Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Suốt đời người ấy sống trong tăm tối—thất vọng, chán nản, và giận dữ.
  • 新标点和合本 - 并且他终身在黑暗中吃喝,多有烦恼,又有病患呕气。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 并且他终身在黑暗中吃喝 ,多有烦恼、病痛和怒气。
  • 和合本2010(神版-简体) - 并且他终身在黑暗中吃喝 ,多有烦恼、病痛和怒气。
  • 当代译本 - 他一生活在黑暗中,饱受烦恼、病痛和愤怒的困扰。
  • 圣经新译本 - 他终生在黑暗中吃喝,多有愁烦、疾病与愤怨。
  • 中文标准译本 - 并且他一生的日子都在黑暗中吃喝,多有烦恼、疾病和怒气。
  • 现代标点和合本 - 并且他终身在黑暗中吃喝,多有烦恼,又有病患呕气。
  • 和合本(拼音版) - 并且他终身在黑暗中吃喝,多有烦恼,又有病患呕气。
  • New International Version - All their days they eat in darkness, with great frustration, affliction and anger.
  • New International Reader's Version - All their lives they eat in darkness. Their lives are full of trouble, suffering and anger.
  • English Standard Version - Moreover, all his days he eats in darkness in much vexation and sickness and anger.
  • New Living Translation - Throughout their lives, they live under a cloud—frustrated, discouraged, and angry.
  • Christian Standard Bible - What is more, he eats in darkness all his days, with much frustration, sickness, and anger.
  • New American Standard Bible - All his life he also eats in darkness with great irritation, sickness, and anger.
  • New King James Version - All his days he also eats in darkness, And he has much sorrow and sickness and anger.
  • Amplified Bible - All of his life he also eats in darkness [cheerlessly, without sweetness and light], with great frustration, sickness, and anger.
  • American Standard Version - All his days also he eateth in darkness, and he is sore vexed, and hath sickness and wrath.
  • King James Version - All his days also he eateth in darkness, and he hath much sorrow and wrath with his sickness.
  • New English Translation - Surely, he ate in darkness every day of his life, and he suffered greatly with sickness and anger.
  • World English Bible - All his days he also eats in darkness, he is frustrated, and has sickness and wrath.
  • 新標點和合本 - 並且他終身在黑暗中吃喝,多有煩惱,又有病患嘔氣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 並且他終身在黑暗中吃喝 ,多有煩惱、病痛和怒氣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 並且他終身在黑暗中吃喝 ,多有煩惱、病痛和怒氣。
  • 當代譯本 - 他一生活在黑暗中,飽受煩惱、病痛和憤怒的困擾。
  • 聖經新譯本 - 他終生在黑暗中吃喝,多有愁煩、疾病與憤怨。
  • 中文標準譯本 - 並且他一生的日子都在黑暗中吃喝,多有煩惱、疾病和怒氣。
  • 現代標點和合本 - 並且他終身在黑暗中吃喝,多有煩惱,又有病患嘔氣。
  • 文理和合譯本 - 畢生飲食於暗、且多煩惱、遘疾逢怒、○
  • 文理委辦譯本 - 畢生蒙昧、多病多愁。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故我見人在天主所賜之年中、式食式飲、以享日下所勞碌而得者、乃為善且美、蓋所得之分惟此、
  • Nueva Versión Internacional - Además, toda su vida come en tinieblas, y en medio de muchas molestias, enfermedades y enojos.
  • 현대인의 성경 - 우리는 어두움과 슬픔과 번민과 분노와 질병 가운데서 평생을 살아갈 수밖에 없다.
  • Новый Русский Перевод - Затем я понял, что хорошо и правильно для человека есть и пить и находить наслаждение в труде своем под солнцем в течение немногих дней жизни, что дал ему Бог, ведь такова его доля.
  • Восточный перевод - Затем я понял, что хорошо и правильно для человека есть и пить и находить наслаждение в труде своём под солнцем в течение немногих дней жизни, что дал ему Всевышний, ведь такова его доля.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем я понял, что хорошо и правильно для человека есть и пить и находить наслаждение в труде своём под солнцем в течение немногих дней жизни, что дал ему Аллах, ведь такова его доля.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем я понял, что хорошо и правильно для человека есть и пить и находить наслаждение в труде своём под солнцем в течение немногих дней жизни, что дал ему Всевышний, ведь такова его доля.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que j’ai considéré comme bon pour ma part : il est approprié pour l’homme de manger, de boire et de goûter au bonheur au milieu de tout le labeur qui lui donne tant de peine sous le soleil, pendant les jours que Dieu lui donne à vivre ; c’est là sa part.
  • リビングバイブル - 残る生涯を暗い気持ちで、失意と挫折感、怒りを持ちながら生きることになります。
  • Nova Versão Internacional - Passa toda a sua vida nas trevas, com grande frustração, doença e amargura.
  • Hoffnung für alle - Eines habe ich begriffen: Das größte Glück genießt ein Mensch in dem kurzen Leben, das Gott ihm gibt, wenn er isst und trinkt und es sich gut gehen lässt bei aller Last, die er zu tragen hat. Das ist der Lohn für seine Mühen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตลอดชีวิตของเขา เขากินอยู่ในความมืดมน เต็มไปด้วยความสับสนวุ่นวาย ความทุกข์ทรมานและความโกรธเคืองอย่างมาก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โดย​ใช้​ชีวิต​ใน​ความ​มืด​และ​ความ​เศร้า ความ​โกรธ เจ็บไข้​และ​ขมขื่น
交叉引用
  • Châm Ngôn 1:27 - khi kinh hoàng vụt đến tựa phong ba, khi tai ương xâm nhập như bão tố, và nguy nan cùng khổ ngập tràn.
  • Châm Ngôn 1:28 - Họ sẽ kêu cầu ta, nhưng ta chẳng đáp lời. Họ sẽ tìm kiếm ta, nhưng không sao gặp được.
  • Châm Ngôn 1:29 - Chính vì họ thù ghét tri thức và không chịu kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 90:7 - Chúng con tiêu hao vì cơn giận của Chúa; cơn giận của Chúa làm chúng con kinh hoàng.
  • Thi Thiên 90:8 - Chúa vạch trần tội ác chúng con ra trước mặt Chúa— phơi bày tội thầm kín—ra ánh sáng của Thiên nhan.
  • Thi Thiên 90:9 - Ngày chúng con trôi qua theo dòng thịnh nộ, năm tháng tiêu tan như hơi thở.
  • Thi Thiên 90:10 - Tuổi tác chúng con may mắn thì được bảy mươi! Mạnh khỏe lắm thì tám mươi. Nhưng ngay trong những năm hanh thông nhất cũng đầy những khó khăn và đau buồn; vì ngày tháng qua nhanh, rồi chúng con bay mất đi.
  • Thi Thiên 90:11 - Ai biết được cơn giận Chúa mạnh đến đâu? Vì thịnh nộ của Chúa lớn như nỗi sợ hãi do Chúa tạo nên.
  • Gióp 21:25 - Người khác lại qua đời trong đắng cay, chưa bao giờ tận hưởng đời sống tốt lành.
  • 2 Các Vua 1:2 - Một ngày nọ tại kinh đô Sa-ma-ri, Vua A-cha-xia ngã từ thang gác xuống, thương tích trầm trọng. Vua sai sứ đi cầu thần Ba-anh Xê-bụt ở Éc-rôn xem thử mình có khỏi bệnh không.
  • Thi Thiên 102:9 - Thay vì bánh, con nuốt tro tàn. Nước con uống pha dòng lệ mặn
  • 1 Các Vua 17:12 - Người ấy đáp: “Tôi thề trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, rằng tôi không có bánh, chỉ còn lại vỏn vẹn một nắm bột trong bình và một chút dầu trong chai. Bây giờ, tôi đi nhặt mấy que củi đem về nấu nướng cho hai mẹ con tôi ăn, và sau đó chỉ còn chờ chết.”
  • 1 Cô-rinh-tô 11:30 - Vì lý do đó, trong anh chị em có nhiều người đau yếu, bệnh tật và một số người qua đời.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:31 - Nếu biết tự xét, chúng ta khỏi bị Chúa xét xử.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:32 - Nhưng khi chúng ta bị Chúa xét xử, Ngài sửa phạt chúng ta để khỏi bị kết tội chung với người thế gian.
  • Ê-xê-chi-ên 4:16 - Rồi Ngài phán bảo tôi: “Hỡi con người, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem khan hiếm thực phẩm. Chúng sẽ lo sợ khi cân bánh ăn. Nước sẽ được lường từng giọt, chúng sẽ uống nước trong nỗi kinh hoàng.
  • Ê-xê-chi-ên 4:17 - Chúng sẽ thiếu bánh và nước, sững sờ nhìn nhau, và chúng sẽ héo hắt vì bị hình phạt.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:23 - Lập tức một thiên sứ của Chúa đánh vua ngã bệnh vì vua đã giành vinh quang của Chúa mà nhận sự thờ lạy của dân chúng. Vua bị trùng ký sinh cắn lủng ruột mà chết.
  • 2 Các Vua 5:27 - Bệnh phong của Na-a-man sẽ dính vào mình con và dòng dõi con mãi mãi.” Vừa khi rời khỏi Ê-li-sê, Ghê-ha-si mắc bệnh phong hủi, trắng như tuyết.
  • 2 Sử Ký 24:24 - Chúa Hằng Hữu cho quân A-ram thắng, mặc dù quân số rất ít so với quân Giu-đa. Vì người Giu-đa chối bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên họ nên Giô-ách bị Chúa hình phạt.
  • 2 Sử Ký 24:25 - Quân A-ram bỏ đi, để lại Giô-ách thương tích nặng nề. Nhưng Giô-ách bị các thuộc hạ mình mưu sát, vì vua đã giết con của Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa. Họ giết vua ngay trên giường bệnh. Người ta đem chôn vua trong Thành Đa-vít thay vì trong lăng mộ hoàng gia.
  • 2 Sử Ký 16:10 - Vua A-sa nổi giận khi nghe lời trách móc của Ha-na-nia nên bắt nhà tiên tri đưa vào ngục tra tấn. Đồng thời, A-sa cũng đàn áp một số người khác trong dân chúng.
  • 2 Sử Ký 16:11 - Tất cả các sự kiện trị vì của A-sa từ đầu đến cuối đều được ghi vào Sách Các Vua Giu-đa và Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 16:12 - A-sa bị đau chân trầm trọng vào năm thứ ba mươi chín cầm quyền. Trong cơn bệnh tật, A-sa không tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, mà nhờ các y sĩ cứu chữa.
  • Thi Thiên 78:33 - Nên Chúa làm ngày của họ sút giảm, và trải qua những năm tháng kinh hoàng.
  • Sáng Thế Ký 3:17 - Ngài phán với A-đam: “Vì con nghe lời vợ và ăn trái cây Ta đã ngăn cấm, nên đất bị nguyền rủa. Trọn đời con phải làm lụng vất vả mới có miếng ăn.
  • 2 Các Vua 1:6 - Họ đáp: “Có một người đón đường chúng tôi, bảo trở về tâu với vua như sau: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Ít-ra-ên không có Đức Chúa Trời hay sao, mà phải đi cầu Ba-anh Xê-bụt ở Éc-rôn? Bởi thế ngươi sẽ không rời giường bệnh; chắc chắn ngươi sẽ chết.’”
  • Thi Thiên 127:2 - Thật vô ích cho người thức khuya dậy sớm, lao nhọc kiếm ăn; trong khi Chúa ban giấc ngủ êm đềm cho người Chúa thương.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Suốt đời người ấy sống trong tăm tối—thất vọng, chán nản, và giận dữ.
  • 新标点和合本 - 并且他终身在黑暗中吃喝,多有烦恼,又有病患呕气。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 并且他终身在黑暗中吃喝 ,多有烦恼、病痛和怒气。
  • 和合本2010(神版-简体) - 并且他终身在黑暗中吃喝 ,多有烦恼、病痛和怒气。
  • 当代译本 - 他一生活在黑暗中,饱受烦恼、病痛和愤怒的困扰。
  • 圣经新译本 - 他终生在黑暗中吃喝,多有愁烦、疾病与愤怨。
  • 中文标准译本 - 并且他一生的日子都在黑暗中吃喝,多有烦恼、疾病和怒气。
  • 现代标点和合本 - 并且他终身在黑暗中吃喝,多有烦恼,又有病患呕气。
  • 和合本(拼音版) - 并且他终身在黑暗中吃喝,多有烦恼,又有病患呕气。
  • New International Version - All their days they eat in darkness, with great frustration, affliction and anger.
  • New International Reader's Version - All their lives they eat in darkness. Their lives are full of trouble, suffering and anger.
  • English Standard Version - Moreover, all his days he eats in darkness in much vexation and sickness and anger.
  • New Living Translation - Throughout their lives, they live under a cloud—frustrated, discouraged, and angry.
  • Christian Standard Bible - What is more, he eats in darkness all his days, with much frustration, sickness, and anger.
  • New American Standard Bible - All his life he also eats in darkness with great irritation, sickness, and anger.
  • New King James Version - All his days he also eats in darkness, And he has much sorrow and sickness and anger.
  • Amplified Bible - All of his life he also eats in darkness [cheerlessly, without sweetness and light], with great frustration, sickness, and anger.
  • American Standard Version - All his days also he eateth in darkness, and he is sore vexed, and hath sickness and wrath.
  • King James Version - All his days also he eateth in darkness, and he hath much sorrow and wrath with his sickness.
  • New English Translation - Surely, he ate in darkness every day of his life, and he suffered greatly with sickness and anger.
  • World English Bible - All his days he also eats in darkness, he is frustrated, and has sickness and wrath.
  • 新標點和合本 - 並且他終身在黑暗中吃喝,多有煩惱,又有病患嘔氣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 並且他終身在黑暗中吃喝 ,多有煩惱、病痛和怒氣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 並且他終身在黑暗中吃喝 ,多有煩惱、病痛和怒氣。
  • 當代譯本 - 他一生活在黑暗中,飽受煩惱、病痛和憤怒的困擾。
  • 聖經新譯本 - 他終生在黑暗中吃喝,多有愁煩、疾病與憤怨。
  • 中文標準譯本 - 並且他一生的日子都在黑暗中吃喝,多有煩惱、疾病和怒氣。
  • 現代標點和合本 - 並且他終身在黑暗中吃喝,多有煩惱,又有病患嘔氣。
  • 文理和合譯本 - 畢生飲食於暗、且多煩惱、遘疾逢怒、○
  • 文理委辦譯本 - 畢生蒙昧、多病多愁。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故我見人在天主所賜之年中、式食式飲、以享日下所勞碌而得者、乃為善且美、蓋所得之分惟此、
  • Nueva Versión Internacional - Además, toda su vida come en tinieblas, y en medio de muchas molestias, enfermedades y enojos.
  • 현대인의 성경 - 우리는 어두움과 슬픔과 번민과 분노와 질병 가운데서 평생을 살아갈 수밖에 없다.
  • Новый Русский Перевод - Затем я понял, что хорошо и правильно для человека есть и пить и находить наслаждение в труде своем под солнцем в течение немногих дней жизни, что дал ему Бог, ведь такова его доля.
  • Восточный перевод - Затем я понял, что хорошо и правильно для человека есть и пить и находить наслаждение в труде своём под солнцем в течение немногих дней жизни, что дал ему Всевышний, ведь такова его доля.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем я понял, что хорошо и правильно для человека есть и пить и находить наслаждение в труде своём под солнцем в течение немногих дней жизни, что дал ему Аллах, ведь такова его доля.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем я понял, что хорошо и правильно для человека есть и пить и находить наслаждение в труде своём под солнцем в течение немногих дней жизни, что дал ему Всевышний, ведь такова его доля.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que j’ai considéré comme bon pour ma part : il est approprié pour l’homme de manger, de boire et de goûter au bonheur au milieu de tout le labeur qui lui donne tant de peine sous le soleil, pendant les jours que Dieu lui donne à vivre ; c’est là sa part.
  • リビングバイブル - 残る生涯を暗い気持ちで、失意と挫折感、怒りを持ちながら生きることになります。
  • Nova Versão Internacional - Passa toda a sua vida nas trevas, com grande frustração, doença e amargura.
  • Hoffnung für alle - Eines habe ich begriffen: Das größte Glück genießt ein Mensch in dem kurzen Leben, das Gott ihm gibt, wenn er isst und trinkt und es sich gut gehen lässt bei aller Last, die er zu tragen hat. Das ist der Lohn für seine Mühen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตลอดชีวิตของเขา เขากินอยู่ในความมืดมน เต็มไปด้วยความสับสนวุ่นวาย ความทุกข์ทรมานและความโกรธเคืองอย่างมาก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โดย​ใช้​ชีวิต​ใน​ความ​มืด​และ​ความ​เศร้า ความ​โกรธ เจ็บไข้​และ​ขมขื่น
  • Châm Ngôn 1:27 - khi kinh hoàng vụt đến tựa phong ba, khi tai ương xâm nhập như bão tố, và nguy nan cùng khổ ngập tràn.
  • Châm Ngôn 1:28 - Họ sẽ kêu cầu ta, nhưng ta chẳng đáp lời. Họ sẽ tìm kiếm ta, nhưng không sao gặp được.
  • Châm Ngôn 1:29 - Chính vì họ thù ghét tri thức và không chịu kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 90:7 - Chúng con tiêu hao vì cơn giận của Chúa; cơn giận của Chúa làm chúng con kinh hoàng.
  • Thi Thiên 90:8 - Chúa vạch trần tội ác chúng con ra trước mặt Chúa— phơi bày tội thầm kín—ra ánh sáng của Thiên nhan.
  • Thi Thiên 90:9 - Ngày chúng con trôi qua theo dòng thịnh nộ, năm tháng tiêu tan như hơi thở.
  • Thi Thiên 90:10 - Tuổi tác chúng con may mắn thì được bảy mươi! Mạnh khỏe lắm thì tám mươi. Nhưng ngay trong những năm hanh thông nhất cũng đầy những khó khăn và đau buồn; vì ngày tháng qua nhanh, rồi chúng con bay mất đi.
  • Thi Thiên 90:11 - Ai biết được cơn giận Chúa mạnh đến đâu? Vì thịnh nộ của Chúa lớn như nỗi sợ hãi do Chúa tạo nên.
  • Gióp 21:25 - Người khác lại qua đời trong đắng cay, chưa bao giờ tận hưởng đời sống tốt lành.
  • 2 Các Vua 1:2 - Một ngày nọ tại kinh đô Sa-ma-ri, Vua A-cha-xia ngã từ thang gác xuống, thương tích trầm trọng. Vua sai sứ đi cầu thần Ba-anh Xê-bụt ở Éc-rôn xem thử mình có khỏi bệnh không.
  • Thi Thiên 102:9 - Thay vì bánh, con nuốt tro tàn. Nước con uống pha dòng lệ mặn
  • 1 Các Vua 17:12 - Người ấy đáp: “Tôi thề trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, rằng tôi không có bánh, chỉ còn lại vỏn vẹn một nắm bột trong bình và một chút dầu trong chai. Bây giờ, tôi đi nhặt mấy que củi đem về nấu nướng cho hai mẹ con tôi ăn, và sau đó chỉ còn chờ chết.”
  • 1 Cô-rinh-tô 11:30 - Vì lý do đó, trong anh chị em có nhiều người đau yếu, bệnh tật và một số người qua đời.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:31 - Nếu biết tự xét, chúng ta khỏi bị Chúa xét xử.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:32 - Nhưng khi chúng ta bị Chúa xét xử, Ngài sửa phạt chúng ta để khỏi bị kết tội chung với người thế gian.
  • Ê-xê-chi-ên 4:16 - Rồi Ngài phán bảo tôi: “Hỡi con người, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem khan hiếm thực phẩm. Chúng sẽ lo sợ khi cân bánh ăn. Nước sẽ được lường từng giọt, chúng sẽ uống nước trong nỗi kinh hoàng.
  • Ê-xê-chi-ên 4:17 - Chúng sẽ thiếu bánh và nước, sững sờ nhìn nhau, và chúng sẽ héo hắt vì bị hình phạt.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:23 - Lập tức một thiên sứ của Chúa đánh vua ngã bệnh vì vua đã giành vinh quang của Chúa mà nhận sự thờ lạy của dân chúng. Vua bị trùng ký sinh cắn lủng ruột mà chết.
  • 2 Các Vua 5:27 - Bệnh phong của Na-a-man sẽ dính vào mình con và dòng dõi con mãi mãi.” Vừa khi rời khỏi Ê-li-sê, Ghê-ha-si mắc bệnh phong hủi, trắng như tuyết.
  • 2 Sử Ký 24:24 - Chúa Hằng Hữu cho quân A-ram thắng, mặc dù quân số rất ít so với quân Giu-đa. Vì người Giu-đa chối bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên họ nên Giô-ách bị Chúa hình phạt.
  • 2 Sử Ký 24:25 - Quân A-ram bỏ đi, để lại Giô-ách thương tích nặng nề. Nhưng Giô-ách bị các thuộc hạ mình mưu sát, vì vua đã giết con của Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa. Họ giết vua ngay trên giường bệnh. Người ta đem chôn vua trong Thành Đa-vít thay vì trong lăng mộ hoàng gia.
  • 2 Sử Ký 16:10 - Vua A-sa nổi giận khi nghe lời trách móc của Ha-na-nia nên bắt nhà tiên tri đưa vào ngục tra tấn. Đồng thời, A-sa cũng đàn áp một số người khác trong dân chúng.
  • 2 Sử Ký 16:11 - Tất cả các sự kiện trị vì của A-sa từ đầu đến cuối đều được ghi vào Sách Các Vua Giu-đa và Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 16:12 - A-sa bị đau chân trầm trọng vào năm thứ ba mươi chín cầm quyền. Trong cơn bệnh tật, A-sa không tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, mà nhờ các y sĩ cứu chữa.
  • Thi Thiên 78:33 - Nên Chúa làm ngày của họ sút giảm, và trải qua những năm tháng kinh hoàng.
  • Sáng Thế Ký 3:17 - Ngài phán với A-đam: “Vì con nghe lời vợ và ăn trái cây Ta đã ngăn cấm, nên đất bị nguyền rủa. Trọn đời con phải làm lụng vất vả mới có miếng ăn.
  • 2 Các Vua 1:6 - Họ đáp: “Có một người đón đường chúng tôi, bảo trở về tâu với vua như sau: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Ít-ra-ên không có Đức Chúa Trời hay sao, mà phải đi cầu Ba-anh Xê-bụt ở Éc-rôn? Bởi thế ngươi sẽ không rời giường bệnh; chắc chắn ngươi sẽ chết.’”
  • Thi Thiên 127:2 - Thật vô ích cho người thức khuya dậy sớm, lao nhọc kiếm ăn; trong khi Chúa ban giấc ngủ êm đềm cho người Chúa thương.
圣经
资源
计划
奉献