逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - tức mười con trai của Ha-man, con Ha-mê-đa-tha, là kẻ thù của người Do Thái. Nhưng họ không tịch thu tài sản.
- 新标点和合本 - 这十人都是哈米大他的孙子、犹大人仇敌哈曼的儿子。犹大人却没有下手夺取财物。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这十人都是哈米大他的孙子,犹太人的仇敌哈曼的儿子。犹太人却没有下手夺取财物。
- 和合本2010(神版-简体) - 这十人都是哈米大他的孙子,犹太人的仇敌哈曼的儿子。犹太人却没有下手夺取财物。
- 当代译本 - 这十人是犹太人的仇敌哈曼的儿子、哈米大他的孙子。但犹太人没有动他们的财物。
- 圣经新译本 - 这十个人就是哈米大他的孙子、哈曼的儿子,犹大人的敌人;至于财物,犹大人却没有下手掠夺。
- 中文标准译本 - 就是哈米达他的儿子犹太人的敌人哈曼的十个儿子,但没有下手掠夺财物。
- 现代标点和合本 - 这十人都是哈米大他的孙子、犹大人仇敌哈曼的儿子。犹大人却没有下手夺取财物。
- 和合本(拼音版) - 这十人都是哈米大他的孙子、犹大人仇敌哈曼的儿子。犹大人却没有下手夺取财物。
- New International Version - the ten sons of Haman son of Hammedatha, the enemy of the Jews. But they did not lay their hands on the plunder.
- New International Reader's Version - They were the ten sons of Haman. He was the son of Hammedatha. Haman had been the enemy of the Jews. They didn’t take anything that belonged to their enemies.
- English Standard Version - the ten sons of Haman the son of Hammedatha, the enemy of the Jews, but they laid no hand on the plunder.
- New Living Translation - the ten sons of Haman son of Hammedatha, the enemy of the Jews. But they did not take any plunder.
- The Message - But they took no plunder. That day, when it was all over, the number of those killed in the palace complex was given to the king. The king told Queen Esther, “In the palace complex alone here in Susa the Jews have killed five hundred men, plus Haman’s ten sons. Think of the killing that must have been done in the rest of the provinces! What else do you want? Name it and it’s yours. Your wish is my command.”
- Christian Standard Bible - They killed these ten sons of Haman son of Hammedatha, the enemy of the Jews. However, they did not seize any plunder.
- New American Standard Bible - the ten sons of Haman the son of Hammedatha, the Jews’ enemy; but they did not lay their hands on the plunder.
- New King James Version - the ten sons of Haman the son of Hammedatha, the enemy of the Jews—they killed; but they did not lay a hand on the plunder.
- Amplified Bible - the ten sons of Haman the son of Hammedatha, the Jews’ enemy; but they did not lay their hands on the plunder.
- American Standard Version - the ten sons of Haman the son of Hammedatha, the Jews’ enemy, slew they; but on the spoil they laid not their hand.
- King James Version - The ten sons of Haman the son of Hammedatha, the enemy of the Jews, slew they; but on the spoil laid they not their hand.
- New English Translation - the ten sons of Haman son of Hammedatha, the enemy of the Jews. But they did not confiscate their property.
- World English Bible - the ten sons of Haman the son of Hammedatha, the Jews’ enemy, but they didn’t lay their hand on the plunder.
- 新標點和合本 - 這十人都是哈米大他的孫子、猶大人仇敵哈曼的兒子。猶大人卻沒有下手奪取財物。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這十人都是哈米大他的孫子,猶太人的仇敵哈曼的兒子。猶太人卻沒有下手奪取財物。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這十人都是哈米大他的孫子,猶太人的仇敵哈曼的兒子。猶太人卻沒有下手奪取財物。
- 當代譯本 - 這十人是猶太人的仇敵哈曼的兒子、哈米大他的孫子。但猶太人沒有動他們的財物。
- 聖經新譯本 - 這十個人就是哈米大他的孫子、哈曼的兒子,猶大人的敵人;至於財物,猶大人卻沒有下手掠奪。
- 呂振中譯本 - 十個人,就是 哈米大他 的孫子、 哈曼 的兒子 猶大 人的敵人:至於掠物呢、 猶大 人卻沒有下手去拿。
- 中文標準譯本 - 就是哈米達他的兒子猶太人的敵人哈曼的十個兒子,但沒有下手掠奪財物。
- 現代標點和合本 - 這十人都是哈米大他的孫子、猶大人仇敵哈曼的兒子。猶大人卻沒有下手奪取財物。
- 文理和合譯本 - 此十人、乃哈米大他之孫、猶大人敵哈曼之子、惟不取其貨財、
- 文理委辦譯本 - 皆哈曼之子、不取其貨財。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 皆 哈米大他 孫、 猶大 人敵 哈曼 之子、惟不取貨財、
- Nueva Versión Internacional - que eran los diez hijos de Amán hijo de Hamedata, el enemigo de los judíos. Pero no se apoderaron de sus bienes.
- Новый Русский Перевод - – десятерых сыновей Амана, сына Аммедаты, врага иудеев. Но они не протянули рук за добычей.
- Восточный перевод - десятерых сыновей Амана, сына Аммедаты, врага иудеев. Но имущества убитых они не стали брать себе.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - десятерых сыновей Амана, сына Аммедаты, врага иудеев. Но имущества убитых они не стали брать себе.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - десятерых сыновей Амана, сына Аммедаты, врага иудеев. Но имущества убитых они не стали брать себе.
- La Bible du Semeur 2015 - les dix fils de Haman, fils de Hammedata, le persécuteur des Juifs. Mais on s’abstint de tout pillage.
- Nova Versão Internacional - os dez filhos de Hamã, filho de Hamedata, o inimigo dos judeus. Mas não se apossaram dos seus bens.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซึ่งเป็นบุตรชายทั้งสิบของฮามานบุตรฮัมเมดาธาศัตรูของชาวยิว แต่พวกเขาไม่ได้ริบข้าวของ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คือบุตรชายทั้งสิบของฮามานบุตรของฮัมเมดาธาศัตรูของชาวยิว แต่พวกเขาไม่ได้ริบข้าวของไป
交叉引用
- Rô-ma 12:17 - Đừng lấy ác báo ác. Hãy thực hành điều thiện trước mặt mọi người.
- Thi Thiên 109:12 - Không còn ai tỏ chút lòng thương xót; không một người chạnh thương đàn con côi cút.
- Thi Thiên 109:13 - Con cái họ bị tuyệt tự. Thế hệ tiếp, tên họ bị gạch bỏ.
- Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
- Ê-xơ-tê 3:1 - Sau đó, Vua A-suê-ru thăng chức Ha-man, con Ha-mê-đa-tha, người A-gát, lên làm tể tướng, quyền hành trên tất cả các thượng quan trong triều.
- Thi Thiên 21:10 - Con cháu họ tuyệt diệt khỏi mặt đất, không còn ai sống sót giữa cõi đời.
- Ê-xơ-tê 7:4 - Vì tôi và dân tộc tôi đã bị bán cho những người sắp tàn sát, diệt chủng. Dân tộc tôi đã bị họ lên án tử hình. Nếu chỉ bị bán làm nô lệ, chắc tôi đã nín lặng, mặc dù vua bị tổn thất nặng nề, không thể nào đền bù được.”
- Ê-xơ-tê 9:15 - Ngày mười bốn tháng chạp, người Do Thái tại Su-sa tập họp và giết thêm 300 người, nhưng không tịch thu tài sản của họ.
- Ê-xơ-tê 9:16 - Người Do Thái tại các tỉnh trong đế quốc hội họp ngày mười ba tháng mười hai để tự bảo vệ tính mạng và tiêu diệt thù địch, giết 75.000 người, nhưng không tịch thu tài sản của họ.
- Phi-líp 4:8 - Sau hết, xin anh chị em nghiền ngẫm những điều chân thật, cao thượng, công bằng, trong sạch, đáng yêu chuộng, và đáng khen ngợi. Hãy suy nghiệm những công việc nhân đức. Hãy tập trung tâm trí vào những điều làm cho anh chị em nức lòng ca tụng Chúa.
- Ê-xơ-tê 7:6 - Ê-xơ-tê đáp: “Kẻ thù địch đó chính là Ha-man ác độc này đây!” Ha-man run sợ trước mặt vua và hoàng hậu.
- Xuất Ai Cập 17:16 - Ông nói: “Giương cao ngọn cờ của Chúa Hằng Hữu lên! Vì Chúa Hằng Hữu sẽ đánh A-ma-léc từ đời này sang đời khác.”
- Gióp 18:18 - Nó bị đuổi từ vùng ánh sáng vào bóng tối, bị trục xuất ra khỏi trần gian.
- Gióp 18:19 - Nó chẳng còn con cháu, không một ai sống sót nơi quê hương nó sống.
- Gióp 27:13 - Đây là số phận Đức Chúa Trời dành cho người gian tà; đây là cơ nghiệp kẻ độc ác nhận từ Đấng Toàn Năng:
- Gióp 27:14 - Dù nó có đông con cái, nhưng con cái nó sẽ chết vì chiến tranh và vì đói khát.
- Gióp 27:15 - Những đứa sống sót cũng chết vì bệnh tật, ngay cả vợ góa của nó cũng chẳng buồn khóc than.
- Sáng Thế Ký 14:23 - rằng tôi không lấy vật gì của vua cả, dù một sợi chỉ hay một sợi dây giày cũng không, để vua đừng nói: ‘Nhờ ta mà nó giàu!’
- Ê-xơ-tê 8:11 - Theo văn thư này, vua cho phép người Do Thái tại mỗi đô thị được tập họp lại để bảo vệ sinh mạng mình; đánh giết, tiêu diệt tất cả lực lượng của các dân thù địch và cướp đoạt tài sản của họ.
- Ê-xơ-tê 5:11 - Ông khoe khoang với họ về sự giàu có, đông con, nhiều bổng lộc, được vua cất lên địa vị tột đỉnh trong hàng thượng quan triều đình.