Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi người đều nhận chung một số phận, dù là người công chính hay gian ác, tốt hay xấu, tinh sạch hay ô uế, có tín ngưỡng hay không tín ngưỡng. Người nhân đức nhận cùng sự đối đãi như người tội lỗi, và người thề nguyện cùng Đức Chúa Trời cũng được đối xử như người không dám thề nguyện.
  • 新标点和合本 - 凡临到众人的事都是一样:义人和恶人都遭遇一样的事;好人,洁净人和不洁净人,献祭的与不献祭的,也是一样。好人如何,罪人也如何;起誓的如何,怕起誓的也如何。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡临到众人的际遇都一样:义人和恶人,好人 ,洁净的人和不洁净的人,献祭的和不献祭的,都一样。好人如何,罪人也如何;起誓的如何,怕起誓的也如何。
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡临到众人的际遇都一样:义人和恶人,好人 ,洁净的人和不洁净的人,献祭的和不献祭的,都一样。好人如何,罪人也如何;起誓的如何,怕起誓的也如何。
  • 当代译本 - 义人和恶人、好人和坏人、洁净的和污秽的、献祭的和不献祭的、行善的和犯罪的、敢于起誓的和不敢起誓的人,命运都一样。
  • 圣经新译本 - 众人的命运都是一样的:义人与恶人、好人与坏人、洁净的与不洁净的、献祭的与不献祭的,所遭遇的都是一样的;好人怎样,罪人也怎样;起誓的怎样,怕起誓的也怎样。
  • 中文标准译本 - 每个人的命运都是一样的:义人与恶人,好人与坏人 ,洁净的与不洁净的,献祭的与不献祭的都有一样的命运。好人怎样,罪人也怎样;起誓的怎样,怕起誓的也怎样。
  • 现代标点和合本 - 凡临到众人的事都是一样:义人和恶人都遭遇一样的事;好人、洁净人和不洁净人,献祭的与不献祭的,也是一样。好人如何,罪人也如何;起誓的如何,怕起誓的也如何。
  • 和合本(拼音版) - 凡临到众人的事都是一样:义人和恶人都遭遇一样的事;好人,洁净人和不洁净人,献祭的与不献祭的,也是一样。好人如何,罪人也如何;起誓的如何,怕起誓的也如何。
  • New International Version - All share a common destiny—the righteous and the wicked, the good and the bad, the clean and the unclean, those who offer sacrifices and those who do not. As it is with the good, so with the sinful; as it is with those who take oaths, so with those who are afraid to take them.
  • New International Reader's Version - Everyone will die someday. Death comes to godly and sinful people alike. It comes to good and bad people alike. It comes to “clean” and “unclean” people alike. Those who offer sacrifices and those who don’t offer them also die. A good person dies, and so does a sinner. Those who make promises die. So do those who are afraid to make them.
  • English Standard Version - It is the same for all, since the same event happens to the righteous and the wicked, to the good and the evil, to the clean and the unclean, to him who sacrifices and him who does not sacrifice. As the good one is, so is the sinner, and he who swears is as he who shuns an oath.
  • New Living Translation - The same destiny ultimately awaits everyone, whether righteous or wicked, good or bad, ceremonially clean or unclean, religious or irreligious. Good people receive the same treatment as sinners, and people who make promises to God are treated like people who don’t.
  • Christian Standard Bible - Everything is the same for everyone: There is one fate for the righteous and the wicked, for the good and the bad, for the clean and the unclean, for the one who sacrifices and the one who does not sacrifice. As it is for the good, so also it is for the sinner; as it is for the one who takes an oath, so also for the one who fears an oath.
  • New American Standard Bible - It is the same for all. There is one fate for the righteous and for the wicked; for the good, for the clean and the unclean; for the person who offers a sacrifice and for the one who does not sacrifice. As the good person is, so is the sinner; the one who swears an oath is just as the one who is afraid to swear an oath.
  • New King James Version - All things come alike to all: One event happens to the righteous and the wicked; To the good, the clean, and the unclean; To him who sacrifices and him who does not sacrifice. As is the good, so is the sinner; He who takes an oath as he who fears an oath.
  • Amplified Bible - It is the same for all. There is one fate for the righteous and for the wicked; for the good, for the clean and for the unclean; for the man who offers sacrifices and for the one who does not sacrifice. As the good man is, so is the sinner; as he who swears an oath is, so is he who is afraid to swear an oath.
  • American Standard Version - All things come alike to all: there is one event to the righteous and to the wicked; to the good and to the clean and to the unclean; to him that sacrificeth and to him that sacrificeth not; as is the good, so is the sinner; and he that sweareth, as he that feareth an oath.
  • King James Version - All things come alike to all: there is one event to the righteous, and to the wicked; to the good and to the clean, and to the unclean; to him that sacrificeth, and to him that sacrificeth not: as is the good, so is the sinner; and he that sweareth, as he that feareth an oath.
  • New English Translation - Everyone shares the same fate – the righteous and the wicked, the good and the bad, the ceremonially clean and unclean, those who offer sacrifices and those who do not. What happens to the good person, also happens to the sinner; what happens to those who make vows, also happens to those who are afraid to make vows.
  • World English Bible - All things come alike to all. There is one event to the righteous and to the wicked; to the good, to the clean, to the unclean, to him who sacrifices, and to him who doesn’t sacrifice. As is the good, so is the sinner; he who takes an oath, as he who fears an oath.
  • 新標點和合本 - 凡臨到眾人的事都是一樣:義人和惡人都遭遇一樣的事;好人,潔淨人和不潔淨人,獻祭的與不獻祭的,也是一樣。好人如何,罪人也如何;起誓的如何,怕起誓的也如何。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡臨到眾人的際遇都一樣:義人和惡人,好人 ,潔淨的人和不潔淨的人,獻祭的和不獻祭的,都一樣。好人如何,罪人也如何;起誓的如何,怕起誓的也如何。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡臨到眾人的際遇都一樣:義人和惡人,好人 ,潔淨的人和不潔淨的人,獻祭的和不獻祭的,都一樣。好人如何,罪人也如何;起誓的如何,怕起誓的也如何。
  • 當代譯本 - 義人和惡人、好人和壞人、潔淨的和污穢的、獻祭的和不獻祭的、行善的和犯罪的、敢於起誓的和不敢起誓的人,命運都一樣。
  • 聖經新譯本 - 眾人的命運都是一樣的:義人與惡人、好人與壞人、潔淨的與不潔淨的、獻祭的與不獻祭的,所遭遇的都是一樣的;好人怎樣,罪人也怎樣;起誓的怎樣,怕起誓的也怎樣。
  • 呂振中譯本 - 眾人都有一樣的遭遇:義人和惡人、好人 和壞 人、潔淨人和不潔淨的人、獻祭的和沒獻祭的、 都一樣 :好人怎樣,好犯罪的人也怎樣;起誓的怎麼,怕起誓的也怎樣。
  • 中文標準譯本 - 每個人的命運都是一樣的:義人與惡人,好人與壞人 ,潔淨的與不潔淨的,獻祭的與不獻祭的都有一樣的命運。好人怎樣,罪人也怎樣;起誓的怎樣,怕起誓的也怎樣。
  • 現代標點和合本 - 凡臨到眾人的事都是一樣:義人和惡人都遭遇一樣的事;好人、潔淨人和不潔淨人,獻祭的與不獻祭的,也是一樣。好人如何,罪人也如何;起誓的如何,怕起誓的也如何。
  • 文理和合譯本 - 眾之所遭、初無或異、義者、惡者、仁者、潔者不潔者、祭者不祭者、所遇惟一、善人如何、罪人亦如何、發誓者如何、畏誓者亦如何、
  • 文理委辦譯本 - 萬民所遭、初無或異、義不義、潔不潔、祭不祭、善不善、妄誓不妄誓者、億兆亦同此賦畀。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾人所遇之事、皆同然無異、義人、惡人、善人、潔者、不潔者、獻祭者、不獻祭者、行善者、作惡者、發誓者、忌發誓者、所遇惟一、
  • Nueva Versión Internacional - Para todos hay un mismo final: para el justo y el injusto, para el bueno y el malo, para el puro y el impuro, para el que ofrece sacrificios y para el que no los ofrece; para el bueno y para el pecador, para el que hace juramentos y para el que no los hace.
  • 현대인의 성경 - 인간은 하나의 공동 운명체이다. 의로운 자와 악한 자, 선한 사람과 나쁜 사람, 깨끗한 자와 더러운 자, 제사를 드리는 자와 제사를 드리지 않는 자가 다 같은 운명에 처해 있으니 선한 사람이 죄인보다 나은 것이 없고 맹세를 하는 자가 맹세하지 않는 자보다 나은 것이 없다.
  • Новый Русский Перевод - Все разделяют одну участь: праведник и нечестивый, добрый и злой, чистый и нечистый, приносящий жертву и не приносящий жертвы. Как бывает с добрым, так и с грешником, как с дающим клятвы, так и с тем, кто боится их давать.
  • Восточный перевод - Все разделяют одну участь: праведник и нечестивый, добрый и злой, чистый и нечистый, приносящий жертву и не приносящий жертвы. Как бывает с добрым, так и с грешником, как с дающим клятвы, так и с тем, кто боится их давать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все разделяют одну участь: праведник и нечестивый, добрый и злой, чистый и нечистый, приносящий жертву и не приносящий жертвы. Как бывает с добрым, так и с грешником, как с дающим клятвы, так и с тем, кто боится их давать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все разделяют одну участь: праведник и нечестивый, добрый и злой, чистый и нечистый, приносящий жертву и не приносящий жертвы. Как бывает с добрым, так и с грешником, как с дающим клятвы, так и с тем, кто боится их давать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tout est pareil pour tous : un même sort atteint le juste et le méchant, celui qui est [bon et] pur, et celui qui est impur, celui qui offre des sacrifices et celui qui n’en offre pas, le bon comme le pécheur, et celui qui prête serment comme celui qui n’ose pas le faire.
  • リビングバイブル - 善人でも悪人でも、信仰がある人もない人も、神をののしる者も神を敬う者も、どんな人も、同じ摂理で動かされています。すべての人に同じ結末が来るとは、なんと不公平でしょう。だからこそ、人は正しく生きようとはせず、常軌を逸した道を選ぶのです。待ちかまえているのは死だけですから、希望などありません。
  • Nova Versão Internacional - Todos partilham um destino comum: o justo e o ímpio, o bom e o mau , o puro e o impuro, o que oferece sacrifícios e o que não os oferece. O que acontece com o homem bom, acontece com o pecador; o que acontece com quem faz juramentos, acontece com quem teme fazê-los.
  • Hoffnung für alle - Am Ende trifft sie alle ein und dasselbe Schicksal, ob sie nun Gott gehorchen oder ihn missachten, ob sie Gutes tun und sich an die Reinheitsgebote halten oder nicht, ob sie Gott Opfer bringen oder es sein lassen. Dem Guten ergeht es genauso wie dem Sünder, dem, der schwört, ebenso wie dem, der den Schwur scheut.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทุกคนมีจุดหมายปลายทางเดียวกัน ไม่ว่าคนชอบธรรมหรือคนชั่ว คนดีหรือคนเลว คนไม่เป็นมลทินหรือคนเป็นมลทิน คนถวายเครื่องบูชาหรือคนไม่ถวาย สิ่งที่เกิดขึ้นกับคนดีฉันใด ก็เกิดขึ้นกับคนบาปฉันนั้น สิ่งที่เกิดขึ้นกับคนที่กล่าวคำสาบานฉันใด ก็เกิดขึ้นกับคนที่กลัวจะสาบานฉันนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เมื่อ​ทุก​คน​ประสบ​กับ​สิ่ง​เดียว​กัน ทั้ง​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​และ​คน​ชั่วร้าย ทั้ง​คน​ดี​และ​คน​เลว ทั้ง​ผู้​บริสุทธิ์​และ​ไม่​บริสุทธิ์ ทั้ง​คน​ที่​ถวาย​เครื่อง​สักการะ​และ​คน​ที่​ไม่​ถวาย​เครื่อง​สักการะ คน​กระทำ​ความ​ดี​ก็​จะ​เป็น​เช่น​เดียว​กับ​คน​กระทำ​บาป และ​คน​ที่​สาบาน​ต่อ​พระ​เจ้า​ก็​จะ​เป็น​เช่น​เดียว​กับ​คน​ที่​ไม่​ยอม​สาบาน​อะไร​เลย
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 14:26 - Họ không dám đụng đến mật ong, vì sợ lời thề.
  • Gióp 21:7 - Tại sao bọn gian ác sống lâu, càng về già càng quyền thế?
  • Gióp 21:8 - Chính mắt chúng được chứng kiến rõ ràng, con cháu đông đúc và cường thịnh.
  • Gióp 21:9 - Nhà cửa chúng an ninh, không có gì phải sợ, và Đức Chúa Trời cũng không trừng phạt chúng.
  • Gióp 21:10 - Bò đực chúng tăng gia, không mất mát. Bò cái cũng sinh sôi, không sẩy.
  • Gióp 21:11 - Chúng đưa đàn con ra như bầy chiên. Con cái chúng mặc sức nô đùa nhảy múa.
  • Gióp 21:12 - Chúng ca hát theo tiếng trống và tiếng đàn hạc. Reo hò theo ống tiêu, ống sáo.
  • Gióp 21:13 - Chúng sống những ngày giàu sang thịnh vượng, rồi yên lành đi vào âm phủ.
  • Gióp 21:14 - Chúng dám nói với Đức Chúa Trời: ‘Xin hãy lìa xa. Chúng tôi chẳng muốn học biết đường lối Chúa!
  • Gióp 21:15 - Đấng Toàn Năng là ai mà chúng tôi phải vâng phục? Cầu nguyện cùng Chúa có ích lợi gì đâu?’
  • Gióp 21:16 - (Chúng nghĩ sự hưng thịnh đang nằm trong tay chúng, nhưng tôi sẽ tránh xa âm mưu kẻ ác).
  • Gióp 21:17 - Dường như ánh sáng của kẻ ác chưa bao giờ tắt. Có bao giờ chúng gặp tai ương đâu? Chẳng lẽ Đức Chúa Trời vẫn chưa nổi giận hình phạt chúng?
  • Gióp 21:18 - Chúng chẳng bị cuốn theo chiều gió như rơm rác sao? Hay chẳng như tro trấu bị bão đùa đi tan tác?
  • Gióp 21:19 - Các anh bảo: ‘Đức Chúa Trời sẽ phạt con cái chúng về sau?’ Nhưng tôi nói Ngài sẽ phạt chính người có tội, để chúng hiểu sự phán xét của Ngài.
  • Gióp 21:20 - Xin cho chúng chứng kiến cảnh diệt vong. Xin để chúng uống chén thịnh nộ của Đấng Toàn Năng.
  • Gióp 21:21 - Vì một khi đã xuôi tay nhắm mắt, nó không còn hưởng được lạc thú gia đình.
  • Gióp 21:22 - Nhưng ai dám lên mặt dạy khôn Đức Chúa Trời, từ khi Ngài đoán xét kẻ tự tôn tự đại.
  • Gióp 21:23 - Có người chết khi đang sung sức, lúc thoải mái và thanh nhàn,
  • Gióp 21:24 - lúc thân thể còn tráng kiện, và tủy xương đang hồi cực thịnh.
  • Gióp 21:25 - Người khác lại qua đời trong đắng cay, chưa bao giờ tận hưởng đời sống tốt lành.
  • Gióp 21:26 - Lòng đất lạnh cả hai cùng nằm xuống, bị bọ giòi bao phủ như nhau.
  • Gióp 21:27 - Này, tôi biết rõ các anh đang nghĩ gì. Tôi biết cạm bẫy các anh định gài tôi.
  • Gióp 21:28 - Các anh bảo tôi bọn cường hào ác bá, đều bị họa cửa nhà tan nát vì tội của chúng.
  • Gióp 21:29 - Nhưng sao không hỏi những người chung quanh, họ sẽ cho các anh biết sự thật.
  • Gióp 21:30 - Kẻ ác thường được tai qua nạn khỏi và nó vẫn an nhiên thoát khỏi diệt vong.
  • Gióp 21:31 - Chẳng ai đem việc ác nó ra nguyền rủa hay báo trả những tội ác nó gây ra.
  • Gióp 21:32 - Khi chết, nó được an táng linh đình, nghĩa địa nó có người canh gác.
  • Gióp 21:33 - Kẻ ác vẫn được mồ yên mả đẹp. Mọi người kéo nhau đưa đám tang, người trước người sau nhiều vô kể.
  • Gióp 21:34 - Vậy, sao các anh còn phí công an ủi tôi? Những giải thích của các anh chỉ là giả dối.”
  • Ma-la-chi 3:15 - Từ nay chúng tôi cho kẻ ngạo mạn là có phước; vì chẳng những kẻ làm ác được thịnh vượng, mà kẻ thách đố Đức Chúa Trời cũng không bị trừng phạt.’”
  • Truyền Đạo 7:18 - Hãy chú ý những điều chỉ dẫn này, vì bất cứ ai kính sợ Đức Chúa Trời sẽ tránh được cả hai.
  • Ê-xê-chi-ên 17:18 - Vì vua Ít-ra-ên đã phản ước bội thề, đã cam kết rồi phản bội, nên sẽ không thoát nạn.
  • Ê-xê-chi-ên 17:19 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ hình phạt nó vì nó đã hủy bỏ giao ước và phản bội lời thề mà nó đã lập trong Danh Ta.
  • Truyền Đạo 7:2 - Thà dành thời gian tại tang chế hơn tại yến tiệc. Ai rồi cũng phải chết—vậy người sống hãy để tâm suy nghĩ điều này.
  • Xa-cha-ri 5:3 - Thiên sứ nói: “Sách này chứa lời nguyền rủa, bay ra khắp mặt đất. Vì chiếu theo sách ấy, ai trộm cắp phải bị xử tử, ai thề dối cũng bị xử tử.
  • Xa-cha-ri 5:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: ‘Lời nguyền rủa này sẽ vào nhà kẻ trộm, nhà của người nhân danh Ta thề dối, tiêu hủy nhà họ, cả cây lẫn đá.’”
  • Truyền Đạo 2:26 - Đức Chúa Trời ban khôn ngoan, tri thức, và hạnh phúc cho người nào sống đẹp lòng Ngài. Nhưng nếu một người tội lỗi trở nên giàu có, rồi Đức Chúa Trời lấy lại tất cả của cải và đem cho người sống đẹp lòng Ngài. Điều này cũng là vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió.
  • Truyền Đạo 6:6 - Người có thể sống đến vài nghìn năm nhưng vẫn không thấy thỏa nguyện. Người ấy cũng sẽ chết như mọi người—vậy, người hưởng được lợi ích gì?
  • Sáng Thế Ký 24:3 - Ta muốn con nhân danh Chúa Hằng Hữu, Chủ Tể trời đất, mà thề rằng con sẽ không cưới người Ca-na-an làm vợ cho con ta là Y-sác, dù ta kiều ngụ trong xứ họ;
  • Giô-suê 2:17 - Họ dặn Ra-háp: “Muốn chúng tôi khỏi vi phạm lời thề,
  • Giô-suê 2:18 - khi chúng tôi trở lại, chị nhớ buộc sợi dây màu đỏ này vào cửa sổ chúng tôi dùng làm lối thoát đây. Đồng thời chị cũng phải tập họp cha mẹ, anh em, và tất cả bà con của chị ở trong nhà mình.
  • Giô-suê 2:19 - Chúng tôi chỉ bảo đảm an ninh cho những ai ở trong nhà này mà thôi. Ai ra khỏi nhà, chúng tôi không chịu trách nhiệm.
  • Giô-suê 2:20 - Ngoài ra, nếu chị tiết lộ công tác của chúng tôi, lời thề kia sẽ không còn hiệu lực nữa.”
  • Truyền Đạo 8:12 - Nhưng dù có người làm cả trăm điều ác lại được sống lâu, thì tôi vẫn biết rằng những ai kính sợ Đức Chúa Trời sẽ được phước.
  • Truyền Đạo 8:13 - Còn người ác sẽ không được phước, vì họ không kính sợ Đức Chúa Trời. Những ngày của họ sẽ qua nhanh như bóng buổi chiều tà.
  • Truyền Đạo 8:14 - Còn một điều vô nghĩa nữa xảy ra trong thế giới chúng ta. Trong cuộc đời này, có những người thiện bị đối xử như thể họ làm điều ác, lại có những người ác được đối xử như thể họ làm điều thiện. Đây cũng là điều vô nghĩa!
  • Sáng Thế Ký 24:8 - Nếu cô dâu nhất định không theo con về đây, con sẽ khỏi mắc lời thề này. Dù sao, tuyệt đối không bao giờ được đem con ta về xứ ấy.”
  • Sáng Thế Ký 24:9 - Quản gia đặt tay lên đùi Áp-ra-ham và thề nguyện như lời chủ dặn.
  • Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Gióp 9:22 - Người vô tội hay người gian ác, tất cả đều như nhau trước mặt Đức Chúa Trời. Thế cho nên tôi nói: ‘Ngài diệt người trọn lành cùng người gian ác,’
  • Thi Thiên 73:3 - Vì con ganh tị người kiêu ngạo, khi thấy bọn gian ác thành công.
  • Truyền Đạo 2:14 - Vì người khôn ngoan thấy nơi họ đi, nhưng người dại dột bước đi trong bóng tối.” Tuy nhiên, tôi thấy người khôn và người dại cùng chung số phận.
  • Truyền Đạo 2:15 - Cả hai đều sẽ chết. Rồi tôi tự nhủ: “Kết cuộc của tôi cũng sẽ như người dại, giá trị sự khôn ngoan của tôi là gì? Tất cả điều này cũng là vô nghĩa!”
  • Truyền Đạo 2:16 - Người khôn ngoan và người dại dột đều sẽ chết. Sẽ không ai nhớ họ mãi bất kể là người khôn hay dại. Trong những ngày đến, cả hai rồi sẽ bị lãng quên.
  • Ma-la-chi 3:18 - Vậy, một lần nữa, các ngươi sẽ thấy rõ sự khác biệt giữa công bằng và gian ác, giữa người phục vụ Đức Chúa Trời và người không phục vụ Ngài.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi người đều nhận chung một số phận, dù là người công chính hay gian ác, tốt hay xấu, tinh sạch hay ô uế, có tín ngưỡng hay không tín ngưỡng. Người nhân đức nhận cùng sự đối đãi như người tội lỗi, và người thề nguyện cùng Đức Chúa Trời cũng được đối xử như người không dám thề nguyện.
  • 新标点和合本 - 凡临到众人的事都是一样:义人和恶人都遭遇一样的事;好人,洁净人和不洁净人,献祭的与不献祭的,也是一样。好人如何,罪人也如何;起誓的如何,怕起誓的也如何。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡临到众人的际遇都一样:义人和恶人,好人 ,洁净的人和不洁净的人,献祭的和不献祭的,都一样。好人如何,罪人也如何;起誓的如何,怕起誓的也如何。
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡临到众人的际遇都一样:义人和恶人,好人 ,洁净的人和不洁净的人,献祭的和不献祭的,都一样。好人如何,罪人也如何;起誓的如何,怕起誓的也如何。
  • 当代译本 - 义人和恶人、好人和坏人、洁净的和污秽的、献祭的和不献祭的、行善的和犯罪的、敢于起誓的和不敢起誓的人,命运都一样。
  • 圣经新译本 - 众人的命运都是一样的:义人与恶人、好人与坏人、洁净的与不洁净的、献祭的与不献祭的,所遭遇的都是一样的;好人怎样,罪人也怎样;起誓的怎样,怕起誓的也怎样。
  • 中文标准译本 - 每个人的命运都是一样的:义人与恶人,好人与坏人 ,洁净的与不洁净的,献祭的与不献祭的都有一样的命运。好人怎样,罪人也怎样;起誓的怎样,怕起誓的也怎样。
  • 现代标点和合本 - 凡临到众人的事都是一样:义人和恶人都遭遇一样的事;好人、洁净人和不洁净人,献祭的与不献祭的,也是一样。好人如何,罪人也如何;起誓的如何,怕起誓的也如何。
  • 和合本(拼音版) - 凡临到众人的事都是一样:义人和恶人都遭遇一样的事;好人,洁净人和不洁净人,献祭的与不献祭的,也是一样。好人如何,罪人也如何;起誓的如何,怕起誓的也如何。
  • New International Version - All share a common destiny—the righteous and the wicked, the good and the bad, the clean and the unclean, those who offer sacrifices and those who do not. As it is with the good, so with the sinful; as it is with those who take oaths, so with those who are afraid to take them.
  • New International Reader's Version - Everyone will die someday. Death comes to godly and sinful people alike. It comes to good and bad people alike. It comes to “clean” and “unclean” people alike. Those who offer sacrifices and those who don’t offer them also die. A good person dies, and so does a sinner. Those who make promises die. So do those who are afraid to make them.
  • English Standard Version - It is the same for all, since the same event happens to the righteous and the wicked, to the good and the evil, to the clean and the unclean, to him who sacrifices and him who does not sacrifice. As the good one is, so is the sinner, and he who swears is as he who shuns an oath.
  • New Living Translation - The same destiny ultimately awaits everyone, whether righteous or wicked, good or bad, ceremonially clean or unclean, religious or irreligious. Good people receive the same treatment as sinners, and people who make promises to God are treated like people who don’t.
  • Christian Standard Bible - Everything is the same for everyone: There is one fate for the righteous and the wicked, for the good and the bad, for the clean and the unclean, for the one who sacrifices and the one who does not sacrifice. As it is for the good, so also it is for the sinner; as it is for the one who takes an oath, so also for the one who fears an oath.
  • New American Standard Bible - It is the same for all. There is one fate for the righteous and for the wicked; for the good, for the clean and the unclean; for the person who offers a sacrifice and for the one who does not sacrifice. As the good person is, so is the sinner; the one who swears an oath is just as the one who is afraid to swear an oath.
  • New King James Version - All things come alike to all: One event happens to the righteous and the wicked; To the good, the clean, and the unclean; To him who sacrifices and him who does not sacrifice. As is the good, so is the sinner; He who takes an oath as he who fears an oath.
  • Amplified Bible - It is the same for all. There is one fate for the righteous and for the wicked; for the good, for the clean and for the unclean; for the man who offers sacrifices and for the one who does not sacrifice. As the good man is, so is the sinner; as he who swears an oath is, so is he who is afraid to swear an oath.
  • American Standard Version - All things come alike to all: there is one event to the righteous and to the wicked; to the good and to the clean and to the unclean; to him that sacrificeth and to him that sacrificeth not; as is the good, so is the sinner; and he that sweareth, as he that feareth an oath.
  • King James Version - All things come alike to all: there is one event to the righteous, and to the wicked; to the good and to the clean, and to the unclean; to him that sacrificeth, and to him that sacrificeth not: as is the good, so is the sinner; and he that sweareth, as he that feareth an oath.
  • New English Translation - Everyone shares the same fate – the righteous and the wicked, the good and the bad, the ceremonially clean and unclean, those who offer sacrifices and those who do not. What happens to the good person, also happens to the sinner; what happens to those who make vows, also happens to those who are afraid to make vows.
  • World English Bible - All things come alike to all. There is one event to the righteous and to the wicked; to the good, to the clean, to the unclean, to him who sacrifices, and to him who doesn’t sacrifice. As is the good, so is the sinner; he who takes an oath, as he who fears an oath.
  • 新標點和合本 - 凡臨到眾人的事都是一樣:義人和惡人都遭遇一樣的事;好人,潔淨人和不潔淨人,獻祭的與不獻祭的,也是一樣。好人如何,罪人也如何;起誓的如何,怕起誓的也如何。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡臨到眾人的際遇都一樣:義人和惡人,好人 ,潔淨的人和不潔淨的人,獻祭的和不獻祭的,都一樣。好人如何,罪人也如何;起誓的如何,怕起誓的也如何。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡臨到眾人的際遇都一樣:義人和惡人,好人 ,潔淨的人和不潔淨的人,獻祭的和不獻祭的,都一樣。好人如何,罪人也如何;起誓的如何,怕起誓的也如何。
  • 當代譯本 - 義人和惡人、好人和壞人、潔淨的和污穢的、獻祭的和不獻祭的、行善的和犯罪的、敢於起誓的和不敢起誓的人,命運都一樣。
  • 聖經新譯本 - 眾人的命運都是一樣的:義人與惡人、好人與壞人、潔淨的與不潔淨的、獻祭的與不獻祭的,所遭遇的都是一樣的;好人怎樣,罪人也怎樣;起誓的怎樣,怕起誓的也怎樣。
  • 呂振中譯本 - 眾人都有一樣的遭遇:義人和惡人、好人 和壞 人、潔淨人和不潔淨的人、獻祭的和沒獻祭的、 都一樣 :好人怎樣,好犯罪的人也怎樣;起誓的怎麼,怕起誓的也怎樣。
  • 中文標準譯本 - 每個人的命運都是一樣的:義人與惡人,好人與壞人 ,潔淨的與不潔淨的,獻祭的與不獻祭的都有一樣的命運。好人怎樣,罪人也怎樣;起誓的怎樣,怕起誓的也怎樣。
  • 現代標點和合本 - 凡臨到眾人的事都是一樣:義人和惡人都遭遇一樣的事;好人、潔淨人和不潔淨人,獻祭的與不獻祭的,也是一樣。好人如何,罪人也如何;起誓的如何,怕起誓的也如何。
  • 文理和合譯本 - 眾之所遭、初無或異、義者、惡者、仁者、潔者不潔者、祭者不祭者、所遇惟一、善人如何、罪人亦如何、發誓者如何、畏誓者亦如何、
  • 文理委辦譯本 - 萬民所遭、初無或異、義不義、潔不潔、祭不祭、善不善、妄誓不妄誓者、億兆亦同此賦畀。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾人所遇之事、皆同然無異、義人、惡人、善人、潔者、不潔者、獻祭者、不獻祭者、行善者、作惡者、發誓者、忌發誓者、所遇惟一、
  • Nueva Versión Internacional - Para todos hay un mismo final: para el justo y el injusto, para el bueno y el malo, para el puro y el impuro, para el que ofrece sacrificios y para el que no los ofrece; para el bueno y para el pecador, para el que hace juramentos y para el que no los hace.
  • 현대인의 성경 - 인간은 하나의 공동 운명체이다. 의로운 자와 악한 자, 선한 사람과 나쁜 사람, 깨끗한 자와 더러운 자, 제사를 드리는 자와 제사를 드리지 않는 자가 다 같은 운명에 처해 있으니 선한 사람이 죄인보다 나은 것이 없고 맹세를 하는 자가 맹세하지 않는 자보다 나은 것이 없다.
  • Новый Русский Перевод - Все разделяют одну участь: праведник и нечестивый, добрый и злой, чистый и нечистый, приносящий жертву и не приносящий жертвы. Как бывает с добрым, так и с грешником, как с дающим клятвы, так и с тем, кто боится их давать.
  • Восточный перевод - Все разделяют одну участь: праведник и нечестивый, добрый и злой, чистый и нечистый, приносящий жертву и не приносящий жертвы. Как бывает с добрым, так и с грешником, как с дающим клятвы, так и с тем, кто боится их давать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все разделяют одну участь: праведник и нечестивый, добрый и злой, чистый и нечистый, приносящий жертву и не приносящий жертвы. Как бывает с добрым, так и с грешником, как с дающим клятвы, так и с тем, кто боится их давать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все разделяют одну участь: праведник и нечестивый, добрый и злой, чистый и нечистый, приносящий жертву и не приносящий жертвы. Как бывает с добрым, так и с грешником, как с дающим клятвы, так и с тем, кто боится их давать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tout est pareil pour tous : un même sort atteint le juste et le méchant, celui qui est [bon et] pur, et celui qui est impur, celui qui offre des sacrifices et celui qui n’en offre pas, le bon comme le pécheur, et celui qui prête serment comme celui qui n’ose pas le faire.
  • リビングバイブル - 善人でも悪人でも、信仰がある人もない人も、神をののしる者も神を敬う者も、どんな人も、同じ摂理で動かされています。すべての人に同じ結末が来るとは、なんと不公平でしょう。だからこそ、人は正しく生きようとはせず、常軌を逸した道を選ぶのです。待ちかまえているのは死だけですから、希望などありません。
  • Nova Versão Internacional - Todos partilham um destino comum: o justo e o ímpio, o bom e o mau , o puro e o impuro, o que oferece sacrifícios e o que não os oferece. O que acontece com o homem bom, acontece com o pecador; o que acontece com quem faz juramentos, acontece com quem teme fazê-los.
  • Hoffnung für alle - Am Ende trifft sie alle ein und dasselbe Schicksal, ob sie nun Gott gehorchen oder ihn missachten, ob sie Gutes tun und sich an die Reinheitsgebote halten oder nicht, ob sie Gott Opfer bringen oder es sein lassen. Dem Guten ergeht es genauso wie dem Sünder, dem, der schwört, ebenso wie dem, der den Schwur scheut.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทุกคนมีจุดหมายปลายทางเดียวกัน ไม่ว่าคนชอบธรรมหรือคนชั่ว คนดีหรือคนเลว คนไม่เป็นมลทินหรือคนเป็นมลทิน คนถวายเครื่องบูชาหรือคนไม่ถวาย สิ่งที่เกิดขึ้นกับคนดีฉันใด ก็เกิดขึ้นกับคนบาปฉันนั้น สิ่งที่เกิดขึ้นกับคนที่กล่าวคำสาบานฉันใด ก็เกิดขึ้นกับคนที่กลัวจะสาบานฉันนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เมื่อ​ทุก​คน​ประสบ​กับ​สิ่ง​เดียว​กัน ทั้ง​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​และ​คน​ชั่วร้าย ทั้ง​คน​ดี​และ​คน​เลว ทั้ง​ผู้​บริสุทธิ์​และ​ไม่​บริสุทธิ์ ทั้ง​คน​ที่​ถวาย​เครื่อง​สักการะ​และ​คน​ที่​ไม่​ถวาย​เครื่อง​สักการะ คน​กระทำ​ความ​ดี​ก็​จะ​เป็น​เช่น​เดียว​กับ​คน​กระทำ​บาป และ​คน​ที่​สาบาน​ต่อ​พระ​เจ้า​ก็​จะ​เป็น​เช่น​เดียว​กับ​คน​ที่​ไม่​ยอม​สาบาน​อะไร​เลย
  • 1 Sa-mu-ên 14:26 - Họ không dám đụng đến mật ong, vì sợ lời thề.
  • Gióp 21:7 - Tại sao bọn gian ác sống lâu, càng về già càng quyền thế?
  • Gióp 21:8 - Chính mắt chúng được chứng kiến rõ ràng, con cháu đông đúc và cường thịnh.
  • Gióp 21:9 - Nhà cửa chúng an ninh, không có gì phải sợ, và Đức Chúa Trời cũng không trừng phạt chúng.
  • Gióp 21:10 - Bò đực chúng tăng gia, không mất mát. Bò cái cũng sinh sôi, không sẩy.
  • Gióp 21:11 - Chúng đưa đàn con ra như bầy chiên. Con cái chúng mặc sức nô đùa nhảy múa.
  • Gióp 21:12 - Chúng ca hát theo tiếng trống và tiếng đàn hạc. Reo hò theo ống tiêu, ống sáo.
  • Gióp 21:13 - Chúng sống những ngày giàu sang thịnh vượng, rồi yên lành đi vào âm phủ.
  • Gióp 21:14 - Chúng dám nói với Đức Chúa Trời: ‘Xin hãy lìa xa. Chúng tôi chẳng muốn học biết đường lối Chúa!
  • Gióp 21:15 - Đấng Toàn Năng là ai mà chúng tôi phải vâng phục? Cầu nguyện cùng Chúa có ích lợi gì đâu?’
  • Gióp 21:16 - (Chúng nghĩ sự hưng thịnh đang nằm trong tay chúng, nhưng tôi sẽ tránh xa âm mưu kẻ ác).
  • Gióp 21:17 - Dường như ánh sáng của kẻ ác chưa bao giờ tắt. Có bao giờ chúng gặp tai ương đâu? Chẳng lẽ Đức Chúa Trời vẫn chưa nổi giận hình phạt chúng?
  • Gióp 21:18 - Chúng chẳng bị cuốn theo chiều gió như rơm rác sao? Hay chẳng như tro trấu bị bão đùa đi tan tác?
  • Gióp 21:19 - Các anh bảo: ‘Đức Chúa Trời sẽ phạt con cái chúng về sau?’ Nhưng tôi nói Ngài sẽ phạt chính người có tội, để chúng hiểu sự phán xét của Ngài.
  • Gióp 21:20 - Xin cho chúng chứng kiến cảnh diệt vong. Xin để chúng uống chén thịnh nộ của Đấng Toàn Năng.
  • Gióp 21:21 - Vì một khi đã xuôi tay nhắm mắt, nó không còn hưởng được lạc thú gia đình.
  • Gióp 21:22 - Nhưng ai dám lên mặt dạy khôn Đức Chúa Trời, từ khi Ngài đoán xét kẻ tự tôn tự đại.
  • Gióp 21:23 - Có người chết khi đang sung sức, lúc thoải mái và thanh nhàn,
  • Gióp 21:24 - lúc thân thể còn tráng kiện, và tủy xương đang hồi cực thịnh.
  • Gióp 21:25 - Người khác lại qua đời trong đắng cay, chưa bao giờ tận hưởng đời sống tốt lành.
  • Gióp 21:26 - Lòng đất lạnh cả hai cùng nằm xuống, bị bọ giòi bao phủ như nhau.
  • Gióp 21:27 - Này, tôi biết rõ các anh đang nghĩ gì. Tôi biết cạm bẫy các anh định gài tôi.
  • Gióp 21:28 - Các anh bảo tôi bọn cường hào ác bá, đều bị họa cửa nhà tan nát vì tội của chúng.
  • Gióp 21:29 - Nhưng sao không hỏi những người chung quanh, họ sẽ cho các anh biết sự thật.
  • Gióp 21:30 - Kẻ ác thường được tai qua nạn khỏi và nó vẫn an nhiên thoát khỏi diệt vong.
  • Gióp 21:31 - Chẳng ai đem việc ác nó ra nguyền rủa hay báo trả những tội ác nó gây ra.
  • Gióp 21:32 - Khi chết, nó được an táng linh đình, nghĩa địa nó có người canh gác.
  • Gióp 21:33 - Kẻ ác vẫn được mồ yên mả đẹp. Mọi người kéo nhau đưa đám tang, người trước người sau nhiều vô kể.
  • Gióp 21:34 - Vậy, sao các anh còn phí công an ủi tôi? Những giải thích của các anh chỉ là giả dối.”
  • Ma-la-chi 3:15 - Từ nay chúng tôi cho kẻ ngạo mạn là có phước; vì chẳng những kẻ làm ác được thịnh vượng, mà kẻ thách đố Đức Chúa Trời cũng không bị trừng phạt.’”
  • Truyền Đạo 7:18 - Hãy chú ý những điều chỉ dẫn này, vì bất cứ ai kính sợ Đức Chúa Trời sẽ tránh được cả hai.
  • Ê-xê-chi-ên 17:18 - Vì vua Ít-ra-ên đã phản ước bội thề, đã cam kết rồi phản bội, nên sẽ không thoát nạn.
  • Ê-xê-chi-ên 17:19 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ hình phạt nó vì nó đã hủy bỏ giao ước và phản bội lời thề mà nó đã lập trong Danh Ta.
  • Truyền Đạo 7:2 - Thà dành thời gian tại tang chế hơn tại yến tiệc. Ai rồi cũng phải chết—vậy người sống hãy để tâm suy nghĩ điều này.
  • Xa-cha-ri 5:3 - Thiên sứ nói: “Sách này chứa lời nguyền rủa, bay ra khắp mặt đất. Vì chiếu theo sách ấy, ai trộm cắp phải bị xử tử, ai thề dối cũng bị xử tử.
  • Xa-cha-ri 5:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: ‘Lời nguyền rủa này sẽ vào nhà kẻ trộm, nhà của người nhân danh Ta thề dối, tiêu hủy nhà họ, cả cây lẫn đá.’”
  • Truyền Đạo 2:26 - Đức Chúa Trời ban khôn ngoan, tri thức, và hạnh phúc cho người nào sống đẹp lòng Ngài. Nhưng nếu một người tội lỗi trở nên giàu có, rồi Đức Chúa Trời lấy lại tất cả của cải và đem cho người sống đẹp lòng Ngài. Điều này cũng là vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió.
  • Truyền Đạo 6:6 - Người có thể sống đến vài nghìn năm nhưng vẫn không thấy thỏa nguyện. Người ấy cũng sẽ chết như mọi người—vậy, người hưởng được lợi ích gì?
  • Sáng Thế Ký 24:3 - Ta muốn con nhân danh Chúa Hằng Hữu, Chủ Tể trời đất, mà thề rằng con sẽ không cưới người Ca-na-an làm vợ cho con ta là Y-sác, dù ta kiều ngụ trong xứ họ;
  • Giô-suê 2:17 - Họ dặn Ra-háp: “Muốn chúng tôi khỏi vi phạm lời thề,
  • Giô-suê 2:18 - khi chúng tôi trở lại, chị nhớ buộc sợi dây màu đỏ này vào cửa sổ chúng tôi dùng làm lối thoát đây. Đồng thời chị cũng phải tập họp cha mẹ, anh em, và tất cả bà con của chị ở trong nhà mình.
  • Giô-suê 2:19 - Chúng tôi chỉ bảo đảm an ninh cho những ai ở trong nhà này mà thôi. Ai ra khỏi nhà, chúng tôi không chịu trách nhiệm.
  • Giô-suê 2:20 - Ngoài ra, nếu chị tiết lộ công tác của chúng tôi, lời thề kia sẽ không còn hiệu lực nữa.”
  • Truyền Đạo 8:12 - Nhưng dù có người làm cả trăm điều ác lại được sống lâu, thì tôi vẫn biết rằng những ai kính sợ Đức Chúa Trời sẽ được phước.
  • Truyền Đạo 8:13 - Còn người ác sẽ không được phước, vì họ không kính sợ Đức Chúa Trời. Những ngày của họ sẽ qua nhanh như bóng buổi chiều tà.
  • Truyền Đạo 8:14 - Còn một điều vô nghĩa nữa xảy ra trong thế giới chúng ta. Trong cuộc đời này, có những người thiện bị đối xử như thể họ làm điều ác, lại có những người ác được đối xử như thể họ làm điều thiện. Đây cũng là điều vô nghĩa!
  • Sáng Thế Ký 24:8 - Nếu cô dâu nhất định không theo con về đây, con sẽ khỏi mắc lời thề này. Dù sao, tuyệt đối không bao giờ được đem con ta về xứ ấy.”
  • Sáng Thế Ký 24:9 - Quản gia đặt tay lên đùi Áp-ra-ham và thề nguyện như lời chủ dặn.
  • Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Gióp 9:22 - Người vô tội hay người gian ác, tất cả đều như nhau trước mặt Đức Chúa Trời. Thế cho nên tôi nói: ‘Ngài diệt người trọn lành cùng người gian ác,’
  • Thi Thiên 73:3 - Vì con ganh tị người kiêu ngạo, khi thấy bọn gian ác thành công.
  • Truyền Đạo 2:14 - Vì người khôn ngoan thấy nơi họ đi, nhưng người dại dột bước đi trong bóng tối.” Tuy nhiên, tôi thấy người khôn và người dại cùng chung số phận.
  • Truyền Đạo 2:15 - Cả hai đều sẽ chết. Rồi tôi tự nhủ: “Kết cuộc của tôi cũng sẽ như người dại, giá trị sự khôn ngoan của tôi là gì? Tất cả điều này cũng là vô nghĩa!”
  • Truyền Đạo 2:16 - Người khôn ngoan và người dại dột đều sẽ chết. Sẽ không ai nhớ họ mãi bất kể là người khôn hay dại. Trong những ngày đến, cả hai rồi sẽ bị lãng quên.
  • Ma-la-chi 3:18 - Vậy, một lần nữa, các ngươi sẽ thấy rõ sự khác biệt giữa công bằng và gian ác, giữa người phục vụ Đức Chúa Trời và người không phục vụ Ngài.”
圣经
资源
计划
奉献