Chúa Hằng Hữu và anh em, để truyền lại cho anh em mọi lời của Ngài, vì anh em sợ đám lửa, không dám lên núi. Ngài truyền dạy:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:23 - Nhưng khi anh em nghe tiếng vang ra từ trong bóng đen dày đặc, và trên đỉnh núi lại có lửa cháy dữ dội, các trưởng tộc và trưởng lão đều đến tìm tôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:24 - Họ nói: ‘Hôm nay chúng tôi đã thấy vinh quang và sự vĩ đại của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, đã nghe tiếng Ngài phát ra từ trong đám lửa. Hôm nay chúng tôi thấy có người được nghe tiếng phán của Đức Chúa Trời mà vẫn còn sống.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:25 - Nhưng nếu chúng tôi cứ tiếp tục nghe tiếng phán của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, chúng tôi sẽ chết. Đám lửa kia sẽ thiêu hủy chúng tôi. Tại sao chúng tôi phải chết?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:26 - Có ai là người trần như chúng tôi, đã nghe tiếng phán của Đức Chúa Trời Hằng Sống phát ra từ trong đám lửa, mà vẫn còn sống hay không?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:27 - Vậy, xin ông đi nghe những gì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, dạy và truyền lại cho chúng tôi, chúng tôi xin vâng theo tất cả.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:38 - Môi-se ở với hội chúng của Đức Chúa Trời tức là tổ tiên chúng ta trong hoang mạc, khi thiên sứ nói chuyện với ông trên Núi Si-nai. Tại đó, Môi-se nhận lãnh Lời Hằng Sống để lưu truyền cho chúng ta.
  • Ga-la-ti 3:19 - Như thế, luật pháp có nhiệm vụ gì? Luật pháp được công bố để giúp loài người nhận biết tội lỗi mình, cho đến khi Chúa Cứu Thế xuất hiện, tức Đấng đã hứa từ trước. Đức Chúa Trời ban hành luật pháp qua các thiên sứ cho Môi-se, là người trung gian giữa Đức Chúa Trời và con người.
  • Xuất Ai Cập 33:20 - Nhưng con sẽ không thấy được vinh quang của diện mạo Ta, vì không ai thấy mặt Ta mà còn sống.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:16 - Đây chính là điều anh em thỉnh cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, trong lúc hội họp tại Núi Hô-rếp. Vì sợ chết, nên anh em cầu xin đừng cho nghe tiếng của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đừng cho thấy lửa cháy hừng hực nữa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ nói với Môi-se: “Xin truyền cho chúng tôi những gì Đức Chúa Trời dạy, chúng tôi sẽ vâng lời. Xin Đức Chúa Trời đừng nói trực tiếp với chúng tôi kẻo chúng tôi chết mất!”
  • 新标点和合本 - 对摩西说:“求你和我们说话,我们必听;不要 神和我们说话,恐怕我们死亡。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们对摩西说:“请你向我们说话,我们必听;不要让上帝向我们说话,免得我们死亡。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们对摩西说:“请你向我们说话,我们必听;不要让 神向我们说话,免得我们死亡。”
  • 当代译本 - 他们对摩西说:“求你跟我们说话,我们必听从。不要让上帝直接跟我们说话,恐怕我们会丧命!”
  • 圣经新译本 - 他们对摩西说:“求你和我们说话吧,我们必定听你的话,不可让 神和我们说话,恐怕我们死亡。”
  • 中文标准译本 - 他们对摩西说:“你向我们说话吧,我们会听;不要让神向我们说话,免得我们死。”
  • 现代标点和合本 - 对摩西说:“求你和我们说话,我们必听;不要神和我们说话,恐怕我们死亡。”
  • 和合本(拼音版) - 对摩西说:“求你和我们说话,我们必听,不要上帝和我们说话,恐怕我们死亡。”
  • New International Version - and said to Moses, “Speak to us yourself and we will listen. But do not have God speak to us or we will die.”
  • New International Reader's Version - They said to Moses, “Speak to us yourself. Then we’ll listen. But don’t let God speak to us. If he does, we’ll die.”
  • English Standard Version - and said to Moses, “You speak to us, and we will listen; but do not let God speak to us, lest we die.”
  • New Living Translation - And they said to Moses, “You speak to us, and we will listen. But don’t let God speak directly to us, or we will die!”
  • Christian Standard Bible - “You speak to us, and we will listen,” they said to Moses, “but don’t let God speak to us, or we will die.”
  • New American Standard Bible - Then they said to Moses, “Speak to us yourself and we will listen; but do not have God speak to us, or we will die!”
  • New King James Version - Then they said to Moses, “You speak with us, and we will hear; but let not God speak with us, lest we die.”
  • Amplified Bible - Then they said to Moses, “You speak to us and we will listen, but do not let God speak to us or we will die.”
  • American Standard Version - And they said unto Moses, Speak thou with us, and we will hear; but let not God speak with us, lest we die.
  • King James Version - And they said unto Moses, Speak thou with us, and we will hear: but let not God speak with us, lest we die.
  • New English Translation - They said to Moses, “You speak to us and we will listen, but do not let God speak with us, lest we die.”
  • World English Bible - They said to Moses, “Speak with us yourself, and we will listen; but don’t let God speak with us, lest we die.”
  • 新標點和合本 - 對摩西說:「求你和我們說話,我們必聽;不要神和我們說話,恐怕我們死亡。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們對摩西說:「請你向我們說話,我們必聽;不要讓上帝向我們說話,免得我們死亡。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們對摩西說:「請你向我們說話,我們必聽;不要讓 神向我們說話,免得我們死亡。」
  • 當代譯本 - 他們對摩西說:「求你跟我們說話,我們必聽從。不要讓上帝直接跟我們說話,恐怕我們會喪命!」
  • 聖經新譯本 - 他們對摩西說:“求你和我們說話吧,我們必定聽你的話,不可讓 神和我們說話,恐怕我們死亡。”
  • 呂振中譯本 - 對 摩西 說:『你對我們說話吧,我們就要聽;可別讓上帝和我們說話呀,恐怕我們死亡。』
  • 中文標準譯本 - 他們對摩西說:「你向我們說話吧,我們會聽;不要讓神向我們說話,免得我們死。」
  • 現代標點和合本 - 對摩西說:「求你和我們說話,我們必聽;不要神和我們說話,恐怕我們死亡。」
  • 文理和合譯本 - 謂摩西曰、汝與我言、我必聽從、上帝勿與我言、恐我死亡、
  • 文理委辦譯本 - 謂摩西曰、汝與我言、我則聽從、如上帝與我言、我恐死亡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謂 摩西 曰、求爾與我言、我聽之、願天主不與我言、恐我死亡、
  • Nueva Versión Internacional - Así que le suplicaron a Moisés: —Háblanos tú, y te escucharemos. Si Dios nos habla, seguramente moriremos.
  • 현대인의 성경 - 모세에게 말하였다. “당신이 우리에게 말씀하시면 우리가 듣겠습니다. 하나님이 우리에게 직접 말씀하시지 않도록 해 주십시오. 그렇지 않으면 우리가 죽게 될 것입니다.”
  • Новый Русский Перевод - и сказали Моисею: – Говори с нами ты сам, а мы будем слушать. Пусть Бог не говорит с нами, иначе мы умрем.
  • Восточный перевод - и сказали Мусе: – Говори с нами ты сам, а мы будем слушать. Пусть Всевышний не говорит с нами, иначе мы умрём.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и сказали Мусе: – Говори с нами ты сам, а мы будем слушать. Пусть Аллах не говорит с нами, иначе мы умрём.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и сказали Мусо: – Говори с нами ты сам, а мы будем слушать. Пусть Всевышний не говорит с нами, иначе мы умрём.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils dirent à Moïse : Parle-nous toi-même, et nous t’obéirons, mais que Dieu ne nous parle pas directement, pour que nous ne mourions pas .
  • リビングバイブル - 人々はモーセに言いました。「神様がどんなことをおっしゃったか教えてください。私たちは言われたとおり従います。ただ、神様が直接私たちにお話しにならないようにしてください。そうしないと、私たちは死んでしまいますから。」
  • Nova Versão Internacional - e disseram a Moisés: “Fala tu mesmo conosco, e ouviremos. Mas que Deus não fale conosco, para que não morramos”.
  • Hoffnung für alle - Sie sagten zu Mose: »Rede nur du mit uns, wir wollen auf dich hören! Gott selbst aber soll nicht mehr zu uns sprechen, sonst sterben wir noch!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และกล่าวกับโมเสสว่า “ขอให้ท่านแจ้งสิ่งที่พระเจ้าตรัสแก่เราเถิด เราจะรับฟัง แต่อย่าให้พระเจ้าตรัสกับพวกเราตรงๆ เลย ไม่เช่นนั้นเราคงต้องตาย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พลาง​พูด​กับ​โมเสส​ว่า “ท่าน​พูด​กับ​เรา​เถิด เรา​จะ​ฟัง แต่​อย่า​ให้​พระ​เจ้า​พูด​กับ​เรา​โดย​ตรง​เลย เพราะ​เกรง​ว่า​พวก​เรา​จะ​ถึง​กาล​วิบัติ”
  • Hê-bơ-rơ 12:19 - Anh chị em cũng không nghe tiếng loa vang hay tiếng nói kinh khiếp đến nỗi ai nghe cũng xin đừng nói nữa.
  • Sáng Thế Ký 32:30 - Gia-cốp gọi địa điểm này là Phê-niên (có nghĩa là “Đức Chúa Trời hiện diện”) và giải thích rằng ông đã đối diện cùng Đức Chúa Trời mà vẫn còn sống.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:5 - Lúc ấy, tôi đứng giữa Chúa Hằng Hữu và anh em, để truyền lại cho anh em mọi lời của Ngài, vì anh em sợ đám lửa, không dám lên núi. Ngài truyền dạy:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:23 - Nhưng khi anh em nghe tiếng vang ra từ trong bóng đen dày đặc, và trên đỉnh núi lại có lửa cháy dữ dội, các trưởng tộc và trưởng lão đều đến tìm tôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:24 - Họ nói: ‘Hôm nay chúng tôi đã thấy vinh quang và sự vĩ đại của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, đã nghe tiếng Ngài phát ra từ trong đám lửa. Hôm nay chúng tôi thấy có người được nghe tiếng phán của Đức Chúa Trời mà vẫn còn sống.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:25 - Nhưng nếu chúng tôi cứ tiếp tục nghe tiếng phán của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, chúng tôi sẽ chết. Đám lửa kia sẽ thiêu hủy chúng tôi. Tại sao chúng tôi phải chết?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:26 - Có ai là người trần như chúng tôi, đã nghe tiếng phán của Đức Chúa Trời Hằng Sống phát ra từ trong đám lửa, mà vẫn còn sống hay không?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:27 - Vậy, xin ông đi nghe những gì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, dạy và truyền lại cho chúng tôi, chúng tôi xin vâng theo tất cả.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:38 - Môi-se ở với hội chúng của Đức Chúa Trời tức là tổ tiên chúng ta trong hoang mạc, khi thiên sứ nói chuyện với ông trên Núi Si-nai. Tại đó, Môi-se nhận lãnh Lời Hằng Sống để lưu truyền cho chúng ta.
  • Ga-la-ti 3:19 - Như thế, luật pháp có nhiệm vụ gì? Luật pháp được công bố để giúp loài người nhận biết tội lỗi mình, cho đến khi Chúa Cứu Thế xuất hiện, tức Đấng đã hứa từ trước. Đức Chúa Trời ban hành luật pháp qua các thiên sứ cho Môi-se, là người trung gian giữa Đức Chúa Trời và con người.
  • Xuất Ai Cập 33:20 - Nhưng con sẽ không thấy được vinh quang của diện mạo Ta, vì không ai thấy mặt Ta mà còn sống.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:16 - Đây chính là điều anh em thỉnh cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, trong lúc hội họp tại Núi Hô-rếp. Vì sợ chết, nên anh em cầu xin đừng cho nghe tiếng của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đừng cho thấy lửa cháy hừng hực nữa.
圣经
资源
计划
奉献