Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời cho tôi đặc ân làm sứ giả công bố chương trình huyền nhiệm ấy; Ngài cũng ban quyền năng cho tôi để làm tròn công tác Ngài giao.
  • 新标点和合本 - 我作了这福音的执事,是照 神的恩赐,这恩赐是照他运行的大能赐给我的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我作了这福音的仆役,是照着上帝的恩赐,是照他运行的大能赐给我的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我作了这福音的仆役,是照着 神的恩赐,是照他运行的大能赐给我的。
  • 当代译本 - 上帝运用大能赐给我恩典,叫我成为这福音的使者。
  • 圣经新译本 - 我作了福音的仆役,是照着 神的恩赐(“恩赐”或译:“恩赏”);这恩赐是按着他大能的作为赐给我的。
  • 中文标准译本 - 我成了这福音的仆人 ,是照着神恩典的赏赐;这赏赐是照着他大能的作为赐给我的。
  • 现代标点和合本 - 我做了这福音的执事,是照神的恩赐,这恩赐是照他运行的大能赐给我的。
  • 和合本(拼音版) - 我作了这福音的执事,是照上帝的恩赐,这恩赐是照他运行的大能赐给我的。
  • New International Version - I became a servant of this gospel by the gift of God’s grace given me through the working of his power.
  • New International Reader's Version - I now serve the good news because God gave me his grace. His power is at work in me.
  • English Standard Version - Of this gospel I was made a minister according to the gift of God’s grace, which was given me by the working of his power.
  • New Living Translation - By God’s grace and mighty power, I have been given the privilege of serving him by spreading this Good News.
  • The Message - This is my life work: helping people understand and respond to this Message. It came as a sheer gift to me, a real surprise, God handling all the details. When it came to presenting the Message to people who had no background in God’s way, I was the least qualified of any of the available Christians. God saw to it that I was equipped, but you can be sure that it had nothing to do with my natural abilities.
  • Christian Standard Bible - I was made a servant of this gospel by the gift of God’s grace that was given to me by the working of his power.
  • New American Standard Bible - of which I was made a minister, according to the gift of God’s grace which was given to me according to the working of His power.
  • New King James Version - of which I became a minister according to the gift of the grace of God given to me by the effective working of His power.
  • Amplified Bible - Of this [gospel] I was made a minister by the gift of God’s grace given me through the working of His power.
  • American Standard Version - whereof I was made a minister, according to the gift of that grace of God which was given me according to the working of his power.
  • King James Version - Whereof I was made a minister, according to the gift of the grace of God given unto me by the effectual working of his power.
  • New English Translation - I became a servant of this gospel according to the gift of God’s grace that was given to me by the exercise of his power.
  • World English Bible - of which I was made a servant according to the gift of that grace of God which was given me according to the working of his power.
  • 新標點和合本 - 我作了這福音的執事,是照神的恩賜,這恩賜是照他運行的大能賜給我的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我作了這福音的僕役,是照着上帝的恩賜,是照他運行的大能賜給我的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我作了這福音的僕役,是照着 神的恩賜,是照他運行的大能賜給我的。
  • 當代譯本 - 上帝運用大能賜給我恩典,叫我成為這福音的使者。
  • 聖經新譯本 - 我作了福音的僕役,是照著 神的恩賜(“恩賜”或譯:“恩賞”);這恩賜是按著他大能的作為賜給我的。
  • 呂振中譯本 - 我做了這福音的僕役,是照上帝恩典中白白的恩,按他大能之運用所施給我的。
  • 中文標準譯本 - 我成了這福音的僕人 ,是照著神恩典的賞賜;這賞賜是照著他大能的作為賜給我的。
  • 現代標點和合本 - 我做了這福音的執事,是照神的恩賜,這恩賜是照他運行的大能賜給我的。
  • 文理和合譯本 - 我為福音之役、依上帝所賜之恩、乃依其能之功用而賜我也、
  • 文理委辦譯本 - 為傳此福音、上帝以大力、恩賜我為執事、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主賜我恩寵、循其大力而感我、使我得為此福音之役、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天主運用其大能、賜我恩寵、令我得供役於福音。
  • Nueva Versión Internacional - De este evangelio llegué a ser servidor. Este fue el regalo que Dios me dio por su gracia, conforme a su poder eficaz.
  • 현대인의 성경 - 나는 하나님께서 주신 은혜의 선물을 받고 내 속에서 일하시는 하나님의 능력으로 이 기쁜 소식을 전파하는 일꾼이 되었습니다.
  • Новый Русский Перевод - По благодати Божьей, данной мне благодаря действию Его силы, я стал служителем этой Радостной Вести.
  • Восточный перевод - По благодати Всевышнего, данной мне благодаря действию Его силы, я стал служителем этой Радостной Вести.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - По благодати Аллаха, данной мне благодаря действию Его силы, я стал служителем этой Радостной Вести.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - По благодати Всевышнего, данной мне благодаря действию Его силы, я стал служителем этой Радостной Вести.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est de cet Evangile que je suis devenu le serviteur : tel est le don que Dieu m’a accordé dans sa grâce, par l’action de sa puissance.
  • リビングバイブル - 神は、そのことをすべての人に伝える光栄ある特権を私に与えてくださいました。また、その務めを果たすに十分な、神の力と賜物をも与えてくださったのです。
  • Nestle Aland 28 - οὗ ἐγενήθην διάκονος κατὰ τὴν δωρεὰν τῆς χάριτος τοῦ θεοῦ τῆς δοθείσης μοι κατὰ τὴν ἐνέργειαν τῆς δυνάμεως αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὗ ἐγενήθην διάκονος κατὰ τὴν δωρεὰν τῆς χάριτος τοῦ Θεοῦ τῆς δοθείσης μοι, κατὰ τὴν ἐνέργειαν τῆς δυνάμεως αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Deste evangelho tornei-me ministro pelo dom da graça de Deus, a mim concedida pela operação de seu poder.
  • Hoffnung für alle - Mein ganzes Leben steht im Dienst dieser Botschaft, sie will ich weitersagen, weil Gott mir in seiner großen Gnade den Auftrag dazu gegeben und seine Macht an mir erwiesen hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าได้เป็นผู้รับใช้แห่งข่าวประเสริฐนี้โดยพระคุณซึ่งพระเจ้าประทานแก่ข้าพเจ้าผ่านทางการทำงานของฤทธิ์อำนาจของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​มา​เป็น​ผู้​รับใช้​ของ​ข่าว​ประเสริฐ​นี้​ได้​โดย​พระ​คุณ​ของ​พระ​เจ้า อัน​เป็น​สิ่ง​ที่​พระ​องค์​มอบ​ให้​แก่​ข้าพเจ้า​ตาม​อานุภาพ​ของ​การ​กระทำ​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Chúng tôi không ngớt tạ ơn Đức Chúa Trời, vì khi chúng tôi truyền giảng Phúc Âm, anh chị em tiếp nhận ngay như lời Đức Chúa Trời, không phải lời loài người. Phúc Âm chính là lời Đức Chúa Trời đã đổi mới đời sống anh chị em, khi anh chị em tin nhận.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:4 - Khí giới chiến đấu của chúng tôi không do loài người chế tạo, nhưng là vũ khí vô địch của Đức Chúa Trời san bằng mọi chiến luỹ kiên cố,
  • 2 Cô-rinh-tô 10:5 - chiến thắng mọi lý luận, mọi tư tưởng tự cao cản trở sự hiểu biết Đức Chúa Trời, bắt mọi mưu lược phải đầu hàng Chúa Cứu Thế.
  • Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
  • Rô-ma 15:18 - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
  • Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
  • Rô-ma 15:16 - tôi được chọn làm sứ giả của Chúa Cứu Thế giữa các Dân Ngoại để công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời. Nhờ đó, các dân tộc ấy được dâng lên cho Đức Chúa Trời như một lễ vật vui lòng Ngài do Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • Ê-phê-sô 4:16 - Dưới quyền lãnh đạo của Chúa, mọi bộ phận trong thân thể kết hợp và nâng đỡ nhau. Mỗi bộ phận đều làm trọn chức năng riêng, và cả thân thể lớn mạnh trong tình yêu thương.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:1 - Do lòng nhân từ của Chúa, chúng tôi được ủy thác chức vụ truyền bá Phúc Âm, nên chẳng thối chí ngã lòng.
  • Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
  • Ga-la-ti 2:8 - Vì Đức Chúa Trời đang thúc đẩy Phi-e-rơ làm sứ đồ cho người Do Thái cũng thúc đẩy tôi truyền giáo cho Dân Ngoại.
  • 1 Ti-mô-thê 1:14 - Chúa đổ ơn phước dồi dào, ban cho ta đức tin và lòng yêu thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • Rô-ma 1:5 - Nhờ Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã ban ơn cứu rỗi, dùng các sứ đồ để dìu dắt các Dân Ngoại vào con đường tin cậy và vâng phục Danh Ngài.
  • Y-sai 43:13 - “Thật vậy, từ nghìn xưa, Ta đã là Đức Chúa Trời. Không ai có thể giật lấy người nào khỏi tay Ta. Không ai có thể sửa lại việc Ta đã tiến hành?”
  • 1 Cô-rinh-tô 3:5 - Vậy, Phao-lô là ai? A-bô-lô là ai? Chúng tôi chỉ là đầy tớ của Đức Chúa Trời—những người đã giúp anh chị em tin nhận Ngài—theo khả năng Chúa cho mỗi người.
  • Cô-lô-se 1:29 - Chính vì thế mà tôi phải lao khổ đấu tranh, nhờ năng lực Chúa tác động mạnh mẽ trong tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:6 - Ngài cũng cho chúng tôi khả năng đảm nhiệm công vụ của giao ước mới, không phải giao ước bằng văn tự, nhưng bằng Chúa Thánh Linh. Văn tự làm cho chết, nhưng Chúa Thánh Linh ban sự sống.
  • Cô-lô-se 1:23 - Muốn được thế, đức tin anh chị em phải tiếp tục đứng vững trong đức tin. Không chuyển dịch khỏi niềm hy vọng của Phúc Âm mà anh chị em đã nghe. Phúc Âm ấy đang được truyền bá khắp các dân tộc trên thế giới. Chính tôi, Phao-lô, được vinh dự góp phần trong công tác ấy.
  • Cô-lô-se 1:24 - Hiện nay tôi vui mừng gánh chịu gian khổ vì anh chị em, đem thân hứng lấy phần nào những hoạn nạn mà Chúa Cứu Thế phải gánh chịu thay cho Hội Thánh là thân thể Ngài.
  • Cô-lô-se 1:25 - Theo sự phân công của Đức Chúa Trời, Ngài cho tôi làm sứ giả loan báo cho các dân tộc nước ngoài chương trình huyền nhiệm của Ngài và phục vụ Hội Thánh.
  • Ê-phê-sô 3:2 - Anh chị em đều biết Đức Chúa Trời ủy thác cho tôi nhiệm vụ công bố Phúc Âm cho Dân Ngoại.
  • Ê-phê-sô 3:20 - Xin vinh quang quy về Đức Chúa Trời; với quyền năng Ngài đang tác động trong chúng ta, Ngài có thể thực hiện mọi điều vượt quá mức chúng ta cầu xin và mong ước.
  • Ê-phê-sô 1:19 - Cầu xin Đức Chúa Trời cho anh chị em biết được quyền năng vô cùng lớn lao của Ngài đang tác động trong chúng ta, là người tin nhận Ngài. Do quyền năng phi thường ấy
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời cho tôi đặc ân làm sứ giả công bố chương trình huyền nhiệm ấy; Ngài cũng ban quyền năng cho tôi để làm tròn công tác Ngài giao.
  • 新标点和合本 - 我作了这福音的执事,是照 神的恩赐,这恩赐是照他运行的大能赐给我的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我作了这福音的仆役,是照着上帝的恩赐,是照他运行的大能赐给我的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我作了这福音的仆役,是照着 神的恩赐,是照他运行的大能赐给我的。
  • 当代译本 - 上帝运用大能赐给我恩典,叫我成为这福音的使者。
  • 圣经新译本 - 我作了福音的仆役,是照着 神的恩赐(“恩赐”或译:“恩赏”);这恩赐是按着他大能的作为赐给我的。
  • 中文标准译本 - 我成了这福音的仆人 ,是照着神恩典的赏赐;这赏赐是照着他大能的作为赐给我的。
  • 现代标点和合本 - 我做了这福音的执事,是照神的恩赐,这恩赐是照他运行的大能赐给我的。
  • 和合本(拼音版) - 我作了这福音的执事,是照上帝的恩赐,这恩赐是照他运行的大能赐给我的。
  • New International Version - I became a servant of this gospel by the gift of God’s grace given me through the working of his power.
  • New International Reader's Version - I now serve the good news because God gave me his grace. His power is at work in me.
  • English Standard Version - Of this gospel I was made a minister according to the gift of God’s grace, which was given me by the working of his power.
  • New Living Translation - By God’s grace and mighty power, I have been given the privilege of serving him by spreading this Good News.
  • The Message - This is my life work: helping people understand and respond to this Message. It came as a sheer gift to me, a real surprise, God handling all the details. When it came to presenting the Message to people who had no background in God’s way, I was the least qualified of any of the available Christians. God saw to it that I was equipped, but you can be sure that it had nothing to do with my natural abilities.
  • Christian Standard Bible - I was made a servant of this gospel by the gift of God’s grace that was given to me by the working of his power.
  • New American Standard Bible - of which I was made a minister, according to the gift of God’s grace which was given to me according to the working of His power.
  • New King James Version - of which I became a minister according to the gift of the grace of God given to me by the effective working of His power.
  • Amplified Bible - Of this [gospel] I was made a minister by the gift of God’s grace given me through the working of His power.
  • American Standard Version - whereof I was made a minister, according to the gift of that grace of God which was given me according to the working of his power.
  • King James Version - Whereof I was made a minister, according to the gift of the grace of God given unto me by the effectual working of his power.
  • New English Translation - I became a servant of this gospel according to the gift of God’s grace that was given to me by the exercise of his power.
  • World English Bible - of which I was made a servant according to the gift of that grace of God which was given me according to the working of his power.
  • 新標點和合本 - 我作了這福音的執事,是照神的恩賜,這恩賜是照他運行的大能賜給我的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我作了這福音的僕役,是照着上帝的恩賜,是照他運行的大能賜給我的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我作了這福音的僕役,是照着 神的恩賜,是照他運行的大能賜給我的。
  • 當代譯本 - 上帝運用大能賜給我恩典,叫我成為這福音的使者。
  • 聖經新譯本 - 我作了福音的僕役,是照著 神的恩賜(“恩賜”或譯:“恩賞”);這恩賜是按著他大能的作為賜給我的。
  • 呂振中譯本 - 我做了這福音的僕役,是照上帝恩典中白白的恩,按他大能之運用所施給我的。
  • 中文標準譯本 - 我成了這福音的僕人 ,是照著神恩典的賞賜;這賞賜是照著他大能的作為賜給我的。
  • 現代標點和合本 - 我做了這福音的執事,是照神的恩賜,這恩賜是照他運行的大能賜給我的。
  • 文理和合譯本 - 我為福音之役、依上帝所賜之恩、乃依其能之功用而賜我也、
  • 文理委辦譯本 - 為傳此福音、上帝以大力、恩賜我為執事、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主賜我恩寵、循其大力而感我、使我得為此福音之役、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天主運用其大能、賜我恩寵、令我得供役於福音。
  • Nueva Versión Internacional - De este evangelio llegué a ser servidor. Este fue el regalo que Dios me dio por su gracia, conforme a su poder eficaz.
  • 현대인의 성경 - 나는 하나님께서 주신 은혜의 선물을 받고 내 속에서 일하시는 하나님의 능력으로 이 기쁜 소식을 전파하는 일꾼이 되었습니다.
  • Новый Русский Перевод - По благодати Божьей, данной мне благодаря действию Его силы, я стал служителем этой Радостной Вести.
  • Восточный перевод - По благодати Всевышнего, данной мне благодаря действию Его силы, я стал служителем этой Радостной Вести.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - По благодати Аллаха, данной мне благодаря действию Его силы, я стал служителем этой Радостной Вести.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - По благодати Всевышнего, данной мне благодаря действию Его силы, я стал служителем этой Радостной Вести.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est de cet Evangile que je suis devenu le serviteur : tel est le don que Dieu m’a accordé dans sa grâce, par l’action de sa puissance.
  • リビングバイブル - 神は、そのことをすべての人に伝える光栄ある特権を私に与えてくださいました。また、その務めを果たすに十分な、神の力と賜物をも与えてくださったのです。
  • Nestle Aland 28 - οὗ ἐγενήθην διάκονος κατὰ τὴν δωρεὰν τῆς χάριτος τοῦ θεοῦ τῆς δοθείσης μοι κατὰ τὴν ἐνέργειαν τῆς δυνάμεως αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὗ ἐγενήθην διάκονος κατὰ τὴν δωρεὰν τῆς χάριτος τοῦ Θεοῦ τῆς δοθείσης μοι, κατὰ τὴν ἐνέργειαν τῆς δυνάμεως αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Deste evangelho tornei-me ministro pelo dom da graça de Deus, a mim concedida pela operação de seu poder.
  • Hoffnung für alle - Mein ganzes Leben steht im Dienst dieser Botschaft, sie will ich weitersagen, weil Gott mir in seiner großen Gnade den Auftrag dazu gegeben und seine Macht an mir erwiesen hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าได้เป็นผู้รับใช้แห่งข่าวประเสริฐนี้โดยพระคุณซึ่งพระเจ้าประทานแก่ข้าพเจ้าผ่านทางการทำงานของฤทธิ์อำนาจของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​มา​เป็น​ผู้​รับใช้​ของ​ข่าว​ประเสริฐ​นี้​ได้​โดย​พระ​คุณ​ของ​พระ​เจ้า อัน​เป็น​สิ่ง​ที่​พระ​องค์​มอบ​ให้​แก่​ข้าพเจ้า​ตาม​อานุภาพ​ของ​การ​กระทำ​ของ​พระ​องค์
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Chúng tôi không ngớt tạ ơn Đức Chúa Trời, vì khi chúng tôi truyền giảng Phúc Âm, anh chị em tiếp nhận ngay như lời Đức Chúa Trời, không phải lời loài người. Phúc Âm chính là lời Đức Chúa Trời đã đổi mới đời sống anh chị em, khi anh chị em tin nhận.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:4 - Khí giới chiến đấu của chúng tôi không do loài người chế tạo, nhưng là vũ khí vô địch của Đức Chúa Trời san bằng mọi chiến luỹ kiên cố,
  • 2 Cô-rinh-tô 10:5 - chiến thắng mọi lý luận, mọi tư tưởng tự cao cản trở sự hiểu biết Đức Chúa Trời, bắt mọi mưu lược phải đầu hàng Chúa Cứu Thế.
  • Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
  • Rô-ma 15:18 - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
  • Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
  • Rô-ma 15:16 - tôi được chọn làm sứ giả của Chúa Cứu Thế giữa các Dân Ngoại để công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời. Nhờ đó, các dân tộc ấy được dâng lên cho Đức Chúa Trời như một lễ vật vui lòng Ngài do Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • Ê-phê-sô 4:16 - Dưới quyền lãnh đạo của Chúa, mọi bộ phận trong thân thể kết hợp và nâng đỡ nhau. Mỗi bộ phận đều làm trọn chức năng riêng, và cả thân thể lớn mạnh trong tình yêu thương.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:1 - Do lòng nhân từ của Chúa, chúng tôi được ủy thác chức vụ truyền bá Phúc Âm, nên chẳng thối chí ngã lòng.
  • Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
  • Ga-la-ti 2:8 - Vì Đức Chúa Trời đang thúc đẩy Phi-e-rơ làm sứ đồ cho người Do Thái cũng thúc đẩy tôi truyền giáo cho Dân Ngoại.
  • 1 Ti-mô-thê 1:14 - Chúa đổ ơn phước dồi dào, ban cho ta đức tin và lòng yêu thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • Rô-ma 1:5 - Nhờ Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã ban ơn cứu rỗi, dùng các sứ đồ để dìu dắt các Dân Ngoại vào con đường tin cậy và vâng phục Danh Ngài.
  • Y-sai 43:13 - “Thật vậy, từ nghìn xưa, Ta đã là Đức Chúa Trời. Không ai có thể giật lấy người nào khỏi tay Ta. Không ai có thể sửa lại việc Ta đã tiến hành?”
  • 1 Cô-rinh-tô 3:5 - Vậy, Phao-lô là ai? A-bô-lô là ai? Chúng tôi chỉ là đầy tớ của Đức Chúa Trời—những người đã giúp anh chị em tin nhận Ngài—theo khả năng Chúa cho mỗi người.
  • Cô-lô-se 1:29 - Chính vì thế mà tôi phải lao khổ đấu tranh, nhờ năng lực Chúa tác động mạnh mẽ trong tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:6 - Ngài cũng cho chúng tôi khả năng đảm nhiệm công vụ của giao ước mới, không phải giao ước bằng văn tự, nhưng bằng Chúa Thánh Linh. Văn tự làm cho chết, nhưng Chúa Thánh Linh ban sự sống.
  • Cô-lô-se 1:23 - Muốn được thế, đức tin anh chị em phải tiếp tục đứng vững trong đức tin. Không chuyển dịch khỏi niềm hy vọng của Phúc Âm mà anh chị em đã nghe. Phúc Âm ấy đang được truyền bá khắp các dân tộc trên thế giới. Chính tôi, Phao-lô, được vinh dự góp phần trong công tác ấy.
  • Cô-lô-se 1:24 - Hiện nay tôi vui mừng gánh chịu gian khổ vì anh chị em, đem thân hứng lấy phần nào những hoạn nạn mà Chúa Cứu Thế phải gánh chịu thay cho Hội Thánh là thân thể Ngài.
  • Cô-lô-se 1:25 - Theo sự phân công của Đức Chúa Trời, Ngài cho tôi làm sứ giả loan báo cho các dân tộc nước ngoài chương trình huyền nhiệm của Ngài và phục vụ Hội Thánh.
  • Ê-phê-sô 3:2 - Anh chị em đều biết Đức Chúa Trời ủy thác cho tôi nhiệm vụ công bố Phúc Âm cho Dân Ngoại.
  • Ê-phê-sô 3:20 - Xin vinh quang quy về Đức Chúa Trời; với quyền năng Ngài đang tác động trong chúng ta, Ngài có thể thực hiện mọi điều vượt quá mức chúng ta cầu xin và mong ước.
  • Ê-phê-sô 1:19 - Cầu xin Đức Chúa Trời cho anh chị em biết được quyền năng vô cùng lớn lao của Ngài đang tác động trong chúng ta, là người tin nhận Ngài. Do quyền năng phi thường ấy
圣经
资源
计划
奉献