Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những chữ “Ngài trở về trời cao” có nghĩa Ngài đã từ trời giáng thế, đến nơi thấp nhất của trần gian.
  • 新标点和合本 - 既说升上,岂不是先降在地下吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 既说“他升上”,岂不是指他曾降到地底下吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 既说“他升上”,岂不是指他曾降到地底下吗?
  • 当代译本 - 既然说“升上”,岂不表示祂曾经降到地上吗?
  • 圣经新译本 - (“他升上”这句话是什么意思呢?他不是也曾降到地上吗?
  • 中文标准译本 - 那么“他升上”这话是什么意思呢?难道不也是说 他曾降到地的低层 吗?
  • 现代标点和合本 - (既说升上,岂不是先降在地下吗?
  • 和合本(拼音版) - 既说升上,岂不是先降在地下吗?
  • New International Version - (What does “he ascended” mean except that he also descended to the lower, earthly regions ?
  • New International Reader's Version - What does “he went up” mean? It can only mean that he also came down to the lower, earthly places.
  • English Standard Version - (In saying, “He ascended,” what does it mean but that he had also descended into the lower regions, the earth?
  • New Living Translation - Notice that it says “he ascended.” This clearly means that Christ also descended to our lowly world.
  • Christian Standard Bible - But what does “he ascended” mean except that he also descended to the lower parts of the earth?
  • New American Standard Bible - (Now this expression, “He ascended,” what does it mean except that He also had descended into the lower parts of the earth?
  • New King James Version - (Now this, “He ascended”—what does it mean but that He also first descended into the lower parts of the earth?
  • Amplified Bible - (Now this expression, “He ascended,” what does it mean except that He also had previously descended [from the heights of heaven] into the lower parts of the earth?
  • American Standard Version - (Now this, He ascended, what is it but that he also descended into the lower parts of the earth?
  • King James Version - (Now that he ascended, what is it but that he also descended first into the lower parts of the earth?
  • New English Translation - Now what is the meaning of “he ascended,” except that he also descended to the lower regions, namely, the earth?
  • World English Bible - Now this, “He ascended”, what is it but that he also first descended into the lower parts of the earth?
  • 新標點和合本 - 既說升上,豈不是先降在地下嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 既說「他升上」,豈不是指他曾降到地底下嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 既說「他升上」,豈不是指他曾降到地底下嗎?
  • 當代譯本 - 既然說「升上」,豈不表示祂曾經降到地上嗎?
  • 聖經新譯本 - (“他升上”這句話是甚麼意思呢?他不是也曾降到地上嗎?
  • 呂振中譯本 - 說「他升上」去,除非說他曾降到地底下的境界、是甚麼意思呢?
  • 中文標準譯本 - 那麼「他升上」這話是什麼意思呢?難道不也是說 他曾降到地的低層 嗎?
  • 現代標點和合本 - (既說升上,豈不是先降在地下嗎?
  • 文理和合譯本 - 夫既云上昇、豈非曾降於地下乎、
  • 文理委辦譯本 - 謂之昇者、必先降於下土、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既云升上、豈非先降於地之下乎、 豈非先降於地之下乎或作豈非先降於下土乎
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫既云上昇、則其先已降入地下可知矣。
  • Nueva Versión Internacional - (¿Qué quiere decir eso de que «ascendió», sino que también descendió a las partes bajas, o sea, a la tierra?
  • 현대인의 성경 - 그가 올라가셨다고 하였으니 땅으로 내려오신 것이 아니고 무엇이겠습니까?
  • Новый Русский Перевод - «Поднялся» означает не что иное, как то, что Он прежде спускался вниз, на землю .
  • Восточный перевод - «Поднялся» означает не что иное, как то, что Он прежде спускался вниз, на землю .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Поднялся» означает не что иное, как то, что Он прежде спускался вниз, на землю .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Поднялся» означает не что иное, как то, что Он прежде спускался вниз, на землю .
  • La Bible du Semeur 2015 - Or, que signifie : Il est monté ? Cela implique qu’auparavant, il est descendu jusqu’en bas, c’est-à-dire sur la terre .
  • リビングバイブル - ここで、キリストが「天に帰られた」という点に注意してください。つまり、最初は天の一番高い所におられたのに、地の一番低い所に下られたことを意味します。
  • Nestle Aland 28 - τὸ δὲ ἀνέβη τί ἐστιν, εἰ μὴ ὅτι καὶ κατέβη εἰς τὰ κατώτερα [μέρη] τῆς γῆς;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τὸ δὲ, ἀνέβη, τί ἐστιν, εἰ μὴ ὅτι καὶ κατέβη εἰς τὰ κατώτερα μέρη τῆς γῆς?
  • Nova Versão Internacional - (Que significa “ele subiu”, senão que também havia descido às profundezas da terra ?
  • Hoffnung für alle - Wenn es aber heißt: »Er ist in den Himmel hinaufgestiegen«, so bedeutet dies doch, dass er vorher zu uns auf die Erde gekommen ist.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - (ที่ว่า “พระองค์เสด็จขึ้น” นั้นย่อมไม่อาจหมายความเป็นอื่น นอกจากว่าพระองค์ได้เสด็จลงสู่เบื้องต่ำของโลกด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - (ที่​กล่าว​ว่า “พระ​องค์​ขึ้น​ไป” หมาย​ความ​ว่า​อย่างไร​บ้าง นอก​จาก​จะ​หมายถึง​ว่า​พระ​องค์​ได้​ลง​ไป​สู่​เบื้อง​ต่ำ​กว่า​ใน​แผ่นดิน​โลก​ด้วย
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:34 - Vì chính Đa-vít chưa lên trời nhưng đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán với Chúa tôi: “Hãy ngồi bên phải Ta
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:35 - cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.” ’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:36 - Vậy, xin mỗi người trong Ít-ra-ên nhận thức cho chắc chắn rằng Chúa Giê-xu mà anh chị em đóng đinh trên cậy thập tự đã được Đức Chúa Trời tôn làm Chúa và Đấng Mết-si-a!”
  • Y-sai 44:23 - Các tầng trời, hãy ca hát vì Chúa đã làm việc ấy. Đất hãy la lớn tiếng lên! Các núi hãy trổi giọng hòa ca với rừng cây nội cỏ! Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Gia-cốp và được tôn vinh trong Ít-ra-ên.
  • Giăng 6:38 - Vì Ta từ trời xuống, không phải để làm theo ý mình, nhưng để thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 6:51 - Ta là Bánh Hằng Sống từ trời xuống. Ai ăn Bánh này sẽ được sự sống đời đời; Bánh cứu sống nhân loại chính là thân thể Ta.”
  • Giăng 8:14 - Chúa Giê-xu đáp: “Dù Ta tự làm chứng, lời chứng ấy vẫn xác thực, vì Ta biết rõ Ta từ đâu đến, và sẽ về đâu, còn các ông chẳng biết gì về Ta cả.
  • Giăng 6:41 - Người Do Thái lẩm bẩm trách Chúa vì Ngài nói: “Ta là Bánh từ trời xuống.”
  • Giăng 6:62 - Các con sẽ nghĩ thế nào nếu thấy Con Người trở về thiên đàng?
  • Xuất Ai Cập 19:20 - Như vậy, Chúa Hằng Hữu giáng lâm trên đỉnh Núi Si-nai, gọi Môi-se và ông liền lên gặp Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 2:7 - Chúa tạo người chỉ kém thiên sứ một chút, đội lên đầu danh dự và vinh quang.
  • Giăng 6:58 - Ta là Bánh thật từ trời xuống. Ai ăn Bánh này sẽ không chết như tổ phụ của anh chị em (dù họ đã ăn bánh ma-na) nhưng sẽ được sống đời đời.”
  • Thi Thiên 8:5 - Chúa tạo người chỉ kém Đức Chúa Trời một chút, đội lên đầu danh dự và vinh quang.
  • Thi Thiên 63:9 - Những người tìm kế tiêu diệt con sẽ tiêu tan. Họ sẽ sa vào hố thẳm diệt vong.
  • Thi Thiên 139:15 - Xương cốt hình hài con không giấu Chúa được, ngay từ khi con được tạo ra nơi kín đáo, được dệt thành trong nơi sâu của đất.
  • Giăng 16:27 - vì Cha cũng yêu các con bởi các con yêu Ta và tin rằng Ta được Đức Chúa Trời sai đến.
  • Giăng 16:28 - Ta từ Cha xuống trần gian, nay Ta sắp rời trần gian trở về với Cha.”
  • Sáng Thế Ký 11:5 - Chúa Hằng Hữu xuống xem thành phố và ngọn tháp loài người đang xây.
  • Ma-thi-ơ 12:40 - Như Giô-na đã nằm trong bụng cá ba ngày ba đêm, Con Người cũng sẽ vào lòng đất ba ngày ba đêm.
  • Giăng 20:17 - Chúa Giê-xu phán: “Đừng cầm giữ Ta, vì Ta chưa lên cùng Cha. Nhưng hãy đi tìm anh em Ta, nói với họ rằng: ‘Ta lên cùng Cha Ta cũng là Cha của các con, cùng Đức Chúa Trời Ta cũng là Đức Chúa Trời của các con.’ ”
  • Hê-bơ-rơ 2:9 - Tuy nhiên, đem lời ấy áp dụng cho Chúa Giê-xu thật đúng: Ngài đã chịu xuống thấp hơn các thiên sứ một bực, nhưng Ngài đã hy sinh, nên được đội vương miện vinh quang và danh dự. Do ơn phước của Đức Chúa Trời, Chúa Giê-xu đã chịu chết để cứu rỗi mọi người.
  • Châm Ngôn 30:4 - Ai đã lên trời, rồi xuống đất? Ai đã góp gió trong tay, bọc biển trong áo, tạo nên vũ trụ? Đấng ấy là Ai? Và Con Trai Ngài tên gì? Xin nói giúp tôi, nếu ngươi biết!
  • Giăng 6:33 - Bánh thật của Đức Chúa Trời là Đấng từ trời xuống và ban cho nhân loại sự sống vĩnh cửu.”
  • Giăng 3:13 - Không bao giờ có ai lên trời. Ngoại trừ Con Người từ trời xuống trần gian.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những chữ “Ngài trở về trời cao” có nghĩa Ngài đã từ trời giáng thế, đến nơi thấp nhất của trần gian.
  • 新标点和合本 - 既说升上,岂不是先降在地下吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 既说“他升上”,岂不是指他曾降到地底下吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 既说“他升上”,岂不是指他曾降到地底下吗?
  • 当代译本 - 既然说“升上”,岂不表示祂曾经降到地上吗?
  • 圣经新译本 - (“他升上”这句话是什么意思呢?他不是也曾降到地上吗?
  • 中文标准译本 - 那么“他升上”这话是什么意思呢?难道不也是说 他曾降到地的低层 吗?
  • 现代标点和合本 - (既说升上,岂不是先降在地下吗?
  • 和合本(拼音版) - 既说升上,岂不是先降在地下吗?
  • New International Version - (What does “he ascended” mean except that he also descended to the lower, earthly regions ?
  • New International Reader's Version - What does “he went up” mean? It can only mean that he also came down to the lower, earthly places.
  • English Standard Version - (In saying, “He ascended,” what does it mean but that he had also descended into the lower regions, the earth?
  • New Living Translation - Notice that it says “he ascended.” This clearly means that Christ also descended to our lowly world.
  • Christian Standard Bible - But what does “he ascended” mean except that he also descended to the lower parts of the earth?
  • New American Standard Bible - (Now this expression, “He ascended,” what does it mean except that He also had descended into the lower parts of the earth?
  • New King James Version - (Now this, “He ascended”—what does it mean but that He also first descended into the lower parts of the earth?
  • Amplified Bible - (Now this expression, “He ascended,” what does it mean except that He also had previously descended [from the heights of heaven] into the lower parts of the earth?
  • American Standard Version - (Now this, He ascended, what is it but that he also descended into the lower parts of the earth?
  • King James Version - (Now that he ascended, what is it but that he also descended first into the lower parts of the earth?
  • New English Translation - Now what is the meaning of “he ascended,” except that he also descended to the lower regions, namely, the earth?
  • World English Bible - Now this, “He ascended”, what is it but that he also first descended into the lower parts of the earth?
  • 新標點和合本 - 既說升上,豈不是先降在地下嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 既說「他升上」,豈不是指他曾降到地底下嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 既說「他升上」,豈不是指他曾降到地底下嗎?
  • 當代譯本 - 既然說「升上」,豈不表示祂曾經降到地上嗎?
  • 聖經新譯本 - (“他升上”這句話是甚麼意思呢?他不是也曾降到地上嗎?
  • 呂振中譯本 - 說「他升上」去,除非說他曾降到地底下的境界、是甚麼意思呢?
  • 中文標準譯本 - 那麼「他升上」這話是什麼意思呢?難道不也是說 他曾降到地的低層 嗎?
  • 現代標點和合本 - (既說升上,豈不是先降在地下嗎?
  • 文理和合譯本 - 夫既云上昇、豈非曾降於地下乎、
  • 文理委辦譯本 - 謂之昇者、必先降於下土、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既云升上、豈非先降於地之下乎、 豈非先降於地之下乎或作豈非先降於下土乎
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫既云上昇、則其先已降入地下可知矣。
  • Nueva Versión Internacional - (¿Qué quiere decir eso de que «ascendió», sino que también descendió a las partes bajas, o sea, a la tierra?
  • 현대인의 성경 - 그가 올라가셨다고 하였으니 땅으로 내려오신 것이 아니고 무엇이겠습니까?
  • Новый Русский Перевод - «Поднялся» означает не что иное, как то, что Он прежде спускался вниз, на землю .
  • Восточный перевод - «Поднялся» означает не что иное, как то, что Он прежде спускался вниз, на землю .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Поднялся» означает не что иное, как то, что Он прежде спускался вниз, на землю .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Поднялся» означает не что иное, как то, что Он прежде спускался вниз, на землю .
  • La Bible du Semeur 2015 - Or, que signifie : Il est monté ? Cela implique qu’auparavant, il est descendu jusqu’en bas, c’est-à-dire sur la terre .
  • リビングバイブル - ここで、キリストが「天に帰られた」という点に注意してください。つまり、最初は天の一番高い所におられたのに、地の一番低い所に下られたことを意味します。
  • Nestle Aland 28 - τὸ δὲ ἀνέβη τί ἐστιν, εἰ μὴ ὅτι καὶ κατέβη εἰς τὰ κατώτερα [μέρη] τῆς γῆς;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τὸ δὲ, ἀνέβη, τί ἐστιν, εἰ μὴ ὅτι καὶ κατέβη εἰς τὰ κατώτερα μέρη τῆς γῆς?
  • Nova Versão Internacional - (Que significa “ele subiu”, senão que também havia descido às profundezas da terra ?
  • Hoffnung für alle - Wenn es aber heißt: »Er ist in den Himmel hinaufgestiegen«, so bedeutet dies doch, dass er vorher zu uns auf die Erde gekommen ist.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - (ที่ว่า “พระองค์เสด็จขึ้น” นั้นย่อมไม่อาจหมายความเป็นอื่น นอกจากว่าพระองค์ได้เสด็จลงสู่เบื้องต่ำของโลกด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - (ที่​กล่าว​ว่า “พระ​องค์​ขึ้น​ไป” หมาย​ความ​ว่า​อย่างไร​บ้าง นอก​จาก​จะ​หมายถึง​ว่า​พระ​องค์​ได้​ลง​ไป​สู่​เบื้อง​ต่ำ​กว่า​ใน​แผ่นดิน​โลก​ด้วย
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:34 - Vì chính Đa-vít chưa lên trời nhưng đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán với Chúa tôi: “Hãy ngồi bên phải Ta
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:35 - cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.” ’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:36 - Vậy, xin mỗi người trong Ít-ra-ên nhận thức cho chắc chắn rằng Chúa Giê-xu mà anh chị em đóng đinh trên cậy thập tự đã được Đức Chúa Trời tôn làm Chúa và Đấng Mết-si-a!”
  • Y-sai 44:23 - Các tầng trời, hãy ca hát vì Chúa đã làm việc ấy. Đất hãy la lớn tiếng lên! Các núi hãy trổi giọng hòa ca với rừng cây nội cỏ! Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Gia-cốp và được tôn vinh trong Ít-ra-ên.
  • Giăng 6:38 - Vì Ta từ trời xuống, không phải để làm theo ý mình, nhưng để thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 6:51 - Ta là Bánh Hằng Sống từ trời xuống. Ai ăn Bánh này sẽ được sự sống đời đời; Bánh cứu sống nhân loại chính là thân thể Ta.”
  • Giăng 8:14 - Chúa Giê-xu đáp: “Dù Ta tự làm chứng, lời chứng ấy vẫn xác thực, vì Ta biết rõ Ta từ đâu đến, và sẽ về đâu, còn các ông chẳng biết gì về Ta cả.
  • Giăng 6:41 - Người Do Thái lẩm bẩm trách Chúa vì Ngài nói: “Ta là Bánh từ trời xuống.”
  • Giăng 6:62 - Các con sẽ nghĩ thế nào nếu thấy Con Người trở về thiên đàng?
  • Xuất Ai Cập 19:20 - Như vậy, Chúa Hằng Hữu giáng lâm trên đỉnh Núi Si-nai, gọi Môi-se và ông liền lên gặp Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 2:7 - Chúa tạo người chỉ kém thiên sứ một chút, đội lên đầu danh dự và vinh quang.
  • Giăng 6:58 - Ta là Bánh thật từ trời xuống. Ai ăn Bánh này sẽ không chết như tổ phụ của anh chị em (dù họ đã ăn bánh ma-na) nhưng sẽ được sống đời đời.”
  • Thi Thiên 8:5 - Chúa tạo người chỉ kém Đức Chúa Trời một chút, đội lên đầu danh dự và vinh quang.
  • Thi Thiên 63:9 - Những người tìm kế tiêu diệt con sẽ tiêu tan. Họ sẽ sa vào hố thẳm diệt vong.
  • Thi Thiên 139:15 - Xương cốt hình hài con không giấu Chúa được, ngay từ khi con được tạo ra nơi kín đáo, được dệt thành trong nơi sâu của đất.
  • Giăng 16:27 - vì Cha cũng yêu các con bởi các con yêu Ta và tin rằng Ta được Đức Chúa Trời sai đến.
  • Giăng 16:28 - Ta từ Cha xuống trần gian, nay Ta sắp rời trần gian trở về với Cha.”
  • Sáng Thế Ký 11:5 - Chúa Hằng Hữu xuống xem thành phố và ngọn tháp loài người đang xây.
  • Ma-thi-ơ 12:40 - Như Giô-na đã nằm trong bụng cá ba ngày ba đêm, Con Người cũng sẽ vào lòng đất ba ngày ba đêm.
  • Giăng 20:17 - Chúa Giê-xu phán: “Đừng cầm giữ Ta, vì Ta chưa lên cùng Cha. Nhưng hãy đi tìm anh em Ta, nói với họ rằng: ‘Ta lên cùng Cha Ta cũng là Cha của các con, cùng Đức Chúa Trời Ta cũng là Đức Chúa Trời của các con.’ ”
  • Hê-bơ-rơ 2:9 - Tuy nhiên, đem lời ấy áp dụng cho Chúa Giê-xu thật đúng: Ngài đã chịu xuống thấp hơn các thiên sứ một bực, nhưng Ngài đã hy sinh, nên được đội vương miện vinh quang và danh dự. Do ơn phước của Đức Chúa Trời, Chúa Giê-xu đã chịu chết để cứu rỗi mọi người.
  • Châm Ngôn 30:4 - Ai đã lên trời, rồi xuống đất? Ai đã góp gió trong tay, bọc biển trong áo, tạo nên vũ trụ? Đấng ấy là Ai? Và Con Trai Ngài tên gì? Xin nói giúp tôi, nếu ngươi biết!
  • Giăng 6:33 - Bánh thật của Đức Chúa Trời là Đấng từ trời xuống và ban cho nhân loại sự sống vĩnh cửu.”
  • Giăng 3:13 - Không bao giờ có ai lên trời. Ngoại trừ Con Người từ trời xuống trần gian.
圣经
资源
计划
奉献