Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi cũng nghĩ về tình trạng của loài người—cách Đức Chúa Trời thử thách loài người rằng họ chẳng hơn gì loài thú.
  • 新标点和合本 - 我心里说,这乃为世人的缘故,是 神要试验他们,使他们觉得自己不过像兽一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我心里说:“为世人的缘故,上帝考验他们,让他们看见自己不过像走兽一样。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我心里说:“为世人的缘故, 神考验他们,让他们看见自己不过像走兽一样。”
  • 当代译本 - 我又想:“至于世人,上帝试验他们,是要他们知道自己与兽类无异。
  • 圣经新译本 - 我自己心里说:“至于世人, 神要试验他们,使他们看见自己与牲畜无异。
  • 中文标准译本 - 至于世人,我心里说:“神在考验他们,要让他们看见自己像兽类一样”;
  • 现代标点和合本 - 我心里说:“这乃为世人的缘故,是神要试验他们,使他们觉得自己不过像兽一样。
  • 和合本(拼音版) - 我心里说:这乃为世人的缘故,是上帝要试验他们,使他们觉得自己不过像兽一样。
  • New International Version - I also said to myself, “As for humans, God tests them so that they may see that they are like the animals.
  • New International Reader's Version - I also said to myself, “God tests human beings. He does this so they can see that in certain ways they are like animals.
  • English Standard Version - I said in my heart with regard to the children of man that God is testing them that they may see that they themselves are but beasts.
  • New Living Translation - I also thought about the human condition—how God proves to people that they are like animals.
  • Christian Standard Bible - I said to myself, “This happens so that God may test the children of Adam and they may see for themselves that they are like animals.”
  • New American Standard Bible - I said to myself regarding the sons of mankind, “God is testing them in order for them to see that they are as animals, they to themselves.”
  • New King James Version - I said in my heart, “Concerning the condition of the sons of men, God tests them, that they may see that they themselves are like animals.”
  • Amplified Bible - I said to myself regarding the sons of men, “God is surely testing them in order for them to see that [by themselves, without God] they are [only] animals.”
  • American Standard Version - I said in my heart, It is because of the sons of men, that God may prove them, and that they may see that they themselves are but as beasts.
  • King James Version - I said in mine heart concerning the estate of the sons of men, that God might manifest them, and that they might see that they themselves are beasts.
  • New English Translation - I also thought to myself, “It is for the sake of people, so God can clearly show them that they are like animals.
  • World English Bible - I said in my heart, “As for the sons of men, God tests them, so that they may see that they themselves are like animals.
  • 新標點和合本 - 我心裏說,這乃為世人的緣故,是神要試驗他們,使他們覺得自己不過像獸一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我心裏說:「為世人的緣故,上帝考驗他們,讓他們看見自己不過像走獸一樣。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我心裏說:「為世人的緣故, 神考驗他們,讓他們看見自己不過像走獸一樣。」
  • 當代譯本 - 我又想:「至於世人,上帝試驗他們,是要他們知道自己與獸類無異。
  • 聖經新譯本 - 我自己心裡說:“至於世人, 神要試驗他們,使他們看見自己與牲畜無異。
  • 呂振中譯本 - 我心裏說: 這是 為了人類的緣故:是上帝要試驗他們,使他們看出自己 不過像 獸類一樣。
  • 中文標準譯本 - 至於世人,我心裡說:「神在考驗他們,要讓他們看見自己像獸類一樣」;
  • 現代標點和合本 - 我心裡說:「這乃為世人的緣故,是神要試驗他們,使他們覺得自己不過像獸一樣。
  • 文理和合譯本 - 言及世人、我心自謂、上帝欲試之、使知其與獸無異、
  • 文理委辦譯本 - 又思世人行事、上帝察之、欲人知異於禽獸者幾希。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我又自思曰、世事如是乃緣人之故、蓋天主欲以試人、使人知人與獸無異、
  • Nueva Versión Internacional - Pensé también con respecto a los hombres: «Dios los está poniendo a prueba, para que ellos mismos se den cuenta de que son como los animales.
  • 현대인의 성경 - 나는 또 사람이 짐승과 다를 것이 없다는 것을 깨닫게 하려고 하나님이 인간을 시험하시는 사실도 알게 되었다.
  • Новый Русский Перевод - И еще я подумал о людях: «Бог испытывает их, чтобы показать им, что они подобны животным.
  • Восточный перевод - И ещё я подумал о людях: «Всевышний испытывает их, чтобы показать им, что они подобны животным.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И ещё я подумал о людях: «Аллах испытывает их, чтобы показать им, что они подобны животным.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И ещё я подумал о людях: «Всевышний испытывает их, чтобы показать им, что они подобны животным.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je me suis dit en moi-même, au sujet des humains, que Dieu veut les purger du mal et leur montrer qu’en eux-mêmes, ils ne sont pas plus que des bêtes.
  • リビングバイブル - 私はまた、神が罪深い今の世界をそのままにしておくのは、人間を試すためであり、人間が獣と変わらないことを悟らせるためであることに気づきました。
  • Nova Versão Internacional - Também pensei: Deus prova os homens para que vejam que são como os animais.
  • Hoffnung für alle - Ich habe begriffen, dass Gott die Menschen prüft. Sie sollen erkennen: Nichts unterscheidet sie von den Tieren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าคิดอีกว่า “สำหรับมนุษย์ พระเจ้าทรงทดสอบพวกเขา ก็เพื่อพวกเขาจะเห็นว่าตนเองก็เหมือนสัตว์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​นึก​ใน​ใจ​เรื่อง​บรรดา​บุตร​ของ​มนุษย์​ว่า พระ​เจ้า​กำลัง​ทดสอบ​พวก​เขา เพื่อ​ให้​รู้​ว่า​พวก​เขา​ไม่​ดี​ไป​กว่า​สัตว์​ทั้ง​หลาย
交叉引用
  • Gióp 15:16 - Huống chi con người thối nát và tội lỗi uống gian ác mình như nước lã!
  • Thi Thiên 90:5 - Chúa đưa loài người trôi vào giấc ngủ tử vong. Đời người như cỏ mới mọc ban mai.
  • Thi Thiên 90:6 - Dù sáng nở hoa và tốt tươi, chiều đã khô héo và tàn úa.
  • Thi Thiên 90:7 - Chúng con tiêu hao vì cơn giận của Chúa; cơn giận của Chúa làm chúng con kinh hoàng.
  • Thi Thiên 90:8 - Chúa vạch trần tội ác chúng con ra trước mặt Chúa— phơi bày tội thầm kín—ra ánh sáng của Thiên nhan.
  • Thi Thiên 90:9 - Ngày chúng con trôi qua theo dòng thịnh nộ, năm tháng tiêu tan như hơi thở.
  • Thi Thiên 90:10 - Tuổi tác chúng con may mắn thì được bảy mươi! Mạnh khỏe lắm thì tám mươi. Nhưng ngay trong những năm hanh thông nhất cũng đầy những khó khăn và đau buồn; vì ngày tháng qua nhanh, rồi chúng con bay mất đi.
  • Thi Thiên 90:11 - Ai biết được cơn giận Chúa mạnh đến đâu? Vì thịnh nộ của Chúa lớn như nỗi sợ hãi do Chúa tạo nên.
  • Thi Thiên 90:12 - Xin Chúa dạy chúng con biết đếm các ngày chúng con, để chúng con có được lòng khôn ngoan.
  • Thi Thiên 49:14 - Họ như đàn chiên bị định xuống âm phủ, sự chết sẽ chăn giữ họ. Buổi sáng, người công chính sẽ quản trị họ. Thân xác họ sẽ rữa nát trong nấm mồ, xa khỏi những cung đền lộng lẫy.
  • Rô-ma 9:23 - Chúa không có quyền bày tỏ vinh quang rực rỡ của Ngài cho những người đáng thương xót được chuẩn bị từ trước để hưởng vinh quang với Ngài sao?
  • Gióp 14:1 - “Con người thật yếu đuối mong manh! Đời sống thật ngắn ngủi, nhưng đầy phiền muộn!
  • Gióp 14:2 - Chúng con như hoa sớm nở tối tàn. Như bóng câu vụt qua, chúng con vội vàng khuất bóng.
  • Gióp 14:3 - Chúa cần gì phải theo dõi gắt gao, và rồi đưa con ra xét xử?
  • Gióp 14:4 - Ai có thể đem điều trong sạch ra từ người ô uế? Không một người nào!
  • Rô-ma 3:4 - Tuyệt đối không! Vì chỉ có loài người mới lật lừa dối trá, còn Đức Chúa Trời luôn luôn chân thật, như Thánh Kinh chép về Ngài: “Lời Chúa luôn công bằng trong lời Ngài phán, và Ngài đắc thắng khi bị xét đoán.”
  • 1 Phi-e-rơ 1:24 - Như Thánh Kinh có chép: “Mọi xác thịt giống như cỏ; thể xác chúng ta rồi sẽ tàn tạ như cỏ hoa đồng nội. Danh lợi đời này sẽ héo rụng như đoá phù dung.
  • Thi Thiên 51:4 - Con đã phạm tội chống lại một mình Chúa; và làm điều ác đức ngay trước mắt Ngài. Vì thế Chúa lên án là hoàn toàn đúng, và Chúa phán xét rất công minh.
  • Gióp 40:8 - Con dám phủ nhận công lý Ta, và lên án Ta để tự minh oan sao?
  • Thi Thiên 73:18 - Thật Chúa đặt họ đứng nơi trơn trợt, bỏ họ vào đáy vực hư vong.
  • Thi Thiên 73:19 - Trong khoảnh khắc, họ bị hủy diệt, lao mình vào hố thẳm kinh hoàng.
  • 2 Phi-e-rơ 2:12 - Họ chẳng khác thú vật vô tri như sinh ra chỉ sống theo bản năng, rồi cuối cùng bị tiêu diệt. Họ cười nhạo thế giới quỷ thần vô hình mà họ chẳng biết chút gì, để rồi sau này bị tiêu diệt với các ác quỷ.
  • Thi Thiên 49:12 - nhưng con người, dù vinh hoa cũng chẳng lâu dài. Họ sẽ đi mất chẳng khác gì loài dã thú.
  • Thi Thiên 49:19 - Nhưng người sẽ về với các thế hệ đi trước và mãi mãi không thấy được ánh sáng.
  • Thi Thiên 49:20 - Người được vinh hoa, lại thiếu hiểu biết; người cũng sẽ chết như loài cầm thú.
  • Hê-bơ-rơ 9:27 - Theo như đã định, mỗi người chỉ chết một lần rồi bị Chúa xét xử.
  • Sáng Thế Ký 3:17 - Ngài phán với A-đam: “Vì con nghe lời vợ và ăn trái cây Ta đã ngăn cấm, nên đất bị nguyền rủa. Trọn đời con phải làm lụng vất vả mới có miếng ăn.
  • Sáng Thế Ký 3:18 - Đất sẽ mọc gai góc và gai độc; con sẽ ăn rau cỏ ngoài đồng.
  • Sáng Thế Ký 3:19 - Con phải đổi mồ hôi lấy miếng ăn, cho đến ngày con trở về đất, mà con đã được tạc nơi đó. Vì con là bụi đất, nên con sẽ trở về bụi đất.”
  • Thi Thiên 73:22 - Con trở nên ngu si, dốt nát— như thú hoang trước thánh nhan.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi cũng nghĩ về tình trạng của loài người—cách Đức Chúa Trời thử thách loài người rằng họ chẳng hơn gì loài thú.
  • 新标点和合本 - 我心里说,这乃为世人的缘故,是 神要试验他们,使他们觉得自己不过像兽一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我心里说:“为世人的缘故,上帝考验他们,让他们看见自己不过像走兽一样。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我心里说:“为世人的缘故, 神考验他们,让他们看见自己不过像走兽一样。”
  • 当代译本 - 我又想:“至于世人,上帝试验他们,是要他们知道自己与兽类无异。
  • 圣经新译本 - 我自己心里说:“至于世人, 神要试验他们,使他们看见自己与牲畜无异。
  • 中文标准译本 - 至于世人,我心里说:“神在考验他们,要让他们看见自己像兽类一样”;
  • 现代标点和合本 - 我心里说:“这乃为世人的缘故,是神要试验他们,使他们觉得自己不过像兽一样。
  • 和合本(拼音版) - 我心里说:这乃为世人的缘故,是上帝要试验他们,使他们觉得自己不过像兽一样。
  • New International Version - I also said to myself, “As for humans, God tests them so that they may see that they are like the animals.
  • New International Reader's Version - I also said to myself, “God tests human beings. He does this so they can see that in certain ways they are like animals.
  • English Standard Version - I said in my heart with regard to the children of man that God is testing them that they may see that they themselves are but beasts.
  • New Living Translation - I also thought about the human condition—how God proves to people that they are like animals.
  • Christian Standard Bible - I said to myself, “This happens so that God may test the children of Adam and they may see for themselves that they are like animals.”
  • New American Standard Bible - I said to myself regarding the sons of mankind, “God is testing them in order for them to see that they are as animals, they to themselves.”
  • New King James Version - I said in my heart, “Concerning the condition of the sons of men, God tests them, that they may see that they themselves are like animals.”
  • Amplified Bible - I said to myself regarding the sons of men, “God is surely testing them in order for them to see that [by themselves, without God] they are [only] animals.”
  • American Standard Version - I said in my heart, It is because of the sons of men, that God may prove them, and that they may see that they themselves are but as beasts.
  • King James Version - I said in mine heart concerning the estate of the sons of men, that God might manifest them, and that they might see that they themselves are beasts.
  • New English Translation - I also thought to myself, “It is for the sake of people, so God can clearly show them that they are like animals.
  • World English Bible - I said in my heart, “As for the sons of men, God tests them, so that they may see that they themselves are like animals.
  • 新標點和合本 - 我心裏說,這乃為世人的緣故,是神要試驗他們,使他們覺得自己不過像獸一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我心裏說:「為世人的緣故,上帝考驗他們,讓他們看見自己不過像走獸一樣。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我心裏說:「為世人的緣故, 神考驗他們,讓他們看見自己不過像走獸一樣。」
  • 當代譯本 - 我又想:「至於世人,上帝試驗他們,是要他們知道自己與獸類無異。
  • 聖經新譯本 - 我自己心裡說:“至於世人, 神要試驗他們,使他們看見自己與牲畜無異。
  • 呂振中譯本 - 我心裏說: 這是 為了人類的緣故:是上帝要試驗他們,使他們看出自己 不過像 獸類一樣。
  • 中文標準譯本 - 至於世人,我心裡說:「神在考驗他們,要讓他們看見自己像獸類一樣」;
  • 現代標點和合本 - 我心裡說:「這乃為世人的緣故,是神要試驗他們,使他們覺得自己不過像獸一樣。
  • 文理和合譯本 - 言及世人、我心自謂、上帝欲試之、使知其與獸無異、
  • 文理委辦譯本 - 又思世人行事、上帝察之、欲人知異於禽獸者幾希。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我又自思曰、世事如是乃緣人之故、蓋天主欲以試人、使人知人與獸無異、
  • Nueva Versión Internacional - Pensé también con respecto a los hombres: «Dios los está poniendo a prueba, para que ellos mismos se den cuenta de que son como los animales.
  • 현대인의 성경 - 나는 또 사람이 짐승과 다를 것이 없다는 것을 깨닫게 하려고 하나님이 인간을 시험하시는 사실도 알게 되었다.
  • Новый Русский Перевод - И еще я подумал о людях: «Бог испытывает их, чтобы показать им, что они подобны животным.
  • Восточный перевод - И ещё я подумал о людях: «Всевышний испытывает их, чтобы показать им, что они подобны животным.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И ещё я подумал о людях: «Аллах испытывает их, чтобы показать им, что они подобны животным.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И ещё я подумал о людях: «Всевышний испытывает их, чтобы показать им, что они подобны животным.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je me suis dit en moi-même, au sujet des humains, que Dieu veut les purger du mal et leur montrer qu’en eux-mêmes, ils ne sont pas plus que des bêtes.
  • リビングバイブル - 私はまた、神が罪深い今の世界をそのままにしておくのは、人間を試すためであり、人間が獣と変わらないことを悟らせるためであることに気づきました。
  • Nova Versão Internacional - Também pensei: Deus prova os homens para que vejam que são como os animais.
  • Hoffnung für alle - Ich habe begriffen, dass Gott die Menschen prüft. Sie sollen erkennen: Nichts unterscheidet sie von den Tieren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าคิดอีกว่า “สำหรับมนุษย์ พระเจ้าทรงทดสอบพวกเขา ก็เพื่อพวกเขาจะเห็นว่าตนเองก็เหมือนสัตว์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​นึก​ใน​ใจ​เรื่อง​บรรดา​บุตร​ของ​มนุษย์​ว่า พระ​เจ้า​กำลัง​ทดสอบ​พวก​เขา เพื่อ​ให้​รู้​ว่า​พวก​เขา​ไม่​ดี​ไป​กว่า​สัตว์​ทั้ง​หลาย
  • Gióp 15:16 - Huống chi con người thối nát và tội lỗi uống gian ác mình như nước lã!
  • Thi Thiên 90:5 - Chúa đưa loài người trôi vào giấc ngủ tử vong. Đời người như cỏ mới mọc ban mai.
  • Thi Thiên 90:6 - Dù sáng nở hoa và tốt tươi, chiều đã khô héo và tàn úa.
  • Thi Thiên 90:7 - Chúng con tiêu hao vì cơn giận của Chúa; cơn giận của Chúa làm chúng con kinh hoàng.
  • Thi Thiên 90:8 - Chúa vạch trần tội ác chúng con ra trước mặt Chúa— phơi bày tội thầm kín—ra ánh sáng của Thiên nhan.
  • Thi Thiên 90:9 - Ngày chúng con trôi qua theo dòng thịnh nộ, năm tháng tiêu tan như hơi thở.
  • Thi Thiên 90:10 - Tuổi tác chúng con may mắn thì được bảy mươi! Mạnh khỏe lắm thì tám mươi. Nhưng ngay trong những năm hanh thông nhất cũng đầy những khó khăn và đau buồn; vì ngày tháng qua nhanh, rồi chúng con bay mất đi.
  • Thi Thiên 90:11 - Ai biết được cơn giận Chúa mạnh đến đâu? Vì thịnh nộ của Chúa lớn như nỗi sợ hãi do Chúa tạo nên.
  • Thi Thiên 90:12 - Xin Chúa dạy chúng con biết đếm các ngày chúng con, để chúng con có được lòng khôn ngoan.
  • Thi Thiên 49:14 - Họ như đàn chiên bị định xuống âm phủ, sự chết sẽ chăn giữ họ. Buổi sáng, người công chính sẽ quản trị họ. Thân xác họ sẽ rữa nát trong nấm mồ, xa khỏi những cung đền lộng lẫy.
  • Rô-ma 9:23 - Chúa không có quyền bày tỏ vinh quang rực rỡ của Ngài cho những người đáng thương xót được chuẩn bị từ trước để hưởng vinh quang với Ngài sao?
  • Gióp 14:1 - “Con người thật yếu đuối mong manh! Đời sống thật ngắn ngủi, nhưng đầy phiền muộn!
  • Gióp 14:2 - Chúng con như hoa sớm nở tối tàn. Như bóng câu vụt qua, chúng con vội vàng khuất bóng.
  • Gióp 14:3 - Chúa cần gì phải theo dõi gắt gao, và rồi đưa con ra xét xử?
  • Gióp 14:4 - Ai có thể đem điều trong sạch ra từ người ô uế? Không một người nào!
  • Rô-ma 3:4 - Tuyệt đối không! Vì chỉ có loài người mới lật lừa dối trá, còn Đức Chúa Trời luôn luôn chân thật, như Thánh Kinh chép về Ngài: “Lời Chúa luôn công bằng trong lời Ngài phán, và Ngài đắc thắng khi bị xét đoán.”
  • 1 Phi-e-rơ 1:24 - Như Thánh Kinh có chép: “Mọi xác thịt giống như cỏ; thể xác chúng ta rồi sẽ tàn tạ như cỏ hoa đồng nội. Danh lợi đời này sẽ héo rụng như đoá phù dung.
  • Thi Thiên 51:4 - Con đã phạm tội chống lại một mình Chúa; và làm điều ác đức ngay trước mắt Ngài. Vì thế Chúa lên án là hoàn toàn đúng, và Chúa phán xét rất công minh.
  • Gióp 40:8 - Con dám phủ nhận công lý Ta, và lên án Ta để tự minh oan sao?
  • Thi Thiên 73:18 - Thật Chúa đặt họ đứng nơi trơn trợt, bỏ họ vào đáy vực hư vong.
  • Thi Thiên 73:19 - Trong khoảnh khắc, họ bị hủy diệt, lao mình vào hố thẳm kinh hoàng.
  • 2 Phi-e-rơ 2:12 - Họ chẳng khác thú vật vô tri như sinh ra chỉ sống theo bản năng, rồi cuối cùng bị tiêu diệt. Họ cười nhạo thế giới quỷ thần vô hình mà họ chẳng biết chút gì, để rồi sau này bị tiêu diệt với các ác quỷ.
  • Thi Thiên 49:12 - nhưng con người, dù vinh hoa cũng chẳng lâu dài. Họ sẽ đi mất chẳng khác gì loài dã thú.
  • Thi Thiên 49:19 - Nhưng người sẽ về với các thế hệ đi trước và mãi mãi không thấy được ánh sáng.
  • Thi Thiên 49:20 - Người được vinh hoa, lại thiếu hiểu biết; người cũng sẽ chết như loài cầm thú.
  • Hê-bơ-rơ 9:27 - Theo như đã định, mỗi người chỉ chết một lần rồi bị Chúa xét xử.
  • Sáng Thế Ký 3:17 - Ngài phán với A-đam: “Vì con nghe lời vợ và ăn trái cây Ta đã ngăn cấm, nên đất bị nguyền rủa. Trọn đời con phải làm lụng vất vả mới có miếng ăn.
  • Sáng Thế Ký 3:18 - Đất sẽ mọc gai góc và gai độc; con sẽ ăn rau cỏ ngoài đồng.
  • Sáng Thế Ký 3:19 - Con phải đổi mồ hôi lấy miếng ăn, cho đến ngày con trở về đất, mà con đã được tạc nơi đó. Vì con là bụi đất, nên con sẽ trở về bụi đất.”
  • Thi Thiên 73:22 - Con trở nên ngu si, dốt nát— như thú hoang trước thánh nhan.
圣经
资源
计划
奉献