Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - cầu xin Chúa Cứu Thế, nhân đức tin ngự vào lòng anh chị em, cho anh chị em đâm rễ vững gốc trong tình yêu thương,
  • 新标点和合本 - 使基督因你们的信,住在你们心里,叫你们的爱心有根有基,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又要他使基督因着你们的信住在你们心里,使你们既在爱中生根立基,
  • 和合本2010(神版-简体) - 又要他使基督因着你们的信住在你们心里,使你们既在爱中生根立基,
  • 当代译本 - 使基督借着你们的信心住在你们心里,使你们在爱中扎根、坚立,
  • 圣经新译本 - 使基督藉着你们的信,住在你们心里,使你们既然在爱中扎根建基,
  • 中文标准译本 - 使基督藉着你们的信仰,住在你们心里;使你们在爱中扎根,根基稳固,
  • 现代标点和合本 - 使基督因你们的信住在你们心里,叫你们的爱心有根有基,
  • 和合本(拼音版) - 使基督因你们的信,住在你们心里,叫你们的爱心有根有基,
  • New International Version - so that Christ may dwell in your hearts through faith. And I pray that you, being rooted and established in love,
  • New International Reader's Version - Then Christ will live in your hearts because you believe in him. And I pray that your love will have deep roots. I pray that it will have a strong foundation.
  • English Standard Version - so that Christ may dwell in your hearts through faith—that you, being rooted and grounded in love,
  • New Living Translation - Then Christ will make his home in your hearts as you trust in him. Your roots will grow down into God’s love and keep you strong.
  • Christian Standard Bible - and that Christ may dwell in your hearts through faith. I pray that you, being rooted and firmly established in love,
  • New American Standard Bible - so that Christ may dwell in your hearts through faith; and that you, being rooted and grounded in love,
  • New King James Version - that Christ may dwell in your hearts through faith; that you, being rooted and grounded in love,
  • Amplified Bible - so that Christ may dwell in your hearts through your faith. And may you, having been [deeply] rooted and [securely] grounded in love,
  • American Standard Version - that Christ may dwell in your hearts through faith; to the end that ye, being rooted and grounded in love,
  • King James Version - That Christ may dwell in your hearts by faith; that ye, being rooted and grounded in love,
  • New English Translation - that Christ may dwell in your hearts through faith, so that, because you have been rooted and grounded in love,
  • World English Bible - that Christ may dwell in your hearts through faith, to the end that you, being rooted and grounded in love,
  • 新標點和合本 - 使基督因你們的信,住在你們心裏,叫你們的愛心有根有基,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又要他使基督因着你們的信住在你們心裏,使你們既在愛中生根立基,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又要他使基督因着你們的信住在你們心裏,使你們既在愛中生根立基,
  • 當代譯本 - 使基督藉著你們的信心住在你們心裡,使你們在愛中扎根、堅立,
  • 聖經新譯本 - 使基督藉著你們的信,住在你們心裡,使你們既然在愛中扎根建基,
  • 呂振中譯本 - 使基督憑着 你們的 信住在你們心裏,使你們既已扎根立基在愛中,
  • 中文標準譯本 - 使基督藉著你們的信仰,住在你們心裡;使你們在愛中扎根,根基穩固,
  • 現代標點和合本 - 使基督因你們的信住在你們心裡,叫你們的愛心有根有基,
  • 文理和合譯本 - 致基督因信而居爾心、使爾根基於愛、
  • 文理委辦譯本 - 使基督因爾信而居爾心、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使基督因信而居爾心、使爾於仁愛、根深基固、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 使基督能緣爾之信德、而寓爾心中、使爾於愛德中確立根基、
  • Nueva Versión Internacional - para que por fe Cristo habite en sus corazones. Y pido que, arraigados y cimentados en amor,
  • 현대인의 성경 - 믿음으로 그리스도께서 여러분의 마음에 계시게 하시기를 기도합니다. 그리고 여러분이 사랑에 뿌리를 박고 기반을 다져
  • Новый Русский Перевод - и чтобы через веру в ваши сердца вселился Христос;
  • Восточный перевод - и чтобы через веру в ваши сердца вселился Масих;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и чтобы через веру в ваши сердца вселился аль-Масих;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и чтобы через веру в ваши сердца вселился Масех;
  • La Bible du Semeur 2015 - Que Christ habite dans votre cœur par la foi. Enracinés et solidement fondés dans l’amour,
  • リビングバイブル - こうしてキリストが、信じるあなたがたの心に住んでくださいますように。
  • Nestle Aland 28 - κατοικῆσαι τὸν Χριστὸν διὰ τῆς πίστεως ἐν ταῖς καρδίαις ὑμῶν, ἐν ἀγάπῃ ἐρριζωμένοι καὶ τεθεμελιωμένοι,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - κατοικῆσαι τὸν Χριστὸν διὰ τῆς πίστεως ἐν ταῖς καρδίαις ὑμῶν ἐν ἀγάπῃ, ἐρριζωμένοι καὶ τεθεμελιωμένοι;
  • Nova Versão Internacional - para que Cristo habite no coração de vocês mediante a fé; e oro para que, estando arraigados e alicerçados em amor,
  • Hoffnung für alle - Mein Gebet ist, dass Christus durch den Glauben in euch lebt. In seiner Liebe sollt ihr fest verwurzelt sein; auf sie sollt ihr bauen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อพระคริสต์จะสถิตในใจของท่านโดยทางความเชื่อ และข้าพเจ้าอธิษฐานว่าเมื่อท่านหยั่งรากและตั้งมั่นคงในความรักแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​พระ​คริสต์​จะ​สถิต​ใน​ใจ​ท่าน​เนื่อง​จาก​การ​ที่​ท่าน​มี​ความ​เชื่อ และ​เมื่อ​ท่าน​ได้​รับ​การ​ปลูก​ฝัง​และ​วาง​รากฐาน​ใน​ความ​รัก
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 8:1 - Về vấn đề của cúng thần tượng, chúng ta đều có kiến thức cả. Nhưng kiến thức dễ sinh kiêu căng, còn lòng yêu thương xây dựng cho nhau.
  • Giăng 6:56 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta là người sống trong Ta và Ta sống trong người ấy.
  • Ma-thi-ơ 7:24 - “Ai nghe lời Ta và thực hành mới là người khôn ngoan, giống như người xây nhà trên vầng đá vững chắc.
  • Ma-thi-ơ 7:25 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi mạnh tàn phá, nhưng ngôi nhà không sụp đổ vì đã xây trên vầng đá.
  • Lu-ca 6:48 - Ví như người cất nhà biết đào móng, đặt nền trên vầng đá vững chắc. Khi nước lụt dâng lên, dòng nước cuốn mạnh, nhưng nhà không lay chuyển vì được xây cất kiên cố.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:14 - Do tình yêu thương của Chúa Cứu Thế cảm thúc, chúng tôi nghĩ rằng Chúa đã chết cho mọi người, nên mọi người phải coi đời cũ mình như đã chết.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:15 - Vì Ngài đã chết cho chúng ta, nên chúng ta không sống vị kỷ, nhưng sống cho Đấng đã chết và sống lại cho chúng ta.
  • Khải Huyền 3:20 - Này! Ta đứng bên ngoài gõ cửa, nếu ai nghe tiếng Ta mà mở cửa ra, Ta sẽ vào thăm, ăn tối với người, chỉ người với Ta.
  • 1 Giăng 4:4 - Các con thân yêu! Các con đã thuộc về Đức Chúa Trời và chiến thắng những người chống nghịch Chúa Cứu Thế, vì trong các con có Đấng mạnh mẽ hơn thần linh ở trong thế gian.
  • Giăng 14:17 - Ngài là Chúa Thánh Linh, Thần Chân lý. Thế gian không thể tiếp nhận Ngài, vì họ chẳng thấy cũng chẳng biết Ngài. Nhưng các con biết Ngài vì Ngài vẫn sống với các con và sẽ ở trong các con.
  • Rô-ma 8:9 - Tuy nhiên, anh chị em không sống theo bản tính tội lỗi, nhưng sống theo Chúa Thánh Linh vì Thánh Linh Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng anh chị em. (Nên nhớ rằng người không có Thánh Linh của Chúa Cứu Thế dĩ nhiên không thuộc về Ngài.)
  • Rô-ma 8:10 - Nếu Chúa Cứu Thế sống trong anh chị em, ngay cả khi thân thể anh chị em phải chết vì tội lỗi, Chúa Thánh Linh cho anh chị em sự sống vì anh chị em được kể công chính cho Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:11 - Thánh Linh Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết, sống trong anh chị em. Như Đức Chúa Trời khiến Chúa Cứu Thế Giê-xu sống lại từ cõi chết, Ngài cũng sẽ khiến thi thể của anh em sống lại, do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
  • Giăng 17:23 - Con ở trong họ và Cha ở trong Con để giúp họ hoàn toàn hợp nhất. Nhờ đó nhân loại sẽ biết Cha đã sai Con đến, và Cha yêu họ như Cha đã yêu Con.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Cô-lô-se 1:27 - Vinh quang vô hạn của chương trình ấy cũng dành cho các dân tộc nước ngoài nữa. Huyền nhiệm đó là: Chúa Cứu Thế ở trong anh chị em là nguồn hy vọng về vinh quang.
  • Ma-thi-ơ 13:6 - nhưng khi bị ánh mặt trời thiêu đốt, nó héo dần rồi chết, vì rễ không bám sâu vào lòng đất.
  • Cô-lô-se 1:23 - Muốn được thế, đức tin anh chị em phải tiếp tục đứng vững trong đức tin. Không chuyển dịch khỏi niềm hy vọng của Phúc Âm mà anh chị em đã nghe. Phúc Âm ấy đang được truyền bá khắp các dân tộc trên thế giới. Chính tôi, Phao-lô, được vinh dự góp phần trong công tác ấy.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Ga-la-ti 2:20 - Tôi đã bị đóng đinh vào cây thập tự với Chúa Cứu Thế; hiện nay tôi sống không phải là tôi sống nữa, nhưng Chúa Cứu Thế sống trong tôi. Những ngày còn sống trong thể xác, tôi sống do niềm tin vào Con Đức Chúa Trời. Ngài đã yêu thương tôi và dâng hiến mạng sống Ngài vì tôi.
  • Rô-ma 5:5 - Hy vọng trong Chúa không bao giờ phải thất vọng như hy vọng trần gian, vì Đức Chúa Trời yêu thương chúng ta, sai Chúa Thánh Linh đổ tình yêu tràn ngập lòng chúng ta.
  • Ê-phê-sô 2:21 - Tất cả anh chị em tín hữu chúng ta đều được kết hợp chặt chẽ với Chúa Cứu Thế, và xây nên Đền Thánh của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:22 - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 14:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chỉ bày tỏ cho những người yêu thương Ta và vâng giữ lời Ta. Cha Ta yêu thương họ, Chúng Ta sẽ đến và sống với họ.
  • Cô-lô-se 2:7 - Anh chị em đã đâm rễ trong Chúa, hãy lớn lên trong Ngài, đức tin càng thêm vững mạnh, đúng theo điều anh chị em đã học hỏi, và luôn luôn vui mừng tạ ơn Chúa về mọi điều Ngài ban cho anh chị em.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - cầu xin Chúa Cứu Thế, nhân đức tin ngự vào lòng anh chị em, cho anh chị em đâm rễ vững gốc trong tình yêu thương,
  • 新标点和合本 - 使基督因你们的信,住在你们心里,叫你们的爱心有根有基,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又要他使基督因着你们的信住在你们心里,使你们既在爱中生根立基,
  • 和合本2010(神版-简体) - 又要他使基督因着你们的信住在你们心里,使你们既在爱中生根立基,
  • 当代译本 - 使基督借着你们的信心住在你们心里,使你们在爱中扎根、坚立,
  • 圣经新译本 - 使基督藉着你们的信,住在你们心里,使你们既然在爱中扎根建基,
  • 中文标准译本 - 使基督藉着你们的信仰,住在你们心里;使你们在爱中扎根,根基稳固,
  • 现代标点和合本 - 使基督因你们的信住在你们心里,叫你们的爱心有根有基,
  • 和合本(拼音版) - 使基督因你们的信,住在你们心里,叫你们的爱心有根有基,
  • New International Version - so that Christ may dwell in your hearts through faith. And I pray that you, being rooted and established in love,
  • New International Reader's Version - Then Christ will live in your hearts because you believe in him. And I pray that your love will have deep roots. I pray that it will have a strong foundation.
  • English Standard Version - so that Christ may dwell in your hearts through faith—that you, being rooted and grounded in love,
  • New Living Translation - Then Christ will make his home in your hearts as you trust in him. Your roots will grow down into God’s love and keep you strong.
  • Christian Standard Bible - and that Christ may dwell in your hearts through faith. I pray that you, being rooted and firmly established in love,
  • New American Standard Bible - so that Christ may dwell in your hearts through faith; and that you, being rooted and grounded in love,
  • New King James Version - that Christ may dwell in your hearts through faith; that you, being rooted and grounded in love,
  • Amplified Bible - so that Christ may dwell in your hearts through your faith. And may you, having been [deeply] rooted and [securely] grounded in love,
  • American Standard Version - that Christ may dwell in your hearts through faith; to the end that ye, being rooted and grounded in love,
  • King James Version - That Christ may dwell in your hearts by faith; that ye, being rooted and grounded in love,
  • New English Translation - that Christ may dwell in your hearts through faith, so that, because you have been rooted and grounded in love,
  • World English Bible - that Christ may dwell in your hearts through faith, to the end that you, being rooted and grounded in love,
  • 新標點和合本 - 使基督因你們的信,住在你們心裏,叫你們的愛心有根有基,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又要他使基督因着你們的信住在你們心裏,使你們既在愛中生根立基,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又要他使基督因着你們的信住在你們心裏,使你們既在愛中生根立基,
  • 當代譯本 - 使基督藉著你們的信心住在你們心裡,使你們在愛中扎根、堅立,
  • 聖經新譯本 - 使基督藉著你們的信,住在你們心裡,使你們既然在愛中扎根建基,
  • 呂振中譯本 - 使基督憑着 你們的 信住在你們心裏,使你們既已扎根立基在愛中,
  • 中文標準譯本 - 使基督藉著你們的信仰,住在你們心裡;使你們在愛中扎根,根基穩固,
  • 現代標點和合本 - 使基督因你們的信住在你們心裡,叫你們的愛心有根有基,
  • 文理和合譯本 - 致基督因信而居爾心、使爾根基於愛、
  • 文理委辦譯本 - 使基督因爾信而居爾心、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使基督因信而居爾心、使爾於仁愛、根深基固、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 使基督能緣爾之信德、而寓爾心中、使爾於愛德中確立根基、
  • Nueva Versión Internacional - para que por fe Cristo habite en sus corazones. Y pido que, arraigados y cimentados en amor,
  • 현대인의 성경 - 믿음으로 그리스도께서 여러분의 마음에 계시게 하시기를 기도합니다. 그리고 여러분이 사랑에 뿌리를 박고 기반을 다져
  • Новый Русский Перевод - и чтобы через веру в ваши сердца вселился Христос;
  • Восточный перевод - и чтобы через веру в ваши сердца вселился Масих;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и чтобы через веру в ваши сердца вселился аль-Масих;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и чтобы через веру в ваши сердца вселился Масех;
  • La Bible du Semeur 2015 - Que Christ habite dans votre cœur par la foi. Enracinés et solidement fondés dans l’amour,
  • リビングバイブル - こうしてキリストが、信じるあなたがたの心に住んでくださいますように。
  • Nestle Aland 28 - κατοικῆσαι τὸν Χριστὸν διὰ τῆς πίστεως ἐν ταῖς καρδίαις ὑμῶν, ἐν ἀγάπῃ ἐρριζωμένοι καὶ τεθεμελιωμένοι,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - κατοικῆσαι τὸν Χριστὸν διὰ τῆς πίστεως ἐν ταῖς καρδίαις ὑμῶν ἐν ἀγάπῃ, ἐρριζωμένοι καὶ τεθεμελιωμένοι;
  • Nova Versão Internacional - para que Cristo habite no coração de vocês mediante a fé; e oro para que, estando arraigados e alicerçados em amor,
  • Hoffnung für alle - Mein Gebet ist, dass Christus durch den Glauben in euch lebt. In seiner Liebe sollt ihr fest verwurzelt sein; auf sie sollt ihr bauen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อพระคริสต์จะสถิตในใจของท่านโดยทางความเชื่อ และข้าพเจ้าอธิษฐานว่าเมื่อท่านหยั่งรากและตั้งมั่นคงในความรักแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​พระ​คริสต์​จะ​สถิต​ใน​ใจ​ท่าน​เนื่อง​จาก​การ​ที่​ท่าน​มี​ความ​เชื่อ และ​เมื่อ​ท่าน​ได้​รับ​การ​ปลูก​ฝัง​และ​วาง​รากฐาน​ใน​ความ​รัก
  • 1 Cô-rinh-tô 8:1 - Về vấn đề của cúng thần tượng, chúng ta đều có kiến thức cả. Nhưng kiến thức dễ sinh kiêu căng, còn lòng yêu thương xây dựng cho nhau.
  • Giăng 6:56 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta là người sống trong Ta và Ta sống trong người ấy.
  • Ma-thi-ơ 7:24 - “Ai nghe lời Ta và thực hành mới là người khôn ngoan, giống như người xây nhà trên vầng đá vững chắc.
  • Ma-thi-ơ 7:25 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi mạnh tàn phá, nhưng ngôi nhà không sụp đổ vì đã xây trên vầng đá.
  • Lu-ca 6:48 - Ví như người cất nhà biết đào móng, đặt nền trên vầng đá vững chắc. Khi nước lụt dâng lên, dòng nước cuốn mạnh, nhưng nhà không lay chuyển vì được xây cất kiên cố.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:14 - Do tình yêu thương của Chúa Cứu Thế cảm thúc, chúng tôi nghĩ rằng Chúa đã chết cho mọi người, nên mọi người phải coi đời cũ mình như đã chết.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:15 - Vì Ngài đã chết cho chúng ta, nên chúng ta không sống vị kỷ, nhưng sống cho Đấng đã chết và sống lại cho chúng ta.
  • Khải Huyền 3:20 - Này! Ta đứng bên ngoài gõ cửa, nếu ai nghe tiếng Ta mà mở cửa ra, Ta sẽ vào thăm, ăn tối với người, chỉ người với Ta.
  • 1 Giăng 4:4 - Các con thân yêu! Các con đã thuộc về Đức Chúa Trời và chiến thắng những người chống nghịch Chúa Cứu Thế, vì trong các con có Đấng mạnh mẽ hơn thần linh ở trong thế gian.
  • Giăng 14:17 - Ngài là Chúa Thánh Linh, Thần Chân lý. Thế gian không thể tiếp nhận Ngài, vì họ chẳng thấy cũng chẳng biết Ngài. Nhưng các con biết Ngài vì Ngài vẫn sống với các con và sẽ ở trong các con.
  • Rô-ma 8:9 - Tuy nhiên, anh chị em không sống theo bản tính tội lỗi, nhưng sống theo Chúa Thánh Linh vì Thánh Linh Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng anh chị em. (Nên nhớ rằng người không có Thánh Linh của Chúa Cứu Thế dĩ nhiên không thuộc về Ngài.)
  • Rô-ma 8:10 - Nếu Chúa Cứu Thế sống trong anh chị em, ngay cả khi thân thể anh chị em phải chết vì tội lỗi, Chúa Thánh Linh cho anh chị em sự sống vì anh chị em được kể công chính cho Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:11 - Thánh Linh Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết, sống trong anh chị em. Như Đức Chúa Trời khiến Chúa Cứu Thế Giê-xu sống lại từ cõi chết, Ngài cũng sẽ khiến thi thể của anh em sống lại, do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
  • Giăng 17:23 - Con ở trong họ và Cha ở trong Con để giúp họ hoàn toàn hợp nhất. Nhờ đó nhân loại sẽ biết Cha đã sai Con đến, và Cha yêu họ như Cha đã yêu Con.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Cô-lô-se 1:27 - Vinh quang vô hạn của chương trình ấy cũng dành cho các dân tộc nước ngoài nữa. Huyền nhiệm đó là: Chúa Cứu Thế ở trong anh chị em là nguồn hy vọng về vinh quang.
  • Ma-thi-ơ 13:6 - nhưng khi bị ánh mặt trời thiêu đốt, nó héo dần rồi chết, vì rễ không bám sâu vào lòng đất.
  • Cô-lô-se 1:23 - Muốn được thế, đức tin anh chị em phải tiếp tục đứng vững trong đức tin. Không chuyển dịch khỏi niềm hy vọng của Phúc Âm mà anh chị em đã nghe. Phúc Âm ấy đang được truyền bá khắp các dân tộc trên thế giới. Chính tôi, Phao-lô, được vinh dự góp phần trong công tác ấy.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Ga-la-ti 2:20 - Tôi đã bị đóng đinh vào cây thập tự với Chúa Cứu Thế; hiện nay tôi sống không phải là tôi sống nữa, nhưng Chúa Cứu Thế sống trong tôi. Những ngày còn sống trong thể xác, tôi sống do niềm tin vào Con Đức Chúa Trời. Ngài đã yêu thương tôi và dâng hiến mạng sống Ngài vì tôi.
  • Rô-ma 5:5 - Hy vọng trong Chúa không bao giờ phải thất vọng như hy vọng trần gian, vì Đức Chúa Trời yêu thương chúng ta, sai Chúa Thánh Linh đổ tình yêu tràn ngập lòng chúng ta.
  • Ê-phê-sô 2:21 - Tất cả anh chị em tín hữu chúng ta đều được kết hợp chặt chẽ với Chúa Cứu Thế, và xây nên Đền Thánh của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:22 - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 14:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chỉ bày tỏ cho những người yêu thương Ta và vâng giữ lời Ta. Cha Ta yêu thương họ, Chúng Ta sẽ đến và sống với họ.
  • Cô-lô-se 2:7 - Anh chị em đã đâm rễ trong Chúa, hãy lớn lên trong Ngài, đức tin càng thêm vững mạnh, đúng theo điều anh chị em đã học hỏi, và luôn luôn vui mừng tạ ơn Chúa về mọi điều Ngài ban cho anh chị em.
圣经
资源
计划
奉献