逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Thánh Linh hiện diện trong chúng ta bảo đảm rằng Đức Chúa Trời sẽ ban cho chúng ta mọi điều Ngài hứa; Chúa Thánh Linh cũng là một bằng chứng Đức Chúa Trời sẽ hoàn thành sự cứu chuộc, cho chúng ta thừa hưởng cơ nghiệp, để ca ngợi và tôn vinh Ngài.
- 新标点和合本 - 这圣灵是我们得基业的凭据(原文作“质”),直等到 神之民(“民”原文作“产业”)被赎,使他的荣耀得着称赞。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这圣灵是我们得基业的凭据,直等到上帝的子民得救赎,使他的荣耀得到称赞。
- 和合本2010(神版-简体) - 这圣灵是我们得基业的凭据,直等到 神的子民得救赎,使他的荣耀得到称赞。
- 当代译本 - 圣灵是我们领受产业的担保,直到上帝的子民得到救赎,使祂的荣耀得到颂赞。
- 圣经新译本 - 这圣灵是我们得基业的凭据,直到 神的产业得赎,使他的荣耀得着颂赞。
- 中文标准译本 - 圣灵是我们得继业的预付凭据 ,直到属神的子民 得赎,归于 他荣耀的称赞 。
- 现代标点和合本 - 这圣灵是我们得基业的凭据 ,直等到神之民 被赎,使他的荣耀得着称赞。
- 和合本(拼音版) - 这圣灵是我们得基业的凭据 ,直等到上帝之民 被赎,使他的荣耀得着称赞。
- New International Version - who is a deposit guaranteeing our inheritance until the redemption of those who are God’s possession—to the praise of his glory.
- New International Reader's Version - The Spirit marks us as God’s own. We can now be sure that someday we will receive all that God has promised. That will happen after God sets all his people completely free. All these things will bring praise to his glory.
- English Standard Version - who is the guarantee of our inheritance until we acquire possession of it, to the praise of his glory.
- New Living Translation - The Spirit is God’s guarantee that he will give us the inheritance he promised and that he has purchased us to be his own people. He did this so we would praise and glorify him.
- Christian Standard Bible - The Holy Spirit is the down payment of our inheritance, until the redemption of the possession, to the praise of his glory.
- New American Standard Bible - who is a first installment of our inheritance, in regard to the redemption of God’s own possession, to the praise of His glory.
- New King James Version - who is the guarantee of our inheritance until the redemption of the purchased possession, to the praise of His glory.
- Amplified Bible - The Spirit is the guarantee [the first installment, the pledge, a foretaste] of our inheritance until the redemption of God’s own [purchased] possession [His believers], to the praise of His glory.
- American Standard Version - which is an earnest of our inheritance, unto the redemption of God’s own possession, unto the praise of his glory.
- King James Version - Which is the earnest of our inheritance until the redemption of the purchased possession, unto the praise of his glory.
- New English Translation - who is the down payment of our inheritance, until the redemption of God’s own possession, to the praise of his glory.
- World English Bible - who is a pledge of our inheritance, to the redemption of God’s own possession, to the praise of his glory.
- 新標點和合本 - 這聖靈是我們得基業的憑據(原文是質),直等到神之民(民:原文是產業)被贖,使他的榮耀得着稱讚。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這聖靈是我們得基業的憑據,直等到上帝的子民得救贖,使他的榮耀得到稱讚。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這聖靈是我們得基業的憑據,直等到 神的子民得救贖,使他的榮耀得到稱讚。
- 當代譯本 - 聖靈是我們領受產業的擔保,直到上帝的子民得到救贖,使祂的榮耀得到頌讚。
- 聖經新譯本 - 這聖靈是我們得基業的憑據,直到 神的產業得贖,使他的榮耀得著頌讚。
- 呂振中譯本 - 聖靈 是我們得嗣業的質定,直等到做 上帝 產業的得贖放,使他的榮耀得稱讚。
- 中文標準譯本 - 聖靈是我們得繼業的預付憑據 ,直到屬神的子民 得贖,歸於 他榮耀的稱讚 。
- 現代標點和合本 - 這聖靈是我們得基業的憑據 ,直等到神之民 被贖,使他的榮耀得著稱讚。
- 文理和合譯本 - 即我儕嗣業之質、迨上帝之業見贖、其榮則得讚頌、
- 文理委辦譯本 - 即我儕得嗣業之質、至於贖日而頌讚之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即我儕所得嗣業之質、待天主之民得贖、使人頌讚天主之榮、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 聖神者、即吾儕選民承業蒙贖之質也。此亦所以發揚天主之光輝云耳。
- Nueva Versión Internacional - Este garantiza nuestra herencia hasta que llegue la redención final del pueblo adquirido por Dios, para alabanza de su gloria.
- 현대인의 성경 - 성령께서는 하나님이 약속하신 것을 우리가 받을 것이라는 것을 보증하시고 하나님의 백성이 구원을 받아 그분의 영광을 찬양하도록 하십니다.
- Новый Русский Перевод - Который является залогом нашего будущего наследия и искупления тех, кто принадлежит Ему, для похвалы Его славы.
- Восточный перевод - Который является залогом нашего будущего наследия и искупления тех, кто принадлежит Ему, для похвалы прославленного Бога.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Который является залогом нашего будущего наследия и искупления тех, кто принадлежит Ему, для похвалы прославленного Бога.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Который является залогом нашего будущего наследия и искупления тех, кто принадлежит Ему, для похвалы прославленного Бога.
- La Bible du Semeur 2015 - Cet Esprit constitue l’acompte de notre héritage en attendant la délivrance du peuple que Dieu s’est acquis . Ainsi tout aboutit à célébrer sa gloire.
- リビングバイブル - 私たちのうちに住まわれる聖霊は、神が約束のものをほんとうに与えてくださるという保証です。私たちに押された聖霊の証印は、神がすでに私たちを買い取り、ご自分のもとに引き取ってくださっていることを保証するのです。これが、栄光の神をほめたたえる、もう一つの理由です。
- Nestle Aland 28 - ὅ ἐστιν ἀρραβὼν τῆς κληρονομίας ἡμῶν, εἰς ἀπολύτρωσιν τῆς περιποιήσεως, εἰς ἔπαινον τῆς δόξης αὐτοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὅ ἐστιν ἀρραβὼν τῆς κληρονομίας ἡμῶν, εἰς ἀπολύτρωσιν τῆς περιποιήσεως, εἰς ἔπαινον τῆς δόξης αὐτοῦ.
- Nova Versão Internacional - que é a garantia da nossa herança até a redenção daqueles que pertencem a Deus, para o louvor da sua glória.
- Hoffnung für alle - Ihn hat Gott uns als ersten Anteil an unserem himmlischen Erbe gegeben, und dieser Geist verbürgt uns das vollständige Erbe, die vollkommene Erlösung. Dann werden wir Gott in seiner Herrlichkeit loben und preisen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้เป็นมัดจำค้ำประกันว่าเราจะได้รับกรรมสิทธิ์ของเราจนกว่าคนของพระเจ้าจะได้รับการไถ่ อันเป็นการสรรเสริญพระเกียรติสิริของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระวิญญาณเป็นหลักประกันว่าเราจะได้รับมรดกจนถึงวันที่คนของพระเจ้าได้รับการไถ่ สรรเสริญพระบารมีของพระองค์
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
- Thi Thiên 78:54 - Chúa đưa họ vào bờ cõi thánh, đến vùng đồi núi Ngài dành cho họ.
- Lu-ca 21:28 - Khi những việc đó bắt đầu, các con hãy đứng dậy và ngước nhìn lên! Vì sự cứu rỗi của con đang gần đến.”
- Thi Thiên 74:2 - Xin nhớ lại dân mà Chúa đã chọn từ xưa, đại tộc mà Ngài đã chuộc làm cơ nghiệp! Và ngọn núi Si-ôn, nơi Ngài ngự trị trên đất.
- Lê-vi Ký 25:24 - Quyền chuộc lại đất đã bán phải được tôn trọng trong toàn lãnh thổ.
- Lê-vi Ký 25:25 - Nếu một người túng thiếu, phải bán bớt một phần đất mình, thì một người bà con gần của người này có quyền chuộc đất lại.
- Lê-vi Ký 25:26 - Nếu người này không còn bà con để chuộc đất cho mình, nhưng về sau làm ăn khá ra, có đủ tiền để chuộc đất,
- Lê-vi Ký 25:27 - thì người ấy sẽ chiết tính tiền chuộc theo tỷ lệ thời gian, tính từ năm bán, và trả cho người đã mua một số tiền bằng giá trị những năm còn lại, rồi lấy đất về.
- Lê-vi Ký 25:28 - Trong trường hợp người này không có khả năng chuộc đất, đất đã bán sẽ thuộc về người mua cho đến Năm Hân Hỉ, rồi đất sẽ hoàn nguyên chủ vào năm ấy.
- Lê-vi Ký 25:29 - Nếu một người bán một cái nhà trong thành, thì người ấy có một năm tròn để chuộc nhà lại.
- Lê-vi Ký 25:30 - Nếu người bán không chuộc nhà trong thời hạn một năm nói trên, thì nhà sẽ vĩnh viễn thuộc quyền sở hữu của người mua. Đến Năm Hân Hỉ, nhà này sẽ không hoàn nguyên chủ.
- Lê-vi Ký 25:31 - Nhưng nhà trong làng xóm không có thành bao bọc sẽ được đồng hóa với đất đai; như thế người bán có quyền chuộc lại và nhà sẽ hoàn lại nguyên chủ vào Năm Hân Hỉ.
- Lê-vi Ký 25:32 - Tuy nhiên, đặc biệt đối với nhà của người Lê-vi, dù ở trong thành cũng sẽ được chuộc bất kỳ lúc nào.
- Lê-vi Ký 25:33 - Nếu nhà không được chuộc vào Năm Hân Hỉ, thì nhà này vẫn thuộc về người Lê-vi đã bán, vì người Lê-vi chỉ có nhà ở trong thành mà thôi.
- Lê-vi Ký 25:34 - Ruộng đất ở chung quanh thành của người Lê-vi là những tài sản vĩnh viễn của họ, họ không được phép bán.”
- Giê-rê-mi 32:7 - “Này, em chú bác của con là Ha-na-mê-ên, con Sa-lum, sẽ đến thăm con và nói: ‘Hãy mua đám ruộng của tôi ở A-na-tốt. Theo luật thì anh có quyền mua nó trước khi nó được bán cho người khác.’”
- Giê-rê-mi 32:8 - Rồi như lời Chúa Hằng Hữu đã phán, Ha-na-mê-ên, em chú bác của tôi đến thăm tôi trong tù. Ông đề nghị: “Xin anh mua giúp em đám ruộng tại A-na-tốt, xứ Bên-gia-min. Theo đúng luật, anh có quyền mua nó trước khi được bán cho người khác, vậy xin anh hãy mua ruộng đó làm gia sản.” Khi ấy, tôi biết đó là sứ điệp tôi đã nghe là từ Chúa Hằng Hữu.
- Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
- Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
- 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:32 - Bây giờ, tôi giao thác anh em cho Đức Chúa Trời và Đạo ân sủng của Ngài, vì Chúa có quyền gây dựng và ban cơ nghiệp cho anh em chung với tất cả con cái thánh thiện của Ngài.
- Ê-phê-sô 1:12 - Mục đích của Đức Chúa Trời là để chúng ta, những người đầu tiên đặt niềm hy vọng trong Chúa Cứu Thế ca ngợi và tôn vinh Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 8:23 - Chẳng riêng gì vạn vật, chính chúng ta, những người nhận lãnh Chúa Thánh Linh—một bằng chứng về vinh quang tương lai—cũng phải âm thầm than thở đang khi thiết tha mong đợi ngày được hưởng trọn quyền làm con Đức Chúa Trời, trong thân thể mới Ngài đã hứa cho chúng ta.
- Ga-la-ti 4:6 - Vì chúng ta là con Đức Chúa Trời nên Ngài đã sai Thánh Linh của Chúa Cứu Thế ngự vào lòng chúng ta, giúp chúng ta gọi Đức Chúa Trời bằng Cha.
- Rô-ma 8:15 - Chúa Thánh Linh ngự trong anh chị em không bao giờ đem anh chị em trở về vòng nô lệ khủng khiếp của ngày xưa, nhưng Ngài đưa anh chị em lên địa vị làm con nuôi, nhờ thế anh chị em được gọi Đức Chúa Trời là “A-ba, Cha.”
- Rô-ma 8:16 - Chính Chúa Thánh Linh xác nhận với tâm linh chúng ta rằng chúng ta là con cái Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 8:17 - Đã là con trưởng thành, chúng ta được thừa hưởng cơ nghiệp Đức Chúa Trời, và đồng kế nghiệp với Chúa Cứu Thế. Nếu chúng ta dự phần thống khổ với Chúa Cứu Thế, hẳn cũng dự phần vinh quang với Ngài.
- 2 Cô-rinh-tô 5:5 - Đức Chúa Trời sẽ thực hiện mọi điều ấy cho chúng ta; Ngài bảo đảm bằng cách ban Chúa Thánh Linh trong lòng chúng ta.
- Ê-phê-sô 4:30 - Đừng làm buồn Thánh Linh của Đức Chúa Trời, vì cho đến ngày cứu chuộc, Chúa Thánh Linh trong lòng anh chị em là bằng chứng anh chị em thuộc về Chúa.
- 2 Cô-rinh-tô 1:22 - Ngài cũng đóng ấn trên chúng tôi, ban Chúa Thánh Linh vào lòng để bảo đảm mọi điều Ngài hứa ban cho chúng tôi.