Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng ta cùng thuộc về một thân thể, cùng nhận lãnh một Chúa Thánh Linh, cùng chia sẻ một niềm hy vọng về tương lai vinh quang.
  • 新标点和合本 - 身体只有一个,圣灵只有一个,正如你们蒙召同有一个指望。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 身体只有一个,圣灵只有一位,正如你们蒙召,是为同有一个指望而蒙召,
  • 和合本2010(神版-简体) - 身体只有一个,圣灵只有一位,正如你们蒙召,是为同有一个指望而蒙召,
  • 当代译本 - 正如你们蒙召后同有一个盼望、一个身体、一位圣灵、
  • 圣经新译本 - 身体只有一个,圣灵只有一位,就像你们蒙召只是藉着一个盼望。
  • 中文标准译本 - 一个身体、一位圣灵,就像你们蒙召时也被召入一个盼望,
  • 现代标点和合本 - 身体只有一个,圣灵只有一个,正如你们蒙召同有一个指望;
  • 和合本(拼音版) - 身体只有一个,圣灵只有一个,正如你们蒙召,同有一个指望;
  • New International Version - There is one body and one Spirit, just as you were called to one hope when you were called;
  • New International Reader's Version - There is one body and one Spirit. You were appointed to one hope when you were chosen.
  • English Standard Version - There is one body and one Spirit—just as you were called to the one hope that belongs to your call—
  • New Living Translation - For there is one body and one Spirit, just as you have been called to one glorious hope for the future.
  • The Message - You were all called to travel on the same road and in the same direction, so stay together, both outwardly and inwardly. You have one Master, one faith, one baptism, one God and Father of all, who rules over all, works through all, and is present in all. Everything you are and think and do is permeated with Oneness.
  • Christian Standard Bible - There is one body and one Spirit  — just as you were called to one hope at your calling —
  • New American Standard Bible - There is one body and one Spirit, just as you also were called in one hope of your calling;
  • New King James Version - There is one body and one Spirit, just as you were called in one hope of your calling;
  • Amplified Bible - There is one body [of believers] and one Spirit—just as you were called to one hope when called [to salvation]—
  • American Standard Version - There is one body, and one Spirit, even as also ye were called in one hope of your calling;
  • King James Version - There is one body, and one Spirit, even as ye are called in one hope of your calling;
  • New English Translation - There is one body and one Spirit, just as you too were called to the one hope of your calling,
  • World English Bible - There is one body and one Spirit, even as you also were called in one hope of your calling,
  • 新標點和合本 - 身體只有一個,聖靈只有一個,正如你們蒙召同有一個指望。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 身體只有一個,聖靈只有一位,正如你們蒙召,是為同有一個指望而蒙召,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 身體只有一個,聖靈只有一位,正如你們蒙召,是為同有一個指望而蒙召,
  • 當代譯本 - 正如你們蒙召後同有一個盼望、一個身體、一位聖靈、
  • 聖經新譯本 - 身體只有一個,聖靈只有一位,就像你們蒙召只是藉著一個盼望。
  • 呂振中譯本 - 因為 只有一個身體、一位 聖 靈,正如你們的蒙召也只憑着一個指望而蒙召,
  • 中文標準譯本 - 一個身體、一位聖靈,就像你們蒙召時也被召入一個盼望,
  • 現代標點和合本 - 身體只有一個,聖靈只有一個,正如你們蒙召同有一個指望;
  • 文理和合譯本 - 體一、神一、如爾蒙召之望為一、
  • 文理委辦譯本 - 蓋體一、神一、爾蒙召所望之福亦惟一、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 體一、神一、誠如爾蒙召所望者惟一、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 合為一體、融於一神。蓋爾等蒙召之時、固受有同一希望、
  • Nueva Versión Internacional - Hay un solo cuerpo y un solo Espíritu, así como también fueron llamados a una sola esperanza;
  • 현대인의 성경 - 몸도 하나이며 성령님도 한 분이십니다. 이와 같이 여러분도 한 희망 가운데서 부르심을 받았습니다.
  • Новый Русский Перевод - Дух один и тело одно, так же, как и надежда, к которой вы были призваны, – одна.
  • Восточный перевод - Дух один и тело Масиха одно, так же, как и надежда, к которой вы были призваны, – одна.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дух один и тело аль-Масиха одно, так же, как и надежда, к которой вы были призваны, – одна.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дух один и тело Масеха одно, так же, как и надежда, к которой вы были призваны, – одна.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il y a un seul corps et un seul Esprit ; de même, Dieu vous a fait venir à lui en vous donnant une seule espérance : celle à laquelle vous avez été appelés.
  • リビングバイブル - 私たちはみな、一つの体の各器官です。だれもが同じ御霊を与えられ、同じ輝かしい未来へと招かれています。
  • Nestle Aland 28 - Ἓν σῶμα καὶ ἓν πνεῦμα, καθὼς καὶ ἐκλήθητε ἐν μιᾷ ἐλπίδι τῆς κλήσεως ὑμῶν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἓν σῶμα καὶ ἓν Πνεῦμα, καθὼς καὶ ἐκλήθητε ἐν μιᾷ ἐλπίδι τῆς κλήσεως ὑμῶν,
  • Nova Versão Internacional - Há um só corpo e um só Espírito, assim como a esperança para a qual vocês foram chamados é uma só;
  • Hoffnung für alle - Gott hat uns in seine Gemeinde berufen. Darum sind wir ein Leib, und es ist ein Geist, der in uns wirkt. Uns erfüllt ein und dieselbe Hoffnung.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีกายเดียวและพระวิญญาณองค์เดียวเหมือนกับที่ทรงเรียกท่านมาสู่ความหวังเดียวเมื่อทรงเรียกท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​เพียง​กาย​เดียว​และ​พระ​วิญญาณ​เดียว เหมือน​เวลา​ที่​พระ​องค์​เรียก​ท่าน​ให้​มี​ความ​หวัง​เดียว
交叉引用
  • 1 Ti-mô-thê 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, sứ đồ của Chúa Cứu Thế, theo lệnh Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu chúng ta, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, niềm hy vọng của chúng ta.
  • Tích 3:7 - Nhờ đó, bởi ơn phước Ngài, chúng ta được kể là công chính và được thừa hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • 1 Giăng 3:3 - Ai có niềm hy vọng ấy sẽ giữ mình tinh khiết vì Chúa Cứu Thế thật là tinh khiết.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Cầu xin Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, và Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, Đấng yêu thương chúng ta và ban ơn cho chúng ta được niềm an ủi vĩnh cửu và hy vọng tốt lành,
  • 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
  • 1 Phi-e-rơ 1:4 - Đức Chúa Trời đã dành sẵn cho con cái Ngài một cơ nghiệp vô giá trên trời, không gì có thể làm ô nhiễm, biến chất hay mục nát được.
  • Giê-rê-mi 14:8 - Ôi, Đấng Hy Vọng của Ít-ra-ên, Đấng Cứu Rỗi chúng ta trong thời hoạn nạn, tại sao Chúa trở thành khách lạ giữa chúng con? Tại sao Chúa như lữ khách đi ngang xứ, chỉ ngừng lại để trọ qua đêm?
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:4 - Vì nếu có người đến tuyên truyền một Giê-xu khác với Chúa Giê-xu chúng tôi đã truyền giảng, hoặc một thần linh khác với Chúa Thánh Linh anh chị em đã nhận, hoặc một phúc âm khác với Phúc Âm anh chị em đã tin, anh chị em cũng sẵn sàng hưởng ứng!
  • 1 Phi-e-rơ 1:21 - Nhờ Chúa, anh chị em tin Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Ngài sống lại và tôn vinh Ngài. Bởi đó, anh chị em có thể đặt niềm tin, hy vọng hoàn toàn vào Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:17 - Chúng ta dù nhiều người nhưng đều ăn chung một ổ bánh, đều thuộc về một thân thể của Chúa.
  • Cô-lô-se 3:15 - Cầu xin sự bình an của Chúa Cứu Thế ngự trị trong lòng anh chị em, phải sống hòa thuận với nhau vì anh chị em đều thuộc về thân thể duy nhất của Chúa. Hãy luôn tạ ơn Ngài.
  • Ê-phê-sô 2:22 - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:11 - Anh em không tin chúng ta được cứu chỉ nhờ ân sủng của Chúa Giê-xu cũng như họ sao?”
  • Tích 1:2 - Cốt để họ được sống vĩnh cửu, bởi Đức Chúa Trời—Đấng không hề nói dối—đã hứa ban sự sống ấy cho họ trước khi sáng tạo trời đất.
  • Giê-rê-mi 17:7 - Nhưng phước cho người tin cậy Chúa Hằng Hữu và chọn Chúa Hằng Hữu là nơi đặt hy vọng và sự tin cậy.
  • Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
  • Ma-thi-ơ 28:19 - Vậy, các con hãy đi dìu dắt tất cả các dân tộc làm môn đệ Ta, làm báp-tem cho họ nhân danh Cha, Con, và Chúa Thánh Linh,
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 6:19 - Niềm hy vọng của chúng ta vừa vững chắc vừa an toàn, như chiếc neo của linh hồn giữ chặt chúng ta trong Đức Chúa Trời; Ngài đang ngự sau bức màn, trong Nơi Chí Thánh trên trời.
  • Ê-phê-sô 5:30 - và chúng ta là bộ phận của thân thể đó.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:20 - Thật ra, bộ phận tuy nhiều nhưng hợp làm một thân thể.
  • Cô-lô-se 1:5 - Ấy là nhờ anh chị em đã đặt hy vọng vững chắc vào nơi thiên thượng từ khi nghe lời chân lý của Phúc Âm.
  • Ê-phê-sô 4:1 - Vì thế, tôi, một người bị tù vì phục vụ Chúa, tôi nài xin anh chị em phải sống đúng theo tiêu chuẩn Đức Chúa Trời đã đặt khi Ngài tuyển chọn anh chị em làm con cái Ngài.
  • Ê-phê-sô 2:16 - Hai bên đã là bộ phận của một thân thể, hận thù tất nhiên cũng tiêu tan, cả hai đều được giảng hòa với Đức Chúa Trời. Vậy chiến tranh đã chấm dứt tại cây thập tự.
  • Rô-ma 12:4 - Thân thể chúng ta có nhiều chi thể, mỗi chi thể giữ một chức phận khác nhau.
  • Rô-ma 12:5 - Cũng thế, trong Chúa Cứu Thế, tất cả chúng ta hợp làm một thân thể, và các chi thể đều tùy thuộc lẫn nhau.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:4 - Có nhiều ân tứ khác nhau nhưng chỉ có một Chúa Thánh Linh.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:5 - Có nhiều cách phục vụ khác nhau nhưng chỉ có một Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:6 - Có nhiều chức năng khác nhau nhưng chỉ có một Đức Chúa Trời thực hiện mọi việc trong mọi người.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:7 - Ân tứ thuộc linh được biểu lộ nơi mỗi người một khác vì lợi ích chung.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:8 - Chúa Thánh Linh cho người này lời nói khôn ngoan, cũng Chúa Thánh Linh ấy cho người kia nói điều hiểu biết.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:9 - Chúa Thánh Linh cho người này đức tin, người khác ân tứ chữa bệnh.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:10 - Người làm phép lạ, người nói tiên tri công bố Lời Chúa, người phân biệt các thần giả mạo với Thánh Linh của Đức Chúa Trời, người nói ngoại ngữ, và người thông dịch ngoại ngữ.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:11 - Những ân tứ ấy đều do cùng một Chúa Thánh Linh phân phối cho mọi người theo ý Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:12 - Thân thể con người gồm nhiều chi thể khác nhau. Chi thể tuy nhiều nhưng kết hợp làm một thân thể. Thân thể Chúa Cứu Thế cũng vậy.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:13 - Vài người trong chúng ta là người Do Thái, người Hy Lạp, người nô lệ, hay người tự do. Nhờ một Chúa Thánh Linh, tất cả chúng ta đều chịu báp-tem để gia nhập vào một thân thể, và chúng ta đều nhận lãnh cùng một Chúa Thánh Linh.
  • Ê-phê-sô 2:18 - Nhờ Chúa Cứu Thế, tất cả các dân tộc đều được Chúa Thánh Linh dìu dắt đến cùng Đức Chúa Cha.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng ta cùng thuộc về một thân thể, cùng nhận lãnh một Chúa Thánh Linh, cùng chia sẻ một niềm hy vọng về tương lai vinh quang.
  • 新标点和合本 - 身体只有一个,圣灵只有一个,正如你们蒙召同有一个指望。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 身体只有一个,圣灵只有一位,正如你们蒙召,是为同有一个指望而蒙召,
  • 和合本2010(神版-简体) - 身体只有一个,圣灵只有一位,正如你们蒙召,是为同有一个指望而蒙召,
  • 当代译本 - 正如你们蒙召后同有一个盼望、一个身体、一位圣灵、
  • 圣经新译本 - 身体只有一个,圣灵只有一位,就像你们蒙召只是藉着一个盼望。
  • 中文标准译本 - 一个身体、一位圣灵,就像你们蒙召时也被召入一个盼望,
  • 现代标点和合本 - 身体只有一个,圣灵只有一个,正如你们蒙召同有一个指望;
  • 和合本(拼音版) - 身体只有一个,圣灵只有一个,正如你们蒙召,同有一个指望;
  • New International Version - There is one body and one Spirit, just as you were called to one hope when you were called;
  • New International Reader's Version - There is one body and one Spirit. You were appointed to one hope when you were chosen.
  • English Standard Version - There is one body and one Spirit—just as you were called to the one hope that belongs to your call—
  • New Living Translation - For there is one body and one Spirit, just as you have been called to one glorious hope for the future.
  • The Message - You were all called to travel on the same road and in the same direction, so stay together, both outwardly and inwardly. You have one Master, one faith, one baptism, one God and Father of all, who rules over all, works through all, and is present in all. Everything you are and think and do is permeated with Oneness.
  • Christian Standard Bible - There is one body and one Spirit  — just as you were called to one hope at your calling —
  • New American Standard Bible - There is one body and one Spirit, just as you also were called in one hope of your calling;
  • New King James Version - There is one body and one Spirit, just as you were called in one hope of your calling;
  • Amplified Bible - There is one body [of believers] and one Spirit—just as you were called to one hope when called [to salvation]—
  • American Standard Version - There is one body, and one Spirit, even as also ye were called in one hope of your calling;
  • King James Version - There is one body, and one Spirit, even as ye are called in one hope of your calling;
  • New English Translation - There is one body and one Spirit, just as you too were called to the one hope of your calling,
  • World English Bible - There is one body and one Spirit, even as you also were called in one hope of your calling,
  • 新標點和合本 - 身體只有一個,聖靈只有一個,正如你們蒙召同有一個指望。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 身體只有一個,聖靈只有一位,正如你們蒙召,是為同有一個指望而蒙召,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 身體只有一個,聖靈只有一位,正如你們蒙召,是為同有一個指望而蒙召,
  • 當代譯本 - 正如你們蒙召後同有一個盼望、一個身體、一位聖靈、
  • 聖經新譯本 - 身體只有一個,聖靈只有一位,就像你們蒙召只是藉著一個盼望。
  • 呂振中譯本 - 因為 只有一個身體、一位 聖 靈,正如你們的蒙召也只憑着一個指望而蒙召,
  • 中文標準譯本 - 一個身體、一位聖靈,就像你們蒙召時也被召入一個盼望,
  • 現代標點和合本 - 身體只有一個,聖靈只有一個,正如你們蒙召同有一個指望;
  • 文理和合譯本 - 體一、神一、如爾蒙召之望為一、
  • 文理委辦譯本 - 蓋體一、神一、爾蒙召所望之福亦惟一、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 體一、神一、誠如爾蒙召所望者惟一、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 合為一體、融於一神。蓋爾等蒙召之時、固受有同一希望、
  • Nueva Versión Internacional - Hay un solo cuerpo y un solo Espíritu, así como también fueron llamados a una sola esperanza;
  • 현대인의 성경 - 몸도 하나이며 성령님도 한 분이십니다. 이와 같이 여러분도 한 희망 가운데서 부르심을 받았습니다.
  • Новый Русский Перевод - Дух один и тело одно, так же, как и надежда, к которой вы были призваны, – одна.
  • Восточный перевод - Дух один и тело Масиха одно, так же, как и надежда, к которой вы были призваны, – одна.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дух один и тело аль-Масиха одно, так же, как и надежда, к которой вы были призваны, – одна.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дух один и тело Масеха одно, так же, как и надежда, к которой вы были призваны, – одна.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il y a un seul corps et un seul Esprit ; de même, Dieu vous a fait venir à lui en vous donnant une seule espérance : celle à laquelle vous avez été appelés.
  • リビングバイブル - 私たちはみな、一つの体の各器官です。だれもが同じ御霊を与えられ、同じ輝かしい未来へと招かれています。
  • Nestle Aland 28 - Ἓν σῶμα καὶ ἓν πνεῦμα, καθὼς καὶ ἐκλήθητε ἐν μιᾷ ἐλπίδι τῆς κλήσεως ὑμῶν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἓν σῶμα καὶ ἓν Πνεῦμα, καθὼς καὶ ἐκλήθητε ἐν μιᾷ ἐλπίδι τῆς κλήσεως ὑμῶν,
  • Nova Versão Internacional - Há um só corpo e um só Espírito, assim como a esperança para a qual vocês foram chamados é uma só;
  • Hoffnung für alle - Gott hat uns in seine Gemeinde berufen. Darum sind wir ein Leib, und es ist ein Geist, der in uns wirkt. Uns erfüllt ein und dieselbe Hoffnung.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีกายเดียวและพระวิญญาณองค์เดียวเหมือนกับที่ทรงเรียกท่านมาสู่ความหวังเดียวเมื่อทรงเรียกท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​เพียง​กาย​เดียว​และ​พระ​วิญญาณ​เดียว เหมือน​เวลา​ที่​พระ​องค์​เรียก​ท่าน​ให้​มี​ความ​หวัง​เดียว
  • 1 Ti-mô-thê 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, sứ đồ của Chúa Cứu Thế, theo lệnh Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu chúng ta, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, niềm hy vọng của chúng ta.
  • Tích 3:7 - Nhờ đó, bởi ơn phước Ngài, chúng ta được kể là công chính và được thừa hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • 1 Giăng 3:3 - Ai có niềm hy vọng ấy sẽ giữ mình tinh khiết vì Chúa Cứu Thế thật là tinh khiết.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Cầu xin Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, và Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, Đấng yêu thương chúng ta và ban ơn cho chúng ta được niềm an ủi vĩnh cửu và hy vọng tốt lành,
  • 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
  • 1 Phi-e-rơ 1:4 - Đức Chúa Trời đã dành sẵn cho con cái Ngài một cơ nghiệp vô giá trên trời, không gì có thể làm ô nhiễm, biến chất hay mục nát được.
  • Giê-rê-mi 14:8 - Ôi, Đấng Hy Vọng của Ít-ra-ên, Đấng Cứu Rỗi chúng ta trong thời hoạn nạn, tại sao Chúa trở thành khách lạ giữa chúng con? Tại sao Chúa như lữ khách đi ngang xứ, chỉ ngừng lại để trọ qua đêm?
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:4 - Vì nếu có người đến tuyên truyền một Giê-xu khác với Chúa Giê-xu chúng tôi đã truyền giảng, hoặc một thần linh khác với Chúa Thánh Linh anh chị em đã nhận, hoặc một phúc âm khác với Phúc Âm anh chị em đã tin, anh chị em cũng sẵn sàng hưởng ứng!
  • 1 Phi-e-rơ 1:21 - Nhờ Chúa, anh chị em tin Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Ngài sống lại và tôn vinh Ngài. Bởi đó, anh chị em có thể đặt niềm tin, hy vọng hoàn toàn vào Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:17 - Chúng ta dù nhiều người nhưng đều ăn chung một ổ bánh, đều thuộc về một thân thể của Chúa.
  • Cô-lô-se 3:15 - Cầu xin sự bình an của Chúa Cứu Thế ngự trị trong lòng anh chị em, phải sống hòa thuận với nhau vì anh chị em đều thuộc về thân thể duy nhất của Chúa. Hãy luôn tạ ơn Ngài.
  • Ê-phê-sô 2:22 - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:11 - Anh em không tin chúng ta được cứu chỉ nhờ ân sủng của Chúa Giê-xu cũng như họ sao?”
  • Tích 1:2 - Cốt để họ được sống vĩnh cửu, bởi Đức Chúa Trời—Đấng không hề nói dối—đã hứa ban sự sống ấy cho họ trước khi sáng tạo trời đất.
  • Giê-rê-mi 17:7 - Nhưng phước cho người tin cậy Chúa Hằng Hữu và chọn Chúa Hằng Hữu là nơi đặt hy vọng và sự tin cậy.
  • Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
  • Ma-thi-ơ 28:19 - Vậy, các con hãy đi dìu dắt tất cả các dân tộc làm môn đệ Ta, làm báp-tem cho họ nhân danh Cha, Con, và Chúa Thánh Linh,
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 6:19 - Niềm hy vọng của chúng ta vừa vững chắc vừa an toàn, như chiếc neo của linh hồn giữ chặt chúng ta trong Đức Chúa Trời; Ngài đang ngự sau bức màn, trong Nơi Chí Thánh trên trời.
  • Ê-phê-sô 5:30 - và chúng ta là bộ phận của thân thể đó.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:20 - Thật ra, bộ phận tuy nhiều nhưng hợp làm một thân thể.
  • Cô-lô-se 1:5 - Ấy là nhờ anh chị em đã đặt hy vọng vững chắc vào nơi thiên thượng từ khi nghe lời chân lý của Phúc Âm.
  • Ê-phê-sô 4:1 - Vì thế, tôi, một người bị tù vì phục vụ Chúa, tôi nài xin anh chị em phải sống đúng theo tiêu chuẩn Đức Chúa Trời đã đặt khi Ngài tuyển chọn anh chị em làm con cái Ngài.
  • Ê-phê-sô 2:16 - Hai bên đã là bộ phận của một thân thể, hận thù tất nhiên cũng tiêu tan, cả hai đều được giảng hòa với Đức Chúa Trời. Vậy chiến tranh đã chấm dứt tại cây thập tự.
  • Rô-ma 12:4 - Thân thể chúng ta có nhiều chi thể, mỗi chi thể giữ một chức phận khác nhau.
  • Rô-ma 12:5 - Cũng thế, trong Chúa Cứu Thế, tất cả chúng ta hợp làm một thân thể, và các chi thể đều tùy thuộc lẫn nhau.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:4 - Có nhiều ân tứ khác nhau nhưng chỉ có một Chúa Thánh Linh.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:5 - Có nhiều cách phục vụ khác nhau nhưng chỉ có một Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:6 - Có nhiều chức năng khác nhau nhưng chỉ có một Đức Chúa Trời thực hiện mọi việc trong mọi người.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:7 - Ân tứ thuộc linh được biểu lộ nơi mỗi người một khác vì lợi ích chung.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:8 - Chúa Thánh Linh cho người này lời nói khôn ngoan, cũng Chúa Thánh Linh ấy cho người kia nói điều hiểu biết.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:9 - Chúa Thánh Linh cho người này đức tin, người khác ân tứ chữa bệnh.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:10 - Người làm phép lạ, người nói tiên tri công bố Lời Chúa, người phân biệt các thần giả mạo với Thánh Linh của Đức Chúa Trời, người nói ngoại ngữ, và người thông dịch ngoại ngữ.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:11 - Những ân tứ ấy đều do cùng một Chúa Thánh Linh phân phối cho mọi người theo ý Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:12 - Thân thể con người gồm nhiều chi thể khác nhau. Chi thể tuy nhiều nhưng kết hợp làm một thân thể. Thân thể Chúa Cứu Thế cũng vậy.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:13 - Vài người trong chúng ta là người Do Thái, người Hy Lạp, người nô lệ, hay người tự do. Nhờ một Chúa Thánh Linh, tất cả chúng ta đều chịu báp-tem để gia nhập vào một thân thể, và chúng ta đều nhận lãnh cùng một Chúa Thánh Linh.
  • Ê-phê-sô 2:18 - Nhờ Chúa Cứu Thế, tất cả các dân tộc đều được Chúa Thánh Linh dìu dắt đến cùng Đức Chúa Cha.
圣经
资源
计划
奉献