Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau nhiều suy nghĩ, tôi quyết định dùng men rượu cho lòng phấn khởi. Và trong khi tìm kiếm sự khôn ngoan, tôi thử làm theo điều dại dột. Trong cách này, tôi cố gắng để thấy điều gì là vui vẻ cho con người trong cuộc đời phù du trên đất.
  • 新标点和合本 - 我心里察究,如何用酒使我肉体舒畅,我心却仍以智慧引导我;又如何持住愚昧,等我看明世人,在天下一生当行何事为美。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我心以智慧引导我,我心里探究,如何用酒使身体舒畅,如何抓住愚昧,直等我看明世人在天下短暂一生中,当行何事为美。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我心以智慧引导我,我心里探究,如何用酒使身体舒畅,如何抓住愚昧,直等我看明世人在天下短暂一生中,当行何事为美。
  • 当代译本 - 于是,我决意用酒使自己快乐,在体验愚昧的同时仍然保持理智,直到我明白在短暂的人生岁月中做何事才有益。
  • 圣经新译本 - 我心里筹思,怎样用酒使我的身体畅快,又保持愚昧,但我的内心仍由智慧引导;直到我看明世人,在诸天之下一生有限的年日中所行的,对他们有益的是什么。
  • 中文标准译本 - 我的心以智慧引领我的同时,我心里探察如何用酒使我的肉体畅快并保持愚昧状,直到我看清世人一生可数的日子里,在天下做什么才有益处。
  • 现代标点和合本 - 我心里察究如何用酒使我肉体舒畅,我心却仍以智慧引导我;又如何持住愚昧,等我看明世人,在天下一生当行何事为美。
  • 和合本(拼音版) - 我心里察究,如何用酒使我肉体舒畅,我心却仍以智慧引导我;又如何持住愚昧,等我看明世人,在天下一生当行何事为美。
  • New International Version - I tried cheering myself with wine, and embracing folly—my mind still guiding me with wisdom. I wanted to see what was good for people to do under the heavens during the few days of their lives.
  • New International Reader's Version - I tried cheering myself up by drinking wine. I even tried living in a foolish way. But wisdom was still guiding my mind. I wanted to see what was good for people to do on earth during their short lives.
  • English Standard Version - I searched with my heart how to cheer my body with wine—my heart still guiding me with wisdom—and how to lay hold on folly, till I might see what was good for the children of man to do under heaven during the few days of their life.
  • New Living Translation - After much thought, I decided to cheer myself with wine. And while still seeking wisdom, I clutched at foolishness. In this way, I tried to experience the only happiness most people find during their brief life in this world.
  • Christian Standard Bible - I explored with my mind the pull of wine on my body — my mind still guiding me with wisdom — and how to grasp folly, until I could see what is good for people to do under heaven during the few days of their lives.
  • New American Standard Bible - I explored with my mind how to refresh my body with wine while my mind was guiding me wisely; and how to seize foolishness, until I could see what good there is for the sons of mankind to do under heaven for the few years of their lives.
  • New King James Version - I searched in my heart how to gratify my flesh with wine, while guiding my heart with wisdom, and how to lay hold on folly, till I might see what was good for the sons of men to do under heaven all the days of their lives.
  • Amplified Bible - I explored with my mind how to gratify myself with wine while [at the same time] having my mind remain steady and guide me wisely; and how to take control of foolishness, until I could see what was good for the sons of men to do under heaven all the days of their lives.
  • American Standard Version - I searched in my heart how to cheer my flesh with wine, my heart yet guiding me with wisdom, and how to lay hold on folly, till I might see what it was good for the sons of men that they should do under heaven all the days of their life.
  • King James Version - I sought in mine heart to give myself unto wine, yet acquainting mine heart with wisdom; and to lay hold on folly, till I might see what was that good for the sons of men, which they should do under the heaven all the days of their life.
  • New English Translation - I thought deeply about the effects of indulging myself with wine (all the while my mind was guiding me with wisdom) and the effects of behaving foolishly, so that I might discover what is profitable for people to do on earth during the few days of their lives.
  • World English Bible - I searched in my heart how to cheer my flesh with wine, my heart yet guiding me with wisdom, and how to lay hold of folly, until I might see what it was good for the sons of men that they should do under heaven all the days of their lives.
  • 新標點和合本 - 我心裏察究,如何用酒使我肉體舒暢,我心卻仍以智慧引導我;又如何持住愚昧,等我看明世人,在天下一生當行何事為美。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我心以智慧引導我,我心裏探究,如何用酒使身體舒暢,如何抓住愚昧,直等我看明世人在天下短暫一生中,當行何事為美。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我心以智慧引導我,我心裏探究,如何用酒使身體舒暢,如何抓住愚昧,直等我看明世人在天下短暫一生中,當行何事為美。
  • 當代譯本 - 於是,我決意用酒使自己快樂,在體驗愚昧的同時仍然保持理智,直到我明白在短暫的人生歲月中做何事才有益。
  • 聖經新譯本 - 我心裡籌思,怎樣用酒使我的身體暢快,又保持愚昧,但我的內心仍由智慧引導;直到我看明世人,在諸天之下一生有限的年日中所行的,對他們有益的是甚麼。
  • 呂振中譯本 - 我心裏探察,要怎樣用酒使我的肉體舒暢,要怎樣固執着愚昧,等到我看明人類在光天之下儘他一生小小數目的日子裏要怎樣行才好;我的心仍然靠着智慧來引導。
  • 中文標準譯本 - 我的心以智慧引領我的同時,我心裡探察如何用酒使我的肉體暢快並保持愚昧狀,直到我看清世人一生可數的日子裡,在天下做什麼才有益處。
  • 現代標點和合本 - 我心裡察究如何用酒使我肉體舒暢,我心卻仍以智慧引導我;又如何持住愚昧,等我看明世人,在天下一生當行何事為美。
  • 文理和合譯本 - 我心思維、酌酒以快我身、而心仍為智慧所導、又思持守愚拙、知天下人畢生所行、孰為美善、
  • 文理委辦譯本 - 我姑以酒為懽、若無智然、而仍不敢失度、庶知人生在世、最樂者何事。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我又自思、我且飲酒以樂我身、心仍導以智慧、又執守愚拙、直至我得見人生在世、 人生在世原文作人在天下 終身行何事為美、
  • Nueva Versión Internacional - Quise luego hacer la prueba de entregarme al vino —si bien mi mente estaba bajo el control de la sabiduría—, y de aferrarme a la necedad, hasta ver qué de bueno le encuentra el hombre a lo que hace bajo el cielo durante los contados días de su vida.
  • 현대인의 성경 - 그래서 나는 많이 생각한 끝에 계속 지혜로운 길을 추구하면서 술로 내 인생을 즐기려고 하였으며 이것이 세상 사람들에게는 짧은 인생을 사는 최선의 방법이라고 생각하였다.
  • Новый Русский Перевод - Я пытался утешить себя вином и, сохраняя мудрость, предаться глупости. Я хотел увидеть, что стоит людям делать под небом в немногие дни их жизни.
  • Восточный перевод - Я пытался утешить себя вином и, сохраняя мудрость, предаться глупости. Я хотел увидеть, что стоит людям делать под небом в немногие дни их жизни.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я пытался утешить себя вином и, сохраняя мудрость, предаться глупости. Я хотел увидеть, что стоит людям делать под небом в немногие дни их жизни.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я пытался утешить себя вином и, сохраняя мудрость, предаться глупости. Я хотел увидеть, что стоит людям делать под небом в немногие дни их жизни.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis j’ai décidé en moi-même de m’adonner au vin , tout en continuant à me conduire avec sagesse, et j’ai résolu de me lancer dans la folie, le temps de voir ce qu’il est bon pour les humains de faire sous le ciel pendant les jours qu’ils ont à y vivre.
  • リビングバイブル - いろいろ試してみてから、私は知恵を探求し続ける一方で、酒を飲んで元気になろうと思いました。次に、もう一度考えを変えて、愚かな者になりきることにしました。多くの人が経験する幸福を味わってみようと思ったのです。
  • Nova Versão Internacional - Decidi entregar-me ao vinho e à extravagância, mantendo, porém, a mente orientada pela sabedoria. Eu queria saber o que vale a pena, debaixo do céu, nos poucos dias da vida humana.
  • Hoffnung für alle - Ich nahm mir vor, mich mit Wein aufzuheitern und so zu leben wie die Unverständigen – doch bei allem sollte die Weisheit mich führen. Ich wollte herausfinden, was für die Menschen gut ist und worin sie in der kurzen Zeit ihres Lebens Glück finden können.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าพยายามทำตัวให้เบิกบานด้วยเหล้าองุ่นและทำอะไรโง่ๆ แต่จิตใจก็ยังนำข้าพเจ้าไว้ด้วยสติปัญญา ข้าพเจ้าอยากจะดูว่าอะไรบ้างที่มีคุณค่าซึ่งมนุษย์ควรจะทำกันใต้ฟ้าสวรรค์ในชั่วอายุสั้นๆ ของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​พยายาม​หา​ความ​สำราญ​ใจ​ให้​แก่​ตน​เอง​ด้วย​เหล้า​องุ่น และ​ฉวย​เอา​ความ​โง่​เขลา ถึง​กระนั้น​สติ​ปัญญา​ก็​ยัง​เป็น​ฝ่าย​นำ​ใน​ความ​คิด​ของ​ข้าพเจ้า ข้าพเจ้า​ใคร่​จะ​ดู​ว่า เวลา​อัน​สั้น​ใน​ช่วง​ชีวิต​มนุษย์​นั้น มี​อะไร​ดีๆ ที่​พวก​เขา​จะ​กระทำ​ใน​โลก​ได้​บ้าง
交叉引用
  • Truyền Đạo 2:24 - Vậy, tôi nghĩ không có gì tốt hơn là cứ ăn uống và hưởng thụ công khó mình. Rồi tôi nhận thấy những thú vui này đều đến từ Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 23:29 - Ai phiền muộn? Ai đau khổ? Ai tranh cạnh? Ai thở than? Mắt đỏ ngầu, mình thương tích?
  • Châm Ngôn 23:30 - Đó là người chè chén, la cà, nhấm nháp các thứ rượu pha.
  • Châm Ngôn 23:31 - Chớ mê mẩn nhìn ly rượu hồng, nó đỏ đẹp thật, nó óng ánh làm sao; tuôn chảy dễ dàng.
  • Châm Ngôn 23:32 - Nhưng rồi ra con sẽ bị rượu cắn như rắn; nọc độc nó như rắn lục.
  • Châm Ngôn 23:33 - Mắt con sẽ thấy những điều kỳ lạ, và lòng con đầy dẫy điều xấu xa.
  • Châm Ngôn 23:34 - Con sẽ như người đi giữa biển cả, dập dồi như thể leo lên cột buồm.
  • Châm Ngôn 23:35 - Con nói: “Họ đánh tôi, nhưng sao tôi chẳng đau. Tôi không cảm biết khi bị họ đánh. Bao giờ tôi tỉnh lại đây để tôi còn tìm uống nữa?”
  • 2 Cô-rinh-tô 6:15 - Có điểm hòa hợp nào giữa Chúa Cứu Thế với ác quỷ? Người tin Chúa dự phần gì với người vô tín?
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
  • Ma-thi-ơ 6:24 - Các con không thể làm tôi hai chủ, vì sẽ ghét chủ này yêu chủ kia, trọng chủ này khinh chủ khác. Các con không thể phụng sự cả Đức Chúa Trời lẫn tiền tài.
  • Sáng Thế Ký 47:9 - Gia-cốp đáp: “Thưa vua, tôi được 130 tuổi, đời du mục của tôi rất ngắn ngủi và cực nhọc so với đời du mục của tổ tiên tôi.”
  • Truyền Đạo 7:18 - Hãy chú ý những điều chỉ dẫn này, vì bất cứ ai kính sợ Đức Chúa Trời sẽ tránh được cả hai.
  • 1 Sa-mu-ên 25:36 - A-bi-ga-in trở về, thấy Na-banh đang tiệc tùng linh đình, vui vẻ, say sưa, nên bà không nói gì cả.
  • Gióp 14:14 - Người chết đi có thể sống lại chăng? Trọn những ngày lao khổ của đời con, con sẽ đợi cho đến kỳ giải thoát.
  • Truyền Đạo 7:25 - Tôi tìm kiếm khắp nơi, quyết tâm tìm kiếm sự khôn ngoan và tìm hiểu nguyên lý muôn vật. Tôi đã quyết tâm để chứng tỏ rằng gian ác là ngu dốt và dại dột là điên rồ.
  • Thi Thiên 90:9 - Ngày chúng con trôi qua theo dòng thịnh nộ, năm tháng tiêu tan như hơi thở.
  • Thi Thiên 90:10 - Tuổi tác chúng con may mắn thì được bảy mươi! Mạnh khỏe lắm thì tám mươi. Nhưng ngay trong những năm hanh thông nhất cũng đầy những khó khăn và đau buồn; vì ngày tháng qua nhanh, rồi chúng con bay mất đi.
  • Thi Thiên 90:11 - Ai biết được cơn giận Chúa mạnh đến đâu? Vì thịnh nộ của Chúa lớn như nỗi sợ hãi do Chúa tạo nên.
  • Thi Thiên 90:12 - Xin Chúa dạy chúng con biết đếm các ngày chúng con, để chúng con có được lòng khôn ngoan.
  • Truyền Đạo 3:12 - Cho nên, tôi kết luận rằng không có gì tốt hơn cho chúng ta là cứ an hưởng và vui vẻ làm việc.
  • Truyền Đạo 3:13 - Và con người cứ ăn uống và hưởng thụ công khó của mình, vì đây là những tặng phẩm từ Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 31:4 - Lê-mu-ên, con ơi, vua chúa không nên ham rượu. Các quan chức đừng đam mê thức uống có men.
  • Châm Ngôn 31:5 - Uống vào, con sẽ quên hết luật lệ, xâm phạm quyền lợi, công lý của người cùng khổ.
  • Truyền Đạo 12:13 - Đây là lời kết luận cho mọi điều đã nghe: Phải kính sợ Đức Chúa Trời và tuân giữ các điều răn Ngài, vì đây là phận sự của con người.
  • Truyền Đạo 6:12 - Trong những ngày vô nghĩa chóng tàn của đời người, ai biết được rằng sống thế nào mới hữu ích? Đời sống chúng ta chỉ là cái bóng. Ai nói trước được điều gì sẽ xảy ra sau khi chúng ta lìa đời?
  • Ê-phê-sô 5:18 - Đừng say rượu, vì say sưa làm hủy hoại đời sống anh chị em, nhưng phải đầy dẫy Chúa Thánh Linh.
  • Truyền Đạo 1:17 - Vậy, tôi cố gắng học hỏi từ sự khôn ngoan đến sự điên rồ và dại dột. Nhưng qua kinh nghiệm, tôi phải nhìn nhận điều đó cũng chẳng khác gì đuổi theo luồng gió.
  • Châm Ngôn 20:1 - Rượu xúi người nhạo báng, thức uống say gây tiếng ồn. Ai để rượu hành là người mất khôn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau nhiều suy nghĩ, tôi quyết định dùng men rượu cho lòng phấn khởi. Và trong khi tìm kiếm sự khôn ngoan, tôi thử làm theo điều dại dột. Trong cách này, tôi cố gắng để thấy điều gì là vui vẻ cho con người trong cuộc đời phù du trên đất.
  • 新标点和合本 - 我心里察究,如何用酒使我肉体舒畅,我心却仍以智慧引导我;又如何持住愚昧,等我看明世人,在天下一生当行何事为美。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我心以智慧引导我,我心里探究,如何用酒使身体舒畅,如何抓住愚昧,直等我看明世人在天下短暂一生中,当行何事为美。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我心以智慧引导我,我心里探究,如何用酒使身体舒畅,如何抓住愚昧,直等我看明世人在天下短暂一生中,当行何事为美。
  • 当代译本 - 于是,我决意用酒使自己快乐,在体验愚昧的同时仍然保持理智,直到我明白在短暂的人生岁月中做何事才有益。
  • 圣经新译本 - 我心里筹思,怎样用酒使我的身体畅快,又保持愚昧,但我的内心仍由智慧引导;直到我看明世人,在诸天之下一生有限的年日中所行的,对他们有益的是什么。
  • 中文标准译本 - 我的心以智慧引领我的同时,我心里探察如何用酒使我的肉体畅快并保持愚昧状,直到我看清世人一生可数的日子里,在天下做什么才有益处。
  • 现代标点和合本 - 我心里察究如何用酒使我肉体舒畅,我心却仍以智慧引导我;又如何持住愚昧,等我看明世人,在天下一生当行何事为美。
  • 和合本(拼音版) - 我心里察究,如何用酒使我肉体舒畅,我心却仍以智慧引导我;又如何持住愚昧,等我看明世人,在天下一生当行何事为美。
  • New International Version - I tried cheering myself with wine, and embracing folly—my mind still guiding me with wisdom. I wanted to see what was good for people to do under the heavens during the few days of their lives.
  • New International Reader's Version - I tried cheering myself up by drinking wine. I even tried living in a foolish way. But wisdom was still guiding my mind. I wanted to see what was good for people to do on earth during their short lives.
  • English Standard Version - I searched with my heart how to cheer my body with wine—my heart still guiding me with wisdom—and how to lay hold on folly, till I might see what was good for the children of man to do under heaven during the few days of their life.
  • New Living Translation - After much thought, I decided to cheer myself with wine. And while still seeking wisdom, I clutched at foolishness. In this way, I tried to experience the only happiness most people find during their brief life in this world.
  • Christian Standard Bible - I explored with my mind the pull of wine on my body — my mind still guiding me with wisdom — and how to grasp folly, until I could see what is good for people to do under heaven during the few days of their lives.
  • New American Standard Bible - I explored with my mind how to refresh my body with wine while my mind was guiding me wisely; and how to seize foolishness, until I could see what good there is for the sons of mankind to do under heaven for the few years of their lives.
  • New King James Version - I searched in my heart how to gratify my flesh with wine, while guiding my heart with wisdom, and how to lay hold on folly, till I might see what was good for the sons of men to do under heaven all the days of their lives.
  • Amplified Bible - I explored with my mind how to gratify myself with wine while [at the same time] having my mind remain steady and guide me wisely; and how to take control of foolishness, until I could see what was good for the sons of men to do under heaven all the days of their lives.
  • American Standard Version - I searched in my heart how to cheer my flesh with wine, my heart yet guiding me with wisdom, and how to lay hold on folly, till I might see what it was good for the sons of men that they should do under heaven all the days of their life.
  • King James Version - I sought in mine heart to give myself unto wine, yet acquainting mine heart with wisdom; and to lay hold on folly, till I might see what was that good for the sons of men, which they should do under the heaven all the days of their life.
  • New English Translation - I thought deeply about the effects of indulging myself with wine (all the while my mind was guiding me with wisdom) and the effects of behaving foolishly, so that I might discover what is profitable for people to do on earth during the few days of their lives.
  • World English Bible - I searched in my heart how to cheer my flesh with wine, my heart yet guiding me with wisdom, and how to lay hold of folly, until I might see what it was good for the sons of men that they should do under heaven all the days of their lives.
  • 新標點和合本 - 我心裏察究,如何用酒使我肉體舒暢,我心卻仍以智慧引導我;又如何持住愚昧,等我看明世人,在天下一生當行何事為美。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我心以智慧引導我,我心裏探究,如何用酒使身體舒暢,如何抓住愚昧,直等我看明世人在天下短暫一生中,當行何事為美。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我心以智慧引導我,我心裏探究,如何用酒使身體舒暢,如何抓住愚昧,直等我看明世人在天下短暫一生中,當行何事為美。
  • 當代譯本 - 於是,我決意用酒使自己快樂,在體驗愚昧的同時仍然保持理智,直到我明白在短暫的人生歲月中做何事才有益。
  • 聖經新譯本 - 我心裡籌思,怎樣用酒使我的身體暢快,又保持愚昧,但我的內心仍由智慧引導;直到我看明世人,在諸天之下一生有限的年日中所行的,對他們有益的是甚麼。
  • 呂振中譯本 - 我心裏探察,要怎樣用酒使我的肉體舒暢,要怎樣固執着愚昧,等到我看明人類在光天之下儘他一生小小數目的日子裏要怎樣行才好;我的心仍然靠着智慧來引導。
  • 中文標準譯本 - 我的心以智慧引領我的同時,我心裡探察如何用酒使我的肉體暢快並保持愚昧狀,直到我看清世人一生可數的日子裡,在天下做什麼才有益處。
  • 現代標點和合本 - 我心裡察究如何用酒使我肉體舒暢,我心卻仍以智慧引導我;又如何持住愚昧,等我看明世人,在天下一生當行何事為美。
  • 文理和合譯本 - 我心思維、酌酒以快我身、而心仍為智慧所導、又思持守愚拙、知天下人畢生所行、孰為美善、
  • 文理委辦譯本 - 我姑以酒為懽、若無智然、而仍不敢失度、庶知人生在世、最樂者何事。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我又自思、我且飲酒以樂我身、心仍導以智慧、又執守愚拙、直至我得見人生在世、 人生在世原文作人在天下 終身行何事為美、
  • Nueva Versión Internacional - Quise luego hacer la prueba de entregarme al vino —si bien mi mente estaba bajo el control de la sabiduría—, y de aferrarme a la necedad, hasta ver qué de bueno le encuentra el hombre a lo que hace bajo el cielo durante los contados días de su vida.
  • 현대인의 성경 - 그래서 나는 많이 생각한 끝에 계속 지혜로운 길을 추구하면서 술로 내 인생을 즐기려고 하였으며 이것이 세상 사람들에게는 짧은 인생을 사는 최선의 방법이라고 생각하였다.
  • Новый Русский Перевод - Я пытался утешить себя вином и, сохраняя мудрость, предаться глупости. Я хотел увидеть, что стоит людям делать под небом в немногие дни их жизни.
  • Восточный перевод - Я пытался утешить себя вином и, сохраняя мудрость, предаться глупости. Я хотел увидеть, что стоит людям делать под небом в немногие дни их жизни.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я пытался утешить себя вином и, сохраняя мудрость, предаться глупости. Я хотел увидеть, что стоит людям делать под небом в немногие дни их жизни.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я пытался утешить себя вином и, сохраняя мудрость, предаться глупости. Я хотел увидеть, что стоит людям делать под небом в немногие дни их жизни.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis j’ai décidé en moi-même de m’adonner au vin , tout en continuant à me conduire avec sagesse, et j’ai résolu de me lancer dans la folie, le temps de voir ce qu’il est bon pour les humains de faire sous le ciel pendant les jours qu’ils ont à y vivre.
  • リビングバイブル - いろいろ試してみてから、私は知恵を探求し続ける一方で、酒を飲んで元気になろうと思いました。次に、もう一度考えを変えて、愚かな者になりきることにしました。多くの人が経験する幸福を味わってみようと思ったのです。
  • Nova Versão Internacional - Decidi entregar-me ao vinho e à extravagância, mantendo, porém, a mente orientada pela sabedoria. Eu queria saber o que vale a pena, debaixo do céu, nos poucos dias da vida humana.
  • Hoffnung für alle - Ich nahm mir vor, mich mit Wein aufzuheitern und so zu leben wie die Unverständigen – doch bei allem sollte die Weisheit mich führen. Ich wollte herausfinden, was für die Menschen gut ist und worin sie in der kurzen Zeit ihres Lebens Glück finden können.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าพยายามทำตัวให้เบิกบานด้วยเหล้าองุ่นและทำอะไรโง่ๆ แต่จิตใจก็ยังนำข้าพเจ้าไว้ด้วยสติปัญญา ข้าพเจ้าอยากจะดูว่าอะไรบ้างที่มีคุณค่าซึ่งมนุษย์ควรจะทำกันใต้ฟ้าสวรรค์ในชั่วอายุสั้นๆ ของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​พยายาม​หา​ความ​สำราญ​ใจ​ให้​แก่​ตน​เอง​ด้วย​เหล้า​องุ่น และ​ฉวย​เอา​ความ​โง่​เขลา ถึง​กระนั้น​สติ​ปัญญา​ก็​ยัง​เป็น​ฝ่าย​นำ​ใน​ความ​คิด​ของ​ข้าพเจ้า ข้าพเจ้า​ใคร่​จะ​ดู​ว่า เวลา​อัน​สั้น​ใน​ช่วง​ชีวิต​มนุษย์​นั้น มี​อะไร​ดีๆ ที่​พวก​เขา​จะ​กระทำ​ใน​โลก​ได้​บ้าง
  • Truyền Đạo 2:24 - Vậy, tôi nghĩ không có gì tốt hơn là cứ ăn uống và hưởng thụ công khó mình. Rồi tôi nhận thấy những thú vui này đều đến từ Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 23:29 - Ai phiền muộn? Ai đau khổ? Ai tranh cạnh? Ai thở than? Mắt đỏ ngầu, mình thương tích?
  • Châm Ngôn 23:30 - Đó là người chè chén, la cà, nhấm nháp các thứ rượu pha.
  • Châm Ngôn 23:31 - Chớ mê mẩn nhìn ly rượu hồng, nó đỏ đẹp thật, nó óng ánh làm sao; tuôn chảy dễ dàng.
  • Châm Ngôn 23:32 - Nhưng rồi ra con sẽ bị rượu cắn như rắn; nọc độc nó như rắn lục.
  • Châm Ngôn 23:33 - Mắt con sẽ thấy những điều kỳ lạ, và lòng con đầy dẫy điều xấu xa.
  • Châm Ngôn 23:34 - Con sẽ như người đi giữa biển cả, dập dồi như thể leo lên cột buồm.
  • Châm Ngôn 23:35 - Con nói: “Họ đánh tôi, nhưng sao tôi chẳng đau. Tôi không cảm biết khi bị họ đánh. Bao giờ tôi tỉnh lại đây để tôi còn tìm uống nữa?”
  • 2 Cô-rinh-tô 6:15 - Có điểm hòa hợp nào giữa Chúa Cứu Thế với ác quỷ? Người tin Chúa dự phần gì với người vô tín?
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
  • Ma-thi-ơ 6:24 - Các con không thể làm tôi hai chủ, vì sẽ ghét chủ này yêu chủ kia, trọng chủ này khinh chủ khác. Các con không thể phụng sự cả Đức Chúa Trời lẫn tiền tài.
  • Sáng Thế Ký 47:9 - Gia-cốp đáp: “Thưa vua, tôi được 130 tuổi, đời du mục của tôi rất ngắn ngủi và cực nhọc so với đời du mục của tổ tiên tôi.”
  • Truyền Đạo 7:18 - Hãy chú ý những điều chỉ dẫn này, vì bất cứ ai kính sợ Đức Chúa Trời sẽ tránh được cả hai.
  • 1 Sa-mu-ên 25:36 - A-bi-ga-in trở về, thấy Na-banh đang tiệc tùng linh đình, vui vẻ, say sưa, nên bà không nói gì cả.
  • Gióp 14:14 - Người chết đi có thể sống lại chăng? Trọn những ngày lao khổ của đời con, con sẽ đợi cho đến kỳ giải thoát.
  • Truyền Đạo 7:25 - Tôi tìm kiếm khắp nơi, quyết tâm tìm kiếm sự khôn ngoan và tìm hiểu nguyên lý muôn vật. Tôi đã quyết tâm để chứng tỏ rằng gian ác là ngu dốt và dại dột là điên rồ.
  • Thi Thiên 90:9 - Ngày chúng con trôi qua theo dòng thịnh nộ, năm tháng tiêu tan như hơi thở.
  • Thi Thiên 90:10 - Tuổi tác chúng con may mắn thì được bảy mươi! Mạnh khỏe lắm thì tám mươi. Nhưng ngay trong những năm hanh thông nhất cũng đầy những khó khăn và đau buồn; vì ngày tháng qua nhanh, rồi chúng con bay mất đi.
  • Thi Thiên 90:11 - Ai biết được cơn giận Chúa mạnh đến đâu? Vì thịnh nộ của Chúa lớn như nỗi sợ hãi do Chúa tạo nên.
  • Thi Thiên 90:12 - Xin Chúa dạy chúng con biết đếm các ngày chúng con, để chúng con có được lòng khôn ngoan.
  • Truyền Đạo 3:12 - Cho nên, tôi kết luận rằng không có gì tốt hơn cho chúng ta là cứ an hưởng và vui vẻ làm việc.
  • Truyền Đạo 3:13 - Và con người cứ ăn uống và hưởng thụ công khó của mình, vì đây là những tặng phẩm từ Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 31:4 - Lê-mu-ên, con ơi, vua chúa không nên ham rượu. Các quan chức đừng đam mê thức uống có men.
  • Châm Ngôn 31:5 - Uống vào, con sẽ quên hết luật lệ, xâm phạm quyền lợi, công lý của người cùng khổ.
  • Truyền Đạo 12:13 - Đây là lời kết luận cho mọi điều đã nghe: Phải kính sợ Đức Chúa Trời và tuân giữ các điều răn Ngài, vì đây là phận sự của con người.
  • Truyền Đạo 6:12 - Trong những ngày vô nghĩa chóng tàn của đời người, ai biết được rằng sống thế nào mới hữu ích? Đời sống chúng ta chỉ là cái bóng. Ai nói trước được điều gì sẽ xảy ra sau khi chúng ta lìa đời?
  • Ê-phê-sô 5:18 - Đừng say rượu, vì say sưa làm hủy hoại đời sống anh chị em, nhưng phải đầy dẫy Chúa Thánh Linh.
  • Truyền Đạo 1:17 - Vậy, tôi cố gắng học hỏi từ sự khôn ngoan đến sự điên rồ và dại dột. Nhưng qua kinh nghiệm, tôi phải nhìn nhận điều đó cũng chẳng khác gì đuổi theo luồng gió.
  • Châm Ngôn 20:1 - Rượu xúi người nhạo báng, thức uống say gây tiếng ồn. Ai để rượu hành là người mất khôn.
圣经
资源
计划
奉献