逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đọc thư này anh chị em sẽ rõ ý của tôi về huyền nhiệm đó.
- 新标点和合本 - 你们念了,就能晓得我深知基督的奥秘。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们读了,就会知道我深深了解基督的奥秘;
- 和合本2010(神版-简体) - 你们读了,就会知道我深深了解基督的奥秘;
- 当代译本 - 你们读过之后,就能明白我深知基督的奥秘。
- 圣经新译本 - 你们读了,就可以知道我深深地明白基督的奥秘。
- 中文标准译本 - 你们读了,就能明白我在基督奥秘上的悟性。
- 现代标点和合本 - 你们念了,就能晓得我深知基督的奥秘。
- 和合本(拼音版) - 你们念了,就能晓得我深知基督的奥秘,
- New International Version - In reading this, then, you will be able to understand my insight into the mystery of Christ,
- New International Reader's Version - By reading about this mystery, you will be able to understand what I know. You will know about the mystery of Christ.
- English Standard Version - When you read this, you can perceive my insight into the mystery of Christ,
- New Living Translation - As you read what I have written, you will understand my insight into this plan regarding Christ.
- The Message - As you read over what I have written to you, you’ll be able to see for yourselves into the mystery of Christ. None of our ancestors understood this. Only in our time has it been made clear by God’s Spirit through his holy apostles and prophets of this new order. The mystery is that people who have never heard of God and those who have heard of him all their lives (what I’ve been calling outsiders and insiders) stand on the same ground before God. They get the same offer, same help, same promises in Christ Jesus. The Message is accessible and welcoming to everyone, across the board.
- Christian Standard Bible - By reading this you are able to understand my insight into the mystery of Christ.
- New American Standard Bible - By referring to this, when you read you can understand my insight into the mystery of Christ,
- New King James Version - by which, when you read, you may understand my knowledge in the mystery of Christ),
- Amplified Bible - By referring to this, when you read it you can understand my insight into the mystery of Christ,
- American Standard Version - whereby, when ye read, ye can perceive my understanding in the mystery of Christ;
- King James Version - Whereby, when ye read, ye may understand my knowledge in the mystery of Christ)
- New English Translation - When reading this, you will be able to understand my insight into this secret of Christ.
- World English Bible - by which, when you read, you can perceive my understanding in the mystery of Christ,
- 新標點和合本 - 你們念了,就能曉得我深知基督的奧祕。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們讀了,就會知道我深深了解基督的奧祕;
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們讀了,就會知道我深深了解基督的奧祕;
- 當代譯本 - 你們讀過之後,就能明白我深知基督的奧祕。
- 聖經新譯本 - 你們讀了,就可以知道我深深地明白基督的奧祕。
- 呂振中譯本 - 你們誦讀了、就能了悟我在基督的奧祕上 所有 的了解領會。
- 中文標準譯本 - 你們讀了,就能明白我在基督奧祕上的悟性。
- 現代標點和合本 - 你們念了,就能曉得我深知基督的奧祕。
- 文理和合譯本 - 爾讀之、可知我洞悉基督之奧秘、
- 文理委辦譯本 - 爾讀之、可知我悟基督之奧、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾讀之、可知我明基督之奧妙、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾等讀之、即可見吾於基督之玄妙、實有所悟矣。
- Nueva Versión Internacional - Al leer esto, podrán darse cuenta de que comprendo el misterio de Cristo.
- 현대인의 성경 - 여러분이 그것을 읽으면 내가 그리스도의 그 계획을 어떻게 이해하고 있는지 알게 될 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Прочитав это, вы также сможете постичь то, что я знаю о тайне Христа,
- Восточный перевод - Прочитав это, вы также сможете постичь то, что я знаю о тайне Масиха,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Прочитав это, вы также сможете постичь то, что я знаю о тайне аль-Масиха,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Прочитав это, вы также сможете постичь то, что я знаю о тайне Масеха,
- La Bible du Semeur 2015 - En me lisant, vous pouvez vous rendre compte de la compréhension que j’ai de ce secret, qui concerne Christ.
- リビングバイブル - このように申し上げるのは、これらについて私がどう理解しているかをわかっていただくためです。
- Nestle Aland 28 - πρὸς ὃ δύνασθε ἀναγινώσκοντες νοῆσαι τὴν σύνεσίν μου ἐν τῷ μυστηρίῳ τοῦ Χριστοῦ,
- unfoldingWord® Greek New Testament - πρὸς ὃ δύνασθε ἀναγινώσκοντες νοῆσαι τὴν σύνεσίν μου ἐν τῷ μυστηρίῳ τοῦ Χριστοῦ,
- Nova Versão Internacional - Ao lerem isso vocês poderão entender a minha compreensão do mistério de Cristo.
- Hoffnung für alle - und wenn ihr meinen Brief lest, werdet ihr merken: Gott hat mir tiefen Einblick in den geheimnisvollen Plan gegeben, den er durch Christus verwirklicht hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อท่านอ่านแล้วจะสามารถเข้าใจถึงความรู้แจ้งของข้าพเจ้าในข้อล้ำลึกของพระคริสต์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อท่านอ่านแล้ว ท่านก็จะเข้าใจถึงความเห็นแจ้งที่ข้าพเจ้ามีในเรื่องความลึกลับซับซ้อนของพระคริสต์
交叉引用
- Ê-phê-sô 1:9 - Ngài tiết lộ cho chúng ta biết chương trình huyền nhiệm mà Ngài đã vui lòng hoạch định từ trước.
- Lu-ca 2:10 - nhưng thiên sứ liền trấn an: “Đừng sợ, tôi đến báo cho các anh một tin mừng. Tin này sẽ đem lại niềm vui lớn cho mọi người.
- Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
- Ê-phê-sô 5:32 - Điều này là một huyền nhiệm, chẳng khác gì huyền nhiệm giữa Chúa Cứu Thế và Hội Thánh.
- Lu-ca 8:10 - Chúa đáp: “Đức Chúa Trời cho các con hiểu huyền nhiệm về Nước của Đức Chúa Trời. Nhưng Ta dùng ẩn dụ để dạy những người khác để ứng nghiệm lời Thánh Kinh đã chép: ‘Họ nhìn mà không thấy. Họ nghe mà không hiểu.’
- 1 Ti-mô-thê 3:9 - Họ phải giữ lẽ huyền nhiệm của đức tin với lương tâm trong sạch.
- 1 Cô-rinh-tô 13:2 - Dù tôi được ơn nói tiên tri, hiểu biết mọi huyền nhiệm, hay quán thông mọi ngành tri thức, dù tôi có đức tin di chuyển cả đồi núi, nhưng thiếu tình yêu, tôi vẫn là con người vô dụng.
- Cô-lô-se 2:2 - Tôi cầu xin Đức Chúa Trời khích lệ tinh thần anh chị em, cho anh chị em liên kết chặt chẽ trong tình yêu thương, hiểu biết Chúa thật vững vàng và thấu triệt huyền nhiệm của Đức Chúa Trời tức là Chúa Cứu Thế.
- Ma-thi-ơ 13:11 - Chúa đáp: “Các con hiểu huyền nhiệm về Nước Trời, còn những người khác không hiểu được.
- 1 Cô-rinh-tô 2:6 - Tuy nhiên, với những tín hữu trưởng thành, chúng tôi cũng giảng về sự khôn ngoan, nhưng không phải khôn ngoan của đời này, hay của các nhà lãnh đạo thế giới, là những người sẽ chìm vào quên lãng.
- 1 Cô-rinh-tô 2:7 - Chúng tôi giảng triết của Đức Chúa Trời, là huyền nhiệm trước kia không ai biết, nhưng từ nghìn xưa Đức Chúa Trời đã dành sẵn để đem lại cho chúng ta vinh quang muôn đời.
- 1 Ti-mô-thê 3:16 - Huyền nhiệm của Đạo Chúa thật quá vĩ đại: “Chúa Cứu Thế đã hiện ra trong thân xác, được Chúa Thánh Linh chứng thực. Ngài được thiên sứ chiêm ngưỡng, được công bố cho mọi dân tộc. Ngài được nhân loại tin nhận và được lên trời trong vinh quang.”
- Ê-phê-sô 6:19 - Cũng cầu nguyện cho tôi có lời của Chúa mỗi khi mở miệng, để tôi dạn dĩ công bố huyền nhiệm của Phúc Âm.
- Cô-lô-se 4:3 - Xin cũng cầu nguyện cho chúng tôi để Đức Chúa Trời mở rộng cửa cho chúng tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Chính vì công tác ấy mà tôi mắc vòng lao lý.
- 2 Cô-rinh-tô 11:6 - Dù tôi nói năng không lưu loát, nhưng kiến thức chẳng kém cỏi. Trong nhiều trường hợp, tôi đã chứng tỏ cho anh chị em biết kiến thức của tôi về mọi vấn đề.
- 1 Cô-rinh-tô 4:1 - Anh chị em hãy coi chúng tôi là đầy tớ của Chúa Cứu Thế, là quản gia có nhiệm vụ trình bày huyền nhiệm của Đức Chúa Trời.