逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng khi phơi bày ra ánh sáng, mọi sự vật sẽ được chiếu sáng.
- 新标点和合本 - 凡事受了责备,就被光显明出来,因为一切能显明的就是光。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 凡被光所照明的都显露出来,
- 和合本2010(神版-简体) - 凡被光所照明的都显露出来,
- 当代译本 - 然而,一切事被光一照,都会真相大白,
- 圣经新译本 - 凡被光揭露的,都是显而易见的。
- 中文标准译本 - 然而,一切被光所揭露的事,都要成为明显的,
- 现代标点和合本 - 凡事受了责备,就被光显明出来,因为一切能显明的就是光。
- 和合本(拼音版) - 凡事受了责备,就被光显明出来,因为一切能显明的就是光。
- New International Version - But everything exposed by the light becomes visible—and everything that is illuminated becomes a light.
- New International Reader's Version - But everything the light shines on can be seen. And everything that the light shines on becomes a light.
- English Standard Version - But when anything is exposed by the light, it becomes visible,
- New Living Translation - But their evil intentions will be exposed when the light shines on them,
- Christian Standard Bible - Everything exposed by the light is made visible,
- New American Standard Bible - But all things become visible when they are exposed by the light, for everything that becomes visible is light.
- New King James Version - But all things that are exposed are made manifest by the light, for whatever makes manifest is light.
- Amplified Bible - But all things become visible when they are exposed by the light [of God’s precepts], for it is light that makes everything visible.
- American Standard Version - But all things when they are reproved are made manifest by the light: for everything that is made manifest is light.
- King James Version - But all things that are reproved are made manifest by the light: for whatsoever doth make manifest is light.
- New English Translation - But all things being exposed by the light are made evident.
- World English Bible - But all things, when they are reproved, are revealed by the light, for everything that reveals is light.
- 新標點和合本 - 凡事受了責備,就被光顯明出來,因為一切能顯明的就是光。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡被光所照明的都顯露出來,
- 和合本2010(神版-繁體) - 凡被光所照明的都顯露出來,
- 當代譯本 - 然而,一切事被光一照,都會真相大白,
- 聖經新譯本 - 凡被光揭露的,都是顯而易見的。
- 呂振中譯本 - 但一切事受了訐發、都是被光所顯露;凡被顯露的便是光。
- 中文標準譯本 - 然而,一切被光所揭露的事,都要成為明顯的,
- 現代標點和合本 - 凡事受了責備,就被光顯明出來,因為一切能顯明的就是光。
- 文理和合譯本 - 凡事之受責者、以光而顯、蓋凡顯者光也、
- 文理委辦譯本 - 事有可責者、光燭之之故、以燭之者光也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然諸事既被照 被照原文作被責 於光必顯露、凡顯露者即為光所照、 凡顯露者即為光所照原文作凡被顯者即光
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然凡事一經光明照察、即昭然若揭、斯光明矣,
- Nueva Versión Internacional - Pero todo lo que la luz pone al descubierto se hace visible,
- 현대인의 성경 - 그러나 모든 것은 빛에 의해 밝혀질 때 드러나기 마련입니다. 모든 것을 드러내는 것이 바로 빛이기 때문입니다.
- Новый Русский Перевод - Но все тайное при свете становится явным.
- Восточный перевод - Но всё тайное при свете становится явным.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но всё тайное при свете становится явным.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но всё тайное при свете становится явным.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais quand ces choses sont démasquées, leur véritable nature paraît à la lumière.
- リビングバイブル - しかし、あなたがたがそれを明るみに出す時、光がその罪を照らし出して正体をあばきます。その醜さに気づいて、そのうちの何人かは光の子どもとなるでしょう。
- Nestle Aland 28 - τὰ δὲ πάντα ἐλεγχόμενα ὑπὸ τοῦ φωτὸς φανεροῦται,
- unfoldingWord® Greek New Testament - τὰ δὲ πάντα ἐλεγχόμενα ὑπὸ τοῦ φωτὸς φανεροῦται, πᾶν γὰρ τὸ φανερούμενον φῶς ἐστιν.
- Nova Versão Internacional - Mas, tudo o que é exposto pela luz torna-se visível, pois a luz torna visíveis todas as coisas.
- Hoffnung für alle - Doch wenn durch euch das Licht Gottes auf diese Dinge fällt, werden sie erst richtig sichtbar.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ทุกสิ่งที่ถูกเปิดเผยโดยความสว่างก็เห็นกันแจ่มแจ้ง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่เมื่อสิ่งใดถูกเปิดโปงออกโดยความสว่าง สิ่งนั้นก็จะเป็นที่รู้แจ้งเห็นจริง
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 1:13 - Chẳng khi nào Đức Chúa Trời bảo một thiên sứ: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
- Mi-ca 7:9 - Tôi sẽ kiên nhẫn chịu Chúa Hằng Hữu sửa trị vì tôi đã phạm tội với Ngài. Nhưng cuối cùng, Ngài sẽ biện hộ cho tôi và thực hiện điều công chính cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ đem tôi ra ánh sáng, và tôi sẽ chiêm ngưỡng đức công chính của Ngài.
- Ô-sê 7:1 - “Ta muốn chữa lành Ít-ra-ên nhưng tội ác nó lại quá lớn. Sa-ma-ri toàn là bọn gian ác. Kẻ trộm lẻn vào trong và bọn cướp hoành hành bên ngoài!
- Ai Ca 2:14 - Các tiên tri ngươi đã nói những khải tượng giả dối và lừa gạt. Họ không dám vạch trần tội lỗi ngươi để cứu ngươi khỏi nạn lưu đày. Họ chỉ vẽ lên những bức tranh giả tạo, phủ đầy trên ngươi những hy vọng dối trá.
- Ô-sê 2:10 - Ta sẽ phơi bày sự xấu hổ nó nơi công cộng trong khi các tình nhân của nó đang nhìn chăm. Không một ai có thể cứu được nó khỏi tay Ta.
- 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
- Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
- Giăng 3:21 - Ngược lại, người làm điều chân thật thích gần ánh sáng, vì ánh sáng phát hiện công việc tốt đẹp họ làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.”