逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hạc-bô-na, một thái giám hầu cận, thưa: “Ha-man có dựng cái giá cao hai mươi lăm thước trong sân nhà, để định treo cổ Mạc-đô-chê, người đã cứu mạng sống vua.” Vua ra lệnh: “Hãy treo cổ Ha-man lên đó!”
- 新标点和合本 - 伺候王的一个太监名叫哈波拿,说:“哈曼为那救王有功的末底改做了五丈高的木架,现今立在哈曼家里。”王说:“把哈曼挂在其上。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 有一个伺候王名叫哈波拿的太监说:“看哪,哈曼还为那报告给王、救王有功的末底改做了一个五十肘高的木架,现今立在哈曼的家里。”王说:“把哈曼挂在木架上。”
- 和合本2010(神版-简体) - 有一个伺候王名叫哈波拿的太监说:“看哪,哈曼还为那报告给王、救王有功的末底改做了一个五十肘高的木架,现今立在哈曼的家里。”王说:“把哈曼挂在木架上。”
- 当代译本 - 服侍王的太监哈波拿说:“哈曼为那救驾有功的末底改做了一个二十二米半高的木架,如今正立在哈曼家里。”王说:“把哈曼吊在上面!”
- 圣经新译本 - 在王面前有一个太监哈波拿说:“还有,哈曼为那曾经说好话救王有功的末底改,立了一个二十二公尺高的木架,现在正立在哈曼的家里呢。”王说:“把哈曼挂在上面吧!”
- 中文标准译本 - 那时,在王面前的一个太监哈波纳说:“看哪,哈曼为那报信救王的末迪凯做了一个木架,立在哈曼家里,高五十肘 !” 王就说:“把哈曼挂在上面!”
- 现代标点和合本 - 伺候王的一个太监名叫哈波拿,说:“哈曼为那救王有功的末底改做了五丈高的木架,现今立在哈曼家里。”王说:“把哈曼挂在其上!”
- 和合本(拼音版) - 伺候王的一个太监名叫哈波拿,说:“哈曼为那救王有功的末底改作了五丈高的木架,现今立在哈曼家里!”王说:“把哈曼挂在其上。”
- New International Version - Then Harbona, one of the eunuchs attending the king, said, “A pole reaching to a height of fifty cubits stands by Haman’s house. He had it set up for Mordecai, who spoke up to help the king.” The king said, “Impale him on it!”
- New International Reader's Version - Then Harbona said, “There’s a pole standing near Haman’s house. He has prepared it for Mordecai. Mordecai is the one who spoke up to help you. Haman had planned to have him put to death. He was going to have the pole stuck through his body. Then he was going to set it up at a place where it would be 75 feet above the ground.” Harbona was one of the officials who attended the king. The king said to his men, “Put Haman to death! Stick the pole through his body! Set it up where everyone can see it!”
- English Standard Version - Then Harbona, one of the eunuchs in attendance on the king, said, “Moreover, the gallows that Haman has prepared for Mordecai, whose word saved the king, is standing at Haman’s house, fifty cubits high.” And the king said, “Hang him on that.”
- New Living Translation - Then Harbona, one of the king’s eunuchs, said, “Haman has set up a sharpened pole that stands seventy-five feet tall in his own courtyard. He intended to use it to impale Mordecai, the man who saved the king from assassination.” “Then impale Haman on it!” the king ordered.
- The Message - Harbona, one of the eunuchs attending the king, spoke up: “Look over there! There’s the gallows that Haman had built for Mordecai, who saved the king’s life. It’s right next to Haman’s house—seventy-five feet high!” The king said, “Hang him on it!”
- Christian Standard Bible - Harbona, one of the king’s eunuchs, said, “There is a gallows seventy-five feet tall at Haman’s house that he made for Mordecai, who gave the report that saved the king.” The king said, “Hang him on it.”
- New American Standard Bible - Then Harbonah, one of the eunuchs who stood before the king, said, “Indeed, behold, the wooden gallows standing at Haman’s house fifty cubits high, which Haman made for Mordecai who spoke good in behalf of the king!” And the king said, “Hang him on it.”
- New King James Version - Now Harbonah, one of the eunuchs, said to the king, “Look! The gallows, fifty cubits high, which Haman made for Mordecai, who spoke good on the king’s behalf, is standing at the house of Haman.” Then the king said, “Hang him on it!”
- Amplified Bible - Then Harbonah, one of the eunuchs serving the king said, “Now look, there are gallows fifty cubits (75 ft.) high standing at Haman’s house, which Haman made for Mordecai, whose good warning saved the king.” And the king said, “Hang him on it.”
- American Standard Version - Then said Harbonah, one of the chamberlains that were before the king, Behold also, the gallows fifty cubits high, which Haman hath made for Mordecai, who spake good for the king, standeth in the house of Haman. And the king said, Hang him thereon.
- King James Version - And Harbona, one of the chamberlains, said before the king, Behold also, the gallows fifty cubits high, which Haman had made for Mordecai, who had spoken good for the king, standeth in the house of Haman. Then the king said, Hang him thereon.
- New English Translation - Harbona, one of the king’s eunuchs, said, “Indeed, there is the gallows that Haman made for Mordecai, who spoke out in the king’s behalf. It stands near Haman’s home and is seventy-five feet high.” The king said, “Hang him on it!”
- World English Bible - Then Harbonah, one of the eunuchs who were with the king said, “Behold, the gallows fifty cubits high, which Haman has made for Mordecai, who spoke good for the king, is standing at Haman’s house.” The king said, “Hang him on it!”
- 新標點和合本 - 伺候王的一個太監名叫哈波拿,說:「哈曼為那救王有功的末底改做了五丈高的木架,現今立在哈曼家裏。」王說:「把哈曼掛在其上。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一個伺候王名叫哈波拿的太監說:「看哪,哈曼還為那報告給王、救王有功的末底改做了一個五十肘高的木架,現今立在哈曼的家裏。」王說:「把哈曼掛在木架上。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 有一個伺候王名叫哈波拿的太監說:「看哪,哈曼還為那報告給王、救王有功的末底改做了一個五十肘高的木架,現今立在哈曼的家裏。」王說:「把哈曼掛在木架上。」
- 當代譯本 - 服侍王的太監哈波拿說:「哈曼為那救駕有功的末底改做了一個二十二米半高的木架,如今正立在哈曼家裡。」王說:「把哈曼吊在上面!」
- 聖經新譯本 - 在王面前有一個太監哈波拿說:“還有,哈曼為那曾經說好話救王有功的末底改,立了一個二十二公尺高的木架,現在正立在哈曼的家裡呢。”王說:“把哈曼掛在上面吧!”
- 呂振中譯本 - 在王面前的太監中有一個 叫 哈波拿 的說:『啊, 哈曼 為那說忠義話來救王的 末底改 所立那五十肘 高的示眾木架現在正立在 哈曼 家裏呢。』王說:『把 哈曼 掛在那上頭。』
- 中文標準譯本 - 那時,在王面前的一個太監哈波納說:「看哪,哈曼為那報信救王的末迪凱做了一個木架,立在哈曼家裡,高五十肘 !」 王就說:「把哈曼掛在上面!」
- 現代標點和合本 - 伺候王的一個太監名叫哈波拿,說:「哈曼為那救王有功的末底改做了五丈高的木架,現今立在哈曼家裡。」王說:「把哈曼掛在其上!」
- 文理和合譯本 - 侍王之內豎哈波拿曰、末底改昔有救王之功、哈曼為之備木、高五丈、今立於己家、王曰、懸之其上、
- 文理委辦譯本 - 內豎哈破拿告王曰、木底改昔有救王之功、哈曼反立木於家、高五丈、欲懸之於上。王曰、即以此木懸哈曼。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 宦官 哈波拿 奏王曰、 末底改 昔有忠言救王之功、 哈曼 反立一木、高五十尺、欲懸之於上、其木今在 在原文作立在 哈曼 宅、王曰、可懸 哈曼 於此木上、
- Nueva Versión Internacional - Y Jarboná, uno de los eunucos que atendían al rey, dijo: —Hay una estaca de veinticinco metros de altura, junto a la casa de Amán. Él mandó colocarla para Mardoqueo, el que intervino en favor del rey. —¡Cuélguenlo en ella! —ordenó el rey.
- 현대인의 성경 - 그때 하르보나라는 내시가 황제에게 이렇게 말하였다. “황제의 살해 음모를 고발한 모르드개를 처형하려고 하만이 자기 집 뜰에 약 23미터 높이의 교수대를 만들어 놓았습니다.” 그러자 황제는 “하만을 그 교수대에 매달아 처형하라” 하고 명령하였다.
- Новый Русский Перевод - И Харбона, один из евнухов, прислуживавших царю, сказал: – Вот и виселица высотой в пятьдесят локтей стоит у Аманова дома; он приготовил ее для Мардохея, чье слово спасло царя. Царь сказал: – Вот и повесьте его на ней!
- Восточный перевод - И Харбона, один из евнухов, прислуживавших царю, сказал: – Вот и виселица высотой в двадцать два метра стоит у Аманова дома; он приготовил её для Мардохея, чьё слово спасло царя. Царь сказал: – Вот и повесьте его на ней!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Харбона, один из евнухов, прислуживавших царю, сказал: – Вот и виселица высотой в двадцать два метра стоит у Аманова дома; он приготовил её для Мардохея, чьё слово спасло царя. Царь сказал: – Вот и повесьте его на ней!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Харбона, один из евнухов, прислуживавших царю, сказал: – Вот и виселица высотой в двадцать два метра стоит у Аманова дома; он приготовил её для Мардохея, чьё слово спасло царя. Царь сказал: – Вот и повесьте его на ней!
- La Bible du Semeur 2015 - Harbona, l’un des eunuques, dit alors devant l’empereur : Il y a justement cette potence que Haman a fait faire pour Mardochée, qui a parlé pour le bien de l’empereur. Elle se trouve dans la cour de Haman et elle a vingt-cinq mètres de haut. L’empereur ordonna : Qu’on l’y pende !
- リビングバイブル - その時、王の側近ハルボナが申し出ました。「陛下、ハマンはモルデカイをつるそうと、五十キュビトもある絞首台を自宅の庭に作らせています。暗殺者の手から陛下のいのちを救った、あのモルデカイを処刑しようとしていたのです。」 王はすかさず命じました。「ハマンをそれにつるせっ!」
- Nova Versão Internacional - E um deles, chamado Harbona, que estava a serviço do rei, disse: “Há uma forca de mais de vinte metros de altura junto à casa de Hamã, que ele fez para Mardoqueu, aquele que intercedeu pela vida do rei”. Então o rei ordenou: “Enforquem-no nela!”
- Hoffnung für alle - Harbona, einer der Eunuchen im Dienst des Königs, sagte: »Haman hat auf seinem Grundstück einen 25 Meter hohen Galgen aufstellen lassen. Er war für Mordechai bestimmt, der dem König das Leben gerettet hat.« »Hängt Haman daran auf!«, befahl der König.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วขันทีฮารโบนาซึ่งถวายงานรับใช้แด่กษัตริย์เข้ามาทูลว่า “ขอเดชะ ฮามานเพิ่งสั่งให้สร้างตะแลงแกงสูง 50 ศอก ในลานบ้าน เพื่อแขวนคอโมรเดคัยผู้ที่มารายงานเพื่อช่วยกษัตริย์” กษัตริย์จึงตรัสว่า “แขวนคอฮามานบนนั้นแหละ!”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้นแล้วฮาร์โบนาหนึ่งในบรรดาขันทีที่คอยรับใช้กษัตริย์ พูดว่า “มีตะแลงแกงสูง 50 ศอก ตั้งอยู่ข้างบ้านของฮามาน ซึ่งเขาให้สร้างขึ้นสำหรับโมร์เดคัยผู้รายงานเพื่อช่วยชีวิตกษัตริย์”
交叉引用
- 2 Các Vua 9:32 - Giê-hu ngước đầu nhìn lên cửa sổ, hỏi: “Ai thuộc về phe ta?” Vài ba thái giám nhìn xuống về phía Giê-hu.
- Ê-xơ-tê 2:21 - Trong khi Mạc-đô-chê làm việc tại hoàng cung, Bích-than và Tê-rết, hai thái giám của vua có phận sự gác cổng cung điện, đem lòng thù hận vua A-suê-ru và mưu toan ám hại vua.
- Ê-xơ-tê 2:22 - Mạc-đô-chê biết được tin này, liền báo cho Hoàng hậu Ê-xơ-tê; hoàng hậu tâu lên vua, và Mạc-đô-chê được ghi công.
- Ê-xơ-tê 2:23 - Sau khi điều tra và thấy đúng sự thật, hai thái giám bị treo cổ. Vụ án này được ghi vào Biên Niên Sử để trong hoàng cung.
- Ê-xơ-tê 9:25 - nhưng khi Hoàng hậu Ê-xơ-tê đến gặp vua, thì vua ban hành sắc lệnh trút lên đầu Ha-man âm mưu ác độc ông toan hại người Do Thái, nên ông và các con trai đều bị treo cổ.
- Thi Thiên 37:35 - Ta đã chứng kiến người độc ác, bạo tàn thịnh vượng như cây xanh tươi trong đất tốt
- Thi Thiên 37:36 - Nhưng chẳng bao lâu qua đi, không còn nữa! Ta tìm kiếm, nhưng chẳng thấy họ đâu!
- Ê-xơ-tê 6:14 - Khi họ còn đang nói, các thái giám đã đến, mời Ha-man đi dự tiệc do Hoàng hậu Ê-xơ-tê khoản đãi.
- Thi Thiên 73:19 - Trong khoảnh khắc, họ bị hủy diệt, lao mình vào hố thẳm kinh hoàng.
- Gióp 27:20 - Kinh hoàng chụp lấy nó như nước lụt và ban đêm cơn lốc cuốn nó đi.
- Gióp 27:21 - Trận gió đông đùa nó bay đi mất. Ngọn trốt bốc hắn ra khỏi chỗ hắn.
- Gióp 27:22 - Sức mạnh ấy quật vào mình hắn không thương xót. Nó vùng vẫy chạy trốn trận cuồng phong.
- Gióp 27:23 - Nhưng mọi người nhạo cười và chế giễu nó.”
- Thi Thiên 9:15 - Các dân rơi ngay vào hầm hố họ đã đào. Chân họ sa vào lưới họ đã giăng.
- Thi Thiên 9:16 - Công lý Chúa làm Danh Ngài sáng tỏ. Ác nhân sa vào cạm bẫy tay họ gài.
- Đa-ni-ên 6:7 - Tất cả quần thần, từ quan viên, thượng thư, quân sư, và tổng trấn đều kính cẩn thỉnh cầu vua ra sắc luật tuyệt đối cấm tất cả thần dân không ai được cầu nguyện với thần nào hoặc người nào khác ngoài vua. Cấm chỉ sẽ có giá trị đúng ba mươi ngày. Ai phạm luật sẽ bị ném vào hang sư tử.
- Ê-xơ-tê 6:2 - Khi đọc đến đoạn Mạc-đô-chê phát giác âm mưu Bích-than và Thê-rết, là hai thái giám gác cổng hoàng cung, toan ám hại Vua A-suê-ru.
- 1 Sa-mu-ên 17:51 - Đa-vít chạy đến rồi rút gươm của Gô-li-át ra khỏi vỏ. Đa-vít dùng gươm ấy đâm hắn và chặt đầu hắn. Quân Phi-li-tin thấy dũng sĩ của mình chết, vội vàng bỏ chạy.
- Đa-ni-ên 6:24 - Theo lệnh vua, những người vu cáo Đa-ni-ên đều bị bắt ném vào hang sư tử luôn với vợ con họ. Chưa xuống đến đáy hang, họ đã bị đàn sư tử nhảy lên vồ lấy, cắn xé họ ra từng mảnh.
- Thi Thiên 141:10 - Xin cho người ác mắc vào lưới họ đã giăng, riêng con được tránh thoát.
- Thi Thiên 35:8 - Nguyện họ gặp tai ương khủng khiếp! Bị diệt vong trong bẫy họ gài! Và sa vào hố họ đào cho con.
- Ê-xơ-tê 1:10 - Ngày thứ bảy, khi men rượu làm nhà vua A-suê-ru cao hứng, vua truyền lệnh cho các thái giám Mê-hu-nan, Bích-tha, Hạc-bô-na, Biếc-tha, A-bác-tha, Xê-tha, và Cát-na
- Ê-xơ-tê 5:14 - Xê-rết vợ ông và các bạn đáp: “Hãy sai người đóng cái giá cao 22,5 mét, rồi sáng mai xin vua treo cổ Mạc-đô-chê lên đó, hẳn ông sẽ vui vẻ đi ăn tiệc với vua.” Lời bàn này rất vừa ý Ha-man; ông lập tức sai người đóng giá treo cổ.
- Châm Ngôn 11:5 - Đức công chính đưa đường người toàn thiện; kẻ dữ suy vong vì tội ác mình.
- Châm Ngôn 11:6 - Đức công chính cứu người ngay thẳng; Lòng tham lam của kẻ gian đánh bẫy họ.
- Thi Thiên 7:15 - Họ đào hầm toan để hại người, nhưng chính họ lại rơi vào đấy.
- Thi Thiên 7:16 - Điều tàn hại họ gây ra lại giáng trên họ. Mưu gian ác lại đổ lên đầu họ.