Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em đều biết Đức Chúa Trời ủy thác cho tôi nhiệm vụ công bố Phúc Âm cho Dân Ngoại.
  • 新标点和合本 - 谅必你们曾听见 神赐恩给我,将关切你们的职分托付我,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 想必你们曾听见上帝赐恩给我,把关切你们的职分托付我,
  • 和合本2010(神版-简体) - 想必你们曾听见 神赐恩给我,把关切你们的职分托付我,
  • 当代译本 - 相信你们已经听说了,上帝委派我将祂的恩典传给你们,
  • 圣经新译本 - 想必你们听过 神恩惠的计划,他为你们的缘故赐恩给我,
  • 中文标准译本 - 你们一定听说过,为了你们的缘故,神那恩典的任务已经赐给我了;
  • 现代标点和合本 - 谅必你们曾听见神赐恩给我,将关切你们的职分托付我,
  • 和合本(拼音版) - 谅必你们曾听见上帝赐恩给我,将关切你们的职分托付我,
  • New International Version - Surely you have heard about the administration of God’s grace that was given to me for you,
  • New International Reader's Version - I am sure you have heard that God appointed me to share his grace with you.
  • English Standard Version - assuming that you have heard of the stewardship of God’s grace that was given to me for you,
  • New Living Translation - assuming, by the way, that you know God gave me the special responsibility of extending his grace to you Gentiles.
  • Christian Standard Bible - assuming you have heard about the administration of God’s grace that he gave me for you.
  • New American Standard Bible - if indeed you have heard of the administration of God’s grace which was given to me for you;
  • New King James Version - if indeed you have heard of the dispensation of the grace of God which was given to me for you,
  • Amplified Bible - assuming that you have heard of the stewardship of God’s grace that was entrusted to me [to share with you] for your benefit;
  • American Standard Version - if so be that ye have heard of the dispensation of that grace of God which was given me to you-ward;
  • King James Version - If ye have heard of the dispensation of the grace of God which is given me to you-ward:
  • New English Translation - if indeed you have heard of the stewardship of God’s grace that was given to me for you,
  • World English Bible - if it is so that you have heard of the administration of that grace of God which was given me toward you,
  • 新標點和合本 - 諒必你們曾聽見神賜恩給我,將關切你們的職分託付我,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 想必你們曾聽見上帝賜恩給我,把關切你們的職分託付我,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 想必你們曾聽見 神賜恩給我,把關切你們的職分託付我,
  • 當代譯本 - 相信你們已經聽說了,上帝委派我將祂的恩典傳給你們,
  • 聖經新譯本 - 想必你們聽過 神恩惠的計劃,他為你們的緣故賜恩給我,
  • 呂振中譯本 - 諒必你們曾聽見上帝為了你們的益處所賜給我恩典上的職分,
  • 中文標準譯本 - 你們一定聽說過,為了你們的緣故,神那恩典的任務已經賜給我了;
  • 現代標點和合本 - 諒必你們曾聽見神賜恩給我,將關切你們的職分託付我,
  • 文理和合譯本 - 若爾聞上帝為爾之故、賜我頒恩之職、
  • 文理委辦譯本 - 蓋爾曾聞上帝恩、以爾故、託我斯職、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹曾聞天主以爾故、賜恩託我斯職、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天主為爾等之益、授我以宣恩萬邦之重寄、爾等諒有所聞也。
  • Nueva Versión Internacional - Sin duda se han enterado del plan de la gracia de Dios que él me encomendó para ustedes,
  • 현대인의 성경 - 여러분을 위해 하나님이 나에게 주신 은혜의 직분에 대해서 여러분은 분명히 들었을 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы, конечно же, слышали о том, что Бог возложил на меня ответственность передать вам Божью благодать.
  • Восточный перевод - Вы, конечно же, слышали о том, что Всевышний возложил на меня ответственность передать вам Его благодать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы, конечно же, слышали о том, что Аллах возложил на меня ответственность передать вам Его благодать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы, конечно же, слышали о том, что Всевышний возложил на меня ответственность передать вам Его благодать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous avez très certainement appris quelle responsabilité Dieu, dans sa grâce, m’a confiée à votre égard .
  • リビングバイブル - 私は、外国人に神の恵みを示すという任務を神から受けています。このことについては、前の手紙でも簡単にふれましたから、もうすでにご存じと思います。外国人もまた神の恵みの対象とされているという、この特別の計画を、神が私に明かしてくださったのです。
  • Nestle Aland 28 - – εἴ γε ἠκούσατε τὴν οἰκονομίαν τῆς χάριτος τοῦ θεοῦ τῆς δοθείσης μοι εἰς ὑμᾶς,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἴ γε ἠκούσατε τὴν οἰκονομίαν τῆς χάριτος τοῦ Θεοῦ, τῆς δοθείσης μοι εἰς ὑμᾶς;
  • Nova Versão Internacional - Certamente vocês ouviram falar da responsabilidade imposta a mim em favor de vocês pela graça de Deus,
  • Hoffnung für alle - Sicher wisst ihr, dass Gott mir den Auftrag gegeben hat, gerade euch, den Menschen aus anderen Völkern, von seiner Gnade zu erzählen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แน่ทีเดียวท่านทั้งหลายย่อมได้ยินถึงภารกิจแห่งพระคุณของพระเจ้าซึ่งประทานแก่ข้าพเจ้าเพื่อท่านแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​เคย​ได้ยิน​แล้ว​มิ​ใช่​หรือ​ว่า ด้วย​พระ​คุณ​ของ​พระ​เจ้า พระ​องค์​จึง​ได้​ให้​ข้าพเจ้า​จัดการ​แผน​งาน​นี้​เพื่อ​ท่าน
交叉引用
  • Cô-lô-se 1:6 - Phúc Âm đã truyền đến anh chị em, cũng được quảng bá khắp thế giới, kết quả và phát triển mọi nơi cũng như đổi mới đời sống anh chị em ngay từ ngày anh chị em nghe và hiểu được ơn phước của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:1 - Anh chị em hãy coi chúng tôi là đầy tớ của Chúa Cứu Thế, là quản gia có nhiệm vụ trình bày huyền nhiệm của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
  • Rô-ma 15:15 - Tuy nhiên, viết cho anh chị em, tôi nhấn mạnh một vài điều chỉ để nhắc nhở anh chị em. Bởi ơn phước Đức Chúa Trời đã dành cho tôi,
  • Rô-ma 15:16 - tôi được chọn làm sứ giả của Chúa Cứu Thế giữa các Dân Ngoại để công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời. Nhờ đó, các dân tộc ấy được dâng lên cho Đức Chúa Trời như một lễ vật vui lòng Ngài do Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:17 - Nếu tôi tình nguyện công bố Phúc Âm, tôi sẽ được tưởng thưởng. Nhưng Chúa đã bắt phục tôi, uỷ thác nhiệm vụ cho tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:18 - Như thế, tôi được phần thưởng gì? Phần thưởng của tôi là niềm vui được công bố Phúc Âm không nhận thù lao, và không đòi hỏi quyền lợi.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:19 - Dù được tự do, không lệ thuộc ai, nhưng tôi tình nguyện làm nô lệ mọi người để dìu dắt nhiều người đến với Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:20 - Giữa người Do Thái, tôi sống như người Do Thái để giúp họ tin Chúa. Giữa người theo luật pháp Do Thái, dù không bị luật pháp chi phối, tôi sống như người theo luật pháp, để đưa họ đến với Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:21 - Giữa người không theo luật pháp, tôi sống như người không luật pháp (dù tôi vẫn theo luật pháp của Chúa Cứu Thế) để giúp họ được cứu rỗi.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:22 - Giữa người yếu đuối, tôi sống như người yếu đuối, để cứu người yếu đuối. Tôi hòa mình với mọi người, dùng mọi cách để có thể cứu một số người.
  • Rô-ma 12:3 - Do ơn phước Đức Chúa Trời ban, tôi khuyên anh chị em đừng có những ý nghĩ quá cao về mình, nhưng mỗi người phải khiêm tốn tự xét đúng theo mức độ đức tin Đức Chúa Trời ban cho mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:17 - Ta sẽ bảo vệ con thoát khỏi tay chính dân mình và các Dân Ngoại. Phải, Ta sai con đến các Dân Ngoại
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • 1 Ti-mô-thê 2:7 - Ta đã được cử làm người truyền giáo và sứ đồ để công bố thông điệp ấy và dạy dỗ các dân tộc nước ngoài về đức tin và chân lý.
  • 1 Ti-mô-thê 1:4 - Con đừng cho họ phổ biến những chuyện hoang đường, gia phả huyền hoặc về các thiên sứ, vì chỉ gây tranh cãi vô ích chứ chẳng giúp ai tin Chúa.
  • Ga-la-ti 2:8 - Vì Đức Chúa Trời đang thúc đẩy Phi-e-rơ làm sứ đồ cho người Do Thái cũng thúc đẩy tôi truyền giáo cho Dân Ngoại.
  • Ga-la-ti 2:9 - Nhận thấy ơn phước Chúa ban cho tôi, Gia-cơ, Phi-e-rơ, và Giăng, là ba nhà lãnh đạo tối cao của Hội Thánh đã siết chặt tay tôi và Ba-na-ba, khích lệ chúng tôi cứ tiếp tục truyền giáo cho Dân Ngoại trong khi họ truyền giảng cho người Do Thái.
  • Ê-phê-sô 4:21 - Nếu anh chị em đã nghe tiếng Ngài và học tập chân lý của Ngài,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:15 - Nhưng Chúa phán: “Con cứ đi, Ta đã lựa chọn người này để truyền bá Danh Ta cho Dân Ngoại, cho các vua cũng như cho người Ít-ra-ên.
  • Cô-lô-se 1:4 - vì chúng tôi nghe anh chị em hết lòng tin Chúa Cứu Thế và yêu thương con cái Ngài.
  • Rô-ma 11:13 - Tôi xin ngỏ lời với anh chị em Dân Ngoại. Đức Chúa Trời chỉ định tôi làm sứ đồ cho Dân Ngoại, tôi thật vinh dự với chức vụ này.
  • Ga-la-ti 1:13 - Anh chị em đã biết nếp sống tôi ngày trước—tôi theo Do Thái giáo, nhẫn tâm bức hại và phá hoại Hội Thánh của Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:21 - Chúa phán: ‘Con phải lên đường! Vì Ta sẽ sai con đến các Dân Ngoại ở nơi xa!’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:2 - Hội Thánh đang thờ phượng Chúa và kiêng ăn, Chúa Thánh Linh bảo: “Hãy dành riêng Ba-na-ba và Sau-lơ cho Ta, để làm công việc Ta chỉ định.”
  • Ê-phê-sô 1:10 - Đến cuối các thời đại, Ngài sẽ thống nhất tất cả vạn vật, dù ở trên trời hay dưới đất, và đặt dưới quyền lãnh đạo của Chúa Cứu Thế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:46 - Phao-lô và Ba-na-ba dõng dạc tuyên bố: “Đạo Chúa được truyền giảng cho anh chị em trước, nhưng anh chị em khước từ và xét mình không đáng được sống vĩnh cửu, nên chúng tôi quay sang Dân Ngoại.
  • Ê-phê-sô 4:7 - Tuy nhiên, mỗi người trong chúng ta nhận lãnh một ân tứ khác nhau, tùy theo sự phân phối của Chúa Cứu Thế.
  • 1 Ti-mô-thê 1:11 - Phúc Âm vinh quang do Đức Chúa Trời đầy ân sủng ủy thác cho ta phổ biến khắp nơi.
  • Ga-la-ti 1:15 - Nhưng Đức Chúa Trời yêu thương tuyển chọn tôi từ trong lòng mẹ, ban ơn kêu gọi tôi,
  • Ga-la-ti 1:16 - khải thị cho tôi biết Con Ngài ở trong tôi, cốt để tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế cho Dân Ngoại. Được biết ý định của Chúa, tôi tức khắc vâng lời, không bàn tính thiệt hơn.
  • Cô-lô-se 1:25 - Theo sự phân công của Đức Chúa Trời, Ngài cho tôi làm sứ giả loan báo cho các dân tộc nước ngoài chương trình huyền nhiệm của Ngài và phục vụ Hội Thánh.
  • Cô-lô-se 1:26 - Chương trình ấy được Đức Chúa Trời giữ kín từ muôn đời trước, nhưng hiện nay đã bày tỏ cho những người yêu mến Ngài.
  • Cô-lô-se 1:27 - Vinh quang vô hạn của chương trình ấy cũng dành cho các dân tộc nước ngoài nữa. Huyền nhiệm đó là: Chúa Cứu Thế ở trong anh chị em là nguồn hy vọng về vinh quang.
  • Rô-ma 1:5 - Nhờ Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã ban ơn cứu rỗi, dùng các sứ đồ để dìu dắt các Dân Ngoại vào con đường tin cậy và vâng phục Danh Ngài.
  • 2 Ti-mô-thê 1:11 - Đức Chúa Trời đã chọn ta làm sứ đồ để truyền bá Phúc Âm và dạy dỗ các dân tộc nước ngoài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em đều biết Đức Chúa Trời ủy thác cho tôi nhiệm vụ công bố Phúc Âm cho Dân Ngoại.
  • 新标点和合本 - 谅必你们曾听见 神赐恩给我,将关切你们的职分托付我,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 想必你们曾听见上帝赐恩给我,把关切你们的职分托付我,
  • 和合本2010(神版-简体) - 想必你们曾听见 神赐恩给我,把关切你们的职分托付我,
  • 当代译本 - 相信你们已经听说了,上帝委派我将祂的恩典传给你们,
  • 圣经新译本 - 想必你们听过 神恩惠的计划,他为你们的缘故赐恩给我,
  • 中文标准译本 - 你们一定听说过,为了你们的缘故,神那恩典的任务已经赐给我了;
  • 现代标点和合本 - 谅必你们曾听见神赐恩给我,将关切你们的职分托付我,
  • 和合本(拼音版) - 谅必你们曾听见上帝赐恩给我,将关切你们的职分托付我,
  • New International Version - Surely you have heard about the administration of God’s grace that was given to me for you,
  • New International Reader's Version - I am sure you have heard that God appointed me to share his grace with you.
  • English Standard Version - assuming that you have heard of the stewardship of God’s grace that was given to me for you,
  • New Living Translation - assuming, by the way, that you know God gave me the special responsibility of extending his grace to you Gentiles.
  • Christian Standard Bible - assuming you have heard about the administration of God’s grace that he gave me for you.
  • New American Standard Bible - if indeed you have heard of the administration of God’s grace which was given to me for you;
  • New King James Version - if indeed you have heard of the dispensation of the grace of God which was given to me for you,
  • Amplified Bible - assuming that you have heard of the stewardship of God’s grace that was entrusted to me [to share with you] for your benefit;
  • American Standard Version - if so be that ye have heard of the dispensation of that grace of God which was given me to you-ward;
  • King James Version - If ye have heard of the dispensation of the grace of God which is given me to you-ward:
  • New English Translation - if indeed you have heard of the stewardship of God’s grace that was given to me for you,
  • World English Bible - if it is so that you have heard of the administration of that grace of God which was given me toward you,
  • 新標點和合本 - 諒必你們曾聽見神賜恩給我,將關切你們的職分託付我,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 想必你們曾聽見上帝賜恩給我,把關切你們的職分託付我,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 想必你們曾聽見 神賜恩給我,把關切你們的職分託付我,
  • 當代譯本 - 相信你們已經聽說了,上帝委派我將祂的恩典傳給你們,
  • 聖經新譯本 - 想必你們聽過 神恩惠的計劃,他為你們的緣故賜恩給我,
  • 呂振中譯本 - 諒必你們曾聽見上帝為了你們的益處所賜給我恩典上的職分,
  • 中文標準譯本 - 你們一定聽說過,為了你們的緣故,神那恩典的任務已經賜給我了;
  • 現代標點和合本 - 諒必你們曾聽見神賜恩給我,將關切你們的職分託付我,
  • 文理和合譯本 - 若爾聞上帝為爾之故、賜我頒恩之職、
  • 文理委辦譯本 - 蓋爾曾聞上帝恩、以爾故、託我斯職、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹曾聞天主以爾故、賜恩託我斯職、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天主為爾等之益、授我以宣恩萬邦之重寄、爾等諒有所聞也。
  • Nueva Versión Internacional - Sin duda se han enterado del plan de la gracia de Dios que él me encomendó para ustedes,
  • 현대인의 성경 - 여러분을 위해 하나님이 나에게 주신 은혜의 직분에 대해서 여러분은 분명히 들었을 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы, конечно же, слышали о том, что Бог возложил на меня ответственность передать вам Божью благодать.
  • Восточный перевод - Вы, конечно же, слышали о том, что Всевышний возложил на меня ответственность передать вам Его благодать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы, конечно же, слышали о том, что Аллах возложил на меня ответственность передать вам Его благодать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы, конечно же, слышали о том, что Всевышний возложил на меня ответственность передать вам Его благодать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous avez très certainement appris quelle responsabilité Dieu, dans sa grâce, m’a confiée à votre égard .
  • リビングバイブル - 私は、外国人に神の恵みを示すという任務を神から受けています。このことについては、前の手紙でも簡単にふれましたから、もうすでにご存じと思います。外国人もまた神の恵みの対象とされているという、この特別の計画を、神が私に明かしてくださったのです。
  • Nestle Aland 28 - – εἴ γε ἠκούσατε τὴν οἰκονομίαν τῆς χάριτος τοῦ θεοῦ τῆς δοθείσης μοι εἰς ὑμᾶς,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἴ γε ἠκούσατε τὴν οἰκονομίαν τῆς χάριτος τοῦ Θεοῦ, τῆς δοθείσης μοι εἰς ὑμᾶς;
  • Nova Versão Internacional - Certamente vocês ouviram falar da responsabilidade imposta a mim em favor de vocês pela graça de Deus,
  • Hoffnung für alle - Sicher wisst ihr, dass Gott mir den Auftrag gegeben hat, gerade euch, den Menschen aus anderen Völkern, von seiner Gnade zu erzählen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แน่ทีเดียวท่านทั้งหลายย่อมได้ยินถึงภารกิจแห่งพระคุณของพระเจ้าซึ่งประทานแก่ข้าพเจ้าเพื่อท่านแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​เคย​ได้ยิน​แล้ว​มิ​ใช่​หรือ​ว่า ด้วย​พระ​คุณ​ของ​พระ​เจ้า พระ​องค์​จึง​ได้​ให้​ข้าพเจ้า​จัดการ​แผน​งาน​นี้​เพื่อ​ท่าน
  • Cô-lô-se 1:6 - Phúc Âm đã truyền đến anh chị em, cũng được quảng bá khắp thế giới, kết quả và phát triển mọi nơi cũng như đổi mới đời sống anh chị em ngay từ ngày anh chị em nghe và hiểu được ơn phước của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:1 - Anh chị em hãy coi chúng tôi là đầy tớ của Chúa Cứu Thế, là quản gia có nhiệm vụ trình bày huyền nhiệm của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
  • Rô-ma 15:15 - Tuy nhiên, viết cho anh chị em, tôi nhấn mạnh một vài điều chỉ để nhắc nhở anh chị em. Bởi ơn phước Đức Chúa Trời đã dành cho tôi,
  • Rô-ma 15:16 - tôi được chọn làm sứ giả của Chúa Cứu Thế giữa các Dân Ngoại để công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời. Nhờ đó, các dân tộc ấy được dâng lên cho Đức Chúa Trời như một lễ vật vui lòng Ngài do Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:17 - Nếu tôi tình nguyện công bố Phúc Âm, tôi sẽ được tưởng thưởng. Nhưng Chúa đã bắt phục tôi, uỷ thác nhiệm vụ cho tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:18 - Như thế, tôi được phần thưởng gì? Phần thưởng của tôi là niềm vui được công bố Phúc Âm không nhận thù lao, và không đòi hỏi quyền lợi.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:19 - Dù được tự do, không lệ thuộc ai, nhưng tôi tình nguyện làm nô lệ mọi người để dìu dắt nhiều người đến với Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:20 - Giữa người Do Thái, tôi sống như người Do Thái để giúp họ tin Chúa. Giữa người theo luật pháp Do Thái, dù không bị luật pháp chi phối, tôi sống như người theo luật pháp, để đưa họ đến với Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:21 - Giữa người không theo luật pháp, tôi sống như người không luật pháp (dù tôi vẫn theo luật pháp của Chúa Cứu Thế) để giúp họ được cứu rỗi.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:22 - Giữa người yếu đuối, tôi sống như người yếu đuối, để cứu người yếu đuối. Tôi hòa mình với mọi người, dùng mọi cách để có thể cứu một số người.
  • Rô-ma 12:3 - Do ơn phước Đức Chúa Trời ban, tôi khuyên anh chị em đừng có những ý nghĩ quá cao về mình, nhưng mỗi người phải khiêm tốn tự xét đúng theo mức độ đức tin Đức Chúa Trời ban cho mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:17 - Ta sẽ bảo vệ con thoát khỏi tay chính dân mình và các Dân Ngoại. Phải, Ta sai con đến các Dân Ngoại
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • 1 Ti-mô-thê 2:7 - Ta đã được cử làm người truyền giáo và sứ đồ để công bố thông điệp ấy và dạy dỗ các dân tộc nước ngoài về đức tin và chân lý.
  • 1 Ti-mô-thê 1:4 - Con đừng cho họ phổ biến những chuyện hoang đường, gia phả huyền hoặc về các thiên sứ, vì chỉ gây tranh cãi vô ích chứ chẳng giúp ai tin Chúa.
  • Ga-la-ti 2:8 - Vì Đức Chúa Trời đang thúc đẩy Phi-e-rơ làm sứ đồ cho người Do Thái cũng thúc đẩy tôi truyền giáo cho Dân Ngoại.
  • Ga-la-ti 2:9 - Nhận thấy ơn phước Chúa ban cho tôi, Gia-cơ, Phi-e-rơ, và Giăng, là ba nhà lãnh đạo tối cao của Hội Thánh đã siết chặt tay tôi và Ba-na-ba, khích lệ chúng tôi cứ tiếp tục truyền giáo cho Dân Ngoại trong khi họ truyền giảng cho người Do Thái.
  • Ê-phê-sô 4:21 - Nếu anh chị em đã nghe tiếng Ngài và học tập chân lý của Ngài,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:15 - Nhưng Chúa phán: “Con cứ đi, Ta đã lựa chọn người này để truyền bá Danh Ta cho Dân Ngoại, cho các vua cũng như cho người Ít-ra-ên.
  • Cô-lô-se 1:4 - vì chúng tôi nghe anh chị em hết lòng tin Chúa Cứu Thế và yêu thương con cái Ngài.
  • Rô-ma 11:13 - Tôi xin ngỏ lời với anh chị em Dân Ngoại. Đức Chúa Trời chỉ định tôi làm sứ đồ cho Dân Ngoại, tôi thật vinh dự với chức vụ này.
  • Ga-la-ti 1:13 - Anh chị em đã biết nếp sống tôi ngày trước—tôi theo Do Thái giáo, nhẫn tâm bức hại và phá hoại Hội Thánh của Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:21 - Chúa phán: ‘Con phải lên đường! Vì Ta sẽ sai con đến các Dân Ngoại ở nơi xa!’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:2 - Hội Thánh đang thờ phượng Chúa và kiêng ăn, Chúa Thánh Linh bảo: “Hãy dành riêng Ba-na-ba và Sau-lơ cho Ta, để làm công việc Ta chỉ định.”
  • Ê-phê-sô 1:10 - Đến cuối các thời đại, Ngài sẽ thống nhất tất cả vạn vật, dù ở trên trời hay dưới đất, và đặt dưới quyền lãnh đạo của Chúa Cứu Thế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:46 - Phao-lô và Ba-na-ba dõng dạc tuyên bố: “Đạo Chúa được truyền giảng cho anh chị em trước, nhưng anh chị em khước từ và xét mình không đáng được sống vĩnh cửu, nên chúng tôi quay sang Dân Ngoại.
  • Ê-phê-sô 4:7 - Tuy nhiên, mỗi người trong chúng ta nhận lãnh một ân tứ khác nhau, tùy theo sự phân phối của Chúa Cứu Thế.
  • 1 Ti-mô-thê 1:11 - Phúc Âm vinh quang do Đức Chúa Trời đầy ân sủng ủy thác cho ta phổ biến khắp nơi.
  • Ga-la-ti 1:15 - Nhưng Đức Chúa Trời yêu thương tuyển chọn tôi từ trong lòng mẹ, ban ơn kêu gọi tôi,
  • Ga-la-ti 1:16 - khải thị cho tôi biết Con Ngài ở trong tôi, cốt để tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế cho Dân Ngoại. Được biết ý định của Chúa, tôi tức khắc vâng lời, không bàn tính thiệt hơn.
  • Cô-lô-se 1:25 - Theo sự phân công của Đức Chúa Trời, Ngài cho tôi làm sứ giả loan báo cho các dân tộc nước ngoài chương trình huyền nhiệm của Ngài và phục vụ Hội Thánh.
  • Cô-lô-se 1:26 - Chương trình ấy được Đức Chúa Trời giữ kín từ muôn đời trước, nhưng hiện nay đã bày tỏ cho những người yêu mến Ngài.
  • Cô-lô-se 1:27 - Vinh quang vô hạn của chương trình ấy cũng dành cho các dân tộc nước ngoài nữa. Huyền nhiệm đó là: Chúa Cứu Thế ở trong anh chị em là nguồn hy vọng về vinh quang.
  • Rô-ma 1:5 - Nhờ Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã ban ơn cứu rỗi, dùng các sứ đồ để dìu dắt các Dân Ngoại vào con đường tin cậy và vâng phục Danh Ngài.
  • 2 Ti-mô-thê 1:11 - Đức Chúa Trời đã chọn ta làm sứ đồ để truyền bá Phúc Âm và dạy dỗ các dân tộc nước ngoài.
圣经
资源
计划
奉献