Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - cầu cho anh chị em cũng như mọi con cái Chúa có khả năng hiểu thấu tình yêu sâu rộng bao la của Chúa Cứu Thế,
  • 新标点和合本 - 能以和众圣徒一同明白基督的爱是何等长阔高深,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 能够和众圣徒一同明白基督的爱是何等的长、阔、高、深,并知道这爱是超过人的知识所能测度的,为要使你们充满上帝一切的丰盛。
  • 和合本2010(神版-简体) - 能够和众圣徒一同明白基督的爱是何等的长、阔、高、深,并知道这爱是超过人的知识所能测度的,为要使你们充满 神一切的丰盛。
  • 当代译本 - 以便能够与众圣徒一同领悟基督的爱是多么长阔高深,
  • 圣经新译本 - 就能和众圣徒一同领悟基督的爱是多么的长阔高深,
  • 中文标准译本 - 好让你们有能力与所有圣徒一起了解基督的爱 是多么长、阔、高、深——
  • 现代标点和合本 - 能以和众圣徒一同明白基督的爱是何等长阔高深,
  • 和合本(拼音版) - 能以和众圣徒一同明白基督的爱是何等长阔高深;
  • New International Version - may have power, together with all the Lord’s holy people, to grasp how wide and long and high and deep is the love of Christ,
  • New International Reader's Version - May you have power together with all the Lord’s holy people to understand Christ’s love. May you know how wide and long and high and deep it is.
  • English Standard Version - may have strength to comprehend with all the saints what is the breadth and length and height and depth,
  • New Living Translation - And may you have the power to understand, as all God’s people should, how wide, how long, how high, and how deep his love is.
  • Christian Standard Bible - may be able to comprehend with all the saints what is the length and width, height and depth of God’s love,
  • New American Standard Bible - may be able to comprehend with all the saints what is the width and length and height and depth,
  • New King James Version - may be able to comprehend with all the saints what is the width and length and depth and height—
  • Amplified Bible - be fully capable of comprehending with all the saints (God’s people) the width and length and height and depth of His love [fully experiencing that amazing, endless love];
  • American Standard Version - may be strong to apprehend with all the saints what is the breadth and length and height and depth,
  • King James Version - May be able to comprehend with all saints what is the breadth, and length, and depth, and height;
  • New English Translation - you may be able to comprehend with all the saints what is the breadth and length and height and depth,
  • World English Bible - may be strengthened to comprehend with all the saints what is the width and length and height and depth,
  • 新標點和合本 - 能以和眾聖徒一同明白基督的愛是何等長闊高深,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 能夠和眾聖徒一同明白基督的愛是何等的長、闊、高、深,並知道這愛是超過人的知識所能測度的,為要使你們充滿上帝一切的豐盛。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 能夠和眾聖徒一同明白基督的愛是何等的長、闊、高、深,並知道這愛是超過人的知識所能測度的,為要使你們充滿 神一切的豐盛。
  • 當代譯本 - 以便能夠與眾聖徒一同領悟基督的愛是多麼長闊高深,
  • 聖經新譯本 - 就能和眾聖徒一同領悟基督的愛是多麼的長闊高深,
  • 呂振中譯本 - 便很有力量能和眾聖徒一同領會基督的愛是何等的長、闊、高、深,
  • 中文標準譯本 - 好讓你們有能力與所有聖徒一起了解基督的愛 是多麼長、闊、高、深——
  • 現代標點和合本 - 能以和眾聖徒一同明白基督的愛是何等長闊高深,
  • 文理和合譯本 - 得與諸聖徒克識其長闊高深、
  • 文理委辦譯本 - 基督之仁愛、人不可測、願爾安仁、根深址固、則與諸聖徒共識其長闊高深、得上帝之盛以為盛焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 能與諸聖徒共識其長闊高深、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 庶能與諸聖共體其奧旨之廣之長之高之深;
  • Nueva Versión Internacional - puedan comprender, junto con todos los santos, cuán ancho y largo, alto y profundo es el amor de Cristo;
  • 현대인의 성경 - 모든 성도들과 함께 헤아릴 수 없는 그리스도의 사랑의 폭과 길이와 높이와 깊이를 깨달아 알고 하나님의 모든 풍성하신 은혜가 여러분에게 넘치기를 기도합니다.
  • Новый Русский Перевод - молюсь, чтобы вы, укорененные и утвержденные в любви, вместе со всеми святыми могли понять ширину, длину, высоту и глубину любви Христа
  • Восточный перевод - молюсь, чтобы вы, укоренённые и утверждённые в любви, вместе со всем святым народом Всевышнего могли понять ширину, длину, высоту и глубину любви Масиха
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - молюсь, чтобы вы, укоренённые и утверждённые в любви, вместе со всем святым народом Аллаха могли понять ширину, длину, высоту и глубину любви аль-Масиха
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - молюсь, чтобы вы, укоренённые и утверждённые в любви, вместе со всем святым народом Всевышнего могли понять ширину, длину, высоту и глубину любви Масеха
  • La Bible du Semeur 2015 - vous serez ainsi à même de comprendre, avec tous ceux qui font partie du peuple saint, combien l’amour de Christ est large, long, élevé et profond.
  • リビングバイブル - そして、神の愛がどれほど広く、どれほど高く、どれほど深いかを理解することができますように。さらに、あなたがたがキリストの無限の愛を知って、キリストの愛といのちに満たされますように。
  • Nestle Aland 28 - ἵνα ἐξισχύσητε καταλαβέσθαι σὺν πᾶσιν τοῖς ἁγίοις τί τὸ πλάτος καὶ μῆκος καὶ ὕψος καὶ βάθος,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἵνα ἐξισχύσητε καταλαβέσθαι σὺν πᾶσιν τοῖς ἁγίοις, τί τὸ πλάτος, καὶ μῆκος, καὶ ὕψος, καὶ βάθος,
  • Nova Versão Internacional - vocês possam, juntamente com todos os santos, compreender a largura, o comprimento, a altura e a profundidade,
  • Hoffnung für alle - Denn nur so könnt ihr mit allen anderen Christen das ganze Ausmaß seiner Liebe erfahren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตัวท่านพร้อมกับประชากรทั้งหมดของพระเจ้าจะได้สามารถหยั่งถึงความรักของพระคริสต์ว่ากว้างยาวสูงลึกปานใด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ท่าน​ก็​จะ​ได้​หยั่งรู้​อย่าง​บริบูรณ์​ถึง​ความ​รัก​ของ​พระ​คริสต์​ว่า​ลึกซึ้ง​เพียง​ใด​พร้อม​ไป​กับ​บรรดา​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​พระ​เจ้า​ทุก​คน
交叉引用
  • Xa-cha-ri 14:5 - Người ta sẽ chạy trốn qua thung lũng của núi, vì thung lũng ấy chạy dài đến A-san. Người ta sẽ chạy trốn như trong cuộc động đất đời Vua Ô-xia, nước Giu-đa. Bấy giờ, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta, sẽ đến, tất cả các thánh cùng đến với Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:2 - “Chúa Hằng Hữu đến với dân mình tại Núi Si-nai và Núi Sê-i-rơ, Ngài chiếu sáng từ Núi Pha-ran. Chúa đến với muôn nghìn vị thánh, lửa bốc cháy từ tay phải Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:3 - Ngài yêu quý dân mình. Các thánh của Chúa được tay Ngài bảo bọc.
  • Thi Thiên 116:15 - Chúa Hằng Hữu quý trọng mạng sống của người trung tín với Chúa khi họ qua đời.
  • Khải Huyền 3:21 - Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ngồi với Ta trên ngai Ta, như chính Ta đã thắng và ngồi với Cha Ta trên ngai Ngài.
  • Rô-ma 10:3 - Họ không biết rằng đường lối Đức Chúa Trời khiến con người công chính với chính Ngài, lại cố gắng lập con đường riêng để đạt công chính với Đức Chúa Trời bởi cố gắng tuân giữ luật pháp.
  • 1 Ti-mô-thê 3:16 - Huyền nhiệm của Đạo Chúa thật quá vĩ đại: “Chúa Cứu Thế đã hiện ra trong thân xác, được Chúa Thánh Linh chứng thực. Ngài được thiên sứ chiêm ngưỡng, được công bố cho mọi dân tộc. Ngài được nhân loại tin nhận và được lên trời trong vinh quang.”
  • Rô-ma 10:11 - Như Thánh Kinh cho chúng ta biết: “Ai tin Ngài sẽ không thất vọng.”
  • Rô-ma 10:12 - Không phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại. Vì họ có chung một Chúa. Chúa giáng phúc dồi dào cho người cầu xin Ngài.
  • Ga-la-ti 3:13 - Chúa Cứu Thế đã cứu chúng ta khỏi bị luật pháp lên án khi Chúa hy sinh trên cây thập tự, tình nguyện thay ta chịu lên án; vì Thánh Kinh đã nói: “Ai bị treo lên cây gỗ là người bị lên án.”
  • 2 Cô-rinh-tô 13:13 - Tất cả tín hữu tại đây kính lời chào thăm anh chị em.
  • 2 Sử Ký 6:41 - Lạy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời, xin hãy chỗi dậy và ngự vào nơi an nghỉ của Chúa, là nơi đã đặt chiếc Hòm tượng trưng sức mạnh của Chúa. Lạy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, xin cho các thầy tế lễ của Chúa mặc lấy sự cứu rỗi; cho các thánh đồ Ngài vui mừng vì các việc nhân từ Chúa thực hiện.
  • Cô-lô-se 1:4 - vì chúng tôi nghe anh chị em hết lòng tin Chúa Cứu Thế và yêu thương con cái Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:10 - Đến cuối các thời đại, Ngài sẽ thống nhất tất cả vạn vật, dù ở trên trời hay dưới đất, và đặt dưới quyền lãnh đạo của Chúa Cứu Thế.
  • Thi Thiên 132:9 - Nguyện các thầy tế lễ được khoác áo công chính; nguyện dân thánh Chúa reo vui.
  • 1 Ti-mô-thê 1:14 - Chúa đổ ơn phước dồi dào, ban cho ta đức tin và lòng yêu thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • 1 Ti-mô-thê 1:16 - Nhưng Chúa rộng lòng thương xót ta, kẻ xấu xa nhất, để chứng tỏ lòng kiên nhẫn vô hạn của Ngài, và dùng ta làm gương cho người khác tin Ngài để được sống vĩnh hằng.
  • Thi Thiên 139:6 - Tri thức của Ngài, con vô cùng kinh ngạc, vì quá cao siêu con không với tới.
  • Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
  • Phi-líp 3:9 - được liên hiệp với Ngài—không còn ỷ lại công đức, đạo hạnh của mình—nhưng tin cậy Chúa Cứu Thế để Ngài cứu rỗi tôi. Đức tin nơi Chúa Cứu Thế làm cho con người được tha tội và coi là công chính trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 3:10 - Đó là phương pháp duy nhất để biết Chúa Cứu Thế, để kinh nghiệm quyền năng phục sinh của Ngài, để chia sẻ những nỗi khổ đau và chịu chết với Ngài.
  • Ê-phê-sô 3:19 - cầu cho chính anh chị em được kinh nghiệm tình yêu ấy, dù nó lớn lao vô hạn, vượt quá tri thức loài người. Nhờ đó anh chị em sẽ được đầy dẫy Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 55:9 - Vì như các trời cao hơn đất bao nhiêu, thì đường lối Ta cao xa hơn đường lối các con, và tư tưởng Ta cao hơn tư tưởng các con bấy nhiêu.
  • Ê-phê-sô 1:15 - Vì lẽ đó, khi nghe nói về đức tin anh chị em trong Chúa Cứu Thế và tình yêu thương anh chị em đối với các tín hữu khắp nơi,
  • Giăng 15:13 - Người có tình yêu lớn nhất là người hy sinh tính mạng vì bạn hữu.
  • Thi Thiên 145:10 - Các công việc Chúa sẽ cảm tạ Chúa Hằng Hữu, và con cái Chúa sẽ chúc tụng Ngài.
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:19 - Cầu xin Đức Chúa Trời cho anh chị em biết được quyền năng vô cùng lớn lao của Ngài đang tác động trong chúng ta, là người tin nhận Ngài. Do quyền năng phi thường ấy
  • Ê-phê-sô 1:20 - Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời trên trời.
  • Ê-phê-sô 1:21 - Địa vị Chúa Cứu Thế cao cả hơn địa vị mọi thể chế, mọi thẩm quyền, mọi sức mạnh, mọi lãnh đạo, hay bất cứ quyền lực nào. Uy danh Ngài lừng lẫy hơn tất cả các uy danh trong thế giới hiện tại và tương lai.
  • Ê-phê-sô 1:22 - Đức Chúa Trời đã đặt vạn vật dưới chân Chúa Cứu Thế, lập Ngài làm thủ lãnh tối cao của Hội thánh.
  • Ê-phê-sô 1:23 - Hội Thánh là thân thể Ngài, Hội Thánh được đầy dẫy Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế đầy dẫy khắp vạn vật.
  • Phi-líp 2:5 - Anh chị em hãy có tinh thần giống Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 2:6 - Dù Ngài vốn có bản thể như Đức Chúa Trời, nhưng Ngài không xem sự bình đẳng với Đức Chúa Trời là đều phải nắm giữ.
  • Phi-líp 2:7 - Ngài đã từ bỏ chính mình, chịu thân phận đầy tớ, và trở nên giống như loài người. Ngài hiện ra như một người,
  • Phi-líp 2:8 - hạ mình xuống, vâng phục Đức Chúa Trời, và chịu chết như một tội nhân trên thập tự giá.
  • Thi Thiên 103:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn mãi nhân từ với những ai biết kính sợ Ngài. Chúa vẫn công chính với dòng dõi họ,
  • Ga-la-ti 2:20 - Tôi đã bị đóng đinh vào cây thập tự với Chúa Cứu Thế; hiện nay tôi sống không phải là tôi sống nữa, nhưng Chúa Cứu Thế sống trong tôi. Những ngày còn sống trong thể xác, tôi sống do niềm tin vào Con Đức Chúa Trời. Ngài đã yêu thương tôi và dâng hiến mạng sống Ngài vì tôi.
  • Gióp 11:7 - Làm sao anh có thể hiểu thấu sự huyền nhiệm của Đức Chúa Trời? Và khám phá giới hạn của Đấng Toàn Năng?
  • Gióp 11:8 - Sự hiểu biết ấy cao hơn các tầng trời— anh nghĩ anh là ai? Những điều ấy sâu hơn âm phủ— anh biết được gì?
  • Gióp 11:9 - Những điều ấy dài rộng hơn mặt đất, và mênh mông hơn đại dương.
  • Thi Thiên 103:11 - Vì nhân từ Chúa rộng lớn đối với người kính sợ Ngài, khác nào trời với đất.
  • Thi Thiên 103:12 - Vi phạm chúng ta Chúa bỏ xa ta, như phương đông xa cách phương tây.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - cầu cho anh chị em cũng như mọi con cái Chúa có khả năng hiểu thấu tình yêu sâu rộng bao la của Chúa Cứu Thế,
  • 新标点和合本 - 能以和众圣徒一同明白基督的爱是何等长阔高深,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 能够和众圣徒一同明白基督的爱是何等的长、阔、高、深,并知道这爱是超过人的知识所能测度的,为要使你们充满上帝一切的丰盛。
  • 和合本2010(神版-简体) - 能够和众圣徒一同明白基督的爱是何等的长、阔、高、深,并知道这爱是超过人的知识所能测度的,为要使你们充满 神一切的丰盛。
  • 当代译本 - 以便能够与众圣徒一同领悟基督的爱是多么长阔高深,
  • 圣经新译本 - 就能和众圣徒一同领悟基督的爱是多么的长阔高深,
  • 中文标准译本 - 好让你们有能力与所有圣徒一起了解基督的爱 是多么长、阔、高、深——
  • 现代标点和合本 - 能以和众圣徒一同明白基督的爱是何等长阔高深,
  • 和合本(拼音版) - 能以和众圣徒一同明白基督的爱是何等长阔高深;
  • New International Version - may have power, together with all the Lord’s holy people, to grasp how wide and long and high and deep is the love of Christ,
  • New International Reader's Version - May you have power together with all the Lord’s holy people to understand Christ’s love. May you know how wide and long and high and deep it is.
  • English Standard Version - may have strength to comprehend with all the saints what is the breadth and length and height and depth,
  • New Living Translation - And may you have the power to understand, as all God’s people should, how wide, how long, how high, and how deep his love is.
  • Christian Standard Bible - may be able to comprehend with all the saints what is the length and width, height and depth of God’s love,
  • New American Standard Bible - may be able to comprehend with all the saints what is the width and length and height and depth,
  • New King James Version - may be able to comprehend with all the saints what is the width and length and depth and height—
  • Amplified Bible - be fully capable of comprehending with all the saints (God’s people) the width and length and height and depth of His love [fully experiencing that amazing, endless love];
  • American Standard Version - may be strong to apprehend with all the saints what is the breadth and length and height and depth,
  • King James Version - May be able to comprehend with all saints what is the breadth, and length, and depth, and height;
  • New English Translation - you may be able to comprehend with all the saints what is the breadth and length and height and depth,
  • World English Bible - may be strengthened to comprehend with all the saints what is the width and length and height and depth,
  • 新標點和合本 - 能以和眾聖徒一同明白基督的愛是何等長闊高深,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 能夠和眾聖徒一同明白基督的愛是何等的長、闊、高、深,並知道這愛是超過人的知識所能測度的,為要使你們充滿上帝一切的豐盛。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 能夠和眾聖徒一同明白基督的愛是何等的長、闊、高、深,並知道這愛是超過人的知識所能測度的,為要使你們充滿 神一切的豐盛。
  • 當代譯本 - 以便能夠與眾聖徒一同領悟基督的愛是多麼長闊高深,
  • 聖經新譯本 - 就能和眾聖徒一同領悟基督的愛是多麼的長闊高深,
  • 呂振中譯本 - 便很有力量能和眾聖徒一同領會基督的愛是何等的長、闊、高、深,
  • 中文標準譯本 - 好讓你們有能力與所有聖徒一起了解基督的愛 是多麼長、闊、高、深——
  • 現代標點和合本 - 能以和眾聖徒一同明白基督的愛是何等長闊高深,
  • 文理和合譯本 - 得與諸聖徒克識其長闊高深、
  • 文理委辦譯本 - 基督之仁愛、人不可測、願爾安仁、根深址固、則與諸聖徒共識其長闊高深、得上帝之盛以為盛焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 能與諸聖徒共識其長闊高深、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 庶能與諸聖共體其奧旨之廣之長之高之深;
  • Nueva Versión Internacional - puedan comprender, junto con todos los santos, cuán ancho y largo, alto y profundo es el amor de Cristo;
  • 현대인의 성경 - 모든 성도들과 함께 헤아릴 수 없는 그리스도의 사랑의 폭과 길이와 높이와 깊이를 깨달아 알고 하나님의 모든 풍성하신 은혜가 여러분에게 넘치기를 기도합니다.
  • Новый Русский Перевод - молюсь, чтобы вы, укорененные и утвержденные в любви, вместе со всеми святыми могли понять ширину, длину, высоту и глубину любви Христа
  • Восточный перевод - молюсь, чтобы вы, укоренённые и утверждённые в любви, вместе со всем святым народом Всевышнего могли понять ширину, длину, высоту и глубину любви Масиха
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - молюсь, чтобы вы, укоренённые и утверждённые в любви, вместе со всем святым народом Аллаха могли понять ширину, длину, высоту и глубину любви аль-Масиха
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - молюсь, чтобы вы, укоренённые и утверждённые в любви, вместе со всем святым народом Всевышнего могли понять ширину, длину, высоту и глубину любви Масеха
  • La Bible du Semeur 2015 - vous serez ainsi à même de comprendre, avec tous ceux qui font partie du peuple saint, combien l’amour de Christ est large, long, élevé et profond.
  • リビングバイブル - そして、神の愛がどれほど広く、どれほど高く、どれほど深いかを理解することができますように。さらに、あなたがたがキリストの無限の愛を知って、キリストの愛といのちに満たされますように。
  • Nestle Aland 28 - ἵνα ἐξισχύσητε καταλαβέσθαι σὺν πᾶσιν τοῖς ἁγίοις τί τὸ πλάτος καὶ μῆκος καὶ ὕψος καὶ βάθος,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἵνα ἐξισχύσητε καταλαβέσθαι σὺν πᾶσιν τοῖς ἁγίοις, τί τὸ πλάτος, καὶ μῆκος, καὶ ὕψος, καὶ βάθος,
  • Nova Versão Internacional - vocês possam, juntamente com todos os santos, compreender a largura, o comprimento, a altura e a profundidade,
  • Hoffnung für alle - Denn nur so könnt ihr mit allen anderen Christen das ganze Ausmaß seiner Liebe erfahren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตัวท่านพร้อมกับประชากรทั้งหมดของพระเจ้าจะได้สามารถหยั่งถึงความรักของพระคริสต์ว่ากว้างยาวสูงลึกปานใด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ท่าน​ก็​จะ​ได้​หยั่งรู้​อย่าง​บริบูรณ์​ถึง​ความ​รัก​ของ​พระ​คริสต์​ว่า​ลึกซึ้ง​เพียง​ใด​พร้อม​ไป​กับ​บรรดา​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​พระ​เจ้า​ทุก​คน
  • Xa-cha-ri 14:5 - Người ta sẽ chạy trốn qua thung lũng của núi, vì thung lũng ấy chạy dài đến A-san. Người ta sẽ chạy trốn như trong cuộc động đất đời Vua Ô-xia, nước Giu-đa. Bấy giờ, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta, sẽ đến, tất cả các thánh cùng đến với Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:2 - “Chúa Hằng Hữu đến với dân mình tại Núi Si-nai và Núi Sê-i-rơ, Ngài chiếu sáng từ Núi Pha-ran. Chúa đến với muôn nghìn vị thánh, lửa bốc cháy từ tay phải Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:3 - Ngài yêu quý dân mình. Các thánh của Chúa được tay Ngài bảo bọc.
  • Thi Thiên 116:15 - Chúa Hằng Hữu quý trọng mạng sống của người trung tín với Chúa khi họ qua đời.
  • Khải Huyền 3:21 - Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ngồi với Ta trên ngai Ta, như chính Ta đã thắng và ngồi với Cha Ta trên ngai Ngài.
  • Rô-ma 10:3 - Họ không biết rằng đường lối Đức Chúa Trời khiến con người công chính với chính Ngài, lại cố gắng lập con đường riêng để đạt công chính với Đức Chúa Trời bởi cố gắng tuân giữ luật pháp.
  • 1 Ti-mô-thê 3:16 - Huyền nhiệm của Đạo Chúa thật quá vĩ đại: “Chúa Cứu Thế đã hiện ra trong thân xác, được Chúa Thánh Linh chứng thực. Ngài được thiên sứ chiêm ngưỡng, được công bố cho mọi dân tộc. Ngài được nhân loại tin nhận và được lên trời trong vinh quang.”
  • Rô-ma 10:11 - Như Thánh Kinh cho chúng ta biết: “Ai tin Ngài sẽ không thất vọng.”
  • Rô-ma 10:12 - Không phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại. Vì họ có chung một Chúa. Chúa giáng phúc dồi dào cho người cầu xin Ngài.
  • Ga-la-ti 3:13 - Chúa Cứu Thế đã cứu chúng ta khỏi bị luật pháp lên án khi Chúa hy sinh trên cây thập tự, tình nguyện thay ta chịu lên án; vì Thánh Kinh đã nói: “Ai bị treo lên cây gỗ là người bị lên án.”
  • 2 Cô-rinh-tô 13:13 - Tất cả tín hữu tại đây kính lời chào thăm anh chị em.
  • 2 Sử Ký 6:41 - Lạy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời, xin hãy chỗi dậy và ngự vào nơi an nghỉ của Chúa, là nơi đã đặt chiếc Hòm tượng trưng sức mạnh của Chúa. Lạy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, xin cho các thầy tế lễ của Chúa mặc lấy sự cứu rỗi; cho các thánh đồ Ngài vui mừng vì các việc nhân từ Chúa thực hiện.
  • Cô-lô-se 1:4 - vì chúng tôi nghe anh chị em hết lòng tin Chúa Cứu Thế và yêu thương con cái Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:10 - Đến cuối các thời đại, Ngài sẽ thống nhất tất cả vạn vật, dù ở trên trời hay dưới đất, và đặt dưới quyền lãnh đạo của Chúa Cứu Thế.
  • Thi Thiên 132:9 - Nguyện các thầy tế lễ được khoác áo công chính; nguyện dân thánh Chúa reo vui.
  • 1 Ti-mô-thê 1:14 - Chúa đổ ơn phước dồi dào, ban cho ta đức tin và lòng yêu thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • 1 Ti-mô-thê 1:16 - Nhưng Chúa rộng lòng thương xót ta, kẻ xấu xa nhất, để chứng tỏ lòng kiên nhẫn vô hạn của Ngài, và dùng ta làm gương cho người khác tin Ngài để được sống vĩnh hằng.
  • Thi Thiên 139:6 - Tri thức của Ngài, con vô cùng kinh ngạc, vì quá cao siêu con không với tới.
  • Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
  • Phi-líp 3:9 - được liên hiệp với Ngài—không còn ỷ lại công đức, đạo hạnh của mình—nhưng tin cậy Chúa Cứu Thế để Ngài cứu rỗi tôi. Đức tin nơi Chúa Cứu Thế làm cho con người được tha tội và coi là công chính trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 3:10 - Đó là phương pháp duy nhất để biết Chúa Cứu Thế, để kinh nghiệm quyền năng phục sinh của Ngài, để chia sẻ những nỗi khổ đau và chịu chết với Ngài.
  • Ê-phê-sô 3:19 - cầu cho chính anh chị em được kinh nghiệm tình yêu ấy, dù nó lớn lao vô hạn, vượt quá tri thức loài người. Nhờ đó anh chị em sẽ được đầy dẫy Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 55:9 - Vì như các trời cao hơn đất bao nhiêu, thì đường lối Ta cao xa hơn đường lối các con, và tư tưởng Ta cao hơn tư tưởng các con bấy nhiêu.
  • Ê-phê-sô 1:15 - Vì lẽ đó, khi nghe nói về đức tin anh chị em trong Chúa Cứu Thế và tình yêu thương anh chị em đối với các tín hữu khắp nơi,
  • Giăng 15:13 - Người có tình yêu lớn nhất là người hy sinh tính mạng vì bạn hữu.
  • Thi Thiên 145:10 - Các công việc Chúa sẽ cảm tạ Chúa Hằng Hữu, và con cái Chúa sẽ chúc tụng Ngài.
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:19 - Cầu xin Đức Chúa Trời cho anh chị em biết được quyền năng vô cùng lớn lao của Ngài đang tác động trong chúng ta, là người tin nhận Ngài. Do quyền năng phi thường ấy
  • Ê-phê-sô 1:20 - Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời trên trời.
  • Ê-phê-sô 1:21 - Địa vị Chúa Cứu Thế cao cả hơn địa vị mọi thể chế, mọi thẩm quyền, mọi sức mạnh, mọi lãnh đạo, hay bất cứ quyền lực nào. Uy danh Ngài lừng lẫy hơn tất cả các uy danh trong thế giới hiện tại và tương lai.
  • Ê-phê-sô 1:22 - Đức Chúa Trời đã đặt vạn vật dưới chân Chúa Cứu Thế, lập Ngài làm thủ lãnh tối cao của Hội thánh.
  • Ê-phê-sô 1:23 - Hội Thánh là thân thể Ngài, Hội Thánh được đầy dẫy Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế đầy dẫy khắp vạn vật.
  • Phi-líp 2:5 - Anh chị em hãy có tinh thần giống Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 2:6 - Dù Ngài vốn có bản thể như Đức Chúa Trời, nhưng Ngài không xem sự bình đẳng với Đức Chúa Trời là đều phải nắm giữ.
  • Phi-líp 2:7 - Ngài đã từ bỏ chính mình, chịu thân phận đầy tớ, và trở nên giống như loài người. Ngài hiện ra như một người,
  • Phi-líp 2:8 - hạ mình xuống, vâng phục Đức Chúa Trời, và chịu chết như một tội nhân trên thập tự giá.
  • Thi Thiên 103:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn mãi nhân từ với những ai biết kính sợ Ngài. Chúa vẫn công chính với dòng dõi họ,
  • Ga-la-ti 2:20 - Tôi đã bị đóng đinh vào cây thập tự với Chúa Cứu Thế; hiện nay tôi sống không phải là tôi sống nữa, nhưng Chúa Cứu Thế sống trong tôi. Những ngày còn sống trong thể xác, tôi sống do niềm tin vào Con Đức Chúa Trời. Ngài đã yêu thương tôi và dâng hiến mạng sống Ngài vì tôi.
  • Gióp 11:7 - Làm sao anh có thể hiểu thấu sự huyền nhiệm của Đức Chúa Trời? Và khám phá giới hạn của Đấng Toàn Năng?
  • Gióp 11:8 - Sự hiểu biết ấy cao hơn các tầng trời— anh nghĩ anh là ai? Những điều ấy sâu hơn âm phủ— anh biết được gì?
  • Gióp 11:9 - Những điều ấy dài rộng hơn mặt đất, và mênh mông hơn đại dương.
  • Thi Thiên 103:11 - Vì nhân từ Chúa rộng lớn đối với người kính sợ Ngài, khác nào trời với đất.
  • Thi Thiên 103:12 - Vi phạm chúng ta Chúa bỏ xa ta, như phương đông xa cách phương tây.
圣经
资源
计划
奉献