Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con chép việc này vào sách để ghi nhớ, và nói với Giô-suê rằng Ta sẽ tuyệt diệt người A-ma-léc, xóa sạch vết tích của họ dưới trời.”
  • 新标点和合本 - 耶和华对摩西说:“我要将亚玛力的名号从天下全然涂抹了;你要将这话写在书上作纪念,又念给约书亚听。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对摩西说:“你要把这事记录在书上作纪念,又念给约书亚听:我要把亚玛力的名字从天下全然涂去。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对摩西说:“你要把这事记录在书上作纪念,又念给约书亚听:我要把亚玛力的名字从天下全然涂去。”
  • 当代译本 - 耶和华对摩西说:“我要完全抹去世人对亚玛力人的记忆。你要把这话写在书卷上作纪念,也要把这话告诉约书亚。”
  • 圣经新译本 - 耶和华对摩西说:“我要把亚玛力的名号从天下完全抹掉;你要把话写在书上作记念,也要告诉约书亚。”
  • 中文标准译本 - 耶和华对摩西说:“你要把以下这话写在书卷上作为记念,并要读给约书亚听:我必把亚玛力的名号从天下全然抹掉。”
  • 现代标点和合本 - 耶和华对摩西说:“我要将亚玛力的名号从天下全然涂抹了,你要将这话写在书上做纪念,又念给约书亚听。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华对摩西说:“我要将亚玛力的名号从天下全然涂抹了,你要将这话写在书上作纪念,又念给约书亚听。”
  • New International Version - Then the Lord said to Moses, “Write this on a scroll as something to be remembered and make sure that Joshua hears it, because I will completely blot out the name of Amalek from under heaven.”
  • New International Reader's Version - Then the Lord said to Moses, “This is something to be remembered. So write it on a scroll. Make sure Joshua knows you have done it. I will completely erase the memory of the Amalekites from the earth.”
  • English Standard Version - Then the Lord said to Moses, “Write this as a memorial in a book and recite it in the ears of Joshua, that I will utterly blot out the memory of Amalek from under heaven.”
  • New Living Translation - After the victory, the Lord instructed Moses, “Write this down on a scroll as a permanent reminder, and read it aloud to Joshua: I will erase the memory of Amalek from under heaven.”
  • The Message - God said to Moses, “Write this up as a reminder to Joshua, to keep it before him, because I will most certainly wipe the very memory of Amalek off the face of the Earth.”
  • Christian Standard Bible - The Lord then said to Moses, “Write this down on a scroll as a reminder and recite it to Joshua: I will completely blot out the memory of Amalek under heaven.”
  • New American Standard Bible - Then the Lord said to Moses, “Write this in a book as a memorial and recite it to Joshua, that I will utterly wipe out the memory of Amalek from under heaven.”
  • New King James Version - Then the Lord said to Moses, “Write this for a memorial in the book and recount it in the hearing of Joshua, that I will utterly blot out the remembrance of Amalek from under heaven.”
  • Amplified Bible - Then the Lord said to Moses, “Write this in the book as a memorial and recite it to Joshua, that I will utterly wipe out the memory of Amalek [and his people] from under heaven.”
  • American Standard Version - And Jehovah said unto Moses, Write this for a memorial in a book, and rehearse it in the ears of Joshua: that I will utterly blot out the remembrance of Amalek from under heaven.
  • King James Version - And the Lord said unto Moses, Write this for a memorial in a book, and rehearse it in the ears of Joshua: for I will utterly put out the remembrance of Amalek from under heaven.
  • New English Translation - The Lord said to Moses, “Write this as a memorial in the book, and rehearse it in Joshua’s hearing; for I will surely wipe out the remembrance of Amalek from under heaven.
  • World English Bible - Yahweh said to Moses, “Write this for a memorial in a book, and rehearse it in the ears of Joshua: that I will utterly blot out the memory of Amalek from under the sky.”
  • 新標點和合本 - 耶和華對摩西說:「我要將亞瑪力的名號從天下全然塗抹了;你要將這話寫在書上作紀念,又念給約書亞聽。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對摩西說:「你要把這事記錄在書上作紀念,又念給約書亞聽:我要把亞瑪力的名字從天下全然塗去。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對摩西說:「你要把這事記錄在書上作紀念,又念給約書亞聽:我要把亞瑪力的名字從天下全然塗去。」
  • 當代譯本 - 耶和華對摩西說:「我要完全抹去世人對亞瑪力人的記憶。你要把這話寫在書卷上作紀念,也要把這話告訴約書亞。」
  • 聖經新譯本 - 耶和華對摩西說:“我要把亞瑪力的名號從天下完全抹掉;你要把話寫在書上作記念,也要告訴約書亞。”
  • 呂振中譯本 - 永恆主對 摩西 說:『我要將 亞瑪力 這名號從天下全塗抹掉:你要將這話寫在卷冊上做備忘錄,又念給 約書亞 聽。』
  • 中文標準譯本 - 耶和華對摩西說:「你要把以下這話寫在書卷上作為記念,並要讀給約書亞聽:我必把亞瑪力的名號從天下全然抹掉。」
  • 現代標點和合本 - 耶和華對摩西說:「我要將亞瑪力的名號從天下全然塗抹了,你要將這話寫在書上做紀念,又念給約書亞聽。」
  • 文理和合譯本 - 耶和華諭摩西曰、我將塗亞瑪力之誌於天下、當筆之於簡、誦之於約書亞耳、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華諭摩西曰、我將滅亞馬力族於天下、當載於簡、口誦之、俾約書亞聽聞。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭 摩西 曰、我必從天下除滅 亞瑪力 人之名、爾當筆之於書以為誌、口誦使 約書亞 聞之、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces el Señor le dijo a Moisés: «Pon esto por escrito en un rollo de cuero, para que se recuerde, y que lo oiga bien Josué: Yo borraré por completo, bajo el cielo, todo rastro de los amalecitas».
  • 현대인의 성경 - 그때 여호와께서 모세에게 “너는 이것을 책에 기록하여 기념이 되게 하고 그것을 여호수아에게 자세히 들려 주어라. 내가 지상에서 아말렉을 완전히 없애 버리겠다” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Господь сказал Моисею: – Запиши, чтобы помнили, в свиток и прочитай Иисусу, что Я совершенно изглажу память об Амалике из поднебесной.
  • Восточный перевод - Вечный сказал Мусе: – Запиши, чтобы помнили, в свиток и прочитай Иешуа, что Я совершенно изглажу память об Амалике из-под небес.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный сказал Мусе: – Запиши, чтобы помнили, в свиток и прочитай Иешуа, что Я совершенно изглажу память об Амалике из-под небес.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный сказал Мусо: – Запиши, чтобы помнили, в свиток и прочитай Иешуа, что Я совершенно изглажу память об Амалике из-под небес.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel dit à Moïse : Consigne cela par écrit pour qu’on en garde le souvenir et déclare à Josué que j’effacerai complètement le souvenir d’Amalec de sous le ciel .
  • リビングバイブル - 主はモーセに言いました。「このことを書き記して永遠に残る記録としなさい。いつまでも忘れないようにするのだ。またヨシュアに、アマレク人はわたしが完全に滅ぼし、記憶にさえ残らないようにする、と伝えなさい。」
  • Nova Versão Internacional - Depois o Senhor disse a Moisés: “Escreva isto num rolo, como memorial, e declare a Josué que farei que os amalequitas sejam esquecidos para sempre debaixo do céu”.
  • Hoffnung für alle - Danach sagte der Herr zu Mose: »Schreib zur Erinnerung in einem Buch nieder, was heute geschehen ist, und präge Josua die Worte ein! Denn ich werde die Amalekiter völlig vernichten, niemand wird sich mehr an sie erinnern.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสแก่โมเสสว่า “จงบันทึกสิ่งนี้ลงในหนังสือม้วน ให้เป็นสิ่งที่ต้องจดจำตลอดไป และต้องให้โยชูวาได้ยินเรื่องนี้ เพราะเราจะลบล้างชาวอามาเลขออกจากความทรงจำทั้งสิ้นภายใต้ฟ้าสวรรค์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​โมเสส​ว่า “จง​บันทึก​เรื่อง​นี้​ไว้​ใน​หนังสือ​ม้วน​เพื่อ​เป็น​อนุสรณ์ และ​อ่าน​ให้​โยชูวา​ฟัง​ว่า เรา​จะ​กำจัด​ชาว​อามาเลข​ให้​สูญ​ไป​จาก​ใต้​ฟ้า​สวรรค์”
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 27:8 - Lúc ấy, Đa-vít thường dẫn thuộc hạ tấn công đột ngột các dân Ghê-sua, Ghiệt-xi, và A-ma-léc, là những dân từ lâu đời sống gần Su-rơ và rải rác cho đến biên giới Ai Cập.
  • 1 Sa-mu-ên 27:9 - Mỗi lần tấn công nơi nào, Đa-vít không để một ai sống sót, nhưng bắt hết chiên, bò, lừa, lạc đà, và quần áo trước khi trở về nhà với Vua A-kích.
  • Gióp 18:17 - Kỷ niệm nó bị xóa nhòa trên đất, ngoài phố phường chẳng ai nhắc đến tên.
  • A-gai 2:2 - “Con hãy bảo tổng trấn Giu-đa là Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, Thầy Thượng tế Giô-sua, con Giô-sa-đác, và những con dân của Đức Chúa Trời còn sót lại như sau:
  • A-gai 2:3 - ‘Ai trong các ngươi còn nhớ nhà này—Đền Thờ này—trước kia nguy nga thế nào! Bây giờ ngươi thấy nó thế nào? Nó thật không giống gì cả!
  • Thi Thiên 9:6 - Kẻ thù con mãi mãi điêu linh; thị thành hoang phế, ký ức về chúng cũng phôi pha.
  • 1 Sử Ký 4:43 - Họ tiêu diệt những người A-ma-léc còn sống sót, và định cư tại đó cho đến ngày nay.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:9 - Môi-se chép trọn bộ luật, đem đến cho các thầy tế lễ, con cháu Lê-vi, những người khiêng Hòm Giao Ước của Chúa, các trưởng lão Ít-ra-ên và giao cho họ giữ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:17 - Anh em còn nhớ việc người A-ma-léc tấn công khi anh em ra khỏi Ai Cập?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:18 - Lúc ấy họ đánh cắt ngang đoàn người của anh em đang đi trên đường, tấn công những người mỏi mòn, mệt lả đi phía sau. Họ chẳng kiêng nể Đức Chúa Trời gì cả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:19 - Vì thế, khi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho anh em được rảnh tay, không còn phải lo đối địch kẻ thù trong đất hứa nữa, anh em phải nhớ xóa tên A-ma-léc khỏi lịch sử nhân loại. Anh em không được quên!”
  • 1 Sa-mu-ên 15:7 - Sau-lơ đánh bại người A-ma-léc từ Ha-vi-la đến Su-rơ, về phía đông Ai Cập.
  • 1 Sa-mu-ên 15:8 - Ông bắt sống A-ga, vua A-ma-léc, và tàn sát tất cả dân chúng.
  • Gióp 19:23 - Ôi, ước gì các lời tôi được ghi lại Ôi, ước gì nó được khắc vào bia đá,
  • 2 Sa-mu-ên 1:8 - Vua hỏi: ‘Ngươi là ai?’ Tôi đáp: ‘Một người A-ma-léc.’
  • 2 Sa-mu-ên 1:9 - Vua bảo: ‘Giết ta đi, vì ta bị thương nặng, nhưng mãi vẫn chưa chết!’
  • 2 Sa-mu-ên 1:10 - Tôi đến bên cạnh, giết vua vì biết chắc thế nào vua cũng chết. Rồi tôi lấy vương miện và vòng đeo tay của vua đem đến đây cho ngài.”
  • 2 Sa-mu-ên 1:11 - Đa-vít xé áo và thuộc hạ cũng làm theo.
  • 2 Sa-mu-ên 1:12 - Họ cư tang, nhịn đói, than khóc suốt ngày hôm ấy vì Vua Sau-lơ và Giô-na-than, vì dân của Chúa Hằng Hữu và vì những chiến sĩ Ít-ra-ên vừa tử trận.
  • 2 Sa-mu-ên 1:13 - Đa-vít hỏi người đưa tin: “Gốc gác anh ở đâu?” Người ấy đáp: “Tôi là con một ngoại kiều người A-ma-léc.”
  • 2 Sa-mu-ên 1:14 - Đa-vít hỏi: “Sao anh dám giết người được Chúa Hằng Hữu xức dầu?”
  • 2 Sa-mu-ên 1:15 - Rồi Đa-vít bảo một thuộc hạ của mình: “Giết hắn đi!” Thuộc hạ vâng lời và đánh người ấy chết.
  • 2 Sa-mu-ên 1:16 - Đa-vít nói: “Máu anh đổ trên đầu anh! Vì chính miệng anh đã làm chứng, vì anh nói rằng chính anh đã giết chết người mà Chúa Hằng Hữu xức dầu.”
  • E-xơ-ra 9:14 - Thế mà chúng con còn dám phạm điều răn Chúa, kết thông gia với các dân tộc phạm những tội đáng tởm kia. Thế nào Chúa không giận, không tiêu diệt nốt những người còn lại?
  • Xuất Ai Cập 24:4 - Môi-se ghi lại tất cả các điều luật Chúa Hằng Hữu phán. Sáng hôm sau ông dậy sớm, dựng một bàn thờ dưới chân núi. Ông cũng dựng mười hai trụ, tượng trưng cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên.
  • Giô-suê 4:7 - Hãy giải thích rằng: ‘Nước Sông Giô-đan đã rẽ ra trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu khi hòm đi ngang qua sông.’ Những tảng đá này làm kỷ niệm đời đời cho người Ít-ra-ên.”
  • Châm Ngôn 10:7 - Kỷ niệm tin kính, nguồn hạnh phước, tên tuổi kẻ ác chóng tàn phai.
  • Dân Số Ký 33:2 - Môi-se đã ghi lại từng chặng một theo lệnh của Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sa-mu-ên 1:1 - Ba ngày sau khi Vua Sau-lơ tử trận và Đa-vít trở về Xiếc-lác sau khi đánh thắng người A-ma-léc,
  • 1 Sa-mu-ên 15:18 - Chúa Hằng Hữu đã sai ông đi với sứ mệnh rằng: ‘Hãy tận diệt người A-ma-léc không để lại một ai.’
  • 1 Sa-mu-ên 15:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân công bố: Ta sẽ trừng phạt A-ma-léc vì đã cản đường Ít-ra-ên khi họ rời Ai Cập.
  • 1 Sa-mu-ên 15:3 - Bây giờ, ngươi phải đi đánh người A-ma-léc, tận diệt cả nam phụ lão ấu, bò, chiên, lạc đà, và lừa của họ.”
  • Xuất Ai Cập 12:14 - Từ nay trở đi, hằng năm các ngươi phải giữ lễ này để kỷ niệm ngày Chúa Hằng Hữu giải cứu mình.
  • Xuất Ai Cập 13:9 - Việc giữ lễ này và việc nhắc nhở luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ chẳng khác gì dấu ghi trên trán và trên tay, để đừng ai quên rằng chính Chúa Hằng Hữu đã dùng tay toàn năng Ngài đem chúng ta ra khỏi Ai Cập.
  • 2 Sa-mu-ên 8:12 - từ Sy-ri, Mô-áp, Am-môn, Phi-li-tin, A-ma-léc, và chiến lợi phẩm thu được của Ha-đa-đê-xe, con của Rê-hốp, vua Xô-ba.
  • Dân Số Ký 24:20 - Sau đó, Ba-la-am nhìn về phía người A-ma-léc, nói những lời sau đây: “A-ma-léc đứng đầu trong các quốc gia, nhưng rốt cuộc phải chịu tàn phá.”
  • 1 Sa-mu-ên 30:1 - Ba ngày sau, Đa-vít và thuộc hạ về đến Xiếc-lác, thấy thành cháy sạch. Người A-ma-léc đã đến đánh phá Nê-ghép, kể cả Xiếc-lác,
  • 1 Sa-mu-ên 30:17 - Đa-vít và thuộc hạ xông vào chém giết, từ sáng sớm hôm ấy cho đến tối hôm sau. Trừ 400 thanh niên cưỡi lạc đà trốn thoát, tất cả những người khác đều bị giết.
  • Xuất Ai Cập 34:27 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Ghi lại những điều Ta vừa ban bố, vì dựa trên những điều này, Ta lập giao ước với con và với Ít-ra-ên.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con chép việc này vào sách để ghi nhớ, và nói với Giô-suê rằng Ta sẽ tuyệt diệt người A-ma-léc, xóa sạch vết tích của họ dưới trời.”
  • 新标点和合本 - 耶和华对摩西说:“我要将亚玛力的名号从天下全然涂抹了;你要将这话写在书上作纪念,又念给约书亚听。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对摩西说:“你要把这事记录在书上作纪念,又念给约书亚听:我要把亚玛力的名字从天下全然涂去。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对摩西说:“你要把这事记录在书上作纪念,又念给约书亚听:我要把亚玛力的名字从天下全然涂去。”
  • 当代译本 - 耶和华对摩西说:“我要完全抹去世人对亚玛力人的记忆。你要把这话写在书卷上作纪念,也要把这话告诉约书亚。”
  • 圣经新译本 - 耶和华对摩西说:“我要把亚玛力的名号从天下完全抹掉;你要把话写在书上作记念,也要告诉约书亚。”
  • 中文标准译本 - 耶和华对摩西说:“你要把以下这话写在书卷上作为记念,并要读给约书亚听:我必把亚玛力的名号从天下全然抹掉。”
  • 现代标点和合本 - 耶和华对摩西说:“我要将亚玛力的名号从天下全然涂抹了,你要将这话写在书上做纪念,又念给约书亚听。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华对摩西说:“我要将亚玛力的名号从天下全然涂抹了,你要将这话写在书上作纪念,又念给约书亚听。”
  • New International Version - Then the Lord said to Moses, “Write this on a scroll as something to be remembered and make sure that Joshua hears it, because I will completely blot out the name of Amalek from under heaven.”
  • New International Reader's Version - Then the Lord said to Moses, “This is something to be remembered. So write it on a scroll. Make sure Joshua knows you have done it. I will completely erase the memory of the Amalekites from the earth.”
  • English Standard Version - Then the Lord said to Moses, “Write this as a memorial in a book and recite it in the ears of Joshua, that I will utterly blot out the memory of Amalek from under heaven.”
  • New Living Translation - After the victory, the Lord instructed Moses, “Write this down on a scroll as a permanent reminder, and read it aloud to Joshua: I will erase the memory of Amalek from under heaven.”
  • The Message - God said to Moses, “Write this up as a reminder to Joshua, to keep it before him, because I will most certainly wipe the very memory of Amalek off the face of the Earth.”
  • Christian Standard Bible - The Lord then said to Moses, “Write this down on a scroll as a reminder and recite it to Joshua: I will completely blot out the memory of Amalek under heaven.”
  • New American Standard Bible - Then the Lord said to Moses, “Write this in a book as a memorial and recite it to Joshua, that I will utterly wipe out the memory of Amalek from under heaven.”
  • New King James Version - Then the Lord said to Moses, “Write this for a memorial in the book and recount it in the hearing of Joshua, that I will utterly blot out the remembrance of Amalek from under heaven.”
  • Amplified Bible - Then the Lord said to Moses, “Write this in the book as a memorial and recite it to Joshua, that I will utterly wipe out the memory of Amalek [and his people] from under heaven.”
  • American Standard Version - And Jehovah said unto Moses, Write this for a memorial in a book, and rehearse it in the ears of Joshua: that I will utterly blot out the remembrance of Amalek from under heaven.
  • King James Version - And the Lord said unto Moses, Write this for a memorial in a book, and rehearse it in the ears of Joshua: for I will utterly put out the remembrance of Amalek from under heaven.
  • New English Translation - The Lord said to Moses, “Write this as a memorial in the book, and rehearse it in Joshua’s hearing; for I will surely wipe out the remembrance of Amalek from under heaven.
  • World English Bible - Yahweh said to Moses, “Write this for a memorial in a book, and rehearse it in the ears of Joshua: that I will utterly blot out the memory of Amalek from under the sky.”
  • 新標點和合本 - 耶和華對摩西說:「我要將亞瑪力的名號從天下全然塗抹了;你要將這話寫在書上作紀念,又念給約書亞聽。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對摩西說:「你要把這事記錄在書上作紀念,又念給約書亞聽:我要把亞瑪力的名字從天下全然塗去。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對摩西說:「你要把這事記錄在書上作紀念,又念給約書亞聽:我要把亞瑪力的名字從天下全然塗去。」
  • 當代譯本 - 耶和華對摩西說:「我要完全抹去世人對亞瑪力人的記憶。你要把這話寫在書卷上作紀念,也要把這話告訴約書亞。」
  • 聖經新譯本 - 耶和華對摩西說:“我要把亞瑪力的名號從天下完全抹掉;你要把話寫在書上作記念,也要告訴約書亞。”
  • 呂振中譯本 - 永恆主對 摩西 說:『我要將 亞瑪力 這名號從天下全塗抹掉:你要將這話寫在卷冊上做備忘錄,又念給 約書亞 聽。』
  • 中文標準譯本 - 耶和華對摩西說:「你要把以下這話寫在書卷上作為記念,並要讀給約書亞聽:我必把亞瑪力的名號從天下全然抹掉。」
  • 現代標點和合本 - 耶和華對摩西說:「我要將亞瑪力的名號從天下全然塗抹了,你要將這話寫在書上做紀念,又念給約書亞聽。」
  • 文理和合譯本 - 耶和華諭摩西曰、我將塗亞瑪力之誌於天下、當筆之於簡、誦之於約書亞耳、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華諭摩西曰、我將滅亞馬力族於天下、當載於簡、口誦之、俾約書亞聽聞。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭 摩西 曰、我必從天下除滅 亞瑪力 人之名、爾當筆之於書以為誌、口誦使 約書亞 聞之、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces el Señor le dijo a Moisés: «Pon esto por escrito en un rollo de cuero, para que se recuerde, y que lo oiga bien Josué: Yo borraré por completo, bajo el cielo, todo rastro de los amalecitas».
  • 현대인의 성경 - 그때 여호와께서 모세에게 “너는 이것을 책에 기록하여 기념이 되게 하고 그것을 여호수아에게 자세히 들려 주어라. 내가 지상에서 아말렉을 완전히 없애 버리겠다” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Господь сказал Моисею: – Запиши, чтобы помнили, в свиток и прочитай Иисусу, что Я совершенно изглажу память об Амалике из поднебесной.
  • Восточный перевод - Вечный сказал Мусе: – Запиши, чтобы помнили, в свиток и прочитай Иешуа, что Я совершенно изглажу память об Амалике из-под небес.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный сказал Мусе: – Запиши, чтобы помнили, в свиток и прочитай Иешуа, что Я совершенно изглажу память об Амалике из-под небес.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный сказал Мусо: – Запиши, чтобы помнили, в свиток и прочитай Иешуа, что Я совершенно изглажу память об Амалике из-под небес.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel dit à Moïse : Consigne cela par écrit pour qu’on en garde le souvenir et déclare à Josué que j’effacerai complètement le souvenir d’Amalec de sous le ciel .
  • リビングバイブル - 主はモーセに言いました。「このことを書き記して永遠に残る記録としなさい。いつまでも忘れないようにするのだ。またヨシュアに、アマレク人はわたしが完全に滅ぼし、記憶にさえ残らないようにする、と伝えなさい。」
  • Nova Versão Internacional - Depois o Senhor disse a Moisés: “Escreva isto num rolo, como memorial, e declare a Josué que farei que os amalequitas sejam esquecidos para sempre debaixo do céu”.
  • Hoffnung für alle - Danach sagte der Herr zu Mose: »Schreib zur Erinnerung in einem Buch nieder, was heute geschehen ist, und präge Josua die Worte ein! Denn ich werde die Amalekiter völlig vernichten, niemand wird sich mehr an sie erinnern.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสแก่โมเสสว่า “จงบันทึกสิ่งนี้ลงในหนังสือม้วน ให้เป็นสิ่งที่ต้องจดจำตลอดไป และต้องให้โยชูวาได้ยินเรื่องนี้ เพราะเราจะลบล้างชาวอามาเลขออกจากความทรงจำทั้งสิ้นภายใต้ฟ้าสวรรค์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​โมเสส​ว่า “จง​บันทึก​เรื่อง​นี้​ไว้​ใน​หนังสือ​ม้วน​เพื่อ​เป็น​อนุสรณ์ และ​อ่าน​ให้​โยชูวา​ฟัง​ว่า เรา​จะ​กำจัด​ชาว​อามาเลข​ให้​สูญ​ไป​จาก​ใต้​ฟ้า​สวรรค์”
  • 1 Sa-mu-ên 27:8 - Lúc ấy, Đa-vít thường dẫn thuộc hạ tấn công đột ngột các dân Ghê-sua, Ghiệt-xi, và A-ma-léc, là những dân từ lâu đời sống gần Su-rơ và rải rác cho đến biên giới Ai Cập.
  • 1 Sa-mu-ên 27:9 - Mỗi lần tấn công nơi nào, Đa-vít không để một ai sống sót, nhưng bắt hết chiên, bò, lừa, lạc đà, và quần áo trước khi trở về nhà với Vua A-kích.
  • Gióp 18:17 - Kỷ niệm nó bị xóa nhòa trên đất, ngoài phố phường chẳng ai nhắc đến tên.
  • A-gai 2:2 - “Con hãy bảo tổng trấn Giu-đa là Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, Thầy Thượng tế Giô-sua, con Giô-sa-đác, và những con dân của Đức Chúa Trời còn sót lại như sau:
  • A-gai 2:3 - ‘Ai trong các ngươi còn nhớ nhà này—Đền Thờ này—trước kia nguy nga thế nào! Bây giờ ngươi thấy nó thế nào? Nó thật không giống gì cả!
  • Thi Thiên 9:6 - Kẻ thù con mãi mãi điêu linh; thị thành hoang phế, ký ức về chúng cũng phôi pha.
  • 1 Sử Ký 4:43 - Họ tiêu diệt những người A-ma-léc còn sống sót, và định cư tại đó cho đến ngày nay.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:9 - Môi-se chép trọn bộ luật, đem đến cho các thầy tế lễ, con cháu Lê-vi, những người khiêng Hòm Giao Ước của Chúa, các trưởng lão Ít-ra-ên và giao cho họ giữ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:17 - Anh em còn nhớ việc người A-ma-léc tấn công khi anh em ra khỏi Ai Cập?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:18 - Lúc ấy họ đánh cắt ngang đoàn người của anh em đang đi trên đường, tấn công những người mỏi mòn, mệt lả đi phía sau. Họ chẳng kiêng nể Đức Chúa Trời gì cả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:19 - Vì thế, khi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho anh em được rảnh tay, không còn phải lo đối địch kẻ thù trong đất hứa nữa, anh em phải nhớ xóa tên A-ma-léc khỏi lịch sử nhân loại. Anh em không được quên!”
  • 1 Sa-mu-ên 15:7 - Sau-lơ đánh bại người A-ma-léc từ Ha-vi-la đến Su-rơ, về phía đông Ai Cập.
  • 1 Sa-mu-ên 15:8 - Ông bắt sống A-ga, vua A-ma-léc, và tàn sát tất cả dân chúng.
  • Gióp 19:23 - Ôi, ước gì các lời tôi được ghi lại Ôi, ước gì nó được khắc vào bia đá,
  • 2 Sa-mu-ên 1:8 - Vua hỏi: ‘Ngươi là ai?’ Tôi đáp: ‘Một người A-ma-léc.’
  • 2 Sa-mu-ên 1:9 - Vua bảo: ‘Giết ta đi, vì ta bị thương nặng, nhưng mãi vẫn chưa chết!’
  • 2 Sa-mu-ên 1:10 - Tôi đến bên cạnh, giết vua vì biết chắc thế nào vua cũng chết. Rồi tôi lấy vương miện và vòng đeo tay của vua đem đến đây cho ngài.”
  • 2 Sa-mu-ên 1:11 - Đa-vít xé áo và thuộc hạ cũng làm theo.
  • 2 Sa-mu-ên 1:12 - Họ cư tang, nhịn đói, than khóc suốt ngày hôm ấy vì Vua Sau-lơ và Giô-na-than, vì dân của Chúa Hằng Hữu và vì những chiến sĩ Ít-ra-ên vừa tử trận.
  • 2 Sa-mu-ên 1:13 - Đa-vít hỏi người đưa tin: “Gốc gác anh ở đâu?” Người ấy đáp: “Tôi là con một ngoại kiều người A-ma-léc.”
  • 2 Sa-mu-ên 1:14 - Đa-vít hỏi: “Sao anh dám giết người được Chúa Hằng Hữu xức dầu?”
  • 2 Sa-mu-ên 1:15 - Rồi Đa-vít bảo một thuộc hạ của mình: “Giết hắn đi!” Thuộc hạ vâng lời và đánh người ấy chết.
  • 2 Sa-mu-ên 1:16 - Đa-vít nói: “Máu anh đổ trên đầu anh! Vì chính miệng anh đã làm chứng, vì anh nói rằng chính anh đã giết chết người mà Chúa Hằng Hữu xức dầu.”
  • E-xơ-ra 9:14 - Thế mà chúng con còn dám phạm điều răn Chúa, kết thông gia với các dân tộc phạm những tội đáng tởm kia. Thế nào Chúa không giận, không tiêu diệt nốt những người còn lại?
  • Xuất Ai Cập 24:4 - Môi-se ghi lại tất cả các điều luật Chúa Hằng Hữu phán. Sáng hôm sau ông dậy sớm, dựng một bàn thờ dưới chân núi. Ông cũng dựng mười hai trụ, tượng trưng cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên.
  • Giô-suê 4:7 - Hãy giải thích rằng: ‘Nước Sông Giô-đan đã rẽ ra trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu khi hòm đi ngang qua sông.’ Những tảng đá này làm kỷ niệm đời đời cho người Ít-ra-ên.”
  • Châm Ngôn 10:7 - Kỷ niệm tin kính, nguồn hạnh phước, tên tuổi kẻ ác chóng tàn phai.
  • Dân Số Ký 33:2 - Môi-se đã ghi lại từng chặng một theo lệnh của Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sa-mu-ên 1:1 - Ba ngày sau khi Vua Sau-lơ tử trận và Đa-vít trở về Xiếc-lác sau khi đánh thắng người A-ma-léc,
  • 1 Sa-mu-ên 15:18 - Chúa Hằng Hữu đã sai ông đi với sứ mệnh rằng: ‘Hãy tận diệt người A-ma-léc không để lại một ai.’
  • 1 Sa-mu-ên 15:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân công bố: Ta sẽ trừng phạt A-ma-léc vì đã cản đường Ít-ra-ên khi họ rời Ai Cập.
  • 1 Sa-mu-ên 15:3 - Bây giờ, ngươi phải đi đánh người A-ma-léc, tận diệt cả nam phụ lão ấu, bò, chiên, lạc đà, và lừa của họ.”
  • Xuất Ai Cập 12:14 - Từ nay trở đi, hằng năm các ngươi phải giữ lễ này để kỷ niệm ngày Chúa Hằng Hữu giải cứu mình.
  • Xuất Ai Cập 13:9 - Việc giữ lễ này và việc nhắc nhở luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ chẳng khác gì dấu ghi trên trán và trên tay, để đừng ai quên rằng chính Chúa Hằng Hữu đã dùng tay toàn năng Ngài đem chúng ta ra khỏi Ai Cập.
  • 2 Sa-mu-ên 8:12 - từ Sy-ri, Mô-áp, Am-môn, Phi-li-tin, A-ma-léc, và chiến lợi phẩm thu được của Ha-đa-đê-xe, con của Rê-hốp, vua Xô-ba.
  • Dân Số Ký 24:20 - Sau đó, Ba-la-am nhìn về phía người A-ma-léc, nói những lời sau đây: “A-ma-léc đứng đầu trong các quốc gia, nhưng rốt cuộc phải chịu tàn phá.”
  • 1 Sa-mu-ên 30:1 - Ba ngày sau, Đa-vít và thuộc hạ về đến Xiếc-lác, thấy thành cháy sạch. Người A-ma-léc đã đến đánh phá Nê-ghép, kể cả Xiếc-lác,
  • 1 Sa-mu-ên 30:17 - Đa-vít và thuộc hạ xông vào chém giết, từ sáng sớm hôm ấy cho đến tối hôm sau. Trừ 400 thanh niên cưỡi lạc đà trốn thoát, tất cả những người khác đều bị giết.
  • Xuất Ai Cập 34:27 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Ghi lại những điều Ta vừa ban bố, vì dựa trên những điều này, Ta lập giao ước với con và với Ít-ra-ên.”
圣经
资源
计划
奉献