Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phải tìm biết điều gì vui lòng Chúa.
  • 新标点和合本 - 总要察验何为主所喜悦的事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 总要察验什么是主所喜悦的事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 总要察验什么是主所喜悦的事。
  • 当代译本 - 你们要察验什么是主所喜悦的事,
  • 圣经新译本 - 你们要察验什么是主所喜悦的。
  • 中文标准译本 - 要分辨什么是主所喜悦的事。
  • 现代标点和合本 - 总要察验何为主所喜悦的事。
  • 和合本(拼音版) - 总要察验何为主所喜悦的事。
  • New International Version - and find out what pleases the Lord.
  • New International Reader's Version - Find out what pleases the Lord.
  • English Standard Version - and try to discern what is pleasing to the Lord.
  • New Living Translation - Carefully determine what pleases the Lord.
  • Christian Standard Bible - testing what is pleasing to the Lord.
  • New American Standard Bible - as you try to learn what is pleasing to the Lord.
  • New King James Version - finding out what is acceptable to the Lord.
  • Amplified Bible - trying to learn [by experience] what is pleasing to the Lord [and letting your lifestyles be examples of what is most acceptable to Him—your behavior expressing gratitude to God for your salvation].
  • American Standard Version - proving what is well-pleasing unto the Lord;
  • King James Version - Proving what is acceptable unto the Lord.
  • New English Translation - trying to learn what is pleasing to the Lord.
  • World English Bible - proving what is well pleasing to the Lord.
  • 新標點和合本 - 總要察驗何為主所喜悅的事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 總要察驗甚麼是主所喜悅的事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 總要察驗甚麼是主所喜悅的事。
  • 當代譯本 - 你們要察驗什麼是主所喜悅的事,
  • 聖經新譯本 - 你們要察驗甚麼是主所喜悅的。
  • 呂振中譯本 - 你們要察驗甚麼是主所喜歡的;
  • 中文標準譯本 - 要分辨什麼是主所喜悅的事。
  • 現代標點和合本 - 總要察驗何為主所喜悅的事。
  • 文理和合譯本 - 宜審主之所悅、
  • 文理委辦譯本 - 以明主所悅、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當察何者為主所悅之事、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 亦在隨時體察何以求悅主心而已。
  • Nueva Versión Internacional - y comprueben lo que agrada al Señor.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 여러분은 주님을 기쁘시게 할 일이 무엇인지 살펴보십시오.
  • Новый Русский Перевод - Старайтесь разузнать, что приятно Господу.
  • Восточный перевод - Старайтесь разузнать, что приятно Вечному Повелителю.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Старайтесь разузнать, что приятно Вечному Повелителю.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Старайтесь разузнать, что приятно Вечному Повелителю.
  • La Bible du Semeur 2015 - Efforcez-vous de discerner ce qui plaît au Seigneur.
  • リビングバイブル - 日々、主に喜ばれることは何かを、わきまえ知りなさい。
  • Nestle Aland 28 - δοκιμάζοντες τί ἐστιν εὐάρεστον τῷ κυρίῳ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - δοκιμάζοντες τί ἐστιν εὐάρεστον τῷ Κυρίῳ.
  • Nova Versão Internacional - e aprendam a discernir o que é agradável ao Senhor.
  • Hoffnung für alle - Prüft in allem, was ihr tut, ob es Gott gefällt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงหาให้พบว่าอะไรเป็นที่ชอบพระทัยองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​พยายาม​เรียน​ให้​รู้​ว่า​สิ่ง​ใด​เป็น​ที่​พอ​ใจ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Y-sai 58:5 - Các ngươi tự hạ mình bằng cách hành xác giả dối, cúi mọp đầu xuống như lau sậy trước gió. Các ngươi mặc bao bố rách nát, và vãi tro đầy mình. Có phải đây là điều các ngươi gọi là kiêng ăn? Các ngươi nghĩ rằng điều này sẽ làm vui lòng Chúa Hằng Hữu sao?
  • Giê-rê-mi 6:20 - Thật vô dụng khi các ngươi dâng lên Ta trầm hương từ Sê-ba. Hãy giữ cho ngươi mùi hương xương bồ nhập từ xứ xa xôi! Ta không nhậm tế lễ thiêu của các ngươi. Lễ vật của các ngươi chẳng phải là mùi hương Ta hài lòng.”
  • 1 Sa-mu-ên 17:39 - đeo vào hông một thanh gươm. Xong, Đa-vít thử bước đi, vì chưa bao giờ mang bộ binh giáp như thế. Đa-vít nói: “Tôi không quen nên đi đứng không được tự nhiên.” Rồi Đa-vít cởi bỏ mọi thứ ra.
  • Châm Ngôn 21:3 - Chúa Hằng Hữu muốn ta chính trực, công bằng, hơn là đem tế lễ hằng dâng.
  • 1 Ti-mô-thê 5:4 - Quả phụ nào còn con cháu, trước hết con cháu phải lo phụng dưỡng mẹ già và người thân thuộc, vì điều đó vui lòng Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 4:18 - Tôi đã nhận đủ các món quà anh chị em gửi—thật là trọng hậu! Khi Ê-ba-phô-đi mang tặng phẩm của anh chị em đến đây, tôi không còn thiếu thốn gì nữa. Thật là một lễ vật tỏa hương thơm ngào ngạt, một sinh tế làm vui lòng Đức Chúa Trời—
  • Rô-ma 14:18 - Người nào phục vụ Chúa Cứu Thế theo tinh thần đó, sẽ được Đức Chúa Trời hài lòng và người ta tán thưởng.
  • Phi-líp 1:10 - đến nỗi anh chị em biết quý chuộng những điều tuyệt hảo, giữ tâm hồn trong sạch và sống một cuộc đời hoàn toàn, không ai chê trách được cho đến ngày Chúa Cứu Thế trở lại.
  • 1 Ti-mô-thê 2:3 - Đó là điều tốt và đẹp lòng Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế chúng ta.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:21 - Hãy thử nghiệm mọi điều và giữ lấy điều tốt.
  • Thi Thiên 19:14 - Kính lạy Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của con, Đấng cứu vớt con, nguyện lời nói của miệng con, và suy ngẫm của lòng con đẹp ý Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:20 - Dĩ nhiên nếu anh chị em làm quấy, rồi chịu đựng hành hạ đánh đập thì chẳng có gì đáng khen, nhưng nếu anh chị em chịu khổ vì làm lành và kiên nhẫn chịu đựng, Đức Chúa Trời sẽ rất hài lòng.
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:28 - Đã thuộc về một nước bền vững, tồn tại đời đời, chúng ta hãy ghi ân, phục vụ Chúa với lòng nhiệt thành, kính sợ để Chúa vui lòng.
  • Rô-ma 12:1 - Và vì vậy, thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em dâng thân thể mình lên Đức Chúa Trời vì tất cả điều Ngài đã làm cho anh chị em. Hãy dâng như một sinh tế sống và thánh—là của lễ Ngài hài lòng. Đó là cách đích thực để thờ phượng Ngài.
  • Rô-ma 12:2 - Đừng đồng hóa với người đời, nhưng hãy để Chúa đổi mới tâm trí mình; nhờ đó anh chị em có thể tìm biết ý muốn của Đức Chúa Trời, và hiểu rõ điều gì tốt đẹp, trọn vẹn, hài lòng Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phải tìm biết điều gì vui lòng Chúa.
  • 新标点和合本 - 总要察验何为主所喜悦的事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 总要察验什么是主所喜悦的事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 总要察验什么是主所喜悦的事。
  • 当代译本 - 你们要察验什么是主所喜悦的事,
  • 圣经新译本 - 你们要察验什么是主所喜悦的。
  • 中文标准译本 - 要分辨什么是主所喜悦的事。
  • 现代标点和合本 - 总要察验何为主所喜悦的事。
  • 和合本(拼音版) - 总要察验何为主所喜悦的事。
  • New International Version - and find out what pleases the Lord.
  • New International Reader's Version - Find out what pleases the Lord.
  • English Standard Version - and try to discern what is pleasing to the Lord.
  • New Living Translation - Carefully determine what pleases the Lord.
  • Christian Standard Bible - testing what is pleasing to the Lord.
  • New American Standard Bible - as you try to learn what is pleasing to the Lord.
  • New King James Version - finding out what is acceptable to the Lord.
  • Amplified Bible - trying to learn [by experience] what is pleasing to the Lord [and letting your lifestyles be examples of what is most acceptable to Him—your behavior expressing gratitude to God for your salvation].
  • American Standard Version - proving what is well-pleasing unto the Lord;
  • King James Version - Proving what is acceptable unto the Lord.
  • New English Translation - trying to learn what is pleasing to the Lord.
  • World English Bible - proving what is well pleasing to the Lord.
  • 新標點和合本 - 總要察驗何為主所喜悅的事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 總要察驗甚麼是主所喜悅的事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 總要察驗甚麼是主所喜悅的事。
  • 當代譯本 - 你們要察驗什麼是主所喜悅的事,
  • 聖經新譯本 - 你們要察驗甚麼是主所喜悅的。
  • 呂振中譯本 - 你們要察驗甚麼是主所喜歡的;
  • 中文標準譯本 - 要分辨什麼是主所喜悅的事。
  • 現代標點和合本 - 總要察驗何為主所喜悅的事。
  • 文理和合譯本 - 宜審主之所悅、
  • 文理委辦譯本 - 以明主所悅、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當察何者為主所悅之事、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 亦在隨時體察何以求悅主心而已。
  • Nueva Versión Internacional - y comprueben lo que agrada al Señor.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 여러분은 주님을 기쁘시게 할 일이 무엇인지 살펴보십시오.
  • Новый Русский Перевод - Старайтесь разузнать, что приятно Господу.
  • Восточный перевод - Старайтесь разузнать, что приятно Вечному Повелителю.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Старайтесь разузнать, что приятно Вечному Повелителю.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Старайтесь разузнать, что приятно Вечному Повелителю.
  • La Bible du Semeur 2015 - Efforcez-vous de discerner ce qui plaît au Seigneur.
  • リビングバイブル - 日々、主に喜ばれることは何かを、わきまえ知りなさい。
  • Nestle Aland 28 - δοκιμάζοντες τί ἐστιν εὐάρεστον τῷ κυρίῳ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - δοκιμάζοντες τί ἐστιν εὐάρεστον τῷ Κυρίῳ.
  • Nova Versão Internacional - e aprendam a discernir o que é agradável ao Senhor.
  • Hoffnung für alle - Prüft in allem, was ihr tut, ob es Gott gefällt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงหาให้พบว่าอะไรเป็นที่ชอบพระทัยองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​พยายาม​เรียน​ให้​รู้​ว่า​สิ่ง​ใด​เป็น​ที่​พอ​ใจ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Y-sai 58:5 - Các ngươi tự hạ mình bằng cách hành xác giả dối, cúi mọp đầu xuống như lau sậy trước gió. Các ngươi mặc bao bố rách nát, và vãi tro đầy mình. Có phải đây là điều các ngươi gọi là kiêng ăn? Các ngươi nghĩ rằng điều này sẽ làm vui lòng Chúa Hằng Hữu sao?
  • Giê-rê-mi 6:20 - Thật vô dụng khi các ngươi dâng lên Ta trầm hương từ Sê-ba. Hãy giữ cho ngươi mùi hương xương bồ nhập từ xứ xa xôi! Ta không nhậm tế lễ thiêu của các ngươi. Lễ vật của các ngươi chẳng phải là mùi hương Ta hài lòng.”
  • 1 Sa-mu-ên 17:39 - đeo vào hông một thanh gươm. Xong, Đa-vít thử bước đi, vì chưa bao giờ mang bộ binh giáp như thế. Đa-vít nói: “Tôi không quen nên đi đứng không được tự nhiên.” Rồi Đa-vít cởi bỏ mọi thứ ra.
  • Châm Ngôn 21:3 - Chúa Hằng Hữu muốn ta chính trực, công bằng, hơn là đem tế lễ hằng dâng.
  • 1 Ti-mô-thê 5:4 - Quả phụ nào còn con cháu, trước hết con cháu phải lo phụng dưỡng mẹ già và người thân thuộc, vì điều đó vui lòng Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 4:18 - Tôi đã nhận đủ các món quà anh chị em gửi—thật là trọng hậu! Khi Ê-ba-phô-đi mang tặng phẩm của anh chị em đến đây, tôi không còn thiếu thốn gì nữa. Thật là một lễ vật tỏa hương thơm ngào ngạt, một sinh tế làm vui lòng Đức Chúa Trời—
  • Rô-ma 14:18 - Người nào phục vụ Chúa Cứu Thế theo tinh thần đó, sẽ được Đức Chúa Trời hài lòng và người ta tán thưởng.
  • Phi-líp 1:10 - đến nỗi anh chị em biết quý chuộng những điều tuyệt hảo, giữ tâm hồn trong sạch và sống một cuộc đời hoàn toàn, không ai chê trách được cho đến ngày Chúa Cứu Thế trở lại.
  • 1 Ti-mô-thê 2:3 - Đó là điều tốt và đẹp lòng Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế chúng ta.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:21 - Hãy thử nghiệm mọi điều và giữ lấy điều tốt.
  • Thi Thiên 19:14 - Kính lạy Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của con, Đấng cứu vớt con, nguyện lời nói của miệng con, và suy ngẫm của lòng con đẹp ý Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:20 - Dĩ nhiên nếu anh chị em làm quấy, rồi chịu đựng hành hạ đánh đập thì chẳng có gì đáng khen, nhưng nếu anh chị em chịu khổ vì làm lành và kiên nhẫn chịu đựng, Đức Chúa Trời sẽ rất hài lòng.
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:28 - Đã thuộc về một nước bền vững, tồn tại đời đời, chúng ta hãy ghi ân, phục vụ Chúa với lòng nhiệt thành, kính sợ để Chúa vui lòng.
  • Rô-ma 12:1 - Và vì vậy, thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em dâng thân thể mình lên Đức Chúa Trời vì tất cả điều Ngài đã làm cho anh chị em. Hãy dâng như một sinh tế sống và thánh—là của lễ Ngài hài lòng. Đó là cách đích thực để thờ phượng Ngài.
  • Rô-ma 12:2 - Đừng đồng hóa với người đời, nhưng hãy để Chúa đổi mới tâm trí mình; nhờ đó anh chị em có thể tìm biết ý muốn của Đức Chúa Trời, và hiểu rõ điều gì tốt đẹp, trọn vẹn, hài lòng Ngài.
圣经
资源
计划
奉献