Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc nào cũng ăn mặc tử tế, và đừng quên xức tí nước hoa.
  • 新标点和合本 - 你的衣服当时常洁白,你头上也不要缺少膏油。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的衣服要时时洁白,你头上也不要缺少膏油。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的衣服要时时洁白,你头上也不要缺少膏油。
  • 当代译本 - 你的衣服要经常保持洁白,头上也不要缺少膏油。
  • 圣经新译本 - 你当经常穿着白色的衣袍,头上也不要缺少膏油。
  • 中文标准译本 - 要让你的衣服时时洁白,也不要让你的头上缺少膏油。
  • 现代标点和合本 - 你的衣服当时常洁白,你头上也不要缺少膏油。
  • 和合本(拼音版) - 你的衣服当时常洁白,你头上也不要缺少膏油。
  • New International Version - Always be clothed in white, and always anoint your head with oil.
  • New International Reader's Version - Always wear white clothes to show you are happy. Anoint your head with olive oil.
  • English Standard Version - Let your garments be always white. Let not oil be lacking on your head.
  • New Living Translation - Wear fine clothes, with a splash of cologne!
  • Christian Standard Bible - Let your clothes be white all the time, and never let oil be lacking on your head.
  • New American Standard Bible - See that your clothes are white all the time, and that there is no lack of oil on your head.
  • New King James Version - Let your garments always be white, And let your head lack no oil.
  • Amplified Bible - Let your clothes always be white [with purity], and do not let the oil [of gladness] be lacking on your head.
  • American Standard Version - Let thy garments be always white; and let not thy head lack oil.
  • King James Version - Let thy garments be always white; and let thy head lack no ointment.
  • New English Translation - Let your clothes always be white, and do not spare precious ointment on your head.
  • World English Bible - Let your garments be always white, and don’t let your head lack oil.
  • 新標點和合本 - 你的衣服當時常潔白,你頭上也不要缺少膏油。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的衣服要時時潔白,你頭上也不要缺少膏油。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的衣服要時時潔白,你頭上也不要缺少膏油。
  • 當代譯本 - 你的衣服要經常保持潔白,頭上也不要缺少膏油。
  • 聖經新譯本 - 你當經常穿著白色的衣袍,頭上也不要缺少膏油。
  • 呂振中譯本 - 你的衣服要時常潔白;你頭上也不要缺少膏油。
  • 中文標準譯本 - 要讓你的衣服時時潔白,也不要讓你的頭上缺少膏油。
  • 現代標點和合本 - 你的衣服當時常潔白,你頭上也不要缺少膏油。
  • 文理和合譯本 - 爾衣當恆潔白、爾首勿缺香膏、
  • 文理委辦譯本 - 章身之衣恆潔、沐首之膏不匱、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾之衣恆當潔白、爾之首勿缺香膏、
  • Nueva Versión Internacional - Que sean siempre blancos tus vestidos, y que no falte nunca el perfume en tus cabellos.
  • 현대인의 성경 - 너는 항상 깨끗한 옷을 입고 머리를 단정하게 손질하여라.
  • Новый Русский Перевод - Всегда носи свою лучшую одежду и надуши волосы благовонным маслом.
  • Восточный перевод - Всегда носи свою лучшую одежду и надуши волосы благовонным маслом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всегда носи свою лучшую одежду и надуши волосы благовонным маслом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всегда носи свою лучшую одежду и надуши волосы благовонным маслом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qu’en tout temps tes vêtements soient blancs et que le parfum ne manque pas sur ta tête .
  • リビングバイブル - かぐわしい香水をかけ、上等の服を着なさい。
  • Nova Versão Internacional - Esteja sempre vestido com roupas de festa , e unja sempre a sua cabeça com óleo.
  • Hoffnung für alle - Trag immer schöne Kleider und salbe dein Gesicht mit duftenden Ölen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงสวมเสื้อผ้าสีขาวเสมอและชโลมศีรษะด้วยน้ำมัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​สวม​เสื้อ​ผ้า​ที่​ขาว​บริสุทธิ์​สดใส และ​ให้​มี​น้ำมัน​ใช้​ชโลม​บน​ศีรษะ​ของ​ท่าน​ตลอด​ไป
交叉引用
  • Lu-ca 7:46 - Ông không xức dầu trên đầu Ta, nhưng chị đã thoa dầu thơm lên chân Ta.
  • A-mốt 6:6 - Các ngươi uống rượu bằng tô và xức những loại dầu thơm quý giá. Các ngươi chẳng quan tâm về họa diệt vong của nhà Giô-sép.
  • Thi Thiên 23:5 - Chúa dọn tiệc đãi con trước mặt những người thù nghịch con. Ngài xức dầu cho đầu con. Cho ly con tràn đầy.
  • Khải Huyền 16:15 - “Này, Ta đến như kẻ trộm! Phước cho người nào tỉnh thức và giữ gìn áo xống mình, để không phải trần trụi, xấu hổ lúc ra đi.”
  • Đa-ni-ên 10:3 - Tôi cũng chẳng thiết gì đến việc xức dầu thơm hằng ngày trong suốt thời gian ấy.
  • Ma-thi-ơ 6:17 - Nhưng khi các con kiêng ăn, phải rửa mặt, chải đầu.
  • 2 Sa-mu-ên 14:2 - Giô-áp sai người đi Thê-cô-a, mời một người đàn bà khôn khéo đến, bảo bà: “Bà phải mặc tang phục, không xức dầu, giả làm một người để tang lâu ngày,
  • Khải Huyền 19:8 - Nàng mặc vải gai mịn, thanh sạch, rực rỡ” (Vải gai mịn là việc làm công chính của các thánh đồ).
  • Ru-tơ 3:3 - Bây giờ, con đi tắm gội, xức dầu thơm và mặc chiếc áo đẹp nhất vào. Rồi đi xuống sân đạp lúa, nhưng đừng để Bô-ô thấy con trước khi ông ăn uống xong.
  • Ê-xơ-tê 8:15 - Mạc-đô-chê, mặc triều phục xanh và trắng, đầu đội mão miện bằng vàng với chiếc áo dài màu tím, từ hoàng cung bước ra đường phố, được dân thành Su-sa hoan hô nhiệt liệt.
  • 2 Sa-mu-ên 19:24 - Mê-phi-bô-sết, cháu Sau-lơ cũng đến đón vua. Ông không cắt móng chân cũng không tỉa râu, hay giặt áo, từ ngày vua ra đi đến ngày vua trở về bình an.
  • Khải Huyền 7:13 - Một trong hai mươi bốn trưởng lão hỏi tôi: “Những người mặc áo dài trắng đó là ai? Họ từ đâu đến?”
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
  • Khải Huyền 19:14 - Các đạo quân trên trời cưỡi ngựa trắng theo Ngài, mặc toàn vải gai mịn trắng tinh khiết.
  • Khải Huyền 7:9 - Sau đó tôi thấy vô số người, không ai đếm nổi, từ mọi quốc gia, dòng giống, dân tộc, và ngôn ngữ. Họ đứng trước ngai và trước Chiên Con. Họ mặc áo dài trắng, tay cầm cành chà là.
  • Khải Huyền 3:4 - Nhưng tại Sạt-đe có mấy người không làm ô uế áo xống mình. Họ sẽ mặc áo trắng đi với Ta, vì họ thật xứng đáng.
  • Khải Huyền 3:5 - Những người chiến thắng cũng sẽ được mặc áo trắng như thế. Ta sẽ không xóa tên họ khỏi Sách Sự Sống. Trước mặt Đức Chúa Trời và các thiên sứ, Ta sẽ công nhận họ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc nào cũng ăn mặc tử tế, và đừng quên xức tí nước hoa.
  • 新标点和合本 - 你的衣服当时常洁白,你头上也不要缺少膏油。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的衣服要时时洁白,你头上也不要缺少膏油。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的衣服要时时洁白,你头上也不要缺少膏油。
  • 当代译本 - 你的衣服要经常保持洁白,头上也不要缺少膏油。
  • 圣经新译本 - 你当经常穿着白色的衣袍,头上也不要缺少膏油。
  • 中文标准译本 - 要让你的衣服时时洁白,也不要让你的头上缺少膏油。
  • 现代标点和合本 - 你的衣服当时常洁白,你头上也不要缺少膏油。
  • 和合本(拼音版) - 你的衣服当时常洁白,你头上也不要缺少膏油。
  • New International Version - Always be clothed in white, and always anoint your head with oil.
  • New International Reader's Version - Always wear white clothes to show you are happy. Anoint your head with olive oil.
  • English Standard Version - Let your garments be always white. Let not oil be lacking on your head.
  • New Living Translation - Wear fine clothes, with a splash of cologne!
  • Christian Standard Bible - Let your clothes be white all the time, and never let oil be lacking on your head.
  • New American Standard Bible - See that your clothes are white all the time, and that there is no lack of oil on your head.
  • New King James Version - Let your garments always be white, And let your head lack no oil.
  • Amplified Bible - Let your clothes always be white [with purity], and do not let the oil [of gladness] be lacking on your head.
  • American Standard Version - Let thy garments be always white; and let not thy head lack oil.
  • King James Version - Let thy garments be always white; and let thy head lack no ointment.
  • New English Translation - Let your clothes always be white, and do not spare precious ointment on your head.
  • World English Bible - Let your garments be always white, and don’t let your head lack oil.
  • 新標點和合本 - 你的衣服當時常潔白,你頭上也不要缺少膏油。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的衣服要時時潔白,你頭上也不要缺少膏油。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的衣服要時時潔白,你頭上也不要缺少膏油。
  • 當代譯本 - 你的衣服要經常保持潔白,頭上也不要缺少膏油。
  • 聖經新譯本 - 你當經常穿著白色的衣袍,頭上也不要缺少膏油。
  • 呂振中譯本 - 你的衣服要時常潔白;你頭上也不要缺少膏油。
  • 中文標準譯本 - 要讓你的衣服時時潔白,也不要讓你的頭上缺少膏油。
  • 現代標點和合本 - 你的衣服當時常潔白,你頭上也不要缺少膏油。
  • 文理和合譯本 - 爾衣當恆潔白、爾首勿缺香膏、
  • 文理委辦譯本 - 章身之衣恆潔、沐首之膏不匱、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾之衣恆當潔白、爾之首勿缺香膏、
  • Nueva Versión Internacional - Que sean siempre blancos tus vestidos, y que no falte nunca el perfume en tus cabellos.
  • 현대인의 성경 - 너는 항상 깨끗한 옷을 입고 머리를 단정하게 손질하여라.
  • Новый Русский Перевод - Всегда носи свою лучшую одежду и надуши волосы благовонным маслом.
  • Восточный перевод - Всегда носи свою лучшую одежду и надуши волосы благовонным маслом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всегда носи свою лучшую одежду и надуши волосы благовонным маслом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всегда носи свою лучшую одежду и надуши волосы благовонным маслом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qu’en tout temps tes vêtements soient blancs et que le parfum ne manque pas sur ta tête .
  • リビングバイブル - かぐわしい香水をかけ、上等の服を着なさい。
  • Nova Versão Internacional - Esteja sempre vestido com roupas de festa , e unja sempre a sua cabeça com óleo.
  • Hoffnung für alle - Trag immer schöne Kleider und salbe dein Gesicht mit duftenden Ölen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงสวมเสื้อผ้าสีขาวเสมอและชโลมศีรษะด้วยน้ำมัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​สวม​เสื้อ​ผ้า​ที่​ขาว​บริสุทธิ์​สดใส และ​ให้​มี​น้ำมัน​ใช้​ชโลม​บน​ศีรษะ​ของ​ท่าน​ตลอด​ไป
  • Lu-ca 7:46 - Ông không xức dầu trên đầu Ta, nhưng chị đã thoa dầu thơm lên chân Ta.
  • A-mốt 6:6 - Các ngươi uống rượu bằng tô và xức những loại dầu thơm quý giá. Các ngươi chẳng quan tâm về họa diệt vong của nhà Giô-sép.
  • Thi Thiên 23:5 - Chúa dọn tiệc đãi con trước mặt những người thù nghịch con. Ngài xức dầu cho đầu con. Cho ly con tràn đầy.
  • Khải Huyền 16:15 - “Này, Ta đến như kẻ trộm! Phước cho người nào tỉnh thức và giữ gìn áo xống mình, để không phải trần trụi, xấu hổ lúc ra đi.”
  • Đa-ni-ên 10:3 - Tôi cũng chẳng thiết gì đến việc xức dầu thơm hằng ngày trong suốt thời gian ấy.
  • Ma-thi-ơ 6:17 - Nhưng khi các con kiêng ăn, phải rửa mặt, chải đầu.
  • 2 Sa-mu-ên 14:2 - Giô-áp sai người đi Thê-cô-a, mời một người đàn bà khôn khéo đến, bảo bà: “Bà phải mặc tang phục, không xức dầu, giả làm một người để tang lâu ngày,
  • Khải Huyền 19:8 - Nàng mặc vải gai mịn, thanh sạch, rực rỡ” (Vải gai mịn là việc làm công chính của các thánh đồ).
  • Ru-tơ 3:3 - Bây giờ, con đi tắm gội, xức dầu thơm và mặc chiếc áo đẹp nhất vào. Rồi đi xuống sân đạp lúa, nhưng đừng để Bô-ô thấy con trước khi ông ăn uống xong.
  • Ê-xơ-tê 8:15 - Mạc-đô-chê, mặc triều phục xanh và trắng, đầu đội mão miện bằng vàng với chiếc áo dài màu tím, từ hoàng cung bước ra đường phố, được dân thành Su-sa hoan hô nhiệt liệt.
  • 2 Sa-mu-ên 19:24 - Mê-phi-bô-sết, cháu Sau-lơ cũng đến đón vua. Ông không cắt móng chân cũng không tỉa râu, hay giặt áo, từ ngày vua ra đi đến ngày vua trở về bình an.
  • Khải Huyền 7:13 - Một trong hai mươi bốn trưởng lão hỏi tôi: “Những người mặc áo dài trắng đó là ai? Họ từ đâu đến?”
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
  • Khải Huyền 19:14 - Các đạo quân trên trời cưỡi ngựa trắng theo Ngài, mặc toàn vải gai mịn trắng tinh khiết.
  • Khải Huyền 7:9 - Sau đó tôi thấy vô số người, không ai đếm nổi, từ mọi quốc gia, dòng giống, dân tộc, và ngôn ngữ. Họ đứng trước ngai và trước Chiên Con. Họ mặc áo dài trắng, tay cầm cành chà là.
  • Khải Huyền 3:4 - Nhưng tại Sạt-đe có mấy người không làm ô uế áo xống mình. Họ sẽ mặc áo trắng đi với Ta, vì họ thật xứng đáng.
  • Khải Huyền 3:5 - Những người chiến thắng cũng sẽ được mặc áo trắng như thế. Ta sẽ không xóa tên họ khỏi Sách Sự Sống. Trước mặt Đức Chúa Trời và các thiên sứ, Ta sẽ công nhận họ.
圣经
资源
计划
奉献