逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - bị Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn bắt tại Giê-ru-sa-lem đem lưu đày cùng một lần với Giê-cô-nia, vua Giu-đa, và nhiều người khác.
- 新标点和合本 - 从前巴比伦王尼布甲尼撒将犹大王耶哥尼雅(又名“约雅斤”)和百姓从耶路撒冷掳去,末底改也在其内。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 从前巴比伦王尼布甲尼撒把犹大王耶哥尼雅 和百姓从耶路撒冷掳来,末底改也在被掳的人当中。
- 和合本2010(神版-简体) - 从前巴比伦王尼布甲尼撒把犹大王耶哥尼雅 和百姓从耶路撒冷掳来,末底改也在被掳的人当中。
- 当代译本 - 巴比伦王尼布甲尼撒曾从耶路撒冷掳走犹大王耶哥尼雅和百姓,末底改也在其中。
- 圣经新译本 - 末底改在巴比伦王尼布甲尼撒掳走犹大王耶哥尼雅和别的俘虏的时候,也同时从耶路撒冷被掳走。
- 中文标准译本 - 当被掳之民与犹大王耶哥尼雅一同被巴比伦王尼布甲尼撒掳走的时候,这家族也从耶路撒冷一起被掳走。
- 现代标点和合本 - 从前巴比伦王尼布甲尼撒将犹大王耶哥尼雅 和百姓从耶路撒冷掳去,末底改也在其内。
- 和合本(拼音版) - 从前巴比伦王尼布甲尼撒将犹大王耶哥尼雅 和百姓从耶路撒冷掳去,末底改也在其内。
- New International Version - who had been carried into exile from Jerusalem by Nebuchadnezzar king of Babylon, among those taken captive with Jehoiachin king of Judah.
- New International Reader's Version - Nebuchadnezzar had forced Mordecai to leave Jerusalem. He was among the prisoners who were carried off along with Jehoiachin. Jehoiachin had been king of Judah. Nebuchadnezzar was king of Babylon.
- English Standard Version - who had been carried away from Jerusalem among the captives carried away with Jeconiah king of Judah, whom Nebuchadnezzar king of Babylon had carried away.
- New Living Translation - His family had been among those who, with King Jehoiachin of Judah, had been exiled from Jerusalem to Babylon by King Nebuchadnezzar.
- Christian Standard Bible - Kish had been taken into exile from Jerusalem with the other captives when King Nebuchadnezzar of Babylon took King Jeconiah of Judah into exile.
- New American Standard Bible - who had been taken from Jerusalem with the exiles who had been deported with Jeconiah king of Judah, whom Nebuchadnezzar the king of Babylon had deported.
- New King James Version - Kish had been carried away from Jerusalem with the captives who had been captured with Jeconiah king of Judah, whom Nebuchadnezzar the king of Babylon had carried away.
- Amplified Bible - who had been deported from Jerusalem with the captives who had been exiled with Jeconiah king of Judah, whom Nebuchadnezzar the king of Babylon had exiled.
- American Standard Version - who had been carried away from Jerusalem with the captives that had been carried away with Jeconiah king of Judah, whom Nebuchadnezzar the king of Babylon had carried away.
- King James Version - Who had been carried away from Jerusalem with the captivity which had been carried away with Jeconiah king of Judah, whom Nebuchadnezzar the king of Babylon had carried away.
- New English Translation - who had been taken into exile from Jerusalem with the captives who had been carried into exile with Jeconiah king of Judah, whom Nebuchadnezzar king of Babylon had taken into exile.
- World English Bible - who had been carried away from Jerusalem with the captives who had been carried away with Jeconiah king of Judah, whom Nebuchadnezzar the king of Babylon had carried away.
- 新標點和合本 - 從前巴比倫王尼布甲尼撒將猶大王耶哥尼雅(又名約雅斤)和百姓從耶路撒冷擄去,末底改也在其內。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 從前巴比倫王尼布甲尼撒把猶大王耶哥尼雅 和百姓從耶路撒冷擄來,末底改也在被擄的人當中。
- 和合本2010(神版-繁體) - 從前巴比倫王尼布甲尼撒把猶大王耶哥尼雅 和百姓從耶路撒冷擄來,末底改也在被擄的人當中。
- 當代譯本 - 巴比倫王尼布甲尼撒曾從耶路撒冷擄走猶大王耶哥尼雅和百姓,末底改也在其中。
- 聖經新譯本 - 末底改在巴比倫王尼布甲尼撒擄走猶大王耶哥尼雅和別的俘虜的時候,也同時從耶路撒冷被擄走。
- 呂振中譯本 - 從前有流亡的人跟 猶大 王 耶哥尼雅 一同流亡,是 巴比倫 王 尼布甲尼撒 使他們流亡的; 末底改 也跟這些人從 耶路撒冷 一同流亡去。
- 中文標準譯本 - 當被擄之民與猶大王耶哥尼雅一同被巴比倫王尼布甲尼撒擄走的時候,這家族也從耶路撒冷一起被擄走。
- 現代標點和合本 - 從前巴比倫王尼布甲尼撒將猶大王耶哥尼雅 和百姓從耶路撒冷擄去,末底改也在其內。
- 文理和合譯本 - 昔巴比倫王尼布甲尼撒、自耶路撒冷虜猶大王耶哥尼雅、及其民眾、末底改亦與焉、
- 文理委辦譯本 - 昔巴比倫王尼布甲尼撒、擄猶大王約雅金、及其民人、自耶路撒冷至國、其祖亦同虜焉。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔 巴比倫 王 尼布甲尼撒 、自 耶路撒冷 擄 猶大 王 耶歌尼雅 、以及其民、 末底改 亦在其中、
- Nueva Versión Internacional - uno de los capturados en Jerusalén y llevados al exilio cuando Nabucodonosor, rey de Babilonia, se llevó cautivo a Jeconías, rey de Judá.
- 현대인의 성경 - 전에 바빌론의 느부갓네살왕이 유다의 여호야긴왕과 백성을 예루살렘에서 포로로 잡아갈 때 모르드개도 함께 잡혀갔다.
- Новый Русский Перевод - который был уведен в плен из Иерусалима царем Вавилона Навуходоносором вместе с теми, кто был пленен с царем Иудеи Иехонией.
- Восточный перевод - который был уведён в плен из Иерусалима царём Вавилона Навуходоносором вместе с теми, кто был пленён с царём Иудеи Иехонией.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - который был уведён в плен из Иерусалима царём Вавилона Навуходоносором вместе с теми, кто был пленён с царём Иудеи Иехонией.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - который был уведён в плен из Иерусалима царём Вавилона Навуходоносором вместе с теми, кто был пленён с царём Иудеи Иехонией.
- La Bible du Semeur 2015 - Sa famille avait été déportée de Jérusalem avec les autres exilés emmenés par Nabuchodonosor, roi de Babylone, en même temps que Yekonia , roi de Juda.
- リビングバイブル - キシュは、エルサレムがバビロンのネブカデネザル王の手に落ちた時に捕らえられ、ユダのエコヌヤ王をはじめ多くの人々とともに、バビロンへ送られて来たのでした。
- Nova Versão Internacional - Ele fora levado de Jerusalém para o exílio por Nabucodonosor, rei da Babilônia, entre os que foram levados prisioneiros com Joaquim , rei de Judá.
- Hoffnung für alle - Mordechais Vorfahren befanden sich unter den Gefangenen, als König Nebukadnezar damals König Jojachin von Juda und einen Teil der jüdischen Bevölkerung nach Babylonien verschleppte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาถูกจับมาเป็นเชลยเมื่อครั้งกษัตริย์เนบูคัดเนสซาร์แห่งบาบิโลนทรงกวาดต้อนเชลยมาจากเยรูซาเล็มพร้อมกษัตริย์เยโฮยาคีน แห่งยูดาห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาเป็นคนที่ถูกจับตัวจากเยรูซาเล็มไปเป็นเชลยพร้อมกับกลุ่มเชลยและเยโคนิยาห์ กษัตริย์แห่งยูดาห์ ครั้งที่เนบูคัดเนสซาร์กษัตริย์บาบิโลนจับไป
交叉引用
- Giê-rê-mi 22:28 - Tại sao Giê-cô-nia giống như một cái bình bị loại bỏ và vỡ nát? Tại sao hắn và con cháu hắn bị đày đến một xứ xa lạ như thế?
- Giê-rê-mi 22:24 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ từ bỏ ngươi, Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua nước Giu-đa. Cho dù ngươi là nhẫn làm ấn trong tay phải Ta đi nữa, Ta cũng sẽ ném bỏ.
- 2 Sử Ký 36:9 - Giê-hô-gia-kin được mười tám tuổi khi lên ngôi, và trị vì chỉ được ba tháng mười ngày tại Giê-ru-sa-lem. Giê-hô-gia-kin làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- 2 Sử Ký 36:10 - Đến đầu năm sau, vua Nê-bu-cát-nết-sa sai bắt giải Giê-hô-gia-kin qua Ba-by-lôn, cùng cướp đi nhiều dụng cụ quý giá trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, rồi lập Sê-đê-kia, chú của Giê-hô-gia-kin, làm vua Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
- Giê-rê-mi 24:1 - Sau khi Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn lưu đày Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa, với các quan tướng của Giu-đa, cùng tất cả thợ điêu khắc và thợ thủ công, Chúa Hằng Hữu cho tôi thấy khải tượng này. Tôi thấy có hai giỏ trái vả đặt trước Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu trong Giê-ru-sa-lem.
- 2 Các Vua 24:6 - Giê-hô-gia-kim an giấc với tổ tiên, và Giê-hô-gia-kin con vua lên kế vị.
- 2 Sử Ký 36:20 - Những người còn sống sót sau cuộc tàn sát bằng gươm đều bị bắt qua Ba-by-lôn làm nô lệ cho vua và con của vua cho đến thời đế quốc Ba Tư nắm quyền.
- 2 Các Vua 24:14 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt đi mọi người dân Giê-ru-sa-lem, tất cả tướng lãnh, và những chiến sĩ dũng mãnh, thợ mộc, và thợ rèn—gồm tất cả là 10.000 người bị đem đi lưu đày. Ngoại trừ những người nghèo khổ cùng cực trong xứ.
- 2 Các Vua 24:15 - Vậy Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt vua Giê-hô-gia-kin đem về Ba-by-lôn cùng với thái hậu, hoàng hậu, các thái giám, và hoàng tộc trong thành Giê-ru-sa-lem,