逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi không được làm chứng dối hại người lân cận mình.
- 新标点和合本 - “不可作假见证陷害人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “不可做假见证陷害你的邻舍。
- 和合本2010(神版-简体) - “不可做假见证陷害你的邻舍。
- 当代译本 - 不可作伪证陷害人。
- 圣经新译本 - “不可作假证供陷害你的邻舍。
- 中文标准译本 - 不可作假见证指证你的邻人。
- 现代标点和合本 - “不可作假见证陷害人。
- 和合本(拼音版) - “不可作假见证陷害人。
- New International Version - “You shall not give false testimony against your neighbor.
- New International Reader's Version - “Do not be a false witness against your neighbor.
- English Standard Version - “You shall not bear false witness against your neighbor.
- New Living Translation - “You must not testify falsely against your neighbor.
- The Message - No lies about your neighbor.
- Christian Standard Bible - Do not give false testimony against your neighbor.
- New American Standard Bible - “You shall not give false testimony against your neighbor.
- New King James Version - “You shall not bear false witness against your neighbor.
- Amplified Bible - “You shall not testify falsely [that is, lie, withhold, or manipulate the truth] against your neighbor (any person).
- American Standard Version - Thou shalt not bear false witness against thy neighbor.
- King James Version - Thou shalt not bear false witness against thy neighbour.
- New English Translation - “You shall not give false testimony against your neighbor.
- World English Bible - “You shall not give false testimony against your neighbor.
- 新標點和合本 - 「不可作假見證陷害人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「不可做假見證陷害你的鄰舍。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「不可做假見證陷害你的鄰舍。
- 當代譯本 - 不可作偽證陷害人。
- 聖經新譯本 - “不可作假證供陷害你的鄰舍。
- 呂振中譯本 - 『不可作假見證陷害你的鄰舍。
- 中文標準譯本 - 不可作假見證指證你的鄰人。
- 現代標點和合本 - 「不可作假見證陷害人。
- 文理和合譯本 - 毋妄證以陷人、○
- 文理委辦譯本 - 毋妄證。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋妄證以陷人、
- Nueva Versión Internacional - »No des falso testimonio en contra de tu prójimo.
- 현대인의 성경 - “너희 이웃에 대하여 거짓 증언하지 말아라.
- Новый Русский Перевод - Не давай ложного свидетельства на другого.
- Восточный перевод - Не лжесвидетельствуй.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не лжесвидетельствуй.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не лжесвидетельствуй.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu ne porteras pas de faux témoignage contre ton prochain .
- リビングバイブル - うそをついてはならない。
- Nova Versão Internacional - Não darás falso testemunho contra o teu próximo.
- Hoffnung für alle - Sag nichts Unwahres über deinen Mitmenschen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “อย่าเป็นพยานเท็จใส่ร้ายเพื่อนบ้าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่าเป็นพยานเท็จกล่าวหาเพื่อนบ้านของเจ้า
交叉引用
- 1 Các Vua 21:10 - Khi đó hãy cho hai đứa vô lại đứng ra làm chứng, buộc Na-bốt vào tội nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua, rồi mang ra ném đá cho chết.”
- 1 Các Vua 21:11 - Các trưởng lão và nhà cầm quyền ở Ghít-rê-ên thi hành lệnh Giê-sa-bên.
- 1 Các Vua 21:12 - Họ thông báo cho dân chúng đến dự lễ kiêng ăn cầu nguyện, đặt Na-bốt lên ngồi hàng đầu.
- 1 Các Vua 21:13 - Hai đứa vô lại đến ngồi đối diện Na-bốt và vu cáo ông trước công chúng: “Na-bốt nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua.” Sau lời buộc tội, người ta lôi Na-bốt ra ngoài thành và ném đá chết.
- Gia-cơ 4:11 - Anh chị em thân mến, đừng nói hành, lên án nhau. Nếu anh chị em nói hành, lên án nhau tức là phê phán luật yêu thương của Chúa. Đối với luật, anh chị em không có quyền phê phán, mà phải vâng giữ.
- Ê-phê-sô 4:31 - Phải loại bỏ khỏi đời sống anh chị em những điều cay đắng, oán hờn, giận dữ, cãi cọ, phỉ báng và mọi điều xấu xa khác.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:13 - Những nhân chứng khai gian: “Người này luôn luôn xúc phạm Đền Thờ thánh và chống lại luật Môi-se.
- Lê-vi Ký 19:11 - Không được trộm cắp, lường gạt, dối trá.
- 1 Ti-mô-thê 1:10 - vì người gian dâm, tình dục đồng giới, bắt cóc buôn người, thề gian, nói dối, và làm những việc chống nghịch Phúc Âm.
- 1 Sa-mu-ên 22:8 - mà các ngươi âm mưu phản ta? Tại sao chẳng một ai cho ta hay việc con ta kết ước với con Gie-sê? Tại sao chẳng người nào thương hại ta, báo tin con ta xúi giục Đa-vít làm phản, để tìm cách ám hại ta thế này?”
- 1 Sa-mu-ên 22:9 - Trong đoàn tùy tùng của Sau-lơ lúc ấy có Đô-e, người Ê-đôm. Hắn lên tiếng: “Ngày nọ ở Nóp, tôi thấy con trai của Gie-sê đến gặp Thầy Tế lễ A-hi-mê-léc, con A-hi-túp.
- 1 Sa-mu-ên 22:10 - A-hi-mê-léc có cầu hỏi Chúa Hằng Hữu và cung cấp lương thực, cùng thanh gươm của Gô-li-át, người Phi-li-tin, cho Đa-vít.”
- 1 Sa-mu-ên 22:11 - Vua Sau-lơ sai người gọi A-hi-mê-léc, cả gia đình, và các thầy tế lễ khác ở Nóp đến.
- 1 Sa-mu-ên 22:12 - Khi họ đến, Sau-lơ hét lớn: “Nghe đây, con của A-hi-túp!” A-hi-mê-léc đáp: “Thưa Vua, có tôi đây.”
- 1 Sa-mu-ên 22:13 - Sau-lơ hỏi: “Tại sao ngươi và con của Gie-sê âm mưu phản ta? Ngươi đã cung cấp bánh, gươm, và cầu hỏi Đức Chúa Trời cho hắn, giúp hắn làm phản và chống nghịch ta?”
- 1 Sa-mu-ên 22:14 - A-hi-mê-léc đáp: “Thưa vua, trong số các đầy tớ của vua, có ai trung thành như Đa-vít, con rể vua. Người vừa là chỉ huy cận vệ, vừa là người được trọng vọng của hoàng gia!
- 1 Sa-mu-ên 22:15 - Hơn nữa, có phải đây là lần đầu tiên tôi cầu vấn Đức Chúa Trời cho Đa-vít đâu! Xin vua đừng buộc tội tôi cùng gia đình tôi như thế, vì tôi không biết gì về vụ mưu phản cả.”
- 1 Sa-mu-ên 22:16 - Vua tuyên bố: “A-hi-mê-léc, ngươi và cả nhà ngươi phải chết!”
- 1 Sa-mu-ên 22:17 - Rồi vua ra lệnh cho các cận vệ: “Hãy giết các thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu cho ta, vì họ đã theo Đa-vít! Họ biết Đa-vít chạy trốn mà không báo với ta!” Nhưng người của Sau-lơ không dám giết các thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu.
- 1 Sa-mu-ên 22:18 - Vua nói với Đô-e: “Ngươi giết họ đi.” Đô-e, người Ê-đôm, xông lại giết các thầy tế lễ, và hôm ấy có tất cả tám mươi lăm vị mặc ê-phót bị sát hại.
- 1 Sa-mu-ên 22:19 - Rồi hắn đến Nóp, thành của thầy tế lễ, giết tất cả gia đình của các thầy tế lễ—gồm đàn ông, phụ nữ, trẻ con, và trẻ sơ sinh—cả bò, lừa, và chiên của họ cũng chịu chung số phận.
- Xuất Ai Cập 23:6 - Trong các vụ kiện liên hệ đến người nghèo, đừng bẻ cong công lý.
- Xuất Ai Cập 23:7 - Không được cáo gian, đừng để cho người vô tội chịu án tử hình, vì Ta không dung tha việc gian ác đâu.
- Lê-vi Ký 19:16 - Không được ngồi lê đôi mách, nói xấu người khác, cũng không được cáo gian làm nguy hại đến người khác, vì Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:15 - Một nhân chứng không đủ để buộc tội. Nếu có hai hoặc ba nhân chứng, người có tội phải bị hình phạt.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:16 - Nếu có một người làm chứng gian đứng ra buộc tội một người khác,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:17 - cả bị cáo và nguyên cáo phải đến trước các thầy tế lễ và các phán quan đương nhiệm, là những người thi hành nhiệm vụ trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:18 - Các phán quan phải điều tra kỹ lưỡng. Nếu xét thấy nhân chứng gian dối vu cáo người khác,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:19 - nhân chứng ấy phải chịu hình phạt đúng như hình phạt nhân chứng định gán cho người. Như vậy người gian ác bị loại trừ khỏi cộng đồng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:20 - Khi nghe tin này, sẽ không còn ai dám làm chứng gian nữa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:21 - Đừng thương hại người phạm tội, vì mạng đền mạng, mắt đền mắt, răng đền răng, tay đền tay, chân đền chân.”
- Châm Ngôn 11:13 - Đứa mách lẻo rêu rao điều kín giấu, người tín trung giữ kín chuyện riêng tư.
- 2 Ti-mô-thê 3:3 - không tình nghĩa, thù hằn, gièm pha, trụy lạc, hung dữ, ghét điều lành,
- Châm Ngôn 10:18 - Ai nuôi dưỡng lòng ganh ghét có môi giả dối; buông lời phỉ báng là người điên rồ.
- Ma-thi-ơ 26:59 - Các thầy trưởng tế và cả Hội Đồng Quốc Gia tìm bằng chứng dối để khép Chúa Giê-xu vào tội tử hình.
- Ma-thi-ơ 26:60 - Dù nhiều người đứng lên vu cáo đủ điều, nhưng họ vẫn chưa tìm thấy bằng chứng nào có đủ giá trị. Cuối cùng, hai người tiến lên tố cáo:
- Xuất Ai Cập 23:1 - “Đừng trình báo sai sự thật. Đừng hùa theo người ác để làm chứng gian.
- Thi Thiên 101:5 - Người nào nói xấu người thân cận, con sẽ làm cho họ câm lại. Con không chấp nhận mắt kiêu căng và lòng tự đại.
- Thi Thiên 101:6 - Nhưng con để mắt tìm người thành tín trong xứ, cho họ sống chung với con. Chỉ những ai sống đời trong sạch sẽ phục vụ con.
- Thi Thiên 101:7 - Con không dung nạp người phản trắc trong nhà, cũng không thứ tha miệng môi dối gạt.
- Thi Thiên 15:3 - Người không hại bạn, không vu oan, không đối xử sai trái với hàng xóm, láng giềng, không nói lời phỉ báng.
- Ma-thi-ơ 19:18 - Anh hỏi tiếp: “Thưa, những điều nào?” Chúa Giê-xu đáp: “Ngươi không được giết người. Ngươi không được ngoại tình. Ngươi không được trộm cắp. Ngươi không được làm chứng dối.
- Châm Ngôn 19:5 - Nhân chứng gian chắc chắn mang hình phạt, người dối gạt không sao thoát lưới trời.