Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vào năm thứ ba đời vua A-suê-ru trị vì, tại kinh đô Su-sa,
  • 新标点和合本 - 亚哈随鲁王在书珊城的宫登基;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就是亚哈随鲁王在书珊城堡中坐国度王位的那些日子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就是亚哈随鲁王在书珊城堡中坐国度王位的那些日子。
  • 当代译本 - 亚哈随鲁王在书珊城登基,
  • 圣经新译本 - 他在书珊城登了国位。
  • 中文标准译本 - 在那些日子,亚哈随鲁王在苏萨城堡中坐王位。
  • 现代标点和合本 - 亚哈随鲁王在书珊城的宫登基,
  • 和合本(拼音版) - 亚哈随鲁王在书珊城的宫登基;
  • New International Version - At that time King Xerxes reigned from his royal throne in the citadel of Susa,
  • New International Reader's Version - He was ruling from his royal throne in the fort of Susa.
  • English Standard Version - in those days when King Ahasuerus sat on his royal throne in Susa, the citadel,
  • New Living Translation - At that time Xerxes ruled his empire from his royal throne at the fortress of Susa.
  • Christian Standard Bible - In those days King Ahasuerus reigned from his royal throne in the fortress at Susa.
  • New American Standard Bible - in those days as King Ahasuerus sat on his royal throne which was at the citadel in Susa,
  • New King James Version - in those days when King Ahasuerus sat on the throne of his kingdom, which was in Shushan the citadel,
  • Amplified Bible - in those days when King Ahasuerus sat on his royal throne which was at the citadel in Susa [the capital of the Persian Empire],
  • American Standard Version - that in those days, when the king Ahasuerus sat on the throne of his kingdom, which was in Shushan the palace,
  • King James Version - That in those days, when the king Ahasuerus sat on the throne of his kingdom, which was in Shushan the palace,
  • New English Translation - In those days, as King Ahasuerus sat on his royal throne in Susa the citadel,
  • World English Bible - in those days, when the King Ahasuerus sat on the throne of his kingdom, which was in Susa the palace,
  • 新標點和合本 - 亞哈隨魯王在書珊城的宮登基;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就是亞哈隨魯王在書珊城堡中坐國度王位的那些日子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就是亞哈隨魯王在書珊城堡中坐國度王位的那些日子。
  • 當代譯本 - 亞哈隨魯王在書珊城登基,
  • 聖經新譯本 - 他在書珊城登了國位。
  • 呂振中譯本 - 當那些日子、 亞哈隨魯 王在 書珊 宮堡登了國位;
  • 中文標準譯本 - 在那些日子,亞哈隨魯王在蘇薩城堡中坐王位。
  • 現代標點和合本 - 亞哈隨魯王在書珊城的宮登基,
  • 文理和合譯本 - 其時都於書珊、在宮坐於王位、
  • Nueva Versión Internacional - estableció su trono real en la ciudadela de Susa.
  • 현대인의 성경 - 크셀크세스황제는 수산궁에서 즉위한 지 3년 만에 성대한 잔치를 베풀고 그의 모든 신하들과 고위 관리, 그리고 메디아와 페르시아의 군 지휘관들과 각 도의 총독과 귀족들을 모두 초대하였다.
  • Новый Русский Перевод - В те времена престол царя Ксеркса находился в крепости города Сузы.
  • Восточный перевод - В те времена престол царя Ксеркса находился в крепости города Сузы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В те времена престол царя Ксеркса находился в крепости города Сузы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В те времена престол царя Ксеркса находился в крепости города Шушан.
  • La Bible du Semeur 2015 - En ce temps-là, quand l’empereur Xerxès vint prendre place sur son trône impérial dans la citadelle de Suse ,
  • Nova Versão Internacional - Naquela época o rei Xerxes reinava em seu trono na cidadela de Susã
  • Hoffnung für alle - Er regierte von der Residenz Susa aus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งนั้นกษัตริย์เซอร์ซีสทรงครองราชบัลลังก์ในป้อมเมืองสุสา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​สมัย​นั้น เมื่อ​กษัตริย์​อาหสุเอรัส​ครอง​ราช​บัลลังก์​ใน​สุสา​เมือง​ป้อม​ปราการ
交叉引用
  • Đa-ni-ên 4:4 - Ta, Nê-bu-cát-nết-sa, đang an nhàn và hưởng mọi thành công trong cung điện ta.
  • Ê-xơ-tê 3:15 - Theo lệnh vua, lính trạm khẩn cấp lên đường. Đồng thời, văn thư được công bố tại kinh đô Su-sa. Sau đó, vua và Ha-man ngồi uống rượu, trong khi cả thành Su-sa đều xôn xao.
  • Ê-xơ-tê 9:12 - Vua nói với Hoàng hậu Ê-xơ-tê: “Riêng tại Su-sa, người Do Thái đã giết 500 người, và mười con trai của Ha-man. Còn số tổn thất tại các tỉnh, ta chưa rõ. Bây giờ, nàng muốn gì, ta cũng chấp thuận; xin thêm gì nữa, ta cũng bằng lòng.”
  • Ê-xơ-tê 9:13 - Hoàng hậu Ê-xơ-tê thưa: “Nếu đẹp ý vua, xin vua cho người Do Thái tại Su-sa ngày mai được phép hành động như ngày hôm nay, và xin vua cho treo mười con trai Ha-man lên giá treo cổ.”
  • Ê-xơ-tê 9:14 - Vua chấp thuận cho thi hành. Sắc lệnh được công bố tại Su-sa, và người ta treo mười con trai Ha-man lên giá treo cổ.
  • Ê-xơ-tê 9:15 - Ngày mười bốn tháng chạp, người Do Thái tại Su-sa tập họp và giết thêm 300 người, nhưng không tịch thu tài sản của họ.
  • Ê-xơ-tê 4:16 - “Xin tập họp tất cả người Do Thái ở Su-sa lại, và vì tôi kiêng ăn cầu nguyện ba ngày đêm. Phần tôi và các nữ tì cũng sẽ kiêng ăn như thế. Sau đó, tôi sẽ vào gặp vua dù trái luật và nếu bị xử tử, thì tôi cũng vui lòng.”
  • 1 Các Vua 1:46 - Sa-lô-môn lên ngồi trên ngôi,
  • Ê-xơ-tê 2:3 - tại mỗi tỉnh sẽ chỉ định những viên chức lo tuyển chọn các cô gái trẻ đẹp để đưa về kinh đô Su-sa. Hê-gai, là thái giám của vua, sẽ phụ trách việc coi sóc, và phân phối mỹ phẩm cho các thiếu nữ.
  • 2 Sa-mu-ên 7:1 - Chúa Hằng Hữu cho Ít-ra-ên hưởng thái bình. Đa-vít không còn phải chinh chiến với các nước lân bang.
  • Đa-ni-ên 8:2 - Lần này, tôi đang ở tại hoàng thành Su-sa trong tỉnh Ê-lam, bên bờ Sông U-lai.
  • Nê-hê-mi 1:1 - Đây là lời tự thuật của Nê-hê-mi, con Ha-ca-lia: Vào tháng Kít-lê năm thứ hai mươi triều Ạt-ta-xét-xe, vua Ba Tư, khi tôi đang ở tại cung Su-sa,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vào năm thứ ba đời vua A-suê-ru trị vì, tại kinh đô Su-sa,
  • 新标点和合本 - 亚哈随鲁王在书珊城的宫登基;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就是亚哈随鲁王在书珊城堡中坐国度王位的那些日子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就是亚哈随鲁王在书珊城堡中坐国度王位的那些日子。
  • 当代译本 - 亚哈随鲁王在书珊城登基,
  • 圣经新译本 - 他在书珊城登了国位。
  • 中文标准译本 - 在那些日子,亚哈随鲁王在苏萨城堡中坐王位。
  • 现代标点和合本 - 亚哈随鲁王在书珊城的宫登基,
  • 和合本(拼音版) - 亚哈随鲁王在书珊城的宫登基;
  • New International Version - At that time King Xerxes reigned from his royal throne in the citadel of Susa,
  • New International Reader's Version - He was ruling from his royal throne in the fort of Susa.
  • English Standard Version - in those days when King Ahasuerus sat on his royal throne in Susa, the citadel,
  • New Living Translation - At that time Xerxes ruled his empire from his royal throne at the fortress of Susa.
  • Christian Standard Bible - In those days King Ahasuerus reigned from his royal throne in the fortress at Susa.
  • New American Standard Bible - in those days as King Ahasuerus sat on his royal throne which was at the citadel in Susa,
  • New King James Version - in those days when King Ahasuerus sat on the throne of his kingdom, which was in Shushan the citadel,
  • Amplified Bible - in those days when King Ahasuerus sat on his royal throne which was at the citadel in Susa [the capital of the Persian Empire],
  • American Standard Version - that in those days, when the king Ahasuerus sat on the throne of his kingdom, which was in Shushan the palace,
  • King James Version - That in those days, when the king Ahasuerus sat on the throne of his kingdom, which was in Shushan the palace,
  • New English Translation - In those days, as King Ahasuerus sat on his royal throne in Susa the citadel,
  • World English Bible - in those days, when the King Ahasuerus sat on the throne of his kingdom, which was in Susa the palace,
  • 新標點和合本 - 亞哈隨魯王在書珊城的宮登基;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就是亞哈隨魯王在書珊城堡中坐國度王位的那些日子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就是亞哈隨魯王在書珊城堡中坐國度王位的那些日子。
  • 當代譯本 - 亞哈隨魯王在書珊城登基,
  • 聖經新譯本 - 他在書珊城登了國位。
  • 呂振中譯本 - 當那些日子、 亞哈隨魯 王在 書珊 宮堡登了國位;
  • 中文標準譯本 - 在那些日子,亞哈隨魯王在蘇薩城堡中坐王位。
  • 現代標點和合本 - 亞哈隨魯王在書珊城的宮登基,
  • 文理和合譯本 - 其時都於書珊、在宮坐於王位、
  • Nueva Versión Internacional - estableció su trono real en la ciudadela de Susa.
  • 현대인의 성경 - 크셀크세스황제는 수산궁에서 즉위한 지 3년 만에 성대한 잔치를 베풀고 그의 모든 신하들과 고위 관리, 그리고 메디아와 페르시아의 군 지휘관들과 각 도의 총독과 귀족들을 모두 초대하였다.
  • Новый Русский Перевод - В те времена престол царя Ксеркса находился в крепости города Сузы.
  • Восточный перевод - В те времена престол царя Ксеркса находился в крепости города Сузы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В те времена престол царя Ксеркса находился в крепости города Сузы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В те времена престол царя Ксеркса находился в крепости города Шушан.
  • La Bible du Semeur 2015 - En ce temps-là, quand l’empereur Xerxès vint prendre place sur son trône impérial dans la citadelle de Suse ,
  • Nova Versão Internacional - Naquela época o rei Xerxes reinava em seu trono na cidadela de Susã
  • Hoffnung für alle - Er regierte von der Residenz Susa aus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งนั้นกษัตริย์เซอร์ซีสทรงครองราชบัลลังก์ในป้อมเมืองสุสา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​สมัย​นั้น เมื่อ​กษัตริย์​อาหสุเอรัส​ครอง​ราช​บัลลังก์​ใน​สุสา​เมือง​ป้อม​ปราการ
  • Đa-ni-ên 4:4 - Ta, Nê-bu-cát-nết-sa, đang an nhàn và hưởng mọi thành công trong cung điện ta.
  • Ê-xơ-tê 3:15 - Theo lệnh vua, lính trạm khẩn cấp lên đường. Đồng thời, văn thư được công bố tại kinh đô Su-sa. Sau đó, vua và Ha-man ngồi uống rượu, trong khi cả thành Su-sa đều xôn xao.
  • Ê-xơ-tê 9:12 - Vua nói với Hoàng hậu Ê-xơ-tê: “Riêng tại Su-sa, người Do Thái đã giết 500 người, và mười con trai của Ha-man. Còn số tổn thất tại các tỉnh, ta chưa rõ. Bây giờ, nàng muốn gì, ta cũng chấp thuận; xin thêm gì nữa, ta cũng bằng lòng.”
  • Ê-xơ-tê 9:13 - Hoàng hậu Ê-xơ-tê thưa: “Nếu đẹp ý vua, xin vua cho người Do Thái tại Su-sa ngày mai được phép hành động như ngày hôm nay, và xin vua cho treo mười con trai Ha-man lên giá treo cổ.”
  • Ê-xơ-tê 9:14 - Vua chấp thuận cho thi hành. Sắc lệnh được công bố tại Su-sa, và người ta treo mười con trai Ha-man lên giá treo cổ.
  • Ê-xơ-tê 9:15 - Ngày mười bốn tháng chạp, người Do Thái tại Su-sa tập họp và giết thêm 300 người, nhưng không tịch thu tài sản của họ.
  • Ê-xơ-tê 4:16 - “Xin tập họp tất cả người Do Thái ở Su-sa lại, và vì tôi kiêng ăn cầu nguyện ba ngày đêm. Phần tôi và các nữ tì cũng sẽ kiêng ăn như thế. Sau đó, tôi sẽ vào gặp vua dù trái luật và nếu bị xử tử, thì tôi cũng vui lòng.”
  • 1 Các Vua 1:46 - Sa-lô-môn lên ngồi trên ngôi,
  • Ê-xơ-tê 2:3 - tại mỗi tỉnh sẽ chỉ định những viên chức lo tuyển chọn các cô gái trẻ đẹp để đưa về kinh đô Su-sa. Hê-gai, là thái giám của vua, sẽ phụ trách việc coi sóc, và phân phối mỹ phẩm cho các thiếu nữ.
  • 2 Sa-mu-ên 7:1 - Chúa Hằng Hữu cho Ít-ra-ên hưởng thái bình. Đa-vít không còn phải chinh chiến với các nước lân bang.
  • Đa-ni-ên 8:2 - Lần này, tôi đang ở tại hoàng thành Su-sa trong tỉnh Ê-lam, bên bờ Sông U-lai.
  • Nê-hê-mi 1:1 - Đây là lời tự thuật của Nê-hê-mi, con Ha-ca-lia: Vào tháng Kít-lê năm thứ hai mươi triều Ạt-ta-xét-xe, vua Ba Tư, khi tôi đang ở tại cung Su-sa,
圣经
资源
计划
奉献