Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nhưng ngày thứ bảy là ngày Sa-bát dành cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Trong ngày ấy, ngươi cũng như con trai, con gái, tôi trai, tớ gái, súc vật, luôn cả khách ngoại kiều trong nhà ngươi, đều không được làm việc gì cả.
  • 新标点和合本 - 但第七日是向耶和华你 神当守的安息日。这一日你和你的儿女、仆婢、牲畜,并你城里寄居的客旅,无论何工都不可做;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但第七日是向耶和华—你的上帝当守的安息日。这一日你和你的儿女、奴仆、婢女、牲畜,以及你城里寄居的客旅,都不可做任何的工。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但第七日是向耶和华—你的 神当守的安息日。这一日你和你的儿女、奴仆、婢女、牲畜,以及你城里寄居的客旅,都不可做任何的工。
  • 当代译本 - 但第七天是你的上帝耶和华的安息日,这一天你和儿女、仆婢、牲畜及你那里的外族人不可做任何工。
  • 圣经新译本 - 但第七日是耶和华你的 神的安息日;这一日,你和你的儿女,你的仆婢和牲畜,以及住在你城里的寄居者,不可作任何的工。
  • 中文标准译本 - 但第七日是耶和华你神的安息日,你和你的儿女、仆婢,你的牲畜,以及你城里的寄居者,都不可做任何工作。
  • 现代标点和合本 - 但第七日是向耶和华你神当守的安息日。这一日你和你的儿女、仆婢、牲畜,并你城里寄居的客旅,无论何工都不可做。
  • 和合本(拼音版) - 但第七日是向耶和华你上帝当守的安息日。这一日你和你的儿女、仆婢、牲畜,并你城里寄居的客旅,无论何工都不可作,
  • New International Version - but the seventh day is a sabbath to the Lord your God. On it you shall not do any work, neither you, nor your son or daughter, nor your male or female servant, nor your animals, nor any foreigner residing in your towns.
  • New International Reader's Version - But the seventh day is a sabbath to honor the Lord your God. Do not do any work on that day. The same command applies to your sons and daughters, your male and female servants, and your animals. It also applies to any outsiders who live in your towns.
  • English Standard Version - but the seventh day is a Sabbath to the Lord your God. On it you shall not do any work, you, or your son, or your daughter, your male servant, or your female servant, or your livestock, or the sojourner who is within your gates.
  • New Living Translation - but the seventh day is a Sabbath day of rest dedicated to the Lord your God. On that day no one in your household may do any work. This includes you, your sons and daughters, your male and female servants, your livestock, and any foreigners living among you.
  • Christian Standard Bible - but the seventh day is a Sabbath to the Lord your God. You must not do any work — you, your son or daughter, your male or female servant, your livestock, or the resident alien who is within your city gates.
  • New American Standard Bible - but the seventh day is a Sabbath of the Lord your God; on it you shall not do any work, you, or your son, or your daughter, your male slave or your female slave, or your cattle, or your resident who stays with you.
  • New King James Version - but the seventh day is the Sabbath of the Lord your God. In it you shall do no work: you, nor your son, nor your daughter, nor your male servant, nor your female servant, nor your cattle, nor your stranger who is within your gates.
  • Amplified Bible - but the seventh day is a Sabbath [a day of rest dedicated] to the Lord your God; on that day you shall not do any work, you or your son, or your daughter, or your male servant, or your female servant, or your livestock or the temporary resident (foreigner) who stays within your [city] gates.
  • American Standard Version - but the seventh day is a sabbath unto Jehovah thy God: in it thou shalt not do any work, thou, nor thy son, nor thy daughter, thy man-servant, nor thy maid-servant, nor thy cattle, nor thy stranger that is within thy gates:
  • King James Version - But the seventh day is the sabbath of the Lord thy God: in it thou shalt not do any work, thou, nor thy son, nor thy daughter, thy manservant, nor thy maidservant, nor thy cattle, nor thy stranger that is within thy gates:
  • New English Translation - but the seventh day is a Sabbath to the Lord your God; on it you shall not do any work, you, or your son, or your daughter, or your male servant, or your female servant, or your cattle, or the resident foreigner who is in your gates.
  • World English Bible - but the seventh day is a Sabbath to Yahweh your God. You shall not do any work in it, you, nor your son, nor your daughter, your male servant, nor your female servant, nor your livestock, nor your stranger who is within your gates;
  • 新標點和合本 - 但第七日是向耶和華-你神當守的安息日。這一日你和你的兒女、僕婢、牲畜,並你城裏寄居的客旅,無論何工都不可做;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但第七日是向耶和華-你的上帝當守的安息日。這一日你和你的兒女、奴僕、婢女、牲畜,以及你城裏寄居的客旅,都不可做任何的工。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但第七日是向耶和華—你的 神當守的安息日。這一日你和你的兒女、奴僕、婢女、牲畜,以及你城裏寄居的客旅,都不可做任何的工。
  • 當代譯本 - 但第七天是你的上帝耶和華的安息日,這一天你和兒女、僕婢、牲畜及你那裡的外族人不可做任何工。
  • 聖經新譯本 - 但第七日是耶和華你的 神的安息日;這一日,你和你的兒女,你的僕婢和牲畜,以及住在你城裡的寄居者,不可作任何的工。
  • 呂振中譯本 - 但第七日是屬永恆主你的上帝的安息日; 這一日 、你跟你兒子和女兒、你奴僕和使女、你的牲口、以及你城內的寄居者,一切的工都不可作。
  • 中文標準譯本 - 但第七日是耶和華你神的安息日,你和你的兒女、僕婢,你的牲畜,以及你城裡的寄居者,都不可做任何工作。
  • 現代標點和合本 - 但第七日是向耶和華你神當守的安息日。這一日你和你的兒女、僕婢、牲畜,並你城裡寄居的客旅,無論何工都不可做。
  • 文理和合譯本 - 惟七日、乃爾上帝耶和華之安息、是日爾與子女、僕婢牲畜、及寓爾家之遠人、皆勿操作、
  • 文理委辦譯本 - 越至七日、則耶和華、爾上帝之安息日也、是日、爾與子女僕婢牲畜、及遠人主於爾家者、皆勿操作、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 第七日、為爾天主耶和華之安息日、是日、爾與子女奴婢牲畜、並居爾邑之 外邦 客旅、無論何工、皆不可作、
  • Nueva Versión Internacional - pero el día séptimo será un día de reposo para honrar al Señor tu Dios. No hagas en ese día ningún trabajo, ni tampoco tu hijo, ni tu hija, ni tu esclavo, ni tu esclava, ni tus animales, ni tampoco los extranjeros que vivan en tus ciudades.
  • 현대인의 성경 - 7일째 되는 날은 너희 하나님 여호와의 안식일이므로 그 날에는 아무 일도 하지 말아라. 너희나 너희 자녀들이나 너희 종이나 너희 가축이나 너희 가운데 사는 외국인도 일을 해서는 안 된다.
  • Новый Русский Перевод - но седьмой день – это суббота Господу, твоему Богу. Не делай в этот день никакой работы – ни ты, ни твой сын или дочь, ни слуга или служанка, ни твой скот, ни чужеземец в твоих городах.
  • Восточный перевод - но седьмой день – это суббота, она принадлежит Вечному, твоему Богу. Не делай в этот день никакой работы – ни ты, ни твой сын или дочь, ни слуга или служанка, ни твой скот, ни чужеземец в твоих городах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но седьмой день – это суббота, она принадлежит Вечному, твоему Богу. Не делай в этот день никакой работы – ни ты, ни твой сын или дочь, ни слуга или служанка, ни твой скот, ни чужеземец в твоих городах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - но седьмой день – это суббота, она принадлежит Вечному, твоему Богу. Не делай в этот день никакой работы – ни ты, ни твой сын или дочь, ни слуга или служанка, ни твой скот, ни чужеземец в твоих городах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais le septième jour est le jour du repos consacré à l’Eternel, ton Dieu ; tu ne feras aucun travail ce jour-là, ni toi, ni ton fils, ni ta fille, ni ton serviteur, ni ta servante, ni ton bétail, ni l’étranger qui réside chez toi ;
  • リビングバイブル - 七日目は神の休息の日だから、その日は一日、人も家畜も仕事をしてはならない。外国人も、ここでいっしょに住んでいる限り、この戒めを守る義務がある。
  • Nova Versão Internacional - mas o sétimo dia é o sábado dedicado ao Senhor, o teu Deus. Nesse dia não farás trabalho algum, nem tu, nem teus filhos ou filhas, nem teus servos ou servas, nem teus animais, nem os estrangeiros que morarem em tuas cidades.
  • Hoffnung für alle - aber der siebte Tag ist ein Ruhetag, der mir, dem Herrn, deinem Gott, gehört. An diesem Tag sollst du nicht arbeiten, weder du noch deine Kinder, weder dein Knecht noch deine Magd, auch nicht deine Tiere oder der Fremde, der bei dir lebt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ในวันที่เจ็ดเป็นวันสะบาโต แด่พระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้า อย่าทำงานใดๆ ในวันนั้นไม่ว่าตัวเจ้า บุตรชาย บุตรสาว ทาสชายหญิง วัว ลา สัตว์ใดๆ แม้แต่คนต่างด้าวที่อาศัยอยู่กับเจ้า เพื่อทาสชายหญิงของเจ้าจะได้พักเช่นเดียวกับเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​วัน​ที่​เจ็ด​เป็น​วัน​สะบาโต​สำหรับ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เจ้า เจ้า​อย่า​ทำงาน​ใดๆ ใน​วัน​นั้น ไม่​ว่า​จะ​เป็น​ตัว​เจ้า บุตร​ชาย​บุตร​หญิง ผู้​รับใช้​ชาย​และ​หญิง หรือ​แม้แต่​สัตว์​ใช้​งาน​ของ​เจ้า และ​คน​ต่างด้าว​ที่​อาศัย​อยู่​ใน​เมือง​ของ​เจ้า
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 2:2 - Đến ngày thứ bảy, công trình hoàn tất, Đức Chúa Trời nghỉ mọi việc.
  • Sáng Thế Ký 2:3 - Đức Chúa Trời ban phước lành và thánh hóa ngày thứ bảy, vì là ngày Ngài nghỉ mọi công việc sáng tạo.
  • Xuất Ai Cập 31:13 - “Hãy bảo người Ít-ra-ên phải giữ ngày Sa-bát của Ta, vì đây là một dấu hiệu của quy ước giữa Ta và các ngươi, từ thế hệ này sang thế hệ khác. Nhờ giữ ngày này, các ngươi sẽ ý thức được rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã dành riêng các ngươi cho Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:11 - Anh em sẽ cùng gia đình, đầy tớ hân hoan trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tại nơi Ngài sẽ chọn đặt Danh Ngài. Đừng quên người Lê-vi, ngoại kiều, người mồ côi, quả phụ trong địa phương mình. Nhớ mời họ chung dự.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:12 - Đừng quên rằng anh em đã từng làm nô lệ tại Ai Cập, vậy phải triệt để tuân hành lệnh này.”
  • Xuất Ai Cập 23:9 - Đừng áp bức ngoại kiều. Các ngươi biết rõ tâm trạng họ như thế nào. Vì các ngươi đã từng là ngoại kiều ở Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 23:10 - Hãy gieo và gặt trong sáu năm,
  • Xuất Ai Cập 23:11 - nhưng qua năm thứ bảy, phải ngưng canh tác, để đất nghỉ. Trong thời gian ấy, những người nghèo khổ của ngươi sẽ lượm mót mà sống, còn lại thú đồng được hưởng. Lệ này cũng áp dụng cho các vườn nho và vườn ô-liu.
  • Xuất Ai Cập 23:12 - Các ngươi có sáu ngày để làm việc, qua ngày thứ bảy là ngày nghỉ. Như thế, bò và lừa của các ngươi, cùng với mọi người khác trong nhà, kể cả người làm, nô lệ và kiều dân, cũng được nghỉ.
  • Nê-hê-mi 10:31 - Chúng tôi thề không mua của ngoại giáo thóc lúa hay hàng hóa gì khác trong ngày Sa-bát và các ngày lễ; không cày cấy vào năm thứ bảy, nhưng tha hết nợ cho người khác.
  • Nê-hê-mi 13:15 - Vào một ngày Sa-bát, tôi bắt gặp một số người Giu-đa đang ép nho, chất những bó lúa lên lưng lừa; rồi chở vào Giê-ru-sa-lem cùng với rượu, trái vả, nho, và nhiều sản vật khác trong ngày Sa-bát. Tôi liền cảnh cáo họ khi họ bán các sản vật ấy.
  • Nê-hê-mi 13:16 - Lại có những người Ty-rơ đem cá và các thứ hàng hóa bán cho người Giu-đa ở Giê-ru-sa-lem vào ngày Sa-bát!
  • Nê-hê-mi 13:17 - Tôi trách móc các nhà quý tộc Giu-đa: “Sao các ông xúc phạm ngày Sa-bát?
  • Nê-hê-mi 13:18 - Tổ tiên các ông cũng đã hành động như thế, và hậu quả là chúng ta và thành này chịu tai họa từ Đức Chúa Trời ngày nay. Các ông còn muốn Ít-ra-ên mang họa vì để cho ngày Sa-bát bị xúc phạm nữa sao?”
  • Nê-hê-mi 13:19 - Tôi ra lệnh đóng cổng thành Giê-ru-sa-lem vào mỗi thứ sáu, lúc trời vừa tối; và chỉ mở cổng lại khi ngày Sa-bát đã qua. Tôi cũng chỉ định gia nhân lo việc kiểm soát cổng thành, không cho ai đem hàng hóa vào trong ngày Sa-bát.
  • Nê-hê-mi 13:20 - Thấy có một số người buôn bán ngủ lại bên ngoài thành tại Giê-ru-sa-lem một vài lần,
  • Nê-hê-mi 13:21 - tôi liền cảnh cáo: “Lần sau, nếu ai còn ngủ lại ngoài thành sẽ bị bắt.” Và từ đó, họ không đến vào ngày Sa-bát nữa.
  • Lu-ca 23:56 - Họ trở về nhà sửa soạn các loại hương liệu và dầu thơm để ướp xác Chúa. Hôm sau nhằm ngày Sa-bát, họ nghỉ ngơi theo luật lệ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:14 - Đừng ức hiếp người làm thuê nghèo nàn, dù người ấy là Ít-ra-ên hay ngoại kiều.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:15 - Phải trả tiền công cho người ấy mỗi ngày trước khi mặt trời lặn, vì người nghèo túng mong chờ lúc lãnh lương; nếu không, người ấy sẽ kêu thấu Chúa Hằng Hữu, lúc ấy người chủ phải mang tội.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:16 - Cha không bị xử tử vì tội của con, con không bị xử tử vì tội của cha. Ai làm nấy chịu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:17 - Không được xử bất công với người ngoại kiều hay người mồ côi trong những vụ tranh chấp. Không được giữ chiếc áo của một bà góa làm vật thế chân.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:18 - Phải nhớ rằng anh em đã làm nô lệ ở Ai Cập, và Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã cứu chuộc anh em, vì vậy tôi truyền lệnh này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:19 - Khi gặt lúa, nếu ai bỏ sót một bó lúa ngoài đồng, đừng trở lại nhặt, nhưng phải để đó cho người ngoại kiều, người mồ côi, góa bụa. Như thế, Chúa sẽ cho anh em được may mắn trong mọi công việc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:20 - Khi đập cây ô-liu để nhặt quả, đừng mót quả còn lại trên cành, nhưng để đó cho người ngoại kiều, người mồ côi, góa bụa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:21 - Cũng như khi hái nho, đừng nhặt nhạnh các trái còn sót, nhưng để đó cho người ngoại kiều, người mồ côi, góa bụa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:22 - Phải nhớ rằng anh em đã làm nô lệ ở Ai Cập. Vì vậy, tôi truyền lệnh này.”
  • Xuất Ai Cập 16:27 - Tuy nhiên, cũng có vài người cứ đi nhặt bánh ngày thứ bảy, nhưng chẳng được gì cả.
  • Xuất Ai Cập 16:28 - Chúa Hằng Hữu hỏi Môi-se: “Tại sao những người này không chịu nghe lời Ta?
  • Dân Số Ký 15:32 - Khi họ còn ở trong hoang mạc, một hôm người ta bắt gặp một người đang nhặt củi trong ngày Sa-bát.
  • Dân Số Ký 15:33 - Người ta dẫn người ấy đến Môi-se, A-rôn, và dân chúng.
  • Dân Số Ký 15:34 - Nhưng vì chưa có điều luật áp dụng cho trường hợp này, người ta giam người ấy lại.
  • Dân Số Ký 15:35 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Người ấy phải bị xử tử, toàn dân sẽ lấy đá ném cho người ấy chết đi bên ngoài trại.”
  • Dân Số Ký 15:36 - Và đoàn dân dẫn người ấy ra ngoài trại, lấy đá ném chết theo lệnh Chúa Hằng Hữu cùng Môi-se.
  • Xuất Ai Cập 34:21 - Phải nghỉ ngày Sa-bát, dù trong lúc đi cày hay trong mùa gặt, chỉ được làm việc sáu ngày.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:14 - nhưng ngày thứ bảy là ngày Sa-bát dành cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Trong ngày ấy, ngươi cũng như con trai, con gái, tôi trai, tớ gái, bò, lừa và súc vật khác, luôn cả khách ngoại kiều trong nhà ngươi, đều không được làm việc gì cả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:15 - Nên nhớ rằng, ngươi cũng đã làm đầy tớ trong nước Ai Cập, nhưng nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi ra tay giải thoát ngươi. Vậy, phải giữ ngày lễ cuối tuần (Sa-bát).
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nhưng ngày thứ bảy là ngày Sa-bát dành cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Trong ngày ấy, ngươi cũng như con trai, con gái, tôi trai, tớ gái, súc vật, luôn cả khách ngoại kiều trong nhà ngươi, đều không được làm việc gì cả.
  • 新标点和合本 - 但第七日是向耶和华你 神当守的安息日。这一日你和你的儿女、仆婢、牲畜,并你城里寄居的客旅,无论何工都不可做;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但第七日是向耶和华—你的上帝当守的安息日。这一日你和你的儿女、奴仆、婢女、牲畜,以及你城里寄居的客旅,都不可做任何的工。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但第七日是向耶和华—你的 神当守的安息日。这一日你和你的儿女、奴仆、婢女、牲畜,以及你城里寄居的客旅,都不可做任何的工。
  • 当代译本 - 但第七天是你的上帝耶和华的安息日,这一天你和儿女、仆婢、牲畜及你那里的外族人不可做任何工。
  • 圣经新译本 - 但第七日是耶和华你的 神的安息日;这一日,你和你的儿女,你的仆婢和牲畜,以及住在你城里的寄居者,不可作任何的工。
  • 中文标准译本 - 但第七日是耶和华你神的安息日,你和你的儿女、仆婢,你的牲畜,以及你城里的寄居者,都不可做任何工作。
  • 现代标点和合本 - 但第七日是向耶和华你神当守的安息日。这一日你和你的儿女、仆婢、牲畜,并你城里寄居的客旅,无论何工都不可做。
  • 和合本(拼音版) - 但第七日是向耶和华你上帝当守的安息日。这一日你和你的儿女、仆婢、牲畜,并你城里寄居的客旅,无论何工都不可作,
  • New International Version - but the seventh day is a sabbath to the Lord your God. On it you shall not do any work, neither you, nor your son or daughter, nor your male or female servant, nor your animals, nor any foreigner residing in your towns.
  • New International Reader's Version - But the seventh day is a sabbath to honor the Lord your God. Do not do any work on that day. The same command applies to your sons and daughters, your male and female servants, and your animals. It also applies to any outsiders who live in your towns.
  • English Standard Version - but the seventh day is a Sabbath to the Lord your God. On it you shall not do any work, you, or your son, or your daughter, your male servant, or your female servant, or your livestock, or the sojourner who is within your gates.
  • New Living Translation - but the seventh day is a Sabbath day of rest dedicated to the Lord your God. On that day no one in your household may do any work. This includes you, your sons and daughters, your male and female servants, your livestock, and any foreigners living among you.
  • Christian Standard Bible - but the seventh day is a Sabbath to the Lord your God. You must not do any work — you, your son or daughter, your male or female servant, your livestock, or the resident alien who is within your city gates.
  • New American Standard Bible - but the seventh day is a Sabbath of the Lord your God; on it you shall not do any work, you, or your son, or your daughter, your male slave or your female slave, or your cattle, or your resident who stays with you.
  • New King James Version - but the seventh day is the Sabbath of the Lord your God. In it you shall do no work: you, nor your son, nor your daughter, nor your male servant, nor your female servant, nor your cattle, nor your stranger who is within your gates.
  • Amplified Bible - but the seventh day is a Sabbath [a day of rest dedicated] to the Lord your God; on that day you shall not do any work, you or your son, or your daughter, or your male servant, or your female servant, or your livestock or the temporary resident (foreigner) who stays within your [city] gates.
  • American Standard Version - but the seventh day is a sabbath unto Jehovah thy God: in it thou shalt not do any work, thou, nor thy son, nor thy daughter, thy man-servant, nor thy maid-servant, nor thy cattle, nor thy stranger that is within thy gates:
  • King James Version - But the seventh day is the sabbath of the Lord thy God: in it thou shalt not do any work, thou, nor thy son, nor thy daughter, thy manservant, nor thy maidservant, nor thy cattle, nor thy stranger that is within thy gates:
  • New English Translation - but the seventh day is a Sabbath to the Lord your God; on it you shall not do any work, you, or your son, or your daughter, or your male servant, or your female servant, or your cattle, or the resident foreigner who is in your gates.
  • World English Bible - but the seventh day is a Sabbath to Yahweh your God. You shall not do any work in it, you, nor your son, nor your daughter, your male servant, nor your female servant, nor your livestock, nor your stranger who is within your gates;
  • 新標點和合本 - 但第七日是向耶和華-你神當守的安息日。這一日你和你的兒女、僕婢、牲畜,並你城裏寄居的客旅,無論何工都不可做;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但第七日是向耶和華-你的上帝當守的安息日。這一日你和你的兒女、奴僕、婢女、牲畜,以及你城裏寄居的客旅,都不可做任何的工。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但第七日是向耶和華—你的 神當守的安息日。這一日你和你的兒女、奴僕、婢女、牲畜,以及你城裏寄居的客旅,都不可做任何的工。
  • 當代譯本 - 但第七天是你的上帝耶和華的安息日,這一天你和兒女、僕婢、牲畜及你那裡的外族人不可做任何工。
  • 聖經新譯本 - 但第七日是耶和華你的 神的安息日;這一日,你和你的兒女,你的僕婢和牲畜,以及住在你城裡的寄居者,不可作任何的工。
  • 呂振中譯本 - 但第七日是屬永恆主你的上帝的安息日; 這一日 、你跟你兒子和女兒、你奴僕和使女、你的牲口、以及你城內的寄居者,一切的工都不可作。
  • 中文標準譯本 - 但第七日是耶和華你神的安息日,你和你的兒女、僕婢,你的牲畜,以及你城裡的寄居者,都不可做任何工作。
  • 現代標點和合本 - 但第七日是向耶和華你神當守的安息日。這一日你和你的兒女、僕婢、牲畜,並你城裡寄居的客旅,無論何工都不可做。
  • 文理和合譯本 - 惟七日、乃爾上帝耶和華之安息、是日爾與子女、僕婢牲畜、及寓爾家之遠人、皆勿操作、
  • 文理委辦譯本 - 越至七日、則耶和華、爾上帝之安息日也、是日、爾與子女僕婢牲畜、及遠人主於爾家者、皆勿操作、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 第七日、為爾天主耶和華之安息日、是日、爾與子女奴婢牲畜、並居爾邑之 外邦 客旅、無論何工、皆不可作、
  • Nueva Versión Internacional - pero el día séptimo será un día de reposo para honrar al Señor tu Dios. No hagas en ese día ningún trabajo, ni tampoco tu hijo, ni tu hija, ni tu esclavo, ni tu esclava, ni tus animales, ni tampoco los extranjeros que vivan en tus ciudades.
  • 현대인의 성경 - 7일째 되는 날은 너희 하나님 여호와의 안식일이므로 그 날에는 아무 일도 하지 말아라. 너희나 너희 자녀들이나 너희 종이나 너희 가축이나 너희 가운데 사는 외국인도 일을 해서는 안 된다.
  • Новый Русский Перевод - но седьмой день – это суббота Господу, твоему Богу. Не делай в этот день никакой работы – ни ты, ни твой сын или дочь, ни слуга или служанка, ни твой скот, ни чужеземец в твоих городах.
  • Восточный перевод - но седьмой день – это суббота, она принадлежит Вечному, твоему Богу. Не делай в этот день никакой работы – ни ты, ни твой сын или дочь, ни слуга или служанка, ни твой скот, ни чужеземец в твоих городах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но седьмой день – это суббота, она принадлежит Вечному, твоему Богу. Не делай в этот день никакой работы – ни ты, ни твой сын или дочь, ни слуга или служанка, ни твой скот, ни чужеземец в твоих городах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - но седьмой день – это суббота, она принадлежит Вечному, твоему Богу. Не делай в этот день никакой работы – ни ты, ни твой сын или дочь, ни слуга или служанка, ни твой скот, ни чужеземец в твоих городах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais le septième jour est le jour du repos consacré à l’Eternel, ton Dieu ; tu ne feras aucun travail ce jour-là, ni toi, ni ton fils, ni ta fille, ni ton serviteur, ni ta servante, ni ton bétail, ni l’étranger qui réside chez toi ;
  • リビングバイブル - 七日目は神の休息の日だから、その日は一日、人も家畜も仕事をしてはならない。外国人も、ここでいっしょに住んでいる限り、この戒めを守る義務がある。
  • Nova Versão Internacional - mas o sétimo dia é o sábado dedicado ao Senhor, o teu Deus. Nesse dia não farás trabalho algum, nem tu, nem teus filhos ou filhas, nem teus servos ou servas, nem teus animais, nem os estrangeiros que morarem em tuas cidades.
  • Hoffnung für alle - aber der siebte Tag ist ein Ruhetag, der mir, dem Herrn, deinem Gott, gehört. An diesem Tag sollst du nicht arbeiten, weder du noch deine Kinder, weder dein Knecht noch deine Magd, auch nicht deine Tiere oder der Fremde, der bei dir lebt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ในวันที่เจ็ดเป็นวันสะบาโต แด่พระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้า อย่าทำงานใดๆ ในวันนั้นไม่ว่าตัวเจ้า บุตรชาย บุตรสาว ทาสชายหญิง วัว ลา สัตว์ใดๆ แม้แต่คนต่างด้าวที่อาศัยอยู่กับเจ้า เพื่อทาสชายหญิงของเจ้าจะได้พักเช่นเดียวกับเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​วัน​ที่​เจ็ด​เป็น​วัน​สะบาโต​สำหรับ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เจ้า เจ้า​อย่า​ทำงาน​ใดๆ ใน​วัน​นั้น ไม่​ว่า​จะ​เป็น​ตัว​เจ้า บุตร​ชาย​บุตร​หญิง ผู้​รับใช้​ชาย​และ​หญิง หรือ​แม้แต่​สัตว์​ใช้​งาน​ของ​เจ้า และ​คน​ต่างด้าว​ที่​อาศัย​อยู่​ใน​เมือง​ของ​เจ้า
  • Sáng Thế Ký 2:2 - Đến ngày thứ bảy, công trình hoàn tất, Đức Chúa Trời nghỉ mọi việc.
  • Sáng Thế Ký 2:3 - Đức Chúa Trời ban phước lành và thánh hóa ngày thứ bảy, vì là ngày Ngài nghỉ mọi công việc sáng tạo.
  • Xuất Ai Cập 31:13 - “Hãy bảo người Ít-ra-ên phải giữ ngày Sa-bát của Ta, vì đây là một dấu hiệu của quy ước giữa Ta và các ngươi, từ thế hệ này sang thế hệ khác. Nhờ giữ ngày này, các ngươi sẽ ý thức được rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã dành riêng các ngươi cho Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:11 - Anh em sẽ cùng gia đình, đầy tớ hân hoan trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tại nơi Ngài sẽ chọn đặt Danh Ngài. Đừng quên người Lê-vi, ngoại kiều, người mồ côi, quả phụ trong địa phương mình. Nhớ mời họ chung dự.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:12 - Đừng quên rằng anh em đã từng làm nô lệ tại Ai Cập, vậy phải triệt để tuân hành lệnh này.”
  • Xuất Ai Cập 23:9 - Đừng áp bức ngoại kiều. Các ngươi biết rõ tâm trạng họ như thế nào. Vì các ngươi đã từng là ngoại kiều ở Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 23:10 - Hãy gieo và gặt trong sáu năm,
  • Xuất Ai Cập 23:11 - nhưng qua năm thứ bảy, phải ngưng canh tác, để đất nghỉ. Trong thời gian ấy, những người nghèo khổ của ngươi sẽ lượm mót mà sống, còn lại thú đồng được hưởng. Lệ này cũng áp dụng cho các vườn nho và vườn ô-liu.
  • Xuất Ai Cập 23:12 - Các ngươi có sáu ngày để làm việc, qua ngày thứ bảy là ngày nghỉ. Như thế, bò và lừa của các ngươi, cùng với mọi người khác trong nhà, kể cả người làm, nô lệ và kiều dân, cũng được nghỉ.
  • Nê-hê-mi 10:31 - Chúng tôi thề không mua của ngoại giáo thóc lúa hay hàng hóa gì khác trong ngày Sa-bát và các ngày lễ; không cày cấy vào năm thứ bảy, nhưng tha hết nợ cho người khác.
  • Nê-hê-mi 13:15 - Vào một ngày Sa-bát, tôi bắt gặp một số người Giu-đa đang ép nho, chất những bó lúa lên lưng lừa; rồi chở vào Giê-ru-sa-lem cùng với rượu, trái vả, nho, và nhiều sản vật khác trong ngày Sa-bát. Tôi liền cảnh cáo họ khi họ bán các sản vật ấy.
  • Nê-hê-mi 13:16 - Lại có những người Ty-rơ đem cá và các thứ hàng hóa bán cho người Giu-đa ở Giê-ru-sa-lem vào ngày Sa-bát!
  • Nê-hê-mi 13:17 - Tôi trách móc các nhà quý tộc Giu-đa: “Sao các ông xúc phạm ngày Sa-bát?
  • Nê-hê-mi 13:18 - Tổ tiên các ông cũng đã hành động như thế, và hậu quả là chúng ta và thành này chịu tai họa từ Đức Chúa Trời ngày nay. Các ông còn muốn Ít-ra-ên mang họa vì để cho ngày Sa-bát bị xúc phạm nữa sao?”
  • Nê-hê-mi 13:19 - Tôi ra lệnh đóng cổng thành Giê-ru-sa-lem vào mỗi thứ sáu, lúc trời vừa tối; và chỉ mở cổng lại khi ngày Sa-bát đã qua. Tôi cũng chỉ định gia nhân lo việc kiểm soát cổng thành, không cho ai đem hàng hóa vào trong ngày Sa-bát.
  • Nê-hê-mi 13:20 - Thấy có một số người buôn bán ngủ lại bên ngoài thành tại Giê-ru-sa-lem một vài lần,
  • Nê-hê-mi 13:21 - tôi liền cảnh cáo: “Lần sau, nếu ai còn ngủ lại ngoài thành sẽ bị bắt.” Và từ đó, họ không đến vào ngày Sa-bát nữa.
  • Lu-ca 23:56 - Họ trở về nhà sửa soạn các loại hương liệu và dầu thơm để ướp xác Chúa. Hôm sau nhằm ngày Sa-bát, họ nghỉ ngơi theo luật lệ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:14 - Đừng ức hiếp người làm thuê nghèo nàn, dù người ấy là Ít-ra-ên hay ngoại kiều.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:15 - Phải trả tiền công cho người ấy mỗi ngày trước khi mặt trời lặn, vì người nghèo túng mong chờ lúc lãnh lương; nếu không, người ấy sẽ kêu thấu Chúa Hằng Hữu, lúc ấy người chủ phải mang tội.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:16 - Cha không bị xử tử vì tội của con, con không bị xử tử vì tội của cha. Ai làm nấy chịu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:17 - Không được xử bất công với người ngoại kiều hay người mồ côi trong những vụ tranh chấp. Không được giữ chiếc áo của một bà góa làm vật thế chân.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:18 - Phải nhớ rằng anh em đã làm nô lệ ở Ai Cập, và Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã cứu chuộc anh em, vì vậy tôi truyền lệnh này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:19 - Khi gặt lúa, nếu ai bỏ sót một bó lúa ngoài đồng, đừng trở lại nhặt, nhưng phải để đó cho người ngoại kiều, người mồ côi, góa bụa. Như thế, Chúa sẽ cho anh em được may mắn trong mọi công việc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:20 - Khi đập cây ô-liu để nhặt quả, đừng mót quả còn lại trên cành, nhưng để đó cho người ngoại kiều, người mồ côi, góa bụa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:21 - Cũng như khi hái nho, đừng nhặt nhạnh các trái còn sót, nhưng để đó cho người ngoại kiều, người mồ côi, góa bụa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:22 - Phải nhớ rằng anh em đã làm nô lệ ở Ai Cập. Vì vậy, tôi truyền lệnh này.”
  • Xuất Ai Cập 16:27 - Tuy nhiên, cũng có vài người cứ đi nhặt bánh ngày thứ bảy, nhưng chẳng được gì cả.
  • Xuất Ai Cập 16:28 - Chúa Hằng Hữu hỏi Môi-se: “Tại sao những người này không chịu nghe lời Ta?
  • Dân Số Ký 15:32 - Khi họ còn ở trong hoang mạc, một hôm người ta bắt gặp một người đang nhặt củi trong ngày Sa-bát.
  • Dân Số Ký 15:33 - Người ta dẫn người ấy đến Môi-se, A-rôn, và dân chúng.
  • Dân Số Ký 15:34 - Nhưng vì chưa có điều luật áp dụng cho trường hợp này, người ta giam người ấy lại.
  • Dân Số Ký 15:35 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Người ấy phải bị xử tử, toàn dân sẽ lấy đá ném cho người ấy chết đi bên ngoài trại.”
  • Dân Số Ký 15:36 - Và đoàn dân dẫn người ấy ra ngoài trại, lấy đá ném chết theo lệnh Chúa Hằng Hữu cùng Môi-se.
  • Xuất Ai Cập 34:21 - Phải nghỉ ngày Sa-bát, dù trong lúc đi cày hay trong mùa gặt, chỉ được làm việc sáu ngày.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:14 - nhưng ngày thứ bảy là ngày Sa-bát dành cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Trong ngày ấy, ngươi cũng như con trai, con gái, tôi trai, tớ gái, bò, lừa và súc vật khác, luôn cả khách ngoại kiều trong nhà ngươi, đều không được làm việc gì cả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:15 - Nên nhớ rằng, ngươi cũng đã làm đầy tớ trong nước Ai Cập, nhưng nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi ra tay giải thoát ngươi. Vậy, phải giữ ngày lễ cuối tuần (Sa-bát).
圣经
资源
计划
奉献