Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua tháo chiếc nhẫn đã lấy lại từ Ha-man, trao cho Mạc-đô-chê. Hoàng hậu Ê-xơ-tê lập Mạc-đô-chê làm quản đốc tài sản của Ha-man.
  • 新标点和合本 - 王摘下自己的戒指,就是从哈曼追回的,给了末底改。以斯帖派末底改管理哈曼的家产。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王摘下自己的戒指,就是从哈曼取回的,给了末底改。以斯帖派末底改管理哈曼的家产。
  • 和合本2010(神版-简体) - 王摘下自己的戒指,就是从哈曼取回的,给了末底改。以斯帖派末底改管理哈曼的家产。
  • 当代译本 - 王摘下自己的戒指,就是从哈曼手中取回的,赐给末底改。以斯帖派末底改管理哈曼的家产。
  • 圣经新译本 - 王就摘下自己的戒指,就是从哈曼那里取回的,给了末底改,以斯帖也委派末底改管理哈曼的家产。
  • 中文标准译本 - 王取下自己的印戒,就是他从哈曼那里收回的,把它交给了末迪凯;以斯帖也安排末迪凯管理哈曼的家。
  • 现代标点和合本 - 王摘下自己的戒指,就是从哈曼追回的,给了末底改。以斯帖派末底改管理哈曼的家产。
  • 和合本(拼音版) - 王摘下自己的戒指,就是从哈曼追回的,给了末底改。以斯帖派末底改管理哈曼的家产。
  • New International Version - The king took off his signet ring, which he had reclaimed from Haman, and presented it to Mordecai. And Esther appointed him over Haman’s estate.
  • New International Reader's Version - The king took his ring off. It had his royal mark on it. He had taken it back from Haman. Now he gave it to Mordecai. And Esther put Mordecai in charge of everything Haman had owned.
  • English Standard Version - And the king took off his signet ring, which he had taken from Haman, and gave it to Mordecai. And Esther set Mordecai over the house of Haman.
  • New Living Translation - The king took off his signet ring—which he had taken back from Haman—and gave it to Mordecai. And Esther appointed Mordecai to be in charge of Haman’s property.
  • Christian Standard Bible - The king removed his signet ring he had recovered from Haman and gave it to Mordecai, and Esther put him in charge of Haman’s estate.
  • New American Standard Bible - Then the king took off his signet ring, which he had taken away from Haman, and gave it to Mordecai. And Esther set Mordecai over the house of Haman.
  • New King James Version - So the king took off his signet ring, which he had taken from Haman, and gave it to Mordecai; and Esther appointed Mordecai over the house of Haman.
  • Amplified Bible - The king took off his signet ring which he had taken away from Haman, and gave it to Mordecai. And Esther put Mordecai in charge of the house of Haman.
  • American Standard Version - And the king took off his ring, which he had taken from Haman, and gave it unto Mordecai. And Esther set Mordecai over the house of Haman.
  • King James Version - And the king took off his ring, which he had taken from Haman, and gave it unto Mordecai. And Esther set Mordecai over the house of Haman.
  • New English Translation - The king then removed his signet ring (the very one he had taken back from Haman) and gave it to Mordecai. And Esther designated Mordecai to be in charge of Haman’s estate.
  • World English Bible - The king took off his ring, which he had taken from Haman, and gave it to Mordecai. Esther set Mordecai over the house of Haman.
  • 新標點和合本 - 王摘下自己的戒指,就是從哈曼追回的,給了末底改。以斯帖派末底改管理哈曼的家產。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王摘下自己的戒指,就是從哈曼取回的,給了末底改。以斯帖派末底改管理哈曼的家產。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王摘下自己的戒指,就是從哈曼取回的,給了末底改。以斯帖派末底改管理哈曼的家產。
  • 當代譯本 - 王摘下自己的戒指,就是從哈曼手中取回的,賜給末底改。以斯帖派末底改管理哈曼的家產。
  • 聖經新譯本 - 王就摘下自己的戒指,就是從哈曼那裡取回的,給了末底改,以斯帖也委派末底改管理哈曼的家產。
  • 呂振中譯本 - 王便脫下他自己的打印戒指、就是他從 哈曼 所退回的,給了 末底改 ; 以斯帖 就派 末底改 管理 哈曼 的家產。
  • 中文標準譯本 - 王取下自己的印戒,就是他從哈曼那裡收回的,把它交給了末迪凱;以斯帖也安排末迪凱管理哈曼的家。
  • 現代標點和合本 - 王摘下自己的戒指,就是從哈曼追回的,給了末底改。以斯帖派末底改管理哈曼的家產。
  • 文理和合譯本 - 王脫己之指環、由哈曼所奪者、錫末底改、以斯帖委末底改治哈曼家、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王脫指環、即由 哈曼 所取回者、賜 末底改 、 以斯帖 使 末底改 掌 哈曼 之宅、
  • Nueva Versión Internacional - El rey se quitó el anillo con su sello, el cual había recuperado de Amán, y se lo obsequió a Mardoqueo. Ester, por su parte, lo designó administrador de las propiedades de Amán.
  • 현대인의 성경 - 황제는 하만에게 주었던 인장 반지를 모르드개에게 주었으며 에스더는 그에게 하만의 재산을 관리하도록 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Царь снял свой перстень, который он забрал у Амана, и подарил его Мардохею. А Есфирь назначила его смотрителем над поместьем Амана.
  • Восточный перевод - Царь снял свой перстень, который он забрал у Амана, и подарил его Мардохею. А Есфирь назначила его управляющим над поместьем Амана.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Царь снял свой перстень, который он забрал у Амана, и подарил его Мардохею. А Есфирь назначила его управляющим над поместьем Амана.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Царь снял свой перстень, который он забрал у Амана, и подарил его Мардохею. А Есфирь назначила его управляющим над поместьем Амана.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors l’empereur retira de son doigt l’anneau qu’il avait repris à Haman et il le donna à Mardochée. Esther le chargea de gérer les biens de Haman.
  • リビングバイブル - 王はハマンから取り返した指輪をはずしてモルデカイに与え、即座に総理大臣に任命しました。エステルはモルデカイに、ハマンの財産の管理を一任しました。
  • Nova Versão Internacional - O rei tirou seu anel-selo, que havia tomado de Hamã, e o deu a Mardoqueu; e Ester o nomeou administrador dos bens de Hamã.
  • Hoffnung für alle - Der König zog seinen Siegelring, den er Haman abgenommen hatte, vom Finger und gab ihn Mordechai. Esther setzte Mordechai zum Verwalter über Hamans Besitz ein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์ทรงถอดแหวนตราซึ่งริบคืนมาจากฮามานประทานแก่โมรเดคัย และเอสเธอร์ทรงแต่งตั้งโมรเดคัยให้มีสิทธิ์เหนือทรัพย์สมบัติของฮามาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​กษัตริย์​ถอด​แหวน​ตรา​ที่​ท่าน​เอา​คืน​มา​จาก​ฮามาน และ​มอบ​ให้​แก่​โมร์เดคัย และ​เอสเธอร์​แต่ง​ตั้ง​ให้​เขา​มี​สิทธิ์​เหนือ​ทรัพย์​สิน​ของ​ฮามาน
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 9:7 - Đa-vít vỗ về: “Đừng sợ. Vì Giô-na-than cha cậu, ta muốn giúp cậu, trả lại cho cậu tất cả đất đai của Sau-lơ ông nội cậu, và cậu sẽ ăn cùng bàn với ta mãi mãi.”
  • 2 Sa-mu-ên 9:8 - Mê-phi-bô-sết cúi lạy và nói: “Tôi là ai? Tại sao vua lại ưu đãi một con chó chết như tôi?”
  • 2 Sa-mu-ên 9:9 - Vua gọi Di-ba, là đầy tớ của Sau-lơ, căn dặn: “Ta đã cho cháu nội của chủ ông tất cả tài sản của gia đình Sau-lơ trước kia.
  • 2 Sa-mu-ên 9:10 - Vậy ông sẽ cùng các con và đầy tớ mình cày cấy đất này, lấy hoa lợi phụng dưỡng nhà chủ. Tuy nhiên, Mê-phi-bô-sết sẽ luôn luôn ăn cùng bàn với ta.” (Di-ba có mười lăm con trai và hai mươi đầy tớ.)
  • Truyền Đạo 2:18 - Tôi chán ghét những công trình tôi đã khó nhọc làm trên đất, vì tôi phải để lại tất cả cho người khác.
  • Truyền Đạo 2:19 - Ai biết được người thừa kế sẽ là người khôn hay người dại? Thế nhưng người ấy có quyền trên mọi việc mà tôi đã dùng sự khôn ngoan và làm việc lao khổ dưới mặt trời. Thật là vô nghĩa!
  • Truyền Đạo 2:20 - Lòng tôi tràn đầy thất vọng về mọi công việc khó nhọc mình đã làm trong thế giới này.
  • Truyền Đạo 2:21 - Vài người đã làm việc cách khôn ngoan với tri thức và tài năng để tạo dựng cơ nghiệp, rồi cuối cùng phải để lại tất cả cho người chẳng hề lao nhọc gì cả. Thật là bất công, vô nghĩa.
  • Truyền Đạo 2:22 - Vậy, con người làm lụng vất vả suốt đời sẽ được gì?
  • Truyền Đạo 2:23 - Họ đã phải lao khổ buồn rầu suốt ngày, trằn trọc suốt đêm để làm giàu, nhưng rồi cuối cùng tất cả đều vô nghĩa.
  • Truyền Đạo 2:24 - Vậy, tôi nghĩ không có gì tốt hơn là cứ ăn uống và hưởng thụ công khó mình. Rồi tôi nhận thấy những thú vui này đều đến từ Đức Chúa Trời.
  • Truyền Đạo 2:25 - Vì ai có thể ăn hay hưởng thụ mọi điều mà không do Ngài ban cho?
  • Truyền Đạo 2:26 - Đức Chúa Trời ban khôn ngoan, tri thức, và hạnh phúc cho người nào sống đẹp lòng Ngài. Nhưng nếu một người tội lỗi trở nên giàu có, rồi Đức Chúa Trời lấy lại tất cả của cải và đem cho người sống đẹp lòng Ngài. Điều này cũng là vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió.
  • Y-sai 22:19 - Chúa Hằng Hữu phán: “Phải, Ta sẽ truất ngươi khỏi địa vị cao trọng.
  • Y-sai 22:20 - Lúc ấy, Ta sẽ gọi đầy tớ Ta là Ê-li-a-kim, con Hinh-kia, để thế chỗ của ngươi.
  • Y-sai 22:21 - Ta sẽ mặc cho người áo dài hoàng tộc của ngươi và cho người danh hiệu và quyền lực của ngươi. Người sẽ làm cha cho dân cư Giê-ru-sa-lem và cho nhà Giu-đa.
  • Y-sai 22:22 - Ta sẽ giao cho người chìa khóa nhà Đa-vít—chức vụ cao nhất trong tòa án hoàng gia. Khi người mở cửa thì không ai có thể đóng lại; khi người đóng cửa thì không ai có thể mở chúng.
  • Truyền Đạo 5:13 - Có một tai họa nghiêm trọng tôi thấy dưới mặt trời. Tài sản tích trữ quay lại làm hại người thu góp tài sản.
  • Truyền Đạo 5:14 - Vì người để tiền kinh doanh vào nơi mạo hiểm, và của mọi thứ đều tiêu tan. Cuối cùng, chẳng còn gì để lại cho con cái.
  • Thi Thiên 37:34 - Hãy chờ đợi Chúa Hằng Hữu. Vâng giữ đường lối Ngài, Ngài sẽ nhắc ngươi lên, cho ngươi thừa hưởng đất đai, ngươi sẽ thấy người ác bị hủy diệt.
  • Lu-ca 15:22 - Nhưng người cha ngắt lời, bảo đầy tớ: ‘Mau lên! Lấy áo tốt nhất mặc cho cậu, đeo nhẫn vào tay, mang giày vào chân.
  • Đa-ni-ên 2:48 - Vua thăng chức cho Đa-ni-ên và ban tặng nhiều phẩm vật rất giá trị. Vua cử Đa-ni-ên cai trị toàn Ba-by-lôn và thủ lãnh hội đoàn các học giả.
  • Sáng Thế Ký 41:42 - Vua Pha-ra-ôn tháo nhẫn của mình đeo vào tay Giô-sép, cho mặc cẩm bào, đeo dây chuyền vàng lên cổ, và bảo: “Này! Ta lập ngươi làm tể tướng nước Ai Cập.”
  • Ê-xơ-tê 3:10 - Vua đồng ý, tháo nhẫn khỏi tay trao cho Ha-man, con Ha-mê-đa-tha, người A-gát, kẻ thù của người Do Thái.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua tháo chiếc nhẫn đã lấy lại từ Ha-man, trao cho Mạc-đô-chê. Hoàng hậu Ê-xơ-tê lập Mạc-đô-chê làm quản đốc tài sản của Ha-man.
  • 新标点和合本 - 王摘下自己的戒指,就是从哈曼追回的,给了末底改。以斯帖派末底改管理哈曼的家产。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王摘下自己的戒指,就是从哈曼取回的,给了末底改。以斯帖派末底改管理哈曼的家产。
  • 和合本2010(神版-简体) - 王摘下自己的戒指,就是从哈曼取回的,给了末底改。以斯帖派末底改管理哈曼的家产。
  • 当代译本 - 王摘下自己的戒指,就是从哈曼手中取回的,赐给末底改。以斯帖派末底改管理哈曼的家产。
  • 圣经新译本 - 王就摘下自己的戒指,就是从哈曼那里取回的,给了末底改,以斯帖也委派末底改管理哈曼的家产。
  • 中文标准译本 - 王取下自己的印戒,就是他从哈曼那里收回的,把它交给了末迪凯;以斯帖也安排末迪凯管理哈曼的家。
  • 现代标点和合本 - 王摘下自己的戒指,就是从哈曼追回的,给了末底改。以斯帖派末底改管理哈曼的家产。
  • 和合本(拼音版) - 王摘下自己的戒指,就是从哈曼追回的,给了末底改。以斯帖派末底改管理哈曼的家产。
  • New International Version - The king took off his signet ring, which he had reclaimed from Haman, and presented it to Mordecai. And Esther appointed him over Haman’s estate.
  • New International Reader's Version - The king took his ring off. It had his royal mark on it. He had taken it back from Haman. Now he gave it to Mordecai. And Esther put Mordecai in charge of everything Haman had owned.
  • English Standard Version - And the king took off his signet ring, which he had taken from Haman, and gave it to Mordecai. And Esther set Mordecai over the house of Haman.
  • New Living Translation - The king took off his signet ring—which he had taken back from Haman—and gave it to Mordecai. And Esther appointed Mordecai to be in charge of Haman’s property.
  • Christian Standard Bible - The king removed his signet ring he had recovered from Haman and gave it to Mordecai, and Esther put him in charge of Haman’s estate.
  • New American Standard Bible - Then the king took off his signet ring, which he had taken away from Haman, and gave it to Mordecai. And Esther set Mordecai over the house of Haman.
  • New King James Version - So the king took off his signet ring, which he had taken from Haman, and gave it to Mordecai; and Esther appointed Mordecai over the house of Haman.
  • Amplified Bible - The king took off his signet ring which he had taken away from Haman, and gave it to Mordecai. And Esther put Mordecai in charge of the house of Haman.
  • American Standard Version - And the king took off his ring, which he had taken from Haman, and gave it unto Mordecai. And Esther set Mordecai over the house of Haman.
  • King James Version - And the king took off his ring, which he had taken from Haman, and gave it unto Mordecai. And Esther set Mordecai over the house of Haman.
  • New English Translation - The king then removed his signet ring (the very one he had taken back from Haman) and gave it to Mordecai. And Esther designated Mordecai to be in charge of Haman’s estate.
  • World English Bible - The king took off his ring, which he had taken from Haman, and gave it to Mordecai. Esther set Mordecai over the house of Haman.
  • 新標點和合本 - 王摘下自己的戒指,就是從哈曼追回的,給了末底改。以斯帖派末底改管理哈曼的家產。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王摘下自己的戒指,就是從哈曼取回的,給了末底改。以斯帖派末底改管理哈曼的家產。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王摘下自己的戒指,就是從哈曼取回的,給了末底改。以斯帖派末底改管理哈曼的家產。
  • 當代譯本 - 王摘下自己的戒指,就是從哈曼手中取回的,賜給末底改。以斯帖派末底改管理哈曼的家產。
  • 聖經新譯本 - 王就摘下自己的戒指,就是從哈曼那裡取回的,給了末底改,以斯帖也委派末底改管理哈曼的家產。
  • 呂振中譯本 - 王便脫下他自己的打印戒指、就是他從 哈曼 所退回的,給了 末底改 ; 以斯帖 就派 末底改 管理 哈曼 的家產。
  • 中文標準譯本 - 王取下自己的印戒,就是他從哈曼那裡收回的,把它交給了末迪凱;以斯帖也安排末迪凱管理哈曼的家。
  • 現代標點和合本 - 王摘下自己的戒指,就是從哈曼追回的,給了末底改。以斯帖派末底改管理哈曼的家產。
  • 文理和合譯本 - 王脫己之指環、由哈曼所奪者、錫末底改、以斯帖委末底改治哈曼家、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王脫指環、即由 哈曼 所取回者、賜 末底改 、 以斯帖 使 末底改 掌 哈曼 之宅、
  • Nueva Versión Internacional - El rey se quitó el anillo con su sello, el cual había recuperado de Amán, y se lo obsequió a Mardoqueo. Ester, por su parte, lo designó administrador de las propiedades de Amán.
  • 현대인의 성경 - 황제는 하만에게 주었던 인장 반지를 모르드개에게 주었으며 에스더는 그에게 하만의 재산을 관리하도록 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Царь снял свой перстень, который он забрал у Амана, и подарил его Мардохею. А Есфирь назначила его смотрителем над поместьем Амана.
  • Восточный перевод - Царь снял свой перстень, который он забрал у Амана, и подарил его Мардохею. А Есфирь назначила его управляющим над поместьем Амана.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Царь снял свой перстень, который он забрал у Амана, и подарил его Мардохею. А Есфирь назначила его управляющим над поместьем Амана.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Царь снял свой перстень, который он забрал у Амана, и подарил его Мардохею. А Есфирь назначила его управляющим над поместьем Амана.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors l’empereur retira de son doigt l’anneau qu’il avait repris à Haman et il le donna à Mardochée. Esther le chargea de gérer les biens de Haman.
  • リビングバイブル - 王はハマンから取り返した指輪をはずしてモルデカイに与え、即座に総理大臣に任命しました。エステルはモルデカイに、ハマンの財産の管理を一任しました。
  • Nova Versão Internacional - O rei tirou seu anel-selo, que havia tomado de Hamã, e o deu a Mardoqueu; e Ester o nomeou administrador dos bens de Hamã.
  • Hoffnung für alle - Der König zog seinen Siegelring, den er Haman abgenommen hatte, vom Finger und gab ihn Mordechai. Esther setzte Mordechai zum Verwalter über Hamans Besitz ein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์ทรงถอดแหวนตราซึ่งริบคืนมาจากฮามานประทานแก่โมรเดคัย และเอสเธอร์ทรงแต่งตั้งโมรเดคัยให้มีสิทธิ์เหนือทรัพย์สมบัติของฮามาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​กษัตริย์​ถอด​แหวน​ตรา​ที่​ท่าน​เอา​คืน​มา​จาก​ฮามาน และ​มอบ​ให้​แก่​โมร์เดคัย และ​เอสเธอร์​แต่ง​ตั้ง​ให้​เขา​มี​สิทธิ์​เหนือ​ทรัพย์​สิน​ของ​ฮามาน
  • 2 Sa-mu-ên 9:7 - Đa-vít vỗ về: “Đừng sợ. Vì Giô-na-than cha cậu, ta muốn giúp cậu, trả lại cho cậu tất cả đất đai của Sau-lơ ông nội cậu, và cậu sẽ ăn cùng bàn với ta mãi mãi.”
  • 2 Sa-mu-ên 9:8 - Mê-phi-bô-sết cúi lạy và nói: “Tôi là ai? Tại sao vua lại ưu đãi một con chó chết như tôi?”
  • 2 Sa-mu-ên 9:9 - Vua gọi Di-ba, là đầy tớ của Sau-lơ, căn dặn: “Ta đã cho cháu nội của chủ ông tất cả tài sản của gia đình Sau-lơ trước kia.
  • 2 Sa-mu-ên 9:10 - Vậy ông sẽ cùng các con và đầy tớ mình cày cấy đất này, lấy hoa lợi phụng dưỡng nhà chủ. Tuy nhiên, Mê-phi-bô-sết sẽ luôn luôn ăn cùng bàn với ta.” (Di-ba có mười lăm con trai và hai mươi đầy tớ.)
  • Truyền Đạo 2:18 - Tôi chán ghét những công trình tôi đã khó nhọc làm trên đất, vì tôi phải để lại tất cả cho người khác.
  • Truyền Đạo 2:19 - Ai biết được người thừa kế sẽ là người khôn hay người dại? Thế nhưng người ấy có quyền trên mọi việc mà tôi đã dùng sự khôn ngoan và làm việc lao khổ dưới mặt trời. Thật là vô nghĩa!
  • Truyền Đạo 2:20 - Lòng tôi tràn đầy thất vọng về mọi công việc khó nhọc mình đã làm trong thế giới này.
  • Truyền Đạo 2:21 - Vài người đã làm việc cách khôn ngoan với tri thức và tài năng để tạo dựng cơ nghiệp, rồi cuối cùng phải để lại tất cả cho người chẳng hề lao nhọc gì cả. Thật là bất công, vô nghĩa.
  • Truyền Đạo 2:22 - Vậy, con người làm lụng vất vả suốt đời sẽ được gì?
  • Truyền Đạo 2:23 - Họ đã phải lao khổ buồn rầu suốt ngày, trằn trọc suốt đêm để làm giàu, nhưng rồi cuối cùng tất cả đều vô nghĩa.
  • Truyền Đạo 2:24 - Vậy, tôi nghĩ không có gì tốt hơn là cứ ăn uống và hưởng thụ công khó mình. Rồi tôi nhận thấy những thú vui này đều đến từ Đức Chúa Trời.
  • Truyền Đạo 2:25 - Vì ai có thể ăn hay hưởng thụ mọi điều mà không do Ngài ban cho?
  • Truyền Đạo 2:26 - Đức Chúa Trời ban khôn ngoan, tri thức, và hạnh phúc cho người nào sống đẹp lòng Ngài. Nhưng nếu một người tội lỗi trở nên giàu có, rồi Đức Chúa Trời lấy lại tất cả của cải và đem cho người sống đẹp lòng Ngài. Điều này cũng là vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió.
  • Y-sai 22:19 - Chúa Hằng Hữu phán: “Phải, Ta sẽ truất ngươi khỏi địa vị cao trọng.
  • Y-sai 22:20 - Lúc ấy, Ta sẽ gọi đầy tớ Ta là Ê-li-a-kim, con Hinh-kia, để thế chỗ của ngươi.
  • Y-sai 22:21 - Ta sẽ mặc cho người áo dài hoàng tộc của ngươi và cho người danh hiệu và quyền lực của ngươi. Người sẽ làm cha cho dân cư Giê-ru-sa-lem và cho nhà Giu-đa.
  • Y-sai 22:22 - Ta sẽ giao cho người chìa khóa nhà Đa-vít—chức vụ cao nhất trong tòa án hoàng gia. Khi người mở cửa thì không ai có thể đóng lại; khi người đóng cửa thì không ai có thể mở chúng.
  • Truyền Đạo 5:13 - Có một tai họa nghiêm trọng tôi thấy dưới mặt trời. Tài sản tích trữ quay lại làm hại người thu góp tài sản.
  • Truyền Đạo 5:14 - Vì người để tiền kinh doanh vào nơi mạo hiểm, và của mọi thứ đều tiêu tan. Cuối cùng, chẳng còn gì để lại cho con cái.
  • Thi Thiên 37:34 - Hãy chờ đợi Chúa Hằng Hữu. Vâng giữ đường lối Ngài, Ngài sẽ nhắc ngươi lên, cho ngươi thừa hưởng đất đai, ngươi sẽ thấy người ác bị hủy diệt.
  • Lu-ca 15:22 - Nhưng người cha ngắt lời, bảo đầy tớ: ‘Mau lên! Lấy áo tốt nhất mặc cho cậu, đeo nhẫn vào tay, mang giày vào chân.
  • Đa-ni-ên 2:48 - Vua thăng chức cho Đa-ni-ên và ban tặng nhiều phẩm vật rất giá trị. Vua cử Đa-ni-ên cai trị toàn Ba-by-lôn và thủ lãnh hội đoàn các học giả.
  • Sáng Thế Ký 41:42 - Vua Pha-ra-ôn tháo nhẫn của mình đeo vào tay Giô-sép, cho mặc cẩm bào, đeo dây chuyền vàng lên cổ, và bảo: “Này! Ta lập ngươi làm tể tướng nước Ai Cập.”
  • Ê-xơ-tê 3:10 - Vua đồng ý, tháo nhẫn khỏi tay trao cho Ha-man, con Ha-mê-đa-tha, người A-gát, kẻ thù của người Do Thái.
圣经
资源
计划
奉献