逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, Mạc-đô-chê trở lại cổng hoàng cung; còn Ha-man vội vàng quay về nhà, âu sầu nhục nhã vô cùng.
- 新标点和合本 - 末底改仍回到朝门,哈曼却忧忧闷闷地蒙着头,急忙回家去了,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 末底改仍回到朝门,哈曼却忧忧闷闷地蒙着头,急忙回家去了。
- 和合本2010(神版-简体) - 末底改仍回到朝门,哈曼却忧忧闷闷地蒙着头,急忙回家去了。
- 当代译本 - 之后,末底改回到宫门那里,哈曼却悲伤地蒙着头匆匆回家去了。
- 圣经新译本 - 末底改仍回到御门那里;哈曼却急急忙忙回了家,带着悲哀的心蒙着头。
- 中文标准译本 - 末迪凯回到御门那里;哈曼却心中悲哀,蒙着头急促回到家。
- 现代标点和合本 - 末底改仍回到朝门。哈曼却忧忧闷闷地蒙着头,急忙回家去了,
- 和合本(拼音版) - 末底改仍回到朝门;哈曼却忧忧闷闷地蒙着头,急忙回家去了,
- New International Version - Afterward Mordecai returned to the king’s gate. But Haman rushed home, with his head covered in grief,
- New International Reader's Version - After that, Mordecai returned to the palace gate. But Haman rushed home. He covered his head because he was very sad.
- English Standard Version - Then Mordecai returned to the king’s gate. But Haman hurried to his house, mourning and with his head covered.
- New Living Translation - Afterward Mordecai returned to the palace gate, but Haman hurried home dejected and completely humiliated.
- The Message - Then Mordecai returned to the King’s Gate, but Haman fled to his house, thoroughly mortified, hiding his face. When Haman had finished telling his wife Zeresh and all his friends everything that had happened to him, his knowledgeable friends who were there and his wife Zeresh said, “If this Mordecai is in fact a Jew, your bad luck has only begun. You don’t stand a chance against him—you’re as good as ruined.”
- Christian Standard Bible - Then Mordecai returned to the King’s Gate, but Haman hurried off for home, mournful and with his head covered.
- New American Standard Bible - Then Mordecai returned to the king’s gate, while Haman hurried home, mourning, with his head covered.
- New King James Version - Afterward Mordecai went back to the king’s gate. But Haman hurried to his house, mourning and with his head covered.
- Amplified Bible - Then Mordecai returned to the king’s gate. But Haman hurried to his [own] house, mourning and with his head covered [in sorrow].
- American Standard Version - And Mordecai came again to the king’s gate. But Haman hasted to his house, mourning and having his head covered.
- King James Version - And Mordecai came again to the king's gate. But Haman hasted to his house mourning, and having his head covered.
- New English Translation - Then Mordecai again sat at the king’s gate, while Haman hurried away to his home, mournful and with a veil over his head.
- World English Bible - Mordecai came back to the king’s gate, but Haman hurried to his house, mourning and having his head covered.
- 新標點和合本 - 末底改仍回到朝門,哈曼卻憂憂悶悶地蒙着頭,急忙回家去了,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 末底改仍回到朝門,哈曼卻憂憂悶悶地蒙着頭,急忙回家去了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 末底改仍回到朝門,哈曼卻憂憂悶悶地蒙着頭,急忙回家去了。
- 當代譯本 - 之後,末底改回到宮門那裡,哈曼卻悲傷地蒙著頭匆匆回家去了。
- 聖經新譯本 - 末底改仍回到御門那裡;哈曼卻急急忙忙回了家,帶著悲哀的心蒙著頭。
- 呂振中譯本 - 末底改 仍回到御門那裏; 哈曼 卻急急忙忙地 回 家去,帶着悲哀的心情,又蒙着頭。
- 中文標準譯本 - 末迪凱回到御門那裡;哈曼卻心中悲哀,蒙著頭急促回到家。
- 現代標點和合本 - 末底改仍回到朝門。哈曼卻憂憂悶悶地蒙著頭,急忙回家去了,
- 文理和合譯本 - 末底改反御門、哈曼則憂、蒙首趨歸、
- 文理委辦譯本 - 木底改反御閽。哈曼趨歸、蒙首哭泣、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 後、 末底改 仍返御門、 哈曼 心憂首蒙、急歸其家、
- Nueva Versión Internacional - Después Mardoqueo volvió a la puerta del rey. Pero Amán regresó apurado a su casa, triste y tapándose la cara.
- 현대인의 성경 - 그런 다음 모르드개는 다시 궁궐 문으로 돌아가고 하만은 창피해서 얼굴을 들지 못한 채 머리를 싸매고 급히 집으로 돌아가
- Новый Русский Перевод - После этого Мардохей вернулся к царским воротам. А Аман поспешил домой, закрыв от горя голову,
- Восточный перевод - После этого Мардохей вернулся к царским воротам. А Аман поспешил домой, закрыв от горя голову,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - После этого Мардохей вернулся к царским воротам. А Аман поспешил домой, закрыв от горя голову,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - После этого Мардохей вернулся к царским воротам. А Аман поспешил домой, закрыв от горя голову,
- La Bible du Semeur 2015 - Ensuite, tandis que Mardochée retournait à ses fonctions au palais impérial, Haman rentra précipitamment chez lui comme en deuil et en se couvrant le visage.
- リビングバイブル - モルデカイは勤務に戻りましたが、おさまらないのはハマンです。何とも言えないみじめな気持ちで家に逃げ帰りました。
- Nova Versão Internacional - Depois disso, Mardoqueu voltou para a porta do palácio real. Hamã, porém, correu para casa com o rosto coberto, muito aborrecido
- Hoffnung für alle - Danach kehrte Mordechai wieder zum Palast zurück. Haman aber war wie vor den Kopf geschlagen. Mit verhülltem Gesicht lief er schnell nach Hause.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากนั้นโมรเดคัยก็กลับไปที่ประตูพระราชวัง ส่วนฮามานผลุนผลันกลับบ้าน คลุมศีรษะด้วยความทุกข์โศก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลังจากนั้น โมร์เดคัยก็กลับไปที่ประตูราชวัง แต่ฮามานรีบกลับบ้านไป เขาเศร้าใจและใช้ผ้าคลุมศีรษะ
交叉引用
- 2 Sa-mu-ên 17:23 - A-hi-tô-phe thấy kế mình bàn không ai theo, liền thắng lừa về quê. Sau khi xếp đặt mọi việc trong nhà, ông treo cổ tự tử. Người ta chôn A-hi-tô-phe cạnh mộ cha ông.
- Ê-xơ-tê 2:19 - Khi các thiếu nữ được tập họp lần thứ hai, Mạc-đô-chê đã trở thành một quan chức trong triều đình.
- 1 Sa-mu-ên 3:15 - Sa-mu-ên nằm cho đến sáng mới dậy và mở cửa Đền Tạm như thường lệ, vì sợ phải kể cho Hê-li việc Chúa Hằng Hữu nói với ông.
- Ê-xơ-tê 7:8 - Khi vua trở lại bàn tiệc, thấy Ha-man ngả sấp người trên ghế dài Hoàng hậu Ê-xơ-tê đang ngồi. Vua quát: “Trong cung điện, ngay trước mắt ta, mà nó dám xúc phạm đến hoàng hậu sao?” Lập tức, Ha-man bị bịt mặt lại.
- 2 Sử Ký 26:20 - Khi Thầy Thượng tế A-xa-ria và các thầy tế lễ khác thấy phong hủi, vội đuổi Ô-xia ra. Chính vua cũng tất tả đi ra vì bị Chúa Hằng Hữu trừng trị.
- Gióp 9:24 - Khi đất nước rơi vào tay kẻ ác, Đức Chúa Trời che mắt quan tòa. Nếu không phải Chúa, còn ai làm được?
- 1 Các Vua 20:43 - Vua Ít-ra-ên về Sa-ma-ri, vừa giận, vừa buồn.
- Thi Thiên 131:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, lòng con không kiêu ngạo; mắt con không kiêu hãnh. Con không mơ việc cao xa, vượt quá tài sức mình.
- Thi Thiên 131:2 - Con đã làm lắng dịu linh hồn, như trẻ thôi bú nằm yên bên mẹ. Linh hồn an tĩnh trong con.
- Gióp 20:5 - kẻ ác dù có hân hoan chỉ tạm thời, và niềm vui của kẻ vô đạo sớm tàn tắt?
- 1 Các Vua 21:4 - A-háp về cung, lòng phiền giận lắm vì lời Na-bốt người Gít-rê-ên đã nói với vua. Vua nằm quay mặt vào tường và không chịu ăn.
- Giê-rê-mi 14:3 - Người quyền quý sai đầy tớ đi lấy nước, nhưng tất cả giếng nước đều khô ráo. Các đầy tớ xách bình không trở về, xấu hổ và bối rối, trùm kín đầu mình trong khổ sở.
- Giê-rê-mi 14:4 - Mặt đất khô nẻ, rạn nứt vì không có mưa. Các nhà nông vô cùng khốn đốn; họ cũng phải trùm đầu mình lại.
- 2 Sa-mu-ên 15:30 - Đa-vít lên Núi Ô-liu, đi chân không, trùm đầu lại, vừa đi vừa khóc. Những người khác cũng khóc lóc, trùm đầu.