逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, tôi xin nhắc lại, chồng phải yêu vợ như chính thân mình, còn vợ phải kính phục chồng.
- 新标点和合本 - 然而,你们各人都当爱妻子,如同爱自己一样。妻子也当敬重她的丈夫。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 然而,你们每个人都要爱妻子,如同爱自己一样;妻子也要敬重她的丈夫。
- 和合本2010(神版-简体) - 然而,你们每个人都要爱妻子,如同爱自己一样;妻子也要敬重她的丈夫。
- 当代译本 - 总之,你们做丈夫的都要爱妻子如同爱自己,做妻子的也要敬重丈夫。
- 圣经新译本 - 无论怎样,你们各人都要爱自己的妻子,好像爱自己一样。妻子也应当敬重丈夫。
- 中文标准译本 - 不过,你们每一个人也要爱自己的妻子,就像爱自己一样;而妻子要敬重 丈夫。
- 现代标点和合本 - 然而你们各人都当爱妻子,如同爱自己一样;妻子也当敬重她的丈夫。
- 和合本(拼音版) - 然而你们各人都当爱妻子,如同爱自己一样;妻子也当敬重她的丈夫。
- New International Version - However, each one of you also must love his wife as he loves himself, and the wife must respect her husband.
- New International Reader's Version - A husband also must love his wife. He must love her just as he loves himself. And a wife must respect her husband.
- English Standard Version - However, let each one of you love his wife as himself, and let the wife see that she respects her husband.
- New Living Translation - So again I say, each man must love his wife as he loves himself, and the wife must respect her husband.
- Christian Standard Bible - To sum up, each one of you is to love his wife as himself, and the wife is to respect her husband.
- New American Standard Bible - Nevertheless, as for you individually, each husband is to love his own wife the same as himself, and the wife must see to it that she respects her husband.
- New King James Version - Nevertheless let each one of you in particular so love his own wife as himself, and let the wife see that she respects her husband.
- Amplified Bible - However, each man among you [without exception] is to love his wife as his very own self [with behavior worthy of respect and esteem, always seeking the best for her with an attitude of lovingkindness], and the wife [must see to it] that she respects and delights in her husband [that she notices him and prefers him and treats him with loving concern, treasuring him, honoring him, and holding him dear].
- American Standard Version - Nevertheless do ye also severally love each one his own wife even as himself; and let the wife see that she fear her husband.
- King James Version - Nevertheless let every one of you in particular so love his wife even as himself; and the wife see that she reverence her husband.
- New English Translation - Nevertheless, each one of you must also love his own wife as he loves himself, and the wife must respect her husband.
- World English Bible - Nevertheless each of you must also love his own wife even as himself; and let the wife see that she respects her husband.
- 新標點和合本 - 然而,你們各人都當愛妻子,如同愛自己一樣。妻子也當敬重她的丈夫。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而,你們每個人都要愛妻子,如同愛自己一樣;妻子也要敬重她的丈夫。
- 和合本2010(神版-繁體) - 然而,你們每個人都要愛妻子,如同愛自己一樣;妻子也要敬重她的丈夫。
- 當代譯本 - 總之,你們作丈夫的都要愛妻子如同愛自己,作妻子的也要敬重丈夫。
- 聖經新譯本 - 無論怎樣,你們各人都要愛自己的妻子,好像愛自己一樣。妻子也應當敬重丈夫。
- 呂振中譯本 - 但你們每一個人呢、也應當各愛自己的妻子,正如愛自己一樣;妻子呢、也應當敬重丈夫。
- 中文標準譯本 - 不過,你們每一個人也要愛自己的妻子,就像愛自己一樣;而妻子要敬重 丈夫。
- 現代標點和合本 - 然而你們各人都當愛妻子,如同愛自己一樣;妻子也當敬重她的丈夫。
- 文理和合譯本 - 然爾曹各宜愛婦如己、婦亦宜敬畏其夫、
- 文理委辦譯本 - 爾曹宜各愛妻如己、婦當敬夫、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然爾曹各當愛其妻如己、婦亦當敬其夫、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然爾等各人亦當愛妻如己;妻當小心翼翼,敬事其夫也。
- Nueva Versión Internacional - En todo caso, cada uno de ustedes ame también a su esposa como a sí mismo, y que la esposa respete a su esposo.
- 현대인의 성경 - 그러므로 여러분도 각자 자기 아내를 자기 자신처럼 사랑하고 아내도 자기 남편을 존경하십시오.
- Новый Русский Перевод - А что касается вас, пусть каждый муж любит свою жену, как самого себя, и жена пусть почитает своего мужа.
- Восточный перевод - А что касается вас, пусть каждый муж любит свою жену, как самого себя, и жена пусть почитает своего мужа.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А что касается вас, пусть каждый муж любит свою жену, как самого себя, и жена пусть почитает своего мужа.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А что касается вас, пусть каждый муж любит свою жену, как самого себя, и жена пусть почитает своего мужа.
- La Bible du Semeur 2015 - Quant à vous, que chaque mari aime sa femme comme lui-même, et que chaque femme témoigne un profond respect à son mari.
- リビングバイブル - そこで、もう一度言います。夫は妻を、自分の体の一部のように愛しなさい。そして妻は、夫を心から尊敬し、従いなさい。
- Nestle Aland 28 - πλὴν καὶ ὑμεῖς οἱ καθ’ ἕνα, ἕκαστος τὴν ἑαυτοῦ γυναῖκα οὕτως ἀγαπάτω ὡς ἑαυτόν, ἡ δὲ γυνὴ ἵνα φοβῆται τὸν ἄνδρα.
- unfoldingWord® Greek New Testament - πλὴν καὶ ὑμεῖς, οἱ καθ’ ἕνα, ἕκαστος τὴν ἑαυτοῦ γυναῖκα οὕτως ἀγαπάτω ὡς ἑαυτόν, ἡ δὲ γυνὴ ἵνα φοβῆται τὸν ἄνδρα.
- Nova Versão Internacional - Portanto, cada um de vocês também ame a sua mulher como a você mesmo, e a mulher trate o marido com todo o respeito.
- Hoffnung für alle - Es gilt aber auch für euch: Ein Mann soll seine Frau so lieben wie sich selbst. Und die Frau soll ihren Mann achten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่างไรก็ตามพวกท่านแต่ละคนต้องรักภรรยาของตนเหมือนที่รักตนเองด้วย และภรรยาก็ต้องเคารพสามีของตน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่างไรก็ตาม ท่านทุกคนจงรักภรรยาของตนให้เหมือนกับรักตนเอง และภรรยาจงเคารพสามีของตน
交叉引用
- 1 Các Vua 1:31 - Bát-sê-ba phủ phục, cúi mặt sát đất, và tung hô: “Đức Vua Đa-vít vạn tuế.”
- Ê-phê-sô 5:28 - Đó là cách chồng phải yêu vợ, coi vợ như bản thân, yêu vợ tức là yêu bản thân.
- Ê-phê-sô 5:29 - Vì chẳng ai ghét chính thân mình, nhưng phải lo nuôi dưỡng và chăm sóc, cũng như Chúa Cứu Thế chăm sóc Hội Thánh là thân thể Ngài,
- Ê-xơ-tê 1:20 - Khi sắc lệnh này được công bố ra khắp đế quốc rộng lớn của vua, mọi người vợ đều sẽ kính phục chồng, bất luận cao sang hay nghèo hèn.”
- Hê-bơ-rơ 12:9 - Cha thể xác sửa dạy vẫn được ta tôn kính. Ta lại càng nên vâng phục Cha thiên thượng để được sức sống dồi dào.
- Cô-lô-se 3:19 - Chồng phải yêu vợ, đừng đối xử khắt khe.
- Ê-phê-sô 5:22 - Vợ phải tùng phục chồng như tùng phục Chúa.
- Ê-phê-sô 5:25 - Chồng phải yêu vợ như Chúa Cứu Thế đã yêu Hội Thánh, hy sinh tính mạng vì Hội Thánh,
- 1 Phi-e-rơ 3:2 - Nếp sống trong sạch, đạo đức của người vợ còn có ý nghĩa hơn cả lời nói suông.
- 1 Phi-e-rơ 3:3 - Đừng quá chú trọng vẻ đẹp bề ngoài, như đeo vàng bạc, diện quần áo, hay bện tóc.
- 1 Phi-e-rơ 3:4 - Nhưng hãy trang sức con người bề trong bằng vẻ đẹp không phai của tâm hồn dịu dàng, bình lặng; đó là thứ trang sức rất quý giá đối với Đức Chúa Trời.
- 1 Phi-e-rơ 3:5 - Vẻ đẹp ấy đã nổi bật nơi các nữ thánh ngày xưa, những người tin cậy Đức Chúa Trời và tùng phục chồng mình.
- 1 Phi-e-rơ 3:6 - Chẳng hạn, Sa-ra vâng phục và tôn trọng chồng như chủ. Nếu các bà theo gương Sa-ra làm điều hay lẽ phải, các bà mới là con gái thật của Sa-ra, và không có gì phải khiến các bà khiếp sợ.
- 1 Phi-e-rơ 3:7 - Người làm chồng nên săn sóc vợ, hiểu biết những nhu cầu của vợ, tôn trọng không những vì họ thuộc phái yếu, mà còn vì cả hai vợ chồng cùng chia sẻ sự sống Chúa cho. Như vậy, sự cầu nguyện của anh em sẽ không bị cản trở.