Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng nói lời tục tỉu, bậy bạ, hoặc chuyện tiếu lâm thô bỉ, nhưng cứ nhắc nhở ơn Đức Chúa Trời và cảm tạ Ngài.
  • 新标点和合本 - 淫词、妄语,和戏笑的话都不相宜;总要说感谢的话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 淫词、妄语和粗俗的俏皮话都不合宜;总要说感谢的话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 淫词、妄语和粗俗的俏皮话都不合宜;总要说感谢的话。
  • 当代译本 - 污言秽语、愚昧粗俗的谈笑都不合宜,总要说感恩的话才好。
  • 圣经新译本 - 更不要讲淫秽和愚妄的话,或下流的笑话,这些都与你们不相称;却要说感谢的话。
  • 中文标准译本 - 污秽的言行、愚妄的话语、下流的笑话,这些都不合宜;反而倒要说感谢的话。
  • 现代标点和合本 - 淫词、妄语和戏笑的话都不相宜,总要说感谢的话。
  • 和合本(拼音版) - 淫词、妄语和戏笑的话都不相宜,总要说感谢的话。
  • New International Version - Nor should there be obscenity, foolish talk or coarse joking, which are out of place, but rather thanksgiving.
  • New International Reader's Version - There must not be any bad language or foolish talk or dirty jokes. They are out of place. Instead, you should give thanks.
  • English Standard Version - Let there be no filthiness nor foolish talk nor crude joking, which are out of place, but instead let there be thanksgiving.
  • New Living Translation - Obscene stories, foolish talk, and coarse jokes—these are not for you. Instead, let there be thankfulness to God.
  • Christian Standard Bible - Obscene and foolish talking or crude joking are not suitable, but rather giving thanks.
  • New American Standard Bible - and there must be no filthiness or foolish talk, or vulgar joking, which are not fitting, but rather giving of thanks.
  • New King James Version - neither filthiness, nor foolish talking, nor coarse jesting, which are not fitting, but rather giving of thanks.
  • Amplified Bible - Let there be no filthiness and silly talk, or coarse [obscene or vulgar] joking, because such things are not appropriate [for believers]; but instead speak of your thankfulness [to God].
  • American Standard Version - nor filthiness, nor foolish talking, or jesting, which are not befitting: but rather giving of thanks.
  • King James Version - Neither filthiness, nor foolish talking, nor jesting, which are not convenient: but rather giving of thanks.
  • New English Translation - Neither should there be vulgar speech, foolish talk, or coarse jesting – all of which are out of character – but rather thanksgiving.
  • World English Bible - nor filthiness, nor foolish talking, nor jesting, which are not appropriate, but rather giving of thanks.
  • 新標點和合本 - 淫詞、妄語,和戲笑的話都不相宜;總要說感謝的話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 淫詞、妄語和粗俗的俏皮話都不合宜;總要說感謝的話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 淫詞、妄語和粗俗的俏皮話都不合宜;總要說感謝的話。
  • 當代譯本 - 污言穢語、愚昧粗俗的談笑都不合宜,總要說感恩的話才好。
  • 聖經新譯本 - 更不要講淫穢和愚妄的話,或下流的笑話,這些都與你們不相稱;卻要說感謝的話。
  • 呂振中譯本 - 卑鄙的事和愚妄的話、或粗俗的戲笑、都不相宜;相宜的就是感謝的話。
  • 中文標準譯本 - 汙穢的言行、愚妄的話語、下流的笑話,這些都不合宜;反而倒要說感謝的話。
  • 現代標點和合本 - 淫詞、妄語和戲笑的話都不相宜,總要說感謝的話。
  • 文理和合譯本 - 淫詞、浮言、戲謔、皆非所宜、寧祝謝耳、
  • 文理委辦譯本 - 淫辭、浮言、戲謔、則非其宜、務善言、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 淫詞、妄言、戲謔、亦非所宜、莫若稱謝 主恩 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 一切穢褻浪謔輕薄之詞、皆宜痛絕;惟宜謳歌主德、稱謝洪恩。
  • Nueva Versión Internacional - Tampoco debe haber palabras indecentes, conversaciones necias ni chistes groseros, todo lo cual está fuera de lugar; haya más bien acción de gracias.
  • 현대인의 성경 - 추잡한 짓이나 어리석은 말이나 유치한 농담을 버리고 오히려 하나님께 감사하며 생활하십시오.
  • Новый Русский Перевод - В вашей речи не должно быть никаких непристойностей, пустой болтовни или грязных шуток, лучше благодарите Бога.
  • Восточный перевод - В вашей речи не должно быть никаких непристойностей, пустой болтовни или грязных шуток, лучше благодарите Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В вашей речи не должно быть никаких непристойностей, пустой болтовни или грязных шуток, лучше благодарите Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В вашей речи не должно быть никаких непристойностей, пустой болтовни или грязных шуток, лучше благодарите Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - pas plus que les propos grossiers ou stupides, et les plaisanteries équivoques. C’est inconvenant ! Exprimez plutôt votre reconnaissance envers Dieu.
  • リビングバイブル - みだらな会話や下品な冗談は、あなたがたにふさわしくありません。むしろ、互いに神の恵みを心にとめて、感謝しなさい。
  • Nestle Aland 28 - καὶ αἰσχρότης καὶ μωρολογία ἢ εὐτραπελία, ἃ οὐκ ἀνῆκεν, ἀλλὰ μᾶλλον εὐχαριστία.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ αἰσχρότης, καὶ μωρολογία, ἢ εὐτραπελία, ἃ οὐκ ἀνῆκεν, ἀλλὰ μᾶλλον εὐχαριστία.
  • Nova Versão Internacional - Não haja obscenidade, nem conversas tolas, nem gracejos imorais, que são inconvenientes, mas, ao invés disso, ações de graças.
  • Hoffnung für alle - Genauso wenig ist Platz für Beleidigungen, Sticheleien oder zweideutiges Gerede. Vielmehr sollt ihr Gott danken und ihn loben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งอย่าพูดหยาบโลนลามก เฮฮาไร้สาระ หรือตลกหยาบช้า ซึ่งไม่สมควร แต่ให้ขอบพระคุณพระเจ้าดีกว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​ควร​พูด​หยาบ​โลน​และ​ไร้​สาระ หรือ​ไม่​ควร​กล่าว​คำ​ล้อ​เล่น​หยาบ​โลน แต่​ควร​กล่าว​คำ​ขอบคุณ​พระ​เจ้า​มาก​กว่า
交叉引用
  • Ê-phê-sô 1:16 - tôi không ngớt cảm tạ Đức Chúa Trời và cầu thay cho anh chị em,
  • Phi-lê-môn 1:8 - Vì thế, dù tôi có quyền nhân danh Chúa Cứu Thế bảo anh làm việc này,
  • Đa-ni-ên 6:10 - Đa-ni-ên nghe tin vua đã ký sắc luật ấy, bèn lui về nhà. Trên phòng áp mái nhà, mở các cửa sổ hướng về Giê-ru-sa-lem như thường lệ. Đa-ni-ên tiếp tục quỳ gối cầu nguyện và ngợi tôn Đức Chúa Trời mình mỗi ngày ba lần, như vẫn làm trước nay.
  • Thi Thiên 33:1 - Người công chính, hãy hân hoan trong Chúa Hằng Hữu; xứng hợp thay, người ngay thẳng ca tụng Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Mỗi khi cầu thay cho anh chị em, chúng tôi không đủ lời tạ ơn Đức Chúa Trời vì anh chị em, và vì mọi niềm vui anh chị em đem lại cho chúng tôi.
  • Giu-đe 1:13 - Họ để lại phía sau những tủi nhục nhuốc nhơ như đám bọt biển bẩn thỉu trôi bập bềnh theo những lượn sóng tấp vào bờ. Họ vụt sáng như mảnh sao băng, để rồi vĩnh viễn rơi vào vùng tối tăm mù mịt.
  • Giăng 6:23 - Lúc ấy, có mấy chiếc thuyền từ cảng Ti-bê-ri-át đến đậu gần nơi Chúa đãi dân chúng ăn bánh hôm trước.
  • Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
  • Châm Ngôn 12:23 - Người khôn chẳng khoe khoang tri thức, người khờ thường bộc lộ dại dột.
  • Giu-đe 1:10 - Còn bọn này hễ điều gì không hiểu cũng đem ra nhạo cười chế giễu hết, như đám súc vật vô tri, muốn gì làm nấy, để rồi hủy hoại linh hồn mình.
  • 2 Phi-e-rơ 2:7 - Nhưng Đức Chúa Trời đã cứu Lót ra khỏi Sô-đôm, vì ông là một người công chính, tâm hồn ông bị giày vò vì lối sống vô luân của những người gian ác chung quanh mình.
  • Ê-phê-sô 5:19 - Hãy dùng những lời hay ý đẹp trong thi thiên, thánh ca mà xướng họa với nhau, nức lòng trổi nhạc ca ngợi Chúa.
  • Ê-phê-sô 5:20 - Gặp bất cứ việc gì, cũng luôn nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu cảm tạ Đức Chúa Trời, Cha chúng ta.
  • Cô-lô-se 3:15 - Cầu xin sự bình an của Chúa Cứu Thế ngự trị trong lòng anh chị em, phải sống hòa thuận với nhau vì anh chị em đều thuộc về thân thể duy nhất của Chúa. Hãy luôn tạ ơn Ngài.
  • Cô-lô-se 3:16 - Lòng anh chị em phải thấm nhuần lời dạy phong phú của Chúa Cứu Thế, phải hết sức khôn khéo giáo huấn, khuyên bảo nhau. Hãy ngâm thi thiên, hát thánh ca với lòng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:17 - Anh chị em nói hay làm gì cũng phải nhân danh Chúa Giê-xu và nhờ Ngài mà cảm tạ Chúa Cha.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:18 - tạ ơn Chúa trong mọi tình huống; Đức Chúa Trời muốn mỗi người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu thi hành điều ấy.
  • Mác 7:22 - tham lam, độc ác, lừa dối, phóng đãng, ganh ghét, phỉ báng, kiêu căng, và dại dột.
  • Ma-thi-ơ 12:34 - Loài rắn độc kia! Gian ác như các ông làm sao nói được lời ngay thẳng trong sạch? Vì do những điều chất chứa trong lòng mà miệng nói ra.
  • Ma-thi-ơ 12:35 - Người tốt do lòng thiện mà nói ra lời lành; người xấu do lòng ác mà nói ra lời dữ.
  • Ma-thi-ơ 12:36 - Ta nói với các ông, đến ngày phán xét cuối cùng, mọi người phải khai hết những lời vô ích mình đã nói.
  • Ma-thi-ơ 12:37 - Lời nói sẽ định đoạt số phận mỗi người vì do lời nói người này được tha bổng, cũng do lời nói, người kia bị kết tội.”
  • 2 Cô-rinh-tô 1:11 - Xin cầu thay cho chúng tôi để Chúa cho chúng tôi được an toàn, và anh chị em cũng sẽ vì chúng tôi cảm tạ ơn lành của Chúa khi Ngài nhậm lời cầu nguyện của anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:15 - Cảm tạ Đức Chúa Trời vì tặng phẩm Ngài ban cho vô cùng vĩ đại!
  • Thi Thiên 92:1 - Còn gì hơn cảm tạ Chúa Hằng Hữu, có chi bằng ca ngợi Đấng Chí Cao.
  • 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
  • Phi-líp 4:6 - Đừng lo lắng chi cả, nhưng trong mọi việc hãy cầu nguyện, nài xin và cảm tạ trong khi trình bày các nhu cầu của mình cho Đức Chúa Trời.
  • Truyền Đạo 10:13 - Người dại khởi đầu bằng những lời dại khờ, rồi kết thúc bằng những lời điên cuồng, độc hại;
  • Thi Thiên 107:21 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
  • Thi Thiên 107:22 - Nguyện họ dâng tế lễ tạ ơn và hát ca, thuật lại công việc Ngài.
  • Châm Ngôn 15:2 - Lưỡi người khôn truyền thông tri thức, miệng người dại tuôn chảy điên rồ.
  • Hê-bơ-rơ 13:15 - Vậy nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta hãy liên tục dâng “tế lễ ca ngợi” Đức Chúa Trời bằng cách nói cho người khác biết vinh quang Danh Ngài.
  • Gia-cơ 3:4 - Chỉ cần chiếc bánh lái nhỏ, người hoa tiêu có thể điều khiển cả chiếc tàu to lớn đi theo hướng mình muốn.
  • Gia-cơ 3:5 - Cũng vậy, cái lưỡi tuy rất nhỏ, nhưng có thể gây thiệt hại lớn lao. Một đốm lửa nhỏ có thể đốt cháy cả khu rừng rộng lớn.
  • Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
  • Gia-cơ 3:7 - Con người đã chế ngự và có thể chế ngự mọi loài muông thú, chim chóc, mọi loài bò sát và cá dưới biển,
  • Gia-cơ 3:8 - nhưng chưa ai chế ngự được miệng lưỡi. Lúc nào nó cũng sẵn sàng tuôn ra những chất độc giết người.
  • Ê-phê-sô 4:29 - Miệng lưỡi anh chị em đừng nói những lời xấu xa tai hại, nhưng hãy nói lời tốt đẹp xây dựng, đem lại lợi ích cho người nghe.
  • Cô-lô-se 3:8 - Nhưng bây giờ, anh chị em phải lột bỏ những chiếc áo dơ bẩn như giận dữ, căm hờn, gian ác, nguyền rủa, và nói tục.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng nói lời tục tỉu, bậy bạ, hoặc chuyện tiếu lâm thô bỉ, nhưng cứ nhắc nhở ơn Đức Chúa Trời và cảm tạ Ngài.
  • 新标点和合本 - 淫词、妄语,和戏笑的话都不相宜;总要说感谢的话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 淫词、妄语和粗俗的俏皮话都不合宜;总要说感谢的话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 淫词、妄语和粗俗的俏皮话都不合宜;总要说感谢的话。
  • 当代译本 - 污言秽语、愚昧粗俗的谈笑都不合宜,总要说感恩的话才好。
  • 圣经新译本 - 更不要讲淫秽和愚妄的话,或下流的笑话,这些都与你们不相称;却要说感谢的话。
  • 中文标准译本 - 污秽的言行、愚妄的话语、下流的笑话,这些都不合宜;反而倒要说感谢的话。
  • 现代标点和合本 - 淫词、妄语和戏笑的话都不相宜,总要说感谢的话。
  • 和合本(拼音版) - 淫词、妄语和戏笑的话都不相宜,总要说感谢的话。
  • New International Version - Nor should there be obscenity, foolish talk or coarse joking, which are out of place, but rather thanksgiving.
  • New International Reader's Version - There must not be any bad language or foolish talk or dirty jokes. They are out of place. Instead, you should give thanks.
  • English Standard Version - Let there be no filthiness nor foolish talk nor crude joking, which are out of place, but instead let there be thanksgiving.
  • New Living Translation - Obscene stories, foolish talk, and coarse jokes—these are not for you. Instead, let there be thankfulness to God.
  • Christian Standard Bible - Obscene and foolish talking or crude joking are not suitable, but rather giving thanks.
  • New American Standard Bible - and there must be no filthiness or foolish talk, or vulgar joking, which are not fitting, but rather giving of thanks.
  • New King James Version - neither filthiness, nor foolish talking, nor coarse jesting, which are not fitting, but rather giving of thanks.
  • Amplified Bible - Let there be no filthiness and silly talk, or coarse [obscene or vulgar] joking, because such things are not appropriate [for believers]; but instead speak of your thankfulness [to God].
  • American Standard Version - nor filthiness, nor foolish talking, or jesting, which are not befitting: but rather giving of thanks.
  • King James Version - Neither filthiness, nor foolish talking, nor jesting, which are not convenient: but rather giving of thanks.
  • New English Translation - Neither should there be vulgar speech, foolish talk, or coarse jesting – all of which are out of character – but rather thanksgiving.
  • World English Bible - nor filthiness, nor foolish talking, nor jesting, which are not appropriate, but rather giving of thanks.
  • 新標點和合本 - 淫詞、妄語,和戲笑的話都不相宜;總要說感謝的話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 淫詞、妄語和粗俗的俏皮話都不合宜;總要說感謝的話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 淫詞、妄語和粗俗的俏皮話都不合宜;總要說感謝的話。
  • 當代譯本 - 污言穢語、愚昧粗俗的談笑都不合宜,總要說感恩的話才好。
  • 聖經新譯本 - 更不要講淫穢和愚妄的話,或下流的笑話,這些都與你們不相稱;卻要說感謝的話。
  • 呂振中譯本 - 卑鄙的事和愚妄的話、或粗俗的戲笑、都不相宜;相宜的就是感謝的話。
  • 中文標準譯本 - 汙穢的言行、愚妄的話語、下流的笑話,這些都不合宜;反而倒要說感謝的話。
  • 現代標點和合本 - 淫詞、妄語和戲笑的話都不相宜,總要說感謝的話。
  • 文理和合譯本 - 淫詞、浮言、戲謔、皆非所宜、寧祝謝耳、
  • 文理委辦譯本 - 淫辭、浮言、戲謔、則非其宜、務善言、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 淫詞、妄言、戲謔、亦非所宜、莫若稱謝 主恩 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 一切穢褻浪謔輕薄之詞、皆宜痛絕;惟宜謳歌主德、稱謝洪恩。
  • Nueva Versión Internacional - Tampoco debe haber palabras indecentes, conversaciones necias ni chistes groseros, todo lo cual está fuera de lugar; haya más bien acción de gracias.
  • 현대인의 성경 - 추잡한 짓이나 어리석은 말이나 유치한 농담을 버리고 오히려 하나님께 감사하며 생활하십시오.
  • Новый Русский Перевод - В вашей речи не должно быть никаких непристойностей, пустой болтовни или грязных шуток, лучше благодарите Бога.
  • Восточный перевод - В вашей речи не должно быть никаких непристойностей, пустой болтовни или грязных шуток, лучше благодарите Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В вашей речи не должно быть никаких непристойностей, пустой болтовни или грязных шуток, лучше благодарите Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В вашей речи не должно быть никаких непристойностей, пустой болтовни или грязных шуток, лучше благодарите Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - pas plus que les propos grossiers ou stupides, et les plaisanteries équivoques. C’est inconvenant ! Exprimez plutôt votre reconnaissance envers Dieu.
  • リビングバイブル - みだらな会話や下品な冗談は、あなたがたにふさわしくありません。むしろ、互いに神の恵みを心にとめて、感謝しなさい。
  • Nestle Aland 28 - καὶ αἰσχρότης καὶ μωρολογία ἢ εὐτραπελία, ἃ οὐκ ἀνῆκεν, ἀλλὰ μᾶλλον εὐχαριστία.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ αἰσχρότης, καὶ μωρολογία, ἢ εὐτραπελία, ἃ οὐκ ἀνῆκεν, ἀλλὰ μᾶλλον εὐχαριστία.
  • Nova Versão Internacional - Não haja obscenidade, nem conversas tolas, nem gracejos imorais, que são inconvenientes, mas, ao invés disso, ações de graças.
  • Hoffnung für alle - Genauso wenig ist Platz für Beleidigungen, Sticheleien oder zweideutiges Gerede. Vielmehr sollt ihr Gott danken und ihn loben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งอย่าพูดหยาบโลนลามก เฮฮาไร้สาระ หรือตลกหยาบช้า ซึ่งไม่สมควร แต่ให้ขอบพระคุณพระเจ้าดีกว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​ควร​พูด​หยาบ​โลน​และ​ไร้​สาระ หรือ​ไม่​ควร​กล่าว​คำ​ล้อ​เล่น​หยาบ​โลน แต่​ควร​กล่าว​คำ​ขอบคุณ​พระ​เจ้า​มาก​กว่า
  • Ê-phê-sô 1:16 - tôi không ngớt cảm tạ Đức Chúa Trời và cầu thay cho anh chị em,
  • Phi-lê-môn 1:8 - Vì thế, dù tôi có quyền nhân danh Chúa Cứu Thế bảo anh làm việc này,
  • Đa-ni-ên 6:10 - Đa-ni-ên nghe tin vua đã ký sắc luật ấy, bèn lui về nhà. Trên phòng áp mái nhà, mở các cửa sổ hướng về Giê-ru-sa-lem như thường lệ. Đa-ni-ên tiếp tục quỳ gối cầu nguyện và ngợi tôn Đức Chúa Trời mình mỗi ngày ba lần, như vẫn làm trước nay.
  • Thi Thiên 33:1 - Người công chính, hãy hân hoan trong Chúa Hằng Hữu; xứng hợp thay, người ngay thẳng ca tụng Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Mỗi khi cầu thay cho anh chị em, chúng tôi không đủ lời tạ ơn Đức Chúa Trời vì anh chị em, và vì mọi niềm vui anh chị em đem lại cho chúng tôi.
  • Giu-đe 1:13 - Họ để lại phía sau những tủi nhục nhuốc nhơ như đám bọt biển bẩn thỉu trôi bập bềnh theo những lượn sóng tấp vào bờ. Họ vụt sáng như mảnh sao băng, để rồi vĩnh viễn rơi vào vùng tối tăm mù mịt.
  • Giăng 6:23 - Lúc ấy, có mấy chiếc thuyền từ cảng Ti-bê-ri-át đến đậu gần nơi Chúa đãi dân chúng ăn bánh hôm trước.
  • Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
  • Châm Ngôn 12:23 - Người khôn chẳng khoe khoang tri thức, người khờ thường bộc lộ dại dột.
  • Giu-đe 1:10 - Còn bọn này hễ điều gì không hiểu cũng đem ra nhạo cười chế giễu hết, như đám súc vật vô tri, muốn gì làm nấy, để rồi hủy hoại linh hồn mình.
  • 2 Phi-e-rơ 2:7 - Nhưng Đức Chúa Trời đã cứu Lót ra khỏi Sô-đôm, vì ông là một người công chính, tâm hồn ông bị giày vò vì lối sống vô luân của những người gian ác chung quanh mình.
  • Ê-phê-sô 5:19 - Hãy dùng những lời hay ý đẹp trong thi thiên, thánh ca mà xướng họa với nhau, nức lòng trổi nhạc ca ngợi Chúa.
  • Ê-phê-sô 5:20 - Gặp bất cứ việc gì, cũng luôn nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu cảm tạ Đức Chúa Trời, Cha chúng ta.
  • Cô-lô-se 3:15 - Cầu xin sự bình an của Chúa Cứu Thế ngự trị trong lòng anh chị em, phải sống hòa thuận với nhau vì anh chị em đều thuộc về thân thể duy nhất của Chúa. Hãy luôn tạ ơn Ngài.
  • Cô-lô-se 3:16 - Lòng anh chị em phải thấm nhuần lời dạy phong phú của Chúa Cứu Thế, phải hết sức khôn khéo giáo huấn, khuyên bảo nhau. Hãy ngâm thi thiên, hát thánh ca với lòng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:17 - Anh chị em nói hay làm gì cũng phải nhân danh Chúa Giê-xu và nhờ Ngài mà cảm tạ Chúa Cha.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:18 - tạ ơn Chúa trong mọi tình huống; Đức Chúa Trời muốn mỗi người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu thi hành điều ấy.
  • Mác 7:22 - tham lam, độc ác, lừa dối, phóng đãng, ganh ghét, phỉ báng, kiêu căng, và dại dột.
  • Ma-thi-ơ 12:34 - Loài rắn độc kia! Gian ác như các ông làm sao nói được lời ngay thẳng trong sạch? Vì do những điều chất chứa trong lòng mà miệng nói ra.
  • Ma-thi-ơ 12:35 - Người tốt do lòng thiện mà nói ra lời lành; người xấu do lòng ác mà nói ra lời dữ.
  • Ma-thi-ơ 12:36 - Ta nói với các ông, đến ngày phán xét cuối cùng, mọi người phải khai hết những lời vô ích mình đã nói.
  • Ma-thi-ơ 12:37 - Lời nói sẽ định đoạt số phận mỗi người vì do lời nói người này được tha bổng, cũng do lời nói, người kia bị kết tội.”
  • 2 Cô-rinh-tô 1:11 - Xin cầu thay cho chúng tôi để Chúa cho chúng tôi được an toàn, và anh chị em cũng sẽ vì chúng tôi cảm tạ ơn lành của Chúa khi Ngài nhậm lời cầu nguyện của anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:15 - Cảm tạ Đức Chúa Trời vì tặng phẩm Ngài ban cho vô cùng vĩ đại!
  • Thi Thiên 92:1 - Còn gì hơn cảm tạ Chúa Hằng Hữu, có chi bằng ca ngợi Đấng Chí Cao.
  • 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
  • Phi-líp 4:6 - Đừng lo lắng chi cả, nhưng trong mọi việc hãy cầu nguyện, nài xin và cảm tạ trong khi trình bày các nhu cầu của mình cho Đức Chúa Trời.
  • Truyền Đạo 10:13 - Người dại khởi đầu bằng những lời dại khờ, rồi kết thúc bằng những lời điên cuồng, độc hại;
  • Thi Thiên 107:21 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
  • Thi Thiên 107:22 - Nguyện họ dâng tế lễ tạ ơn và hát ca, thuật lại công việc Ngài.
  • Châm Ngôn 15:2 - Lưỡi người khôn truyền thông tri thức, miệng người dại tuôn chảy điên rồ.
  • Hê-bơ-rơ 13:15 - Vậy nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta hãy liên tục dâng “tế lễ ca ngợi” Đức Chúa Trời bằng cách nói cho người khác biết vinh quang Danh Ngài.
  • Gia-cơ 3:4 - Chỉ cần chiếc bánh lái nhỏ, người hoa tiêu có thể điều khiển cả chiếc tàu to lớn đi theo hướng mình muốn.
  • Gia-cơ 3:5 - Cũng vậy, cái lưỡi tuy rất nhỏ, nhưng có thể gây thiệt hại lớn lao. Một đốm lửa nhỏ có thể đốt cháy cả khu rừng rộng lớn.
  • Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
  • Gia-cơ 3:7 - Con người đã chế ngự và có thể chế ngự mọi loài muông thú, chim chóc, mọi loài bò sát và cá dưới biển,
  • Gia-cơ 3:8 - nhưng chưa ai chế ngự được miệng lưỡi. Lúc nào nó cũng sẵn sàng tuôn ra những chất độc giết người.
  • Ê-phê-sô 4:29 - Miệng lưỡi anh chị em đừng nói những lời xấu xa tai hại, nhưng hãy nói lời tốt đẹp xây dựng, đem lại lợi ích cho người nghe.
  • Cô-lô-se 3:8 - Nhưng bây giờ, anh chị em phải lột bỏ những chiếc áo dơ bẩn như giận dữ, căm hờn, gian ác, nguyền rủa, và nói tục.
圣经
资源
计划
奉献