Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có ai như Chúa Hằng Hữu— Thần nào thánh khiết vô song như Ngài? Quyền năng, phép tắc vô nhai.
  • 新标点和合本 - “耶和华啊,众神之中,谁能像你? 谁能像你至圣至荣, 可颂可畏,施行奇事?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “耶和华啊,众神明中,谁能像你? 谁能像你,至圣至荣, 可颂可畏,施行奇事!
  • 和合本2010(神版-简体) - “耶和华啊,众神明中,谁能像你? 谁能像你,至圣至荣, 可颂可畏,施行奇事!
  • 当代译本 - 耶和华啊,万神之中,谁能像你? 谁能像你——威严神圣, 可颂可畏,广行神迹?
  • 圣经新译本 - 耶和华啊,万神之中有谁像你呢? 有谁像你荣耀圣洁,可颂可畏,施行奇事呢?
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,众神明中有谁像你呢? 有谁像你神圣荣耀,可畏可赞,行奇妙的事呢?
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,众神之中谁能像你? 谁能像你至圣至荣, 可颂可畏,施行奇事?
  • 和合本(拼音版) - “耶和华啊,众神之中谁能像你? 谁能像你至圣至荣, 可颂可畏,施行奇事?
  • New International Version - Who among the gods is like you, Lord? Who is like you— majestic in holiness, awesome in glory, working wonders?
  • New International Reader's Version - “Lord, who among the gods is like you? Who is like you? You are majestic and holy. Your glory fills me with wonder. You do amazing things.
  • English Standard Version - “Who is like you, O Lord, among the gods? Who is like you, majestic in holiness, awesome in glorious deeds, doing wonders?
  • New Living Translation - “Who is like you among the gods, O Lord— glorious in holiness, awesome in splendor, performing great wonders?
  • Christian Standard Bible - Lord, who is like you among the gods? Who is like you, glorious in holiness, revered with praises, performing wonders?
  • New American Standard Bible - Who is like You among the gods, Lord? Who is like You, majestic in holiness, Awesome in praises, working wonders?
  • New King James Version - “Who is like You, O Lord, among the gods? Who is like You, glorious in holiness, Fearful in praises, doing wonders?
  • Amplified Bible - Who is like You among the gods, O Lord? Who is like You, majestic in holiness, Awesome in splendor, working wonders?
  • American Standard Version - Who is like unto thee, O Jehovah, among the gods? Who is like thee, glorious in holiness, Fearful in praises, doing wonders?
  • King James Version - Who is like unto thee, O Lord, among the gods? who is like thee, glorious in holiness, fearful in praises, doing wonders?
  • New English Translation - Who is like you, O Lord, among the gods? Who is like you? – majestic in holiness, fearful in praises, working wonders?
  • World English Bible - Who is like you, Yahweh, among the gods? Who is like you, glorious in holiness, fearful in praises, doing wonders?
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,眾神之中,誰能像你? 誰能像你-至聖至榮, 可頌可畏,施行奇事?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「耶和華啊,眾神明中,誰能像你? 誰能像你,至聖至榮, 可頌可畏,施行奇事!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「耶和華啊,眾神明中,誰能像你? 誰能像你,至聖至榮, 可頌可畏,施行奇事!
  • 當代譯本 - 耶和華啊,萬神之中,誰能像你? 誰能像你——威嚴神聖, 可頌可畏,廣行神蹟?
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊,萬神之中有誰像你呢? 有誰像你榮耀聖潔,可頌可畏,施行奇事呢?
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,在諸神中, 誰能像你呢? 誰能像你有至聖的威風, 有可讚之可畏, 施行着奇事呢?
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,眾神明中有誰像你呢? 有誰像你神聖榮耀,可畏可讚,行奇妙的事呢?
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,眾神之中誰能像你? 誰能像你至聖至榮, 可頌可畏,施行奇事?
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、諸神之中、誰其似汝、既聖且榮、可頌可畏、施行異蹟、孰堪比擬、
  • 文理委辦譯本 - 諸上帝中 、孰克與耶和華頡頏、至聖至榮、可畏可頌、獨行異跡、誰堪比儗。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、諸神之中、誰可比主、誰能似主至聖極榮、可畏可頌、施行奇跡、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Quién, Señor, se te compara entre los dioses? ¿Quién se te compara en grandeza y santidad? Tú, hacedor de maravillas, nos impresionas con tus portentos.
  • 현대인의 성경 - “여호와여, 신들 중에 주와 같은 자가 누구입니까? 주와 같이 거룩하여 위엄이 있고 영광스러워 두려워할 만하며 놀라운 기적을 행하는 자가 누구입니까?
  • Новый Русский Перевод - Кто из богов подобен Тебе, Господи? Кто подобен Тебе, величественному в святости, устрашающему во славе, творящему чудеса?
  • Восточный перевод - Кто из богов подобен Тебе, о Вечный? Кто подобен Тебе, величественному в святости, достойному славы, творящему чудеса?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто из богов подобен Тебе, о Вечный? Кто подобен Тебе, величественному в святости, достойному славы, творящему чудеса?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто из богов подобен Тебе, о Вечный? Кто подобен Тебе, величественному в святости, достойному славы, творящему чудеса?
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui, parmi tous les dieux, ╵ô Eternel, ╵qui est semblable à toi ? Et qui est, comme toi, ╵paré de sainteté, et redoutable, ╵et digne de louanges, opérant des prodiges ?
  • リビングバイブル - 主のような神がほかにいるだろうか。主のようにすばらしく、聖なる方がほかにいるだろうか。奇跡を行われる主のようにたたえられ、恐れられる神がほかにいるだろうか。
  • Nova Versão Internacional - Quem entre os deuses é semelhante a ti, Senhor? Quem é semelhante a ti? Majestoso em santidade, terrível em feitos gloriosos, autor de maravilhas?
  • Hoffnung für alle - Herr, wer unter allen Göttern ist dir gleich? Wer ist wie du, herrlich und heilig? Wer vollbringt so große, furchterregende Taten? Wer tut Wunder – so wie du?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าในบรรดาพระทั้งปวง ใครเล่าจะเสมอเหมือนพระองค์? ผู้ใดเสมอเหมือนพระองค์? ผู้ทรงยิ่งใหญ่ตระการในความบริสุทธิ์ ทรงเกียรติบารมีน่าครั่นคร้าม ผู้ทรงกระทำการมหัศจรรย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า มี​เทพเจ้า​ใด​บ้าง ที่​เป็น​เหมือน​พระ​องค์ ใคร​เป็น​เหมือน​พระ​องค์​ได้​บ้าง พระ​องค์​เป็น​ผู้​บริสุทธิ์​ยิ่ง พระ​องค์​กระทำ​การ​อัน​วิเศษ​สุด และ​สำแดง​สิ่ง​อัศจรรย์
交叉引用
  • Thi Thiên 89:18 - Thuẫn khiên chúng con thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài, Đấng Thánh của Ít-ra-ên là Vua chúng con.
  • Y-sai 30:11 - Hãy quên tất cả sầu khổ này. Hãy rời bỏ con đường chật hẹp. Đừng nói với chúng tôi về ‘Đấng Thánh của Ít-ra-ên’ nữa.”
  • Lê-vi Ký 19:2 - “Phải thánh khiết, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, là thánh khiết.
  • Hê-bơ-rơ 12:28 - Đã thuộc về một nước bền vững, tồn tại đời đời, chúng ta hãy ghi ân, phục vụ Chúa với lòng nhiệt thành, kính sợ để Chúa vui lòng.
  • Hê-bơ-rơ 12:29 - Vì Đức Chúa Trời chúng ta là một ngọn lửa thiêu đốt.
  • Lu-ca 12:5 - Vậy các con phải sợ ai? Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền sinh sát và ném vào hỏa ngục. Phải, Ngài là Đấng phải sợ.
  • Giê-rê-mi 49:19 - Ta sẽ đến như sư tử từ rừng rậm Giô-đan, tiến vào đồng cỏ phì nhiêu. Ta sẽ đuổi Ê-đôm ra khỏi xứ nó, Ta sẽ lập người lãnh đạo Ta chọn. Vì ai giống như Ta, và ai có thể thách thức Ta? Người cai trị nào có thể chống lại ý muốn Ta?”
  • Thi Thiên 90:11 - Ai biết được cơn giận Chúa mạnh đến đâu? Vì thịnh nộ của Chúa lớn như nỗi sợ hãi do Chúa tạo nên.
  • Thi Thiên 119:120 - Con run rẩy trong sự kính sợ Chúa; án lệnh Ngài làm con kinh hãi. 16
  • Giê-rê-mi 10:16 - Nhưng Đức Chúa Trời của Gia-cốp không phải là tượng! Vì Ngài là Đấng Sáng Tạo vạn vật và dựng nước Ít-ra-ên của Ngài. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân!
  • Khải Huyền 19:1 - Sau đó, tôi nghe có tiếng lớn như tiếng của vô số người trên trời tung hô: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Sự cứu rỗi, vinh quang và quyền năng đều thuộc về Đức Chúa Trời của chúng ta.
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Khải Huyền 19:3 - Họ lại reo lên: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Khói thiêu đốt nó bốc lên mãi mãi vô tận!”
  • Khải Huyền 19:4 - Hai mươi bốn trưởng lão và bốn sinh vật quỳ xuống thờ lạy Đức Chúa Trời đang ngồi trên ngai, và tung hô: “A-men! Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!”
  • Khải Huyền 19:5 - Có tiếng từ ngai nói: “Hãy chúc tôn Đức Chúa Trời chúng ta, tất cả các đầy tớ của Ngài, là những người kính sợ Ngài, từ nhỏ đến lớn.”
  • Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
  • 1 Phi-e-rơ 1:15 - Đấng cứu rỗi anh chị em rất thánh thiện, nên anh chị em hãy ăn ở thánh thiện như Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 1:16 - Chính Ngài đã dạy: “Các con phải thánh, vì Ta là thánh.”
  • Thi Thiên 66:5 - Hãy đến xem việc Đức Chúa Trời làm, vì loài người, Ngài làm những việc lạ đáng kinh.
  • Thi Thiên 145:17 - Chúa Hằng Hữu công chính mọi đường, Ngài rộng lòng trong mọi việc.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Y-sai 64:2 - Như lửa đốt củi khô, như nước đun sôi, hầu cho người thù nghịch biết Danh Ngài và các dân tộc run rẩy trước mặt Ngài.
  • Y-sai 64:3 - Ngày xa xưa khi Ngài ngự xuống, Ngài đã làm những việc đáng sợ mà chúng con không trông mong. Ôi, các núi đều tan chảy trước mặt Ngài.
  • Thi Thiên 77:19 - Con đường Chúa ngang qua biển cả, lối Chúa trong nước sâu— nhưng không ai tìm được dấu chân Ngài.
  • Y-sai 40:18 - Các ngươi so sánh Đức Chúa Trời với ai? Các ngươi hình dung Ngài thế nào?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:26 - “Nào có ai như Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Uy nghi ngự các tầng trời, sẵn sàng cứu giúp khi ngươi kêu cầu.
  • Thi Thiên 35:10 - Mỗi xương cốt trong thân thể con ngợi tôn Chúa: “Chúa Hằng Hữu ôi, ai sánh được với Ngài?”
  • Xuất Ai Cập 8:10 - Pha-ra-ôn đáp: “Ngày mai.” Môi-se nói: “Thưa vâng. Như vậy để vua biết rằng chẳng có ai như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi.
  • Y-sai 40:25 - Đấng Thánh hỏi: “Vậy, các con ví sánh Ta với ai? Các con đặt Ta ngang hàng với ai?”
  • Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
  • Thi Thiên 86:8 - Lạy Chúa, không có thần nào giống Chúa. Chẳng ai làm nổi công việc Ngài.
  • Giê-rê-mi 10:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, chẳng có thần nào giống như Chúa! Vì Chúa lớn vô cùng, và Danh Ngài đầy tràn quyền năng.
  • Giê-rê-mi 10:7 - Chúa là Vua của các nước, ai mà không sợ Ngài? Mọi tước hiệu đều thuộc riêng Ngài! Giữa các bậc khôn ngoan trên đất và giữa các vương quốc trên thế gian, cũng không ai bằng Chúa.
  • Thi Thiên 77:14 - Chúa là Đức Chúa Trời vĩ đại diệu kỳ! Chúa bày tỏ năng lực Ngài giữa các dân.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:24 - ‘Thưa Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, Chúa bắt đầu cho con thấy tính cách cao cả và sức mạnh phi thường của Chúa. Vì dù trên trời hay dưới đất, có thần nào uy dũng như Chúa, làm được các việc Chúa làm?
  • Y-sai 6:3 - Các sê-ra-phim cùng nhau tung hô rằng: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân! Khắp đất tràn đầy vinh quang Ngài!”
  • Thi Thiên 89:5 - Các tầng trời hát mừng những việc Chúa làm, lạy Chúa Hằng Hữu; hàng nghìn thiên sứ sẽ ngợi tôn sự thành tín Chúa.
  • Thi Thiên 89:6 - Vì có ai trên các tầng trời có thể sánh với Chúa Hằng Hữu? Trong vòng các thiên sứ có ai giống như Chúa Hằng Hữu?
  • Thi Thiên 89:7 - Đức Chúa Trời đáng được tôn kính trong hội các thánh. Họ đứng quanh ngai Ngài chiêm ngưỡng và khâm phục.
  • Thi Thiên 89:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân! Ai có dũng lực giống như Ngài, ôi Chúa Hằng Hữu? Ngài bọc mình trong đức thành tín.
  • 2 Sa-mu-ên 7:22 - Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Ngài thật cao cả. Theo điều chúng con đã nghe, ngoài Ngài không có thần nào như Đức Chúa Trời.
  • 1 Sa-mu-ên 2:2 - Không ai thánh thiện như Chúa Hằng Hữu, Không ai cả, chỉ có Ngài; không có Vầng Đá nào như Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Khải Huyền 4:8 - Mỗi sinh vật có sáu cánh, toàn thân và cánh đều có nhiều mắt. Ngày đêm các sinh vật tung hô không dứt: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay, Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng— Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời.”
  • 1 Các Vua 8:23 - và cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, không có thần nào trên trời hay dưới đất giống như Đức Chúa Trời. Chúa giữ giao ước và tỏ lòng nhân từ với người hết lòng theo đường lối Chúa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có ai như Chúa Hằng Hữu— Thần nào thánh khiết vô song như Ngài? Quyền năng, phép tắc vô nhai.
  • 新标点和合本 - “耶和华啊,众神之中,谁能像你? 谁能像你至圣至荣, 可颂可畏,施行奇事?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “耶和华啊,众神明中,谁能像你? 谁能像你,至圣至荣, 可颂可畏,施行奇事!
  • 和合本2010(神版-简体) - “耶和华啊,众神明中,谁能像你? 谁能像你,至圣至荣, 可颂可畏,施行奇事!
  • 当代译本 - 耶和华啊,万神之中,谁能像你? 谁能像你——威严神圣, 可颂可畏,广行神迹?
  • 圣经新译本 - 耶和华啊,万神之中有谁像你呢? 有谁像你荣耀圣洁,可颂可畏,施行奇事呢?
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,众神明中有谁像你呢? 有谁像你神圣荣耀,可畏可赞,行奇妙的事呢?
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,众神之中谁能像你? 谁能像你至圣至荣, 可颂可畏,施行奇事?
  • 和合本(拼音版) - “耶和华啊,众神之中谁能像你? 谁能像你至圣至荣, 可颂可畏,施行奇事?
  • New International Version - Who among the gods is like you, Lord? Who is like you— majestic in holiness, awesome in glory, working wonders?
  • New International Reader's Version - “Lord, who among the gods is like you? Who is like you? You are majestic and holy. Your glory fills me with wonder. You do amazing things.
  • English Standard Version - “Who is like you, O Lord, among the gods? Who is like you, majestic in holiness, awesome in glorious deeds, doing wonders?
  • New Living Translation - “Who is like you among the gods, O Lord— glorious in holiness, awesome in splendor, performing great wonders?
  • Christian Standard Bible - Lord, who is like you among the gods? Who is like you, glorious in holiness, revered with praises, performing wonders?
  • New American Standard Bible - Who is like You among the gods, Lord? Who is like You, majestic in holiness, Awesome in praises, working wonders?
  • New King James Version - “Who is like You, O Lord, among the gods? Who is like You, glorious in holiness, Fearful in praises, doing wonders?
  • Amplified Bible - Who is like You among the gods, O Lord? Who is like You, majestic in holiness, Awesome in splendor, working wonders?
  • American Standard Version - Who is like unto thee, O Jehovah, among the gods? Who is like thee, glorious in holiness, Fearful in praises, doing wonders?
  • King James Version - Who is like unto thee, O Lord, among the gods? who is like thee, glorious in holiness, fearful in praises, doing wonders?
  • New English Translation - Who is like you, O Lord, among the gods? Who is like you? – majestic in holiness, fearful in praises, working wonders?
  • World English Bible - Who is like you, Yahweh, among the gods? Who is like you, glorious in holiness, fearful in praises, doing wonders?
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,眾神之中,誰能像你? 誰能像你-至聖至榮, 可頌可畏,施行奇事?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「耶和華啊,眾神明中,誰能像你? 誰能像你,至聖至榮, 可頌可畏,施行奇事!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「耶和華啊,眾神明中,誰能像你? 誰能像你,至聖至榮, 可頌可畏,施行奇事!
  • 當代譯本 - 耶和華啊,萬神之中,誰能像你? 誰能像你——威嚴神聖, 可頌可畏,廣行神蹟?
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊,萬神之中有誰像你呢? 有誰像你榮耀聖潔,可頌可畏,施行奇事呢?
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,在諸神中, 誰能像你呢? 誰能像你有至聖的威風, 有可讚之可畏, 施行着奇事呢?
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,眾神明中有誰像你呢? 有誰像你神聖榮耀,可畏可讚,行奇妙的事呢?
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,眾神之中誰能像你? 誰能像你至聖至榮, 可頌可畏,施行奇事?
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、諸神之中、誰其似汝、既聖且榮、可頌可畏、施行異蹟、孰堪比擬、
  • 文理委辦譯本 - 諸上帝中 、孰克與耶和華頡頏、至聖至榮、可畏可頌、獨行異跡、誰堪比儗。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、諸神之中、誰可比主、誰能似主至聖極榮、可畏可頌、施行奇跡、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Quién, Señor, se te compara entre los dioses? ¿Quién se te compara en grandeza y santidad? Tú, hacedor de maravillas, nos impresionas con tus portentos.
  • 현대인의 성경 - “여호와여, 신들 중에 주와 같은 자가 누구입니까? 주와 같이 거룩하여 위엄이 있고 영광스러워 두려워할 만하며 놀라운 기적을 행하는 자가 누구입니까?
  • Новый Русский Перевод - Кто из богов подобен Тебе, Господи? Кто подобен Тебе, величественному в святости, устрашающему во славе, творящему чудеса?
  • Восточный перевод - Кто из богов подобен Тебе, о Вечный? Кто подобен Тебе, величественному в святости, достойному славы, творящему чудеса?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто из богов подобен Тебе, о Вечный? Кто подобен Тебе, величественному в святости, достойному славы, творящему чудеса?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто из богов подобен Тебе, о Вечный? Кто подобен Тебе, величественному в святости, достойному славы, творящему чудеса?
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui, parmi tous les dieux, ╵ô Eternel, ╵qui est semblable à toi ? Et qui est, comme toi, ╵paré de sainteté, et redoutable, ╵et digne de louanges, opérant des prodiges ?
  • リビングバイブル - 主のような神がほかにいるだろうか。主のようにすばらしく、聖なる方がほかにいるだろうか。奇跡を行われる主のようにたたえられ、恐れられる神がほかにいるだろうか。
  • Nova Versão Internacional - Quem entre os deuses é semelhante a ti, Senhor? Quem é semelhante a ti? Majestoso em santidade, terrível em feitos gloriosos, autor de maravilhas?
  • Hoffnung für alle - Herr, wer unter allen Göttern ist dir gleich? Wer ist wie du, herrlich und heilig? Wer vollbringt so große, furchterregende Taten? Wer tut Wunder – so wie du?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าในบรรดาพระทั้งปวง ใครเล่าจะเสมอเหมือนพระองค์? ผู้ใดเสมอเหมือนพระองค์? ผู้ทรงยิ่งใหญ่ตระการในความบริสุทธิ์ ทรงเกียรติบารมีน่าครั่นคร้าม ผู้ทรงกระทำการมหัศจรรย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า มี​เทพเจ้า​ใด​บ้าง ที่​เป็น​เหมือน​พระ​องค์ ใคร​เป็น​เหมือน​พระ​องค์​ได้​บ้าง พระ​องค์​เป็น​ผู้​บริสุทธิ์​ยิ่ง พระ​องค์​กระทำ​การ​อัน​วิเศษ​สุด และ​สำแดง​สิ่ง​อัศจรรย์
  • Thi Thiên 89:18 - Thuẫn khiên chúng con thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài, Đấng Thánh của Ít-ra-ên là Vua chúng con.
  • Y-sai 30:11 - Hãy quên tất cả sầu khổ này. Hãy rời bỏ con đường chật hẹp. Đừng nói với chúng tôi về ‘Đấng Thánh của Ít-ra-ên’ nữa.”
  • Lê-vi Ký 19:2 - “Phải thánh khiết, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, là thánh khiết.
  • Hê-bơ-rơ 12:28 - Đã thuộc về một nước bền vững, tồn tại đời đời, chúng ta hãy ghi ân, phục vụ Chúa với lòng nhiệt thành, kính sợ để Chúa vui lòng.
  • Hê-bơ-rơ 12:29 - Vì Đức Chúa Trời chúng ta là một ngọn lửa thiêu đốt.
  • Lu-ca 12:5 - Vậy các con phải sợ ai? Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền sinh sát và ném vào hỏa ngục. Phải, Ngài là Đấng phải sợ.
  • Giê-rê-mi 49:19 - Ta sẽ đến như sư tử từ rừng rậm Giô-đan, tiến vào đồng cỏ phì nhiêu. Ta sẽ đuổi Ê-đôm ra khỏi xứ nó, Ta sẽ lập người lãnh đạo Ta chọn. Vì ai giống như Ta, và ai có thể thách thức Ta? Người cai trị nào có thể chống lại ý muốn Ta?”
  • Thi Thiên 90:11 - Ai biết được cơn giận Chúa mạnh đến đâu? Vì thịnh nộ của Chúa lớn như nỗi sợ hãi do Chúa tạo nên.
  • Thi Thiên 119:120 - Con run rẩy trong sự kính sợ Chúa; án lệnh Ngài làm con kinh hãi. 16
  • Giê-rê-mi 10:16 - Nhưng Đức Chúa Trời của Gia-cốp không phải là tượng! Vì Ngài là Đấng Sáng Tạo vạn vật và dựng nước Ít-ra-ên của Ngài. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân!
  • Khải Huyền 19:1 - Sau đó, tôi nghe có tiếng lớn như tiếng của vô số người trên trời tung hô: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Sự cứu rỗi, vinh quang và quyền năng đều thuộc về Đức Chúa Trời của chúng ta.
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Khải Huyền 19:3 - Họ lại reo lên: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Khói thiêu đốt nó bốc lên mãi mãi vô tận!”
  • Khải Huyền 19:4 - Hai mươi bốn trưởng lão và bốn sinh vật quỳ xuống thờ lạy Đức Chúa Trời đang ngồi trên ngai, và tung hô: “A-men! Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!”
  • Khải Huyền 19:5 - Có tiếng từ ngai nói: “Hãy chúc tôn Đức Chúa Trời chúng ta, tất cả các đầy tớ của Ngài, là những người kính sợ Ngài, từ nhỏ đến lớn.”
  • Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
  • 1 Phi-e-rơ 1:15 - Đấng cứu rỗi anh chị em rất thánh thiện, nên anh chị em hãy ăn ở thánh thiện như Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 1:16 - Chính Ngài đã dạy: “Các con phải thánh, vì Ta là thánh.”
  • Thi Thiên 66:5 - Hãy đến xem việc Đức Chúa Trời làm, vì loài người, Ngài làm những việc lạ đáng kinh.
  • Thi Thiên 145:17 - Chúa Hằng Hữu công chính mọi đường, Ngài rộng lòng trong mọi việc.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Y-sai 64:2 - Như lửa đốt củi khô, như nước đun sôi, hầu cho người thù nghịch biết Danh Ngài và các dân tộc run rẩy trước mặt Ngài.
  • Y-sai 64:3 - Ngày xa xưa khi Ngài ngự xuống, Ngài đã làm những việc đáng sợ mà chúng con không trông mong. Ôi, các núi đều tan chảy trước mặt Ngài.
  • Thi Thiên 77:19 - Con đường Chúa ngang qua biển cả, lối Chúa trong nước sâu— nhưng không ai tìm được dấu chân Ngài.
  • Y-sai 40:18 - Các ngươi so sánh Đức Chúa Trời với ai? Các ngươi hình dung Ngài thế nào?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:26 - “Nào có ai như Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Uy nghi ngự các tầng trời, sẵn sàng cứu giúp khi ngươi kêu cầu.
  • Thi Thiên 35:10 - Mỗi xương cốt trong thân thể con ngợi tôn Chúa: “Chúa Hằng Hữu ôi, ai sánh được với Ngài?”
  • Xuất Ai Cập 8:10 - Pha-ra-ôn đáp: “Ngày mai.” Môi-se nói: “Thưa vâng. Như vậy để vua biết rằng chẳng có ai như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi.
  • Y-sai 40:25 - Đấng Thánh hỏi: “Vậy, các con ví sánh Ta với ai? Các con đặt Ta ngang hàng với ai?”
  • Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
  • Thi Thiên 86:8 - Lạy Chúa, không có thần nào giống Chúa. Chẳng ai làm nổi công việc Ngài.
  • Giê-rê-mi 10:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, chẳng có thần nào giống như Chúa! Vì Chúa lớn vô cùng, và Danh Ngài đầy tràn quyền năng.
  • Giê-rê-mi 10:7 - Chúa là Vua của các nước, ai mà không sợ Ngài? Mọi tước hiệu đều thuộc riêng Ngài! Giữa các bậc khôn ngoan trên đất và giữa các vương quốc trên thế gian, cũng không ai bằng Chúa.
  • Thi Thiên 77:14 - Chúa là Đức Chúa Trời vĩ đại diệu kỳ! Chúa bày tỏ năng lực Ngài giữa các dân.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:24 - ‘Thưa Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, Chúa bắt đầu cho con thấy tính cách cao cả và sức mạnh phi thường của Chúa. Vì dù trên trời hay dưới đất, có thần nào uy dũng như Chúa, làm được các việc Chúa làm?
  • Y-sai 6:3 - Các sê-ra-phim cùng nhau tung hô rằng: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân! Khắp đất tràn đầy vinh quang Ngài!”
  • Thi Thiên 89:5 - Các tầng trời hát mừng những việc Chúa làm, lạy Chúa Hằng Hữu; hàng nghìn thiên sứ sẽ ngợi tôn sự thành tín Chúa.
  • Thi Thiên 89:6 - Vì có ai trên các tầng trời có thể sánh với Chúa Hằng Hữu? Trong vòng các thiên sứ có ai giống như Chúa Hằng Hữu?
  • Thi Thiên 89:7 - Đức Chúa Trời đáng được tôn kính trong hội các thánh. Họ đứng quanh ngai Ngài chiêm ngưỡng và khâm phục.
  • Thi Thiên 89:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân! Ai có dũng lực giống như Ngài, ôi Chúa Hằng Hữu? Ngài bọc mình trong đức thành tín.
  • 2 Sa-mu-ên 7:22 - Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Ngài thật cao cả. Theo điều chúng con đã nghe, ngoài Ngài không có thần nào như Đức Chúa Trời.
  • 1 Sa-mu-ên 2:2 - Không ai thánh thiện như Chúa Hằng Hữu, Không ai cả, chỉ có Ngài; không có Vầng Đá nào như Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Khải Huyền 4:8 - Mỗi sinh vật có sáu cánh, toàn thân và cánh đều có nhiều mắt. Ngày đêm các sinh vật tung hô không dứt: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay, Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng— Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời.”
  • 1 Các Vua 8:23 - và cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, không có thần nào trên trời hay dưới đất giống như Đức Chúa Trời. Chúa giữ giao ước và tỏ lòng nhân từ với người hết lòng theo đường lối Chúa.
圣经
资源
计划
奉献