Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:30 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - và chúng ta là bộ phận của thân thể đó.
  • 新标点和合本 - 因我们是他身上的肢体(有古卷在此有“就是他的骨他的肉”)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因我们是他身体的肢体。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因我们是他身体的肢体。
  • 当代译本 - 因为我们是祂身上的肢体。
  • 圣经新译本 - 因为我们是他身上的肢体。
  • 中文标准译本 - 因为我们是基督身体的各个部分 。
  • 现代标点和合本 - 因我们是他身上的肢体 。
  • 和合本(拼音版) - 因我们是他身上的肢体 。
  • New International Version - for we are members of his body.
  • New International Reader's Version - We are parts of his body.
  • English Standard Version - because we are members of his body.
  • New Living Translation - And we are members of his body.
  • Christian Standard Bible - since we are members of his body.
  • New American Standard Bible - because we are parts of His body.
  • New King James Version - For we are members of His body, of His flesh and of His bones.
  • Amplified Bible - because we are members (parts) of His body.
  • American Standard Version - because we are members of his body.
  • King James Version - For we are members of his body, of his flesh, and of his bones.
  • New English Translation - for we are members of his body.
  • World English Bible - because we are members of his body, of his flesh and bones.
  • 新標點和合本 - 因我們是他身上的肢體(有古卷加:就是他的骨他的肉)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因我們是他身體的肢體。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因我們是他身體的肢體。
  • 當代譯本 - 因為我們是祂身上的肢體。
  • 聖經新譯本 - 因為我們是他身上的肢體。
  • 呂振中譯本 - 因我們乃是他身體上的肢體。
  • 中文標準譯本 - 因為我們是基督身體的各個部分 。
  • 現代標點和合本 - 因我們是他身上的肢體 。
  • 文理和合譯本 - 蓋我儕為其體之肢也、
  • 文理委辦譯本 - 我儕為主身之百體骨肉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕為主身之肢體骨肉、 經云、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋吾人皆厥身之肢體與骨肉也。
  • Nueva Versión Internacional - porque somos miembros de su cuerpo.
  • 현대인의 성경 - 우리는 그리스도의 몸의 지체들입니다.
  • Новый Русский Перевод - потому что мы – члены Его тела.
  • Восточный перевод - потому что мы – члены Его тела.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что мы – члены Его тела.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что мы – члены Его тела.
  • La Bible du Semeur 2015 - parce que nous sommes les membres de son corps.
  • Nestle Aland 28 - ὅτι μέλη ἐσμὲν τοῦ σώματος αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι μέλη ἐσμὲν τοῦ σώματος αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - pois somos membros do seu corpo.
  • Hoffnung für alle - denn wir sind schließlich die Glieder seines Leibes.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราทั้งหลายเป็นอวัยวะในพระกายพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เรา​เป็น​เสมือน​ส่วน​ต่างๆ ของ​กาย​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Cô-lô-se 2:19 - chứ chẳng có liên lạc gì với đầu não là Chúa Cứu Thế. Vì Chúa là Đầu, chúng ta là thân thể, được nuôi dưỡng, kết hợp bằng các sợi gân và khớp xương và được phát triển đúng mức trong Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 1:23 - Hội Thánh là thân thể Ngài, Hội Thánh được đầy dẫy Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế đầy dẫy khắp vạn vật.
  • Rô-ma 12:5 - Cũng thế, trong Chúa Cứu Thế, tất cả chúng ta hợp làm một thân thể, và các chi thể đều tùy thuộc lẫn nhau.
  • Sáng Thế Ký 2:23 - A-đam nói: “Đây là xương của xương tôi, thịt của thịt tôi, nên được gọi là ‘người nữ’ vì từ người nam mà ra.”
  • 1 Cô-rinh-tô 12:12 - Thân thể con người gồm nhiều chi thể khác nhau. Chi thể tuy nhiều nhưng kết hợp làm một thân thể. Thân thể Chúa Cứu Thế cũng vậy.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:13 - Vài người trong chúng ta là người Do Thái, người Hy Lạp, người nô lệ, hay người tự do. Nhờ một Chúa Thánh Linh, tất cả chúng ta đều chịu báp-tem để gia nhập vào một thân thể, và chúng ta đều nhận lãnh cùng một Chúa Thánh Linh.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:14 - Thân thể không phải chỉ có một bộ phận, nhưng gồm nhiều bộ phận.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:15 - Nếu chân nói: “Tôi không phải là tay nên không thuộc về thân thể,” thì không vì thế mà chân không thuộc về thân thể.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:16 - Nếu tai nói: “Tôi không phải là mắt nên không thuộc về thân thể,” thì không vì thế mà tai không thuộc về thân thể.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:17 - Nếu cả thân thể đều là mắt, làm sao nghe? Nếu cả thân thể đều là tai, làm sao ngửi?
  • 1 Cô-rinh-tô 12:18 - Đức Chúa Trời đã phân định mỗi chi thể trong thân thể theo ý Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:19 - Nếu tất cả chỉ là một chi thể, đâu còn thân thể nữa!
  • 1 Cô-rinh-tô 12:20 - Thật ra, bộ phận tuy nhiều nhưng hợp làm một thân thể.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:21 - Mắt không thể nói với tay: “Tôi không cần đến anh,” đầu không thể nói với hai chân: “Tôi không cần các anh.”
  • 1 Cô-rinh-tô 12:22 - Trái lại, những chi thể nào trong thân có vẻ yếu ớt nhất lại là cần thiết nhất.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:23 - Chi thể nào tưởng tầm thường lại càng được tôn trọng. Chi thể nào thiếu vẻ đẹp lại cần được trau dồi hơn.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:24 - Các chi thể đã đẹp không cần trang điểm nữa. Đức Chúa Trời xếp đặt các phần trong thân thể chúng ta theo nguyên tắc: Chi thể yếu kém hơn lại được săn sóc tôn trọng hơn,
  • 1 Cô-rinh-tô 12:25 - để tất cả các chi thể đều hòa hợp, hỗ trợ nhau.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:26 - Nếu chi thể nào đau, cả thân thể cùng đau; nếu chi thể nào được ngợi tôn, cả thân thể cùng vui mừng.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:27 - Anh chị em là thân thể của Chúa Cứu Thế, mỗi người là một chi thể.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:15 - Anh chị em không biết thân thể chúng ta là chi thể của Chúa Cứu Thế sao? Không lẽ chúng ta khiến chi thể của Chúa thành chi thể của gái mãi dâm sao? Không bao giờ!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - và chúng ta là bộ phận của thân thể đó.
  • 新标点和合本 - 因我们是他身上的肢体(有古卷在此有“就是他的骨他的肉”)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因我们是他身体的肢体。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因我们是他身体的肢体。
  • 当代译本 - 因为我们是祂身上的肢体。
  • 圣经新译本 - 因为我们是他身上的肢体。
  • 中文标准译本 - 因为我们是基督身体的各个部分 。
  • 现代标点和合本 - 因我们是他身上的肢体 。
  • 和合本(拼音版) - 因我们是他身上的肢体 。
  • New International Version - for we are members of his body.
  • New International Reader's Version - We are parts of his body.
  • English Standard Version - because we are members of his body.
  • New Living Translation - And we are members of his body.
  • Christian Standard Bible - since we are members of his body.
  • New American Standard Bible - because we are parts of His body.
  • New King James Version - For we are members of His body, of His flesh and of His bones.
  • Amplified Bible - because we are members (parts) of His body.
  • American Standard Version - because we are members of his body.
  • King James Version - For we are members of his body, of his flesh, and of his bones.
  • New English Translation - for we are members of his body.
  • World English Bible - because we are members of his body, of his flesh and bones.
  • 新標點和合本 - 因我們是他身上的肢體(有古卷加:就是他的骨他的肉)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因我們是他身體的肢體。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因我們是他身體的肢體。
  • 當代譯本 - 因為我們是祂身上的肢體。
  • 聖經新譯本 - 因為我們是他身上的肢體。
  • 呂振中譯本 - 因我們乃是他身體上的肢體。
  • 中文標準譯本 - 因為我們是基督身體的各個部分 。
  • 現代標點和合本 - 因我們是他身上的肢體 。
  • 文理和合譯本 - 蓋我儕為其體之肢也、
  • 文理委辦譯本 - 我儕為主身之百體骨肉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕為主身之肢體骨肉、 經云、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋吾人皆厥身之肢體與骨肉也。
  • Nueva Versión Internacional - porque somos miembros de su cuerpo.
  • 현대인의 성경 - 우리는 그리스도의 몸의 지체들입니다.
  • Новый Русский Перевод - потому что мы – члены Его тела.
  • Восточный перевод - потому что мы – члены Его тела.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что мы – члены Его тела.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что мы – члены Его тела.
  • La Bible du Semeur 2015 - parce que nous sommes les membres de son corps.
  • Nestle Aland 28 - ὅτι μέλη ἐσμὲν τοῦ σώματος αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι μέλη ἐσμὲν τοῦ σώματος αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - pois somos membros do seu corpo.
  • Hoffnung für alle - denn wir sind schließlich die Glieder seines Leibes.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราทั้งหลายเป็นอวัยวะในพระกายพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เรา​เป็น​เสมือน​ส่วน​ต่างๆ ของ​กาย​ของ​พระ​องค์
  • Cô-lô-se 2:19 - chứ chẳng có liên lạc gì với đầu não là Chúa Cứu Thế. Vì Chúa là Đầu, chúng ta là thân thể, được nuôi dưỡng, kết hợp bằng các sợi gân và khớp xương và được phát triển đúng mức trong Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 1:23 - Hội Thánh là thân thể Ngài, Hội Thánh được đầy dẫy Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế đầy dẫy khắp vạn vật.
  • Rô-ma 12:5 - Cũng thế, trong Chúa Cứu Thế, tất cả chúng ta hợp làm một thân thể, và các chi thể đều tùy thuộc lẫn nhau.
  • Sáng Thế Ký 2:23 - A-đam nói: “Đây là xương của xương tôi, thịt của thịt tôi, nên được gọi là ‘người nữ’ vì từ người nam mà ra.”
  • 1 Cô-rinh-tô 12:12 - Thân thể con người gồm nhiều chi thể khác nhau. Chi thể tuy nhiều nhưng kết hợp làm một thân thể. Thân thể Chúa Cứu Thế cũng vậy.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:13 - Vài người trong chúng ta là người Do Thái, người Hy Lạp, người nô lệ, hay người tự do. Nhờ một Chúa Thánh Linh, tất cả chúng ta đều chịu báp-tem để gia nhập vào một thân thể, và chúng ta đều nhận lãnh cùng một Chúa Thánh Linh.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:14 - Thân thể không phải chỉ có một bộ phận, nhưng gồm nhiều bộ phận.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:15 - Nếu chân nói: “Tôi không phải là tay nên không thuộc về thân thể,” thì không vì thế mà chân không thuộc về thân thể.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:16 - Nếu tai nói: “Tôi không phải là mắt nên không thuộc về thân thể,” thì không vì thế mà tai không thuộc về thân thể.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:17 - Nếu cả thân thể đều là mắt, làm sao nghe? Nếu cả thân thể đều là tai, làm sao ngửi?
  • 1 Cô-rinh-tô 12:18 - Đức Chúa Trời đã phân định mỗi chi thể trong thân thể theo ý Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:19 - Nếu tất cả chỉ là một chi thể, đâu còn thân thể nữa!
  • 1 Cô-rinh-tô 12:20 - Thật ra, bộ phận tuy nhiều nhưng hợp làm một thân thể.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:21 - Mắt không thể nói với tay: “Tôi không cần đến anh,” đầu không thể nói với hai chân: “Tôi không cần các anh.”
  • 1 Cô-rinh-tô 12:22 - Trái lại, những chi thể nào trong thân có vẻ yếu ớt nhất lại là cần thiết nhất.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:23 - Chi thể nào tưởng tầm thường lại càng được tôn trọng. Chi thể nào thiếu vẻ đẹp lại cần được trau dồi hơn.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:24 - Các chi thể đã đẹp không cần trang điểm nữa. Đức Chúa Trời xếp đặt các phần trong thân thể chúng ta theo nguyên tắc: Chi thể yếu kém hơn lại được săn sóc tôn trọng hơn,
  • 1 Cô-rinh-tô 12:25 - để tất cả các chi thể đều hòa hợp, hỗ trợ nhau.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:26 - Nếu chi thể nào đau, cả thân thể cùng đau; nếu chi thể nào được ngợi tôn, cả thân thể cùng vui mừng.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:27 - Anh chị em là thân thể của Chúa Cứu Thế, mỗi người là một chi thể.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:15 - Anh chị em không biết thân thể chúng ta là chi thể của Chúa Cứu Thế sao? Không lẽ chúng ta khiến chi thể của Chúa thành chi thể của gái mãi dâm sao? Không bao giờ!
圣经
资源
计划
奉献