逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mạc-đô-chê ghi chép các điều này, và gửi thư cho người Do Thái trong khắp các tỉnh xa gần của đế quốc Vua A-suê-ru,
- 新标点和合本 - 末底改记录这事,写信与亚哈随鲁王各省远近所有的犹大人,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 末底改记录这些事,写信给亚哈随鲁王各省远近所有的犹太人,
- 和合本2010(神版-简体) - 末底改记录这些事,写信给亚哈随鲁王各省远近所有的犹太人,
- 当代译本 - 末底改把这些事记录下来,写信给亚哈随鲁王国内远近各省的犹太人,
- 圣经新译本 - 末底改把这些事记录下来,并且送文书给亚哈随鲁各省远近所有的犹大人,
- 中文标准译本 - 末迪凯记下了这些事,并且把诏书传送给亚哈随鲁王各省远近所有的犹太人,
- 现代标点和合本 - 末底改记录这事,写信于亚哈随鲁王各省远近所有的犹大人,
- 和合本(拼音版) - 末底改记录这事,写信与亚哈随鲁王各省远近所有的犹大人,
- New International Version - Mordecai recorded these events, and he sent letters to all the Jews throughout the provinces of King Xerxes, near and far,
- New International Reader's Version - Mordecai wrote down these events. He sent letters to all the Jews all through the territories of King Xerxes. It didn’t matter whether the Jews lived nearby or far away.
- English Standard Version - And Mordecai recorded these things and sent letters to all the Jews who were in all the provinces of King Ahasuerus, both near and far,
- New Living Translation - Mordecai recorded these events and sent letters to the Jews near and far, throughout all the provinces of King Xerxes,
- The Message - Mordecai wrote all this down and sent copies to all the Jews in all King Xerxes’ provinces, regardless of distance, calling for an annual celebration on the fourteenth and fifteenth days of Adar as the occasion when Jews got relief from their enemies, the month in which their sorrow turned to joy, mourning somersaulted into a holiday for parties and fun and laughter, the sending and receiving of presents and of giving gifts to the poor.
- Christian Standard Bible - Mordecai recorded these events and sent letters to all the Jews in all of King Ahasuerus’s provinces, both near and far.
- New American Standard Bible - Then Mordecai recorded these events, and he sent letters to all the Jews who were in all the provinces of King Ahasuerus, both near and far,
- New King James Version - And Mordecai wrote these things and sent letters to all the Jews, near and far, who were in all the provinces of King Ahasuerus,
- Amplified Bible - Now Mordecai recorded these events, and he sent letters to all the Jews who lived in all the provinces of King Ahasuerus, both near and far,
- American Standard Version - And Mordecai wrote these things, and sent letters unto all the Jews that were in all the provinces of the king Ahasuerus, both nigh and far,
- King James Version - And Mordecai wrote these things, and sent letters unto all the Jews that were in all the provinces of the king Ahasuerus, both nigh and far,
- New English Translation - Mordecai wrote these matters down and sent letters to all the Jews who were throughout all the provinces of King Ahasuerus, both near and far,
- World English Bible - Mordecai wrote these things, and sent letters to all the Jews who were in all the provinces of the king Ahasuerus, both near and far,
- 新標點和合本 - 末底改記錄這事,寫信與亞哈隨魯王各省遠近所有的猶大人,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 末底改記錄這些事,寫信給亞哈隨魯王各省遠近所有的猶太人,
- 和合本2010(神版-繁體) - 末底改記錄這些事,寫信給亞哈隨魯王各省遠近所有的猶太人,
- 當代譯本 - 末底改把這些事記錄下來,寫信給亞哈隨魯王國內遠近各省的猶太人,
- 聖經新譯本 - 末底改把這些事記錄下來,並且送文書給亞哈隨魯各省遠近所有的猶大人,
- 呂振中譯本 - 末底改 把這些事寫下來,將文書送給 亞哈隨魯 王各省的 猶大 人、無論遠近;
- 中文標準譯本 - 末迪凱記下了這些事,並且把詔書傳送給亞哈隨魯王各省遠近所有的猶太人,
- 現代標點和合本 - 末底改記錄這事,寫信於亞哈隨魯王各省遠近所有的猶大人,
- 文理和合譯本 - 末底改錄其事、致書在亞哈隨魯王諸州之猶大人、無間遠邇、
- 文理委辦譯本 - 木底改錄之於册、布告各州之猶大人、無間遠邇。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 末底改 記錄此事、又書達 亞哈隨魯 王各州之 猶大 人、無論遠近、
- Nueva Versión Internacional - Mardoqueo registró estos acontecimientos y envió cartas a todos los judíos de todas las provincias lejanas y cercanas del rey Asuero,
- 현대인의 성경 - 모르드개는 이 모든 사건을 기록하고 페르시아 제국의 원근 각처에 있는 모든 유다 사람들에게 편지를 보내
- Новый Русский Перевод - Мардохей записал эти события и послал письма ко всем иудеям во всех провинциях царя Ксеркса, и ближних, и дальних,
- Восточный перевод - Мардохей записал эти события и послал письма ко всем иудеям во всех провинциях царя Ксеркса, и ближних, и дальних,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мардохей записал эти события и послал письма ко всем иудеям во всех провинциях царя Ксеркса, и ближних, и дальних,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мардохей записал эти события и послал письма ко всем иудеям во всех провинциях царя Ксеркса, и ближних, и дальних,
- La Bible du Semeur 2015 - Mardochée consigna par écrit le récit de tous ces événements, puis il envoya des lettres à tous les Juifs de toutes les provinces de l’empereur Xerxès, auprès et au loin.
- リビングバイブル - さてモルデカイは、これらの出来事をすべて記録し、遠い近いには関係なく、全州のユダヤ人に手紙を送りました。
- Nova Versão Internacional - Mardoqueu registrou esses acontecimentos e enviou cartas a todos os judeus de todas as províncias do rei Xerxes, próximas e distantes,
- Hoffnung für alle - Mordechai schrieb auf, was damals geschehen war, und schickte einen Brief an alle Juden bis in die entferntesten Provinzen des persischen Reiches.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมรเดคัยบันทึกเหตุการณ์เหล่านี้ไว้ และเขียนจดหมายไปถึงชาวยิวทั้งใกล้และไกล ทั่วทุกมณฑลของกษัตริย์เซอร์ซีส
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมร์เดคัยบันทึกเรื่องเหล่านี้ และส่งจดหมายถึงชาวยิวทั้งปวงที่อยู่ในทุกแคว้นของกษัตริย์อาหสุเอรัส ทั้งใกล้และไกล
交叉引用
- 1 Sử Ký 16:12 - Hãy ghi nhớ những công trình vĩ đại, các việc kỳ diệu Chúa hoàn thành, và lời phán xét vô cùng cao cả.
- 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 1:11 - Xin cầu thay cho chúng tôi để Chúa cho chúng tôi được an toàn, và anh chị em cũng sẽ vì chúng tôi cảm tạ ơn lành của Chúa khi Ngài nhậm lời cầu nguyện của anh chị em.
- Thi Thiên 145:4 - Đời này sang đời kia sẽ ca tụng công đức Chúa, tuyên dương những việc diệu kỳ.
- Thi Thiên 145:5 - Con sẽ nói về vinh quang Chúa uy nghi rực rỡ, và những việc diệu kỳ.
- Thi Thiên 145:6 - Người ta sẽ nói về những việc phi thường của Chúa, còn con sẽ tuyên dương sự cao cả của Ngài.
- Thi Thiên 145:7 - Họ sẽ nhắc nhở đức từ ái lớn lao; họ sẽ hát khen đức công chính của Chúa.
- Thi Thiên 145:8 - Chúa Hằng Hữu ban ơn, giàu lòng thương, chậm giận và vô cùng nhân từ.
- Thi Thiên 145:9 - Chúa Hằng Hữu ban phước cho mọi người. Ngài nhân từ dịu dàng trong mọi việc.
- Thi Thiên 145:10 - Các công việc Chúa sẽ cảm tạ Chúa Hằng Hữu, và con cái Chúa sẽ chúc tụng Ngài.
- Thi Thiên 145:11 - Họ sẽ nói về vinh quang vương quốc Chúa; họ sẽ nói về năng lực Ngài.
- Thi Thiên 145:12 - Để loài người biết năng lực Chúa, và vinh quang uy nghiêm của ngôi nước Ngài.
- Ê-xơ-tê 1:1 - Những sự kiện này xảy ra vào thời Vua A-suê-ru. Vua thống trị trên 127 tỉnh trải dài từ Ấn Độ đến Ê-thi-ô-pi.
- Ê-xơ-tê 3:12 - Ngày mười ba tháng giêng, theo lệnh Ha-man, các thư ký của vua thảo văn thư, gửi đến các thống đốc, tổng trấn và quan chức trong cả đế quốc, theo ngôn ngữ từng dân tộc ở mỗi địa phương. Thư này ký tên Vua A-suê-ru và đóng ấn bằng nhẫn vua.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:19 - Thế thì bây giờ, con viết một bài ca và đem dạy cho toàn dân Ít-ra-ên. Bài ca đó dùng để cảnh cáo họ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:20 - Vì Ta sẽ đem họ vào đất Ta hứa cho tổ tiên họ, một vùng đất phì nhiêu; nhưng khi họ đã no béo liền khinh bỏ Ta, bội ước với Ta, đi thờ các thần khác.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:21 - Họ sẽ gặp tai họa khủng khiếp. Lúc ấy bài ca này (vì được truyền tụng từ đời này qua đời kia) sẽ là những lời cảnh cáo họ. Vì Ta biết họ, biết cả tư tưởng họ, trước khi đem họ vào đất hứa.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:22 - Vậy hôm ấy, Môi-se chép bài ca này, đem dạy cho toàn dân Ít-ra-ên.
- Ê-xơ-tê 1:22 - gửi sắc lệnh đến khắp các tỉnh, theo ngôn ngữ từng địa phương, chỉ thị người đàn ông phải nắm quyền làm chủ gia đình mình.
- Xuất Ai Cập 17:14 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con chép việc này vào sách để ghi nhớ, và nói với Giô-suê rằng Ta sẽ tuyệt diệt người A-ma-léc, xóa sạch vết tích của họ dưới trời.”
- Ê-xơ-tê 8:9 - Theo lệnh Mạc-đô-chê, các thư ký của vua lập tức được triệu tập vào ngày hai mươi ba tháng ba, để thảo văn thư gửi cho người Do Thái, cho các thống đốc, tổng trấn, và quan chức các tỉnh từ Ấn Độ đến Ê-thi-ô-pi, gồm 127 tỉnh. Thư viết theo ngôn ngữ từng dân tộc ở mỗi địa phương, thư cho người Do Thái theo ngôn ngữ của họ.
- Thi Thiên 124:1 - Nếu Chúa Hằng Hữu không bênh vực chúng ta, thì thế nào? Hỡi Ít-ra-ên hãy lên tiếng:
- Thi Thiên 124:2 - Nếu Chúa Hằng Hữu không bênh vực chúng ta, khi người ta dấy nghịch, sẽ ra sao?
- Thi Thiên 124:3 - Hẳn họ đã nuốt sống chúng ta trong cơn giận phừng phừng.