Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - rồi đến sáng, sẽ chiêm ngưỡng vinh quang của Chúa Hằng Hữu, vì Ngài có nghe lời cằn nhằn oán trách rồi. Chúng tôi là ai, mà anh chị em cằn nhằn chúng tôi?
  • 新标点和合本 - 早晨,你们要看见耶和华的荣耀,因为耶和华听见你们向他所发的怨言了。我们算什么,你们竟向我们发怨言呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 早晨,你们要看见耶和华的荣耀,因为耶和华听见你们向他所发的怨言了。我们算什么,你们竟然向我们发怨言呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 早晨,你们要看见耶和华的荣耀,因为耶和华听见你们向他所发的怨言了。我们算什么,你们竟然向我们发怨言呢?”
  • 当代译本 - 早上,你们会看见祂的荣耀,因为祂听见了你们向祂所发的怨言。我们算什么,你们竟埋怨我们?”
  • 圣经新译本 - 明早你们必定看见耶和华的荣耀,因为耶和华听见了你们向他所发的怨言了。我们算什么,你们竟向我们发怨言呢?”
  • 中文标准译本 - 早晨,你们就会看到耶和华的荣耀,因为耶和华听见了你们对他的怨言。我们算什么,你们为何向我们发怨言呢?”
  • 现代标点和合本 - 早晨,你们要看见耶和华的荣耀,因为耶和华听见你们向他所发的怨言了。我们算什么,你们竟向我们发怨言呢?”
  • 和合本(拼音版) - 早晨,你们要看见耶和华的荣耀,因为耶和华听见你们向他所发的怨言了。我们算什么,你们竟向我们发怨言呢?”
  • New International Version - and in the morning you will see the glory of the Lord, because he has heard your grumbling against him. Who are we, that you should grumble against us?”
  • New International Reader's Version - And in the morning you will see the glory of the Lord. He has heard you say you aren’t happy with him. Who are we? Why are you telling us you aren’t happy with us?”
  • English Standard Version - and in the morning you shall see the glory of the Lord, because he has heard your grumbling against the Lord. For what are we, that you grumble against us?”
  • New Living Translation - In the morning you will see the glory of the Lord, because he has heard your complaints, which are against him, not against us. What have we done that you should complain about us?”
  • Christian Standard Bible - and in the morning you will see the Lord’s glory because he has heard your complaints about him. For who are we that you complain about us?”
  • New American Standard Bible - and in the morning you will see the glory of the Lord, for He hears your grumblings against the Lord; and what are we, that you grumble against us?”
  • New King James Version - And in the morning you shall see the glory of the Lord; for He hears your complaints against the Lord. But what are we, that you complain against us?”
  • Amplified Bible - and in the morning you will see the glory of the Lord, for He hears your murmurings against the Lord. What are we, that you murmur and rebel against us?”
  • American Standard Version - and in the morning, then ye shall see the glory of Jehovah; for that he heareth your murmurings against Jehovah: and what are we, that ye murmur against us?
  • King James Version - And in the morning, then ye shall see the glory of the Lord; for that he heareth your murmurings against the Lord: and what are we, that ye murmur against us?
  • New English Translation - and in the morning you will see the glory of the Lord, because he has heard your murmurings against the Lord. As for us, what are we, that you should murmur against us?”
  • World English Bible - In the morning, you shall see Yahweh’s glory; because he hears your murmurings against Yahweh. Who are we, that you murmur against us?”
  • 新標點和合本 - 早晨,你們要看見耶和華的榮耀,因為耶和華聽見你們向他所發的怨言了。我們算甚麼,你們竟向我們發怨言呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 早晨,你們要看見耶和華的榮耀,因為耶和華聽見你們向他所發的怨言了。我們算甚麼,你們竟然向我們發怨言呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 早晨,你們要看見耶和華的榮耀,因為耶和華聽見你們向他所發的怨言了。我們算甚麼,你們竟然向我們發怨言呢?」
  • 當代譯本 - 早上,你們會看見祂的榮耀,因為祂聽見了你們向祂所發的怨言。我們算什麼,你們竟埋怨我們?」
  • 聖經新譯本 - 明早你們必定看見耶和華的榮耀,因為耶和華聽見了你們向他所發的怨言了。我們算甚麼,你們竟向我們發怨言呢?”
  • 呂振中譯本 - 早晨、你們要看見永恆主的榮耀,因為永恆主聽見了你們向他發的怨言了。我們算甚麼?你們竟向我們發怨言啊?』
  • 中文標準譯本 - 早晨,你們就會看到耶和華的榮耀,因為耶和華聽見了你們對他的怨言。我們算什麼,你們為何向我們發怨言呢?」
  • 現代標點和合本 - 早晨,你們要看見耶和華的榮耀,因為耶和華聽見你們向他所發的怨言了。我們算什麼,你們竟向我們發怨言呢?」
  • 文理和合譯本 - 詰朝爾將睹耶和華之榮光、蓋爾出怨言、耶和華聞之矣、我何人斯、爾乃怨我、
  • 文理委辦譯本 - 詰朝爾將睹耶和華之榮光、我何人斯、奚為怨我。爾怨耶和華、已升聞於上。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 詰朝、爾必將睹主之榮光、因爾怨主之言、主已聞之、我儕為誰、爾竟怨我乎、
  • Nueva Versión Internacional - y mañana por la mañana verán la gloria del Señor. Ya él sabe que ustedes andan murmurando contra él. Nosotros no somos nadie, para que ustedes murmuren contra nosotros.
  • 현대인의 성경 - 아침이 되면 여호와의 영광을 보게 될 것입니다. 여호와께서는 여러분이 불평하는 소리를 들으셨습니다. 우리가 누군데 여러분이 우리를 원망하십니까?”
  • Новый Русский Перевод - а утром увидите славу Господа, потому что Он услышал ваш ропот на Него. Кто мы такие, чтобы вам роптать на нас?
  • Восточный перевод - а утром увидите славу Вечного, потому что Он услышал ваш ропот на Него. Кто мы такие, чтобы вам роптать на нас?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а утром увидите славу Вечного, потому что Он услышал ваш ропот на Него. Кто мы такие, чтобы вам роптать на нас?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - а утром увидите славу Вечного, потому что Он услышал ваш ропот на Него. Кто мы такие, чтобы вам роптать на нас?
  • La Bible du Semeur 2015 - et demain matin, vous verrez se manifester la gloire de l’Eternel, car il vous a entendu vous plaindre de lui, l’Eternel. Car qui sommes-nous, pour que vous vous plaigniez de nous ?
  • リビングバイブル - そして朝になったら、主のすばらしさをもっとよく知ることになるだろう。不平を言ったのを、主はちゃんと聞いておられたのだ。私たちに文句を言ったつもりだろうが、私たちは取るに足りない人間なのだ。けれども、主は夕方には肉を、朝にはパンを下さると約束なさった。さあ主の前へ出て、どうお答えになるか聞くがいい。」
  • Nova Versão Internacional - e amanhã cedo verão a glória do Senhor, porque o Senhor ouviu a queixa de vocês contra ele. Quem somos nós para que vocês reclamem a nós?”
  • Hoffnung für alle - und morgen früh werdet ihr mit eigenen Augen seine Herrlichkeit sehen. Er hat eure Vorwürfe gehört. Denn wer sind wir schon, dass ihr euch über uns beschwert? Damit lehnt ihr euch nicht gegen uns auf, sondern gegen den Herrn!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และในเวลาเช้าท่านจะเห็นพระเกียรติสิริขององค์พระผู้เป็นเจ้าเพราะพระองค์ทรงได้ยินพวกท่านบ่นว่าพระองค์ แล้วเราทั้งสองเป็นใครกันเล่า ท่านจึงมาบ่นว่าเรา?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​รุ่งเช้า​ท่าน​จะ​เห็น​พระ​สง่า​ราศี​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เพราะ​พระ​องค์​ได้ยิน​ท่าน​บ่น​ไม่​พอใจ​ต่อว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เรา​ทั้ง​สอง​เป็น​ใคร​หรือ ท่าน​จึง​ได้​บ่น​ต่อว่า​เรา”
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 24:16 - Vinh quang của Chúa Hằng Hữu phát ra khắp Núi Si-nai. Trong suốt sáu ngày, mây che phủ núi. Ngày thứ bảy, Chúa Hằng Hữu gọi Môi-se từ trong đám mây.
  • Xuất Ai Cập 16:2 - Ở đó, đoàn người Ít-ra-ên lại cằn nhằn Môi-se và A-rôn.
  • Xuất Ai Cập 16:3 - Họ than khóc: “Chẳng thà chúng tôi cứ ở lại Ai Cập mà ăn thịt bánh no nê, rồi dù có bị Chúa Hằng Hữu giết tại đó đi nữa, cũng còn hơn theo hai ông vào giữa hoang mạc này để chết đói.”
  • Xuất Ai Cập 16:12 - “Ta đã nghe lời họ cằn nhằn. Con cho họ hay rằng buổi chiều họ sẽ có thịt, buổi sáng có bánh ăn dư dật để họ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
  • Xuất Ai Cập 16:8 - Môi-se cũng nói với họ: Anh chị em sẽ nhận biết Chúa Hằng Hữu khi Ngài ban cho thịt vào buổi chiều và bánh vào buổi sáng. Thật ra, anh chị em đã oán trách Chúa chứ không phải oán trách chúng tôi.”
  • Dân Số Ký 14:27 - “Những người tội lỗi này còn phàn nàn oán trách Ta cho đến bao giờ? Ta đã nghe hết những lời của người Ít-ra-ên phàn nàn rồi.
  • Xuất Ai Cập 24:10 - Họ được chiêm ngưỡng Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Dưới chân Ngài như có cái bệ bằng ngọc xa-phia, trong như trời xanh.
  • Lê-vi Ký 9:6 - Môi-se nói với họ: “Đây là những điều Chúa Hằng Hữu phán bảo anh chị em làm, để vinh quang Ngài bày tỏ cho anh chị em.”
  • Dân Số Ký 14:10 - Nhưng mọi người lại bảo nhau lấy đá ném cho hai ông chết. Bỗng vinh quang của Chúa Hằng Hữu hiện ra tại Đền Tạm trước mặt toàn thể người Ít-ra-ên.
  • Dân Số Ký 16:42 - Họ họp nhau lại để chống nghịch Môi-se và A-rôn. Nhưng khi vừa quay lại phía Đền Tạm, họ thấy đám mây bao phủ đền, đồng thời vinh quang của Chúa Hằng Hữu xuất hiện.
  • Giăng 11:40 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta đã chẳng từng bảo con rằng nếu con tin, con sẽ thấy vinh quang của Đức Chúa Trời sao?”
  • Giăng 11:4 - Nghe tin ấy, Chúa Giê-xu phán: “Bệnh của La-xa-rơ không đến nỗi thiệt mạng. Nhưng sẽ làm rạng danh Đức Chúa Trời, và Con của Đức Chúa Trời cũng được vinh quang.”
  • Xuất Ai Cập 16:10 - Trong khi A-rôn còn đang nói với toàn dân, bỗng, về phía hoang mạc, vinh quang của Chúa Hằng Hữu chói lọi trong áng mây.
  • Y-sai 35:2 - Phải, sẽ có dư dật hoa nở rộ và vui mừng trổi giọng hát ca! Sa mạc sẽ trở nên xanh như núi Li-ban, như vẻ đẹp của Núi Cát-mên hay đồng Sa-rôn. Nơi đó Chúa Hằng Hữu sẽ tỏ vinh quang Ngài, và vẻ huy hoàng của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Xuất Ai Cập 40:34 - Có một đám mây kéo đến bao bọc Đền Tạm, và vinh quang của Chúa Hằng Hữu tràn ngập đền.
  • Y-sai 40:5 - Lúc ấy, vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ hiện ra và tất cả cư dân sẽ đều nhìn thấy. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Dân Số Ký 16:11 - Ông và những người theo ông đã toa rập nhau để chống đối Chúa Hằng Hữu, chứ A-rôn có làm gì mà các ông oán trách?”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - rồi đến sáng, sẽ chiêm ngưỡng vinh quang của Chúa Hằng Hữu, vì Ngài có nghe lời cằn nhằn oán trách rồi. Chúng tôi là ai, mà anh chị em cằn nhằn chúng tôi?
  • 新标点和合本 - 早晨,你们要看见耶和华的荣耀,因为耶和华听见你们向他所发的怨言了。我们算什么,你们竟向我们发怨言呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 早晨,你们要看见耶和华的荣耀,因为耶和华听见你们向他所发的怨言了。我们算什么,你们竟然向我们发怨言呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 早晨,你们要看见耶和华的荣耀,因为耶和华听见你们向他所发的怨言了。我们算什么,你们竟然向我们发怨言呢?”
  • 当代译本 - 早上,你们会看见祂的荣耀,因为祂听见了你们向祂所发的怨言。我们算什么,你们竟埋怨我们?”
  • 圣经新译本 - 明早你们必定看见耶和华的荣耀,因为耶和华听见了你们向他所发的怨言了。我们算什么,你们竟向我们发怨言呢?”
  • 中文标准译本 - 早晨,你们就会看到耶和华的荣耀,因为耶和华听见了你们对他的怨言。我们算什么,你们为何向我们发怨言呢?”
  • 现代标点和合本 - 早晨,你们要看见耶和华的荣耀,因为耶和华听见你们向他所发的怨言了。我们算什么,你们竟向我们发怨言呢?”
  • 和合本(拼音版) - 早晨,你们要看见耶和华的荣耀,因为耶和华听见你们向他所发的怨言了。我们算什么,你们竟向我们发怨言呢?”
  • New International Version - and in the morning you will see the glory of the Lord, because he has heard your grumbling against him. Who are we, that you should grumble against us?”
  • New International Reader's Version - And in the morning you will see the glory of the Lord. He has heard you say you aren’t happy with him. Who are we? Why are you telling us you aren’t happy with us?”
  • English Standard Version - and in the morning you shall see the glory of the Lord, because he has heard your grumbling against the Lord. For what are we, that you grumble against us?”
  • New Living Translation - In the morning you will see the glory of the Lord, because he has heard your complaints, which are against him, not against us. What have we done that you should complain about us?”
  • Christian Standard Bible - and in the morning you will see the Lord’s glory because he has heard your complaints about him. For who are we that you complain about us?”
  • New American Standard Bible - and in the morning you will see the glory of the Lord, for He hears your grumblings against the Lord; and what are we, that you grumble against us?”
  • New King James Version - And in the morning you shall see the glory of the Lord; for He hears your complaints against the Lord. But what are we, that you complain against us?”
  • Amplified Bible - and in the morning you will see the glory of the Lord, for He hears your murmurings against the Lord. What are we, that you murmur and rebel against us?”
  • American Standard Version - and in the morning, then ye shall see the glory of Jehovah; for that he heareth your murmurings against Jehovah: and what are we, that ye murmur against us?
  • King James Version - And in the morning, then ye shall see the glory of the Lord; for that he heareth your murmurings against the Lord: and what are we, that ye murmur against us?
  • New English Translation - and in the morning you will see the glory of the Lord, because he has heard your murmurings against the Lord. As for us, what are we, that you should murmur against us?”
  • World English Bible - In the morning, you shall see Yahweh’s glory; because he hears your murmurings against Yahweh. Who are we, that you murmur against us?”
  • 新標點和合本 - 早晨,你們要看見耶和華的榮耀,因為耶和華聽見你們向他所發的怨言了。我們算甚麼,你們竟向我們發怨言呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 早晨,你們要看見耶和華的榮耀,因為耶和華聽見你們向他所發的怨言了。我們算甚麼,你們竟然向我們發怨言呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 早晨,你們要看見耶和華的榮耀,因為耶和華聽見你們向他所發的怨言了。我們算甚麼,你們竟然向我們發怨言呢?」
  • 當代譯本 - 早上,你們會看見祂的榮耀,因為祂聽見了你們向祂所發的怨言。我們算什麼,你們竟埋怨我們?」
  • 聖經新譯本 - 明早你們必定看見耶和華的榮耀,因為耶和華聽見了你們向他所發的怨言了。我們算甚麼,你們竟向我們發怨言呢?”
  • 呂振中譯本 - 早晨、你們要看見永恆主的榮耀,因為永恆主聽見了你們向他發的怨言了。我們算甚麼?你們竟向我們發怨言啊?』
  • 中文標準譯本 - 早晨,你們就會看到耶和華的榮耀,因為耶和華聽見了你們對他的怨言。我們算什麼,你們為何向我們發怨言呢?」
  • 現代標點和合本 - 早晨,你們要看見耶和華的榮耀,因為耶和華聽見你們向他所發的怨言了。我們算什麼,你們竟向我們發怨言呢?」
  • 文理和合譯本 - 詰朝爾將睹耶和華之榮光、蓋爾出怨言、耶和華聞之矣、我何人斯、爾乃怨我、
  • 文理委辦譯本 - 詰朝爾將睹耶和華之榮光、我何人斯、奚為怨我。爾怨耶和華、已升聞於上。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 詰朝、爾必將睹主之榮光、因爾怨主之言、主已聞之、我儕為誰、爾竟怨我乎、
  • Nueva Versión Internacional - y mañana por la mañana verán la gloria del Señor. Ya él sabe que ustedes andan murmurando contra él. Nosotros no somos nadie, para que ustedes murmuren contra nosotros.
  • 현대인의 성경 - 아침이 되면 여호와의 영광을 보게 될 것입니다. 여호와께서는 여러분이 불평하는 소리를 들으셨습니다. 우리가 누군데 여러분이 우리를 원망하십니까?”
  • Новый Русский Перевод - а утром увидите славу Господа, потому что Он услышал ваш ропот на Него. Кто мы такие, чтобы вам роптать на нас?
  • Восточный перевод - а утром увидите славу Вечного, потому что Он услышал ваш ропот на Него. Кто мы такие, чтобы вам роптать на нас?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а утром увидите славу Вечного, потому что Он услышал ваш ропот на Него. Кто мы такие, чтобы вам роптать на нас?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - а утром увидите славу Вечного, потому что Он услышал ваш ропот на Него. Кто мы такие, чтобы вам роптать на нас?
  • La Bible du Semeur 2015 - et demain matin, vous verrez se manifester la gloire de l’Eternel, car il vous a entendu vous plaindre de lui, l’Eternel. Car qui sommes-nous, pour que vous vous plaigniez de nous ?
  • リビングバイブル - そして朝になったら、主のすばらしさをもっとよく知ることになるだろう。不平を言ったのを、主はちゃんと聞いておられたのだ。私たちに文句を言ったつもりだろうが、私たちは取るに足りない人間なのだ。けれども、主は夕方には肉を、朝にはパンを下さると約束なさった。さあ主の前へ出て、どうお答えになるか聞くがいい。」
  • Nova Versão Internacional - e amanhã cedo verão a glória do Senhor, porque o Senhor ouviu a queixa de vocês contra ele. Quem somos nós para que vocês reclamem a nós?”
  • Hoffnung für alle - und morgen früh werdet ihr mit eigenen Augen seine Herrlichkeit sehen. Er hat eure Vorwürfe gehört. Denn wer sind wir schon, dass ihr euch über uns beschwert? Damit lehnt ihr euch nicht gegen uns auf, sondern gegen den Herrn!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และในเวลาเช้าท่านจะเห็นพระเกียรติสิริขององค์พระผู้เป็นเจ้าเพราะพระองค์ทรงได้ยินพวกท่านบ่นว่าพระองค์ แล้วเราทั้งสองเป็นใครกันเล่า ท่านจึงมาบ่นว่าเรา?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​รุ่งเช้า​ท่าน​จะ​เห็น​พระ​สง่า​ราศี​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เพราะ​พระ​องค์​ได้ยิน​ท่าน​บ่น​ไม่​พอใจ​ต่อว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เรา​ทั้ง​สอง​เป็น​ใคร​หรือ ท่าน​จึง​ได้​บ่น​ต่อว่า​เรา”
  • Xuất Ai Cập 24:16 - Vinh quang của Chúa Hằng Hữu phát ra khắp Núi Si-nai. Trong suốt sáu ngày, mây che phủ núi. Ngày thứ bảy, Chúa Hằng Hữu gọi Môi-se từ trong đám mây.
  • Xuất Ai Cập 16:2 - Ở đó, đoàn người Ít-ra-ên lại cằn nhằn Môi-se và A-rôn.
  • Xuất Ai Cập 16:3 - Họ than khóc: “Chẳng thà chúng tôi cứ ở lại Ai Cập mà ăn thịt bánh no nê, rồi dù có bị Chúa Hằng Hữu giết tại đó đi nữa, cũng còn hơn theo hai ông vào giữa hoang mạc này để chết đói.”
  • Xuất Ai Cập 16:12 - “Ta đã nghe lời họ cằn nhằn. Con cho họ hay rằng buổi chiều họ sẽ có thịt, buổi sáng có bánh ăn dư dật để họ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
  • Xuất Ai Cập 16:8 - Môi-se cũng nói với họ: Anh chị em sẽ nhận biết Chúa Hằng Hữu khi Ngài ban cho thịt vào buổi chiều và bánh vào buổi sáng. Thật ra, anh chị em đã oán trách Chúa chứ không phải oán trách chúng tôi.”
  • Dân Số Ký 14:27 - “Những người tội lỗi này còn phàn nàn oán trách Ta cho đến bao giờ? Ta đã nghe hết những lời của người Ít-ra-ên phàn nàn rồi.
  • Xuất Ai Cập 24:10 - Họ được chiêm ngưỡng Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Dưới chân Ngài như có cái bệ bằng ngọc xa-phia, trong như trời xanh.
  • Lê-vi Ký 9:6 - Môi-se nói với họ: “Đây là những điều Chúa Hằng Hữu phán bảo anh chị em làm, để vinh quang Ngài bày tỏ cho anh chị em.”
  • Dân Số Ký 14:10 - Nhưng mọi người lại bảo nhau lấy đá ném cho hai ông chết. Bỗng vinh quang của Chúa Hằng Hữu hiện ra tại Đền Tạm trước mặt toàn thể người Ít-ra-ên.
  • Dân Số Ký 16:42 - Họ họp nhau lại để chống nghịch Môi-se và A-rôn. Nhưng khi vừa quay lại phía Đền Tạm, họ thấy đám mây bao phủ đền, đồng thời vinh quang của Chúa Hằng Hữu xuất hiện.
  • Giăng 11:40 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta đã chẳng từng bảo con rằng nếu con tin, con sẽ thấy vinh quang của Đức Chúa Trời sao?”
  • Giăng 11:4 - Nghe tin ấy, Chúa Giê-xu phán: “Bệnh của La-xa-rơ không đến nỗi thiệt mạng. Nhưng sẽ làm rạng danh Đức Chúa Trời, và Con của Đức Chúa Trời cũng được vinh quang.”
  • Xuất Ai Cập 16:10 - Trong khi A-rôn còn đang nói với toàn dân, bỗng, về phía hoang mạc, vinh quang của Chúa Hằng Hữu chói lọi trong áng mây.
  • Y-sai 35:2 - Phải, sẽ có dư dật hoa nở rộ và vui mừng trổi giọng hát ca! Sa mạc sẽ trở nên xanh như núi Li-ban, như vẻ đẹp của Núi Cát-mên hay đồng Sa-rôn. Nơi đó Chúa Hằng Hữu sẽ tỏ vinh quang Ngài, và vẻ huy hoàng của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Xuất Ai Cập 40:34 - Có một đám mây kéo đến bao bọc Đền Tạm, và vinh quang của Chúa Hằng Hữu tràn ngập đền.
  • Y-sai 40:5 - Lúc ấy, vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ hiện ra và tất cả cư dân sẽ đều nhìn thấy. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Dân Số Ký 16:11 - Ông và những người theo ông đã toa rập nhau để chống đối Chúa Hằng Hữu, chứ A-rôn có làm gì mà các ông oán trách?”
圣经
资源
计划
奉献