逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu anh chị em đã nghe tiếng Ngài và học tập chân lý của Ngài,
- 新标点和合本 - 如果你们听过他的道,领了他的教,学了他的真理,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 如果你们听过他的道,领了他的教,因为真理就在耶稣里,
- 和合本2010(神版-简体) - 如果你们听过他的道,领了他的教,因为真理就在耶稣里,
- 当代译本 - 你们如果听过祂的事,领受了祂的教导,就是在祂里面的真理,
- 圣经新译本 - 如果你们听了他,在他里面受过教导,(因为真理是在耶稣里的,)
- 中文标准译本 - 如果你们真的听从了他,又照着在耶稣里的真理,在他里面受了教导,
- 现代标点和合本 - 如果你们听过他的道,领了他的教,学了他的真理,
- 和合本(拼音版) - 如果你们听过他的道,领了他的教,学了他的真理,
- New International Version - when you heard about Christ and were taught in him in accordance with the truth that is in Jesus.
- New International Reader's Version - You heard about Christ and were taught about life in him. What you learned was the truth about Jesus.
- English Standard Version - assuming that you have heard about him and were taught in him, as the truth is in Jesus,
- New Living Translation - Since you have heard about Jesus and have learned the truth that comes from him,
- Christian Standard Bible - assuming you heard about him and were taught by him, as the truth is in Jesus,
- New American Standard Bible - if indeed you have heard Him and have been taught in Him, just as truth is in Jesus,
- New King James Version - if indeed you have heard Him and have been taught by Him, as the truth is in Jesus:
- Amplified Bible - If in fact you have [really] heard Him and have been taught by Him, just as truth is in Jesus [revealed in His life and personified in Him],
- American Standard Version - if so be that ye heard him, and were taught in him, even as truth is in Jesus:
- King James Version - If so be that ye have heard him, and have been taught by him, as the truth is in Jesus:
- New English Translation - if indeed you heard about him and were taught in him, just as the truth is in Jesus.
- World English Bible - if indeed you heard him, and were taught in him, even as truth is in Jesus:
- 新標點和合本 - 如果你們聽過他的道,領了他的教,學了他的真理,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 如果你們聽過他的道,領了他的教,因為真理就在耶穌裏,
- 和合本2010(神版-繁體) - 如果你們聽過他的道,領了他的教,因為真理就在耶穌裏,
- 當代譯本 - 你們如果聽過祂的事,領受了祂的教導,就是在祂裡面的真理,
- 聖經新譯本 - 如果你們聽了他,在他裡面受過教導,(因為真理是在耶穌裡的,)
- 呂振中譯本 - 假定你們確已聽過他、在他裏面受過教訓、的話——(因為「真實」 是在耶穌裏面)。
- 中文標準譯本 - 如果你們真的聽從了他,又照著在耶穌裡的真理,在他裡面受了教導,
- 現代標點和合本 - 如果你們聽過他的道,領了他的教,學了他的真理,
- 文理和合譯本 - 爾果聞之、且由之受教、依耶穌之真、
- 文理委辦譯本 - 蓋爾聞而受教、順耶穌真理、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋爾已聞之、且因受教而信之、循耶穌之真、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾等果已得其真傳。受其薰陶、則應痛革前非、
- Nueva Versión Internacional - si de veras se les habló y enseñó de Jesús según la verdad que está en él.
- 현대인의 성경 - 여러분이 정말 예수님에 대해서 듣고 그분 안에 있는 진리대로 가르침을 받았다면
- Новый Русский Перевод - Без сомнения, вы слышали о Нем и в Нем были научены истине, поскольку истина заключена в Иисусе.
- Восточный перевод - Без сомнения, вы слышали о Нём, и, будучи Его последователями, вы были научены истине, поскольку истина заключена в Исе.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Без сомнения, вы слышали о Нём, и, будучи Его последователями, вы были научены истине, поскольку истина заключена в Исе.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Без сомнения, вы слышали о Нём, и, будучи Его последователями, вы были научены истине, поскольку истина заключена в Исо.
- La Bible du Semeur 2015 - puisqu’on vous a fait savoir ce qu’il est et qu’on vous a enseigné, dans le cadre de votre union avec lui, ce qui est conforme à la vérité qui est en Jésus .
- リビングバイブル - もしあなたがたが、ほんとうにキリストの声を聞き、キリストについて真理を学んでいるなら、
- Nestle Aland 28 - εἴ γε αὐτὸν ἠκούσατε καὶ ἐν αὐτῷ ἐδιδάχθητε, καθώς ἐστιν ἀλήθεια ἐν τῷ Ἰησοῦ,
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἴ γε αὐτὸν ἠκούσατε καὶ ἐν αὐτῷ ἐδιδάχθητε, καθώς ἐστιν ἀλήθεια ἐν τῷ Ἰησοῦ;
- Nova Versão Internacional - De fato, vocês ouviram falar dele, e nele foram ensinados de acordo com a verdade que está em Jesus.
- Hoffnung für alle - Was Jesus wirklich von uns erwartet, habt ihr gehört – ihr seid es ja gelehrt worden:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แน่ทีเดียวท่านได้ฟังเรื่องของพระองค์และรับคำสอนในพระองค์ตามความจริงซึ่งอยู่ในพระเยซู
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าท่านได้ยินเรื่องของพระองค์อย่างแท้จริง และได้รับการสอนตามความจริงซึ่งมีในพระเยซู
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:22 - Môi-se đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta sẽ dấy lên từ giữa anh chị em một Đấng Tiên Tri như tôi. Hãy lắng nghe cẩn thận mọi điều Ngài phán dạy.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:23 - Môi-se còn nói: ‘Ai không vâng lời Tiên Tri ấy sẽ bị khai trừ khỏi con dân Đức Chúa Trời.’ ”
- Ma-thi-ơ 17:5 - Khi Phi-e-rơ đang nói, một đám mây sáng chói bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn! Mọi người phải nghe lời Con.”
- 2 Cô-rinh-tô 11:10 - Tôi quả quyết với tất cả lòng chân thành trong Chúa Cứu Thế, chẳng có gì xóa bỏ được niềm tự hào này của tôi tại Hy Lạp.
- Giăng 14:17 - Ngài là Chúa Thánh Linh, Thần Chân lý. Thế gian không thể tiếp nhận Ngài, vì họ chẳng thấy cũng chẳng biết Ngài. Nhưng các con biết Ngài vì Ngài vẫn sống với các con và sẽ ở trong các con.
- Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
- Thi Thiên 85:10 - Thương yêu và thành tín gặp nhau. Công chính và bình an đã hôn nhau!
- Thi Thiên 85:11 - Chân lý mọc lên từ đất, và công chính từ thiên đàng nhìn xuống.
- Giăng 1:17 - Ngày xưa luật pháp được ban hành qua Môi-se, nhưng ngày nay ơn phước và chân lý của Đức Chúa Trời được ban qua Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Lu-ca 10:16 - Chúa phán với các môn đệ: “Ai nghe các con là nghe Ta. Ai từ chối các con là từ chối Ta. Và ai từ chối Ta, là từ chối Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.”
- Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
- Thi Thiên 45:4 - Trong uy nghi chiến thắng, cưỡi xe lướt tới, vì chân lý, khiêm nhường, và thánh thiện, tay phải vua thực hiện những công tác phi thường.
- 2 Cô-rinh-tô 1:20 - Ngài đã thực hiện mọi lời hứa của Đức Chúa Trời, nhờ Ngài, chúng ta cùng nói “A-men,” và đồng thanh ngợi tôn Đức Chúa Trời.
- Hê-bơ-rơ 3:7 - Như Chúa Thánh Linh đã dạy: “Ngày nay, nếu các con nghe tiếng Chúa
- Hê-bơ-rơ 3:8 - Đừng ngoan cố, cứng lòng như ngày Ít-ra-ên nổi loạn trong thời kỳ thử nghiệm giữa hoang mạc.
- Cô-lô-se 2:7 - Anh chị em đã đâm rễ trong Chúa, hãy lớn lên trong Ngài, đức tin càng thêm vững mạnh, đúng theo điều anh chị em đã học hỏi, và luôn luôn vui mừng tạ ơn Chúa về mọi điều Ngài ban cho anh chị em.
- 1 Giăng 5:10 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều biết lời chứng của Đức Chúa Trời là chân thật. Không tin Con Đức Chúa Trời cũng như bảo Đức Chúa Trời nói dối, vì cho lời Đức Chúa Trời phán về Con Ngài không đúng sự thật.
- 1 Giăng 5:11 - Đức Chúa Trời đã tuyên bố Ngài ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu và Chúa Cứu Thế là Nguồn Sống.
- 1 Giăng 5:12 - Ai tiếp nhận Con Đức Chúa Trời mới có sự sống. Ai khước từ Con Đức Chúa Trời làm sao có sự sống được?
- Ê-phê-sô 1:13 - Và bây giờ, anh chị em cũng thế, sau khi nghe lời chân lý—là Phúc Âm cứu rỗi—anh chị em tin nhận Chúa Cứu Thế, nên được Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh vào lòng chứng thực anh chị em là con cái Ngài.