Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, con người làm lụng vất vả suốt đời sẽ được gì?
  • 新标点和合本 - 人在日光之下劳碌累心,在他一切的劳碌上得着什么呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人一切的劳碌操心,就是他在日光之下所劳碌的,又得着了什么呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 人一切的劳碌操心,就是他在日光之下所劳碌的,又得着了什么呢?
  • 当代译本 - 世人在日光之下劳心劳力,究竟得到什么呢?
  • 圣经新译本 - 人的一切劳碌和操心,就是他在日光之下所劳碌的,对自己有什么益处呢?
  • 中文标准译本 - 人一切的劳苦和他心里的追求,就是他在日光之下的劳碌所为,到底能为自己成就什么呢?
  • 现代标点和合本 - 人在日光之下劳碌、累心,在他一切的劳碌上得着什么呢?
  • 和合本(拼音版) - 人在日光之下劳碌累心,在他一切的劳碌上得着什么呢?
  • New International Version - What do people get for all the toil and anxious striving with which they labor under the sun?
  • New International Reader's Version - What do people get for all their hard work on earth? What do they get for all their worries?
  • English Standard Version - What has a man from all the toil and striving of heart with which he toils beneath the sun?
  • New Living Translation - So what do people get in this life for all their hard work and anxiety?
  • Christian Standard Bible - For what does a person get with all his work and all his efforts that he labors at under the sun?
  • New American Standard Bible - For what does a person get in all his labor and in his striving with which he labors under the sun?
  • New King James Version - For what has man for all his labor, and for the striving of his heart with which he has toiled under the sun?
  • Amplified Bible - For what does a man get from all his labor and from the striving and sorrow of his heart with which he labors under the sun?
  • American Standard Version - For what hath a man of all his labor, and of the striving of his heart, wherein he laboreth under the sun?
  • King James Version - For what hath man of all his labour, and of the vexation of his heart, wherein he hath laboured under the sun?
  • New English Translation - What does a man acquire from all his labor and from the anxiety that accompanies his toil on earth?
  • World English Bible - For what does a man have of all his labor and of the striving of his heart, in which he labors under the sun?
  • 新標點和合本 - 人在日光之下勞碌累心,在他一切的勞碌上得着甚麼呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人一切的勞碌操心,就是他在日光之下所勞碌的,又得着了甚麼呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人一切的勞碌操心,就是他在日光之下所勞碌的,又得着了甚麼呢?
  • 當代譯本 - 世人在日光之下勞心勞力,究竟得到什麼呢?
  • 聖經新譯本 - 人的一切勞碌和操心,就是他在日光之下所勞碌的,對自己有甚麼益處呢?
  • 呂振中譯本 - 人從他一切的勞碌和操心,就是他在日 光 之下所勞碌的,得了甚麼呢?
  • 中文標準譯本 - 人一切的勞苦和他心裡的追求,就是他在日光之下的勞碌所為,到底能為自己成就什麼呢?
  • 現代標點和合本 - 人在日光之下勞碌、累心,在他一切的勞碌上得著什麼呢?
  • 文理和合譯本 - 人於日下身勞心煩、何所得耶、
  • 文理委辦譯本 - 人生於世、辛勤憂慼、何益之有、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人在日下、碌碌勞心、有何所得、
  • Nueva Versión Internacional - Pues, ¿qué gana el hombre con todos sus esfuerzos y con tanto preocuparse y afanarse bajo el sol?
  • 현대인의 성경 - 사람이 이 세상에서 애쓰고 수고하여 얻는 것이 무엇인가?
  • Новый Русский Перевод - Что приобретает человек от всего своего труда и переживаний под солнцем?
  • Восточный перевод - Что приобретает человек от всего своего труда и переживаний под солнцем?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Что приобретает человек от всего своего труда и переживаний под солнцем?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Что приобретает человек от всего своего труда и переживаний под солнцем?
  • La Bible du Semeur 2015 - Car, que retire l’homme de tout son labeur et de toutes ses préoccupations pour lesquels il s’est donné tant de peine sous le soleil ?
  • Nova Versão Internacional - Que proveito tem um homem de todo o esforço e de toda a ansiedade com que trabalha debaixo do sol?
  • Hoffnung für alle - Denn was bleibt dem Menschen von seiner Mühe und von all seinen Plänen?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเราได้ประโยชน์อะไรจากการดิ้นรนต่อสู้และการตรากตรำคร่ำเครียดทั้งปวงภายใต้ดวงอาทิตย์?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​ลง​แรง​ตรากตรำ​คร่ำเคร่ง​กับ​งาน​ทุก​ชนิด​ได้​รับ​ผล​อะไร​จาก​สิ่ง​ที่​เขา​กระทำ​ใน​โลก​นี้​บ้าง
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 6:11 - Xin cho chúng con đủ ăn hằng ngày,
  • Ma-thi-ơ 6:25 - Ta khuyên các con đừng lo âu vì vấn đề cơm áo. Đời sống không quý hơn thức ăn, thức uống sao? Thân thể không trọng hơn quần áo sao?
  • Lu-ca 12:22 - Chúa Giê-xu dạy các môn đệ: “Đừng lo âu về vấn đề đủ thức ăn để ăn hay đủ quần áo để mặc.
  • Châm Ngôn 16:26 - Bụng cồn cào thúc đẩy nhân công làm việc; miệng đói meo thúc đẩy họ kiếm miếng ăn.
  • 1 Ti-mô-thê 6:8 - nên đủ ăn đủ mặc là thỏa lòng rồi.
  • Lu-ca 12:29 - Cũng đừng bận tâm lo nghĩ về cơm ăn áo mặc,
  • Truyền Đạo 5:17 - Suốt đời người ấy sống trong tăm tối—thất vọng, chán nản, và giận dữ.
  • Thi Thiên 127:2 - Thật vô ích cho người thức khuya dậy sớm, lao nhọc kiếm ăn; trong khi Chúa ban giấc ngủ êm đềm cho người Chúa thương.
  • Ma-thi-ơ 6:34 - Vì thế, các con đừng lo âu về tương lai. Ngày mai sẽ lo việc ngày mai. Nỗi khó nhọc từng ngày cũng đã đủ rồi.”
  • Truyền Đạo 4:8 - Đây là trường hợp của người kia sống một mình, không có con hay anh em, nhưng người ấy cứ làm việc khổ nhọc để tạo ra nhiều của cải. Nhưng rồi người ấy tự hỏi: “Vì ai tôi phải khổ nhọc? Tại sao tôi phải bỏ mọi thứ vui hiện có?” Tất cả thật vô nghĩa và gây sầu não.
  • 1 Phi-e-rơ 5:7 - Hãy trao mọi lo âu cho Chúa, vì Ngài luôn luôn chăm sóc anh chị em.
  • Phi-líp 4:6 - Đừng lo lắng chi cả, nhưng trong mọi việc hãy cầu nguyện, nài xin và cảm tạ trong khi trình bày các nhu cầu của mình cho Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 16:26 - Nếu một người chiếm được cả thế giới nhưng mất linh hồn thì có ích gì? Vì không có gì đánh đổi được linh hồn.
  • Truyền Đạo 4:6 - Và còn: “Thà đầy một bàn tay với lòng thanh thản còn hơn đầy hai tay làm việc nhọc nhằn như chạy theo luồng gió.”
  • Truyền Đạo 8:15 - Vậy, tôi cho rằng ở đời cứ hưởng vui sướng, vì không có gì tốt hơn cho loài người trong thế giới này là ăn, uống, và tận hưởng cuộc sống. Như vậy, họ sẽ kinh nghiệm được sự vui thỏa trong các việc khó nhọc mà Đức Chúa Trời ban cho họ dưới mặt trời.
  • Truyền Đạo 5:10 - Người tham tiền bạc chẳng bao giờ thấy đủ. Thật vô nghĩa biết bao khi nghĩ rằng của cải mang lại hạnh phúc thật!
  • Truyền Đạo 5:11 - Càng có nhiều tiền, càng có nhiều người tiêu xài. Vậy có của cải ích lợi gì—ngoại trừ việc ngắm nhìn nó.
  • Truyền Đạo 6:7 - Mọi người dành hết đời sống mình vì miếng ăn, thế mà họ vẫn không được thỏa mãn.
  • Truyền Đạo 6:8 - Vậy người khôn ngoan có thật sự tốt hơn người ngu dại? Người nghèo được lợi gì khi khôn ngoan và biết cách xử sự trước mặt những người khác?
  • Truyền Đạo 3:9 - Người ta làm việc khó nhọc có ích gì không?
  • Truyền Đạo 1:3 - Con người làm lụng khó nhọc dưới ánh mặt trời để hưởng được gì?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, con người làm lụng vất vả suốt đời sẽ được gì?
  • 新标点和合本 - 人在日光之下劳碌累心,在他一切的劳碌上得着什么呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人一切的劳碌操心,就是他在日光之下所劳碌的,又得着了什么呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 人一切的劳碌操心,就是他在日光之下所劳碌的,又得着了什么呢?
  • 当代译本 - 世人在日光之下劳心劳力,究竟得到什么呢?
  • 圣经新译本 - 人的一切劳碌和操心,就是他在日光之下所劳碌的,对自己有什么益处呢?
  • 中文标准译本 - 人一切的劳苦和他心里的追求,就是他在日光之下的劳碌所为,到底能为自己成就什么呢?
  • 现代标点和合本 - 人在日光之下劳碌、累心,在他一切的劳碌上得着什么呢?
  • 和合本(拼音版) - 人在日光之下劳碌累心,在他一切的劳碌上得着什么呢?
  • New International Version - What do people get for all the toil and anxious striving with which they labor under the sun?
  • New International Reader's Version - What do people get for all their hard work on earth? What do they get for all their worries?
  • English Standard Version - What has a man from all the toil and striving of heart with which he toils beneath the sun?
  • New Living Translation - So what do people get in this life for all their hard work and anxiety?
  • Christian Standard Bible - For what does a person get with all his work and all his efforts that he labors at under the sun?
  • New American Standard Bible - For what does a person get in all his labor and in his striving with which he labors under the sun?
  • New King James Version - For what has man for all his labor, and for the striving of his heart with which he has toiled under the sun?
  • Amplified Bible - For what does a man get from all his labor and from the striving and sorrow of his heart with which he labors under the sun?
  • American Standard Version - For what hath a man of all his labor, and of the striving of his heart, wherein he laboreth under the sun?
  • King James Version - For what hath man of all his labour, and of the vexation of his heart, wherein he hath laboured under the sun?
  • New English Translation - What does a man acquire from all his labor and from the anxiety that accompanies his toil on earth?
  • World English Bible - For what does a man have of all his labor and of the striving of his heart, in which he labors under the sun?
  • 新標點和合本 - 人在日光之下勞碌累心,在他一切的勞碌上得着甚麼呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人一切的勞碌操心,就是他在日光之下所勞碌的,又得着了甚麼呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人一切的勞碌操心,就是他在日光之下所勞碌的,又得着了甚麼呢?
  • 當代譯本 - 世人在日光之下勞心勞力,究竟得到什麼呢?
  • 聖經新譯本 - 人的一切勞碌和操心,就是他在日光之下所勞碌的,對自己有甚麼益處呢?
  • 呂振中譯本 - 人從他一切的勞碌和操心,就是他在日 光 之下所勞碌的,得了甚麼呢?
  • 中文標準譯本 - 人一切的勞苦和他心裡的追求,就是他在日光之下的勞碌所為,到底能為自己成就什麼呢?
  • 現代標點和合本 - 人在日光之下勞碌、累心,在他一切的勞碌上得著什麼呢?
  • 文理和合譯本 - 人於日下身勞心煩、何所得耶、
  • 文理委辦譯本 - 人生於世、辛勤憂慼、何益之有、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人在日下、碌碌勞心、有何所得、
  • Nueva Versión Internacional - Pues, ¿qué gana el hombre con todos sus esfuerzos y con tanto preocuparse y afanarse bajo el sol?
  • 현대인의 성경 - 사람이 이 세상에서 애쓰고 수고하여 얻는 것이 무엇인가?
  • Новый Русский Перевод - Что приобретает человек от всего своего труда и переживаний под солнцем?
  • Восточный перевод - Что приобретает человек от всего своего труда и переживаний под солнцем?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Что приобретает человек от всего своего труда и переживаний под солнцем?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Что приобретает человек от всего своего труда и переживаний под солнцем?
  • La Bible du Semeur 2015 - Car, que retire l’homme de tout son labeur et de toutes ses préoccupations pour lesquels il s’est donné tant de peine sous le soleil ?
  • Nova Versão Internacional - Que proveito tem um homem de todo o esforço e de toda a ansiedade com que trabalha debaixo do sol?
  • Hoffnung für alle - Denn was bleibt dem Menschen von seiner Mühe und von all seinen Plänen?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเราได้ประโยชน์อะไรจากการดิ้นรนต่อสู้และการตรากตรำคร่ำเครียดทั้งปวงภายใต้ดวงอาทิตย์?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​ลง​แรง​ตรากตรำ​คร่ำเคร่ง​กับ​งาน​ทุก​ชนิด​ได้​รับ​ผล​อะไร​จาก​สิ่ง​ที่​เขา​กระทำ​ใน​โลก​นี้​บ้าง
  • Ma-thi-ơ 6:11 - Xin cho chúng con đủ ăn hằng ngày,
  • Ma-thi-ơ 6:25 - Ta khuyên các con đừng lo âu vì vấn đề cơm áo. Đời sống không quý hơn thức ăn, thức uống sao? Thân thể không trọng hơn quần áo sao?
  • Lu-ca 12:22 - Chúa Giê-xu dạy các môn đệ: “Đừng lo âu về vấn đề đủ thức ăn để ăn hay đủ quần áo để mặc.
  • Châm Ngôn 16:26 - Bụng cồn cào thúc đẩy nhân công làm việc; miệng đói meo thúc đẩy họ kiếm miếng ăn.
  • 1 Ti-mô-thê 6:8 - nên đủ ăn đủ mặc là thỏa lòng rồi.
  • Lu-ca 12:29 - Cũng đừng bận tâm lo nghĩ về cơm ăn áo mặc,
  • Truyền Đạo 5:17 - Suốt đời người ấy sống trong tăm tối—thất vọng, chán nản, và giận dữ.
  • Thi Thiên 127:2 - Thật vô ích cho người thức khuya dậy sớm, lao nhọc kiếm ăn; trong khi Chúa ban giấc ngủ êm đềm cho người Chúa thương.
  • Ma-thi-ơ 6:34 - Vì thế, các con đừng lo âu về tương lai. Ngày mai sẽ lo việc ngày mai. Nỗi khó nhọc từng ngày cũng đã đủ rồi.”
  • Truyền Đạo 4:8 - Đây là trường hợp của người kia sống một mình, không có con hay anh em, nhưng người ấy cứ làm việc khổ nhọc để tạo ra nhiều của cải. Nhưng rồi người ấy tự hỏi: “Vì ai tôi phải khổ nhọc? Tại sao tôi phải bỏ mọi thứ vui hiện có?” Tất cả thật vô nghĩa và gây sầu não.
  • 1 Phi-e-rơ 5:7 - Hãy trao mọi lo âu cho Chúa, vì Ngài luôn luôn chăm sóc anh chị em.
  • Phi-líp 4:6 - Đừng lo lắng chi cả, nhưng trong mọi việc hãy cầu nguyện, nài xin và cảm tạ trong khi trình bày các nhu cầu của mình cho Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 16:26 - Nếu một người chiếm được cả thế giới nhưng mất linh hồn thì có ích gì? Vì không có gì đánh đổi được linh hồn.
  • Truyền Đạo 4:6 - Và còn: “Thà đầy một bàn tay với lòng thanh thản còn hơn đầy hai tay làm việc nhọc nhằn như chạy theo luồng gió.”
  • Truyền Đạo 8:15 - Vậy, tôi cho rằng ở đời cứ hưởng vui sướng, vì không có gì tốt hơn cho loài người trong thế giới này là ăn, uống, và tận hưởng cuộc sống. Như vậy, họ sẽ kinh nghiệm được sự vui thỏa trong các việc khó nhọc mà Đức Chúa Trời ban cho họ dưới mặt trời.
  • Truyền Đạo 5:10 - Người tham tiền bạc chẳng bao giờ thấy đủ. Thật vô nghĩa biết bao khi nghĩ rằng của cải mang lại hạnh phúc thật!
  • Truyền Đạo 5:11 - Càng có nhiều tiền, càng có nhiều người tiêu xài. Vậy có của cải ích lợi gì—ngoại trừ việc ngắm nhìn nó.
  • Truyền Đạo 6:7 - Mọi người dành hết đời sống mình vì miếng ăn, thế mà họ vẫn không được thỏa mãn.
  • Truyền Đạo 6:8 - Vậy người khôn ngoan có thật sự tốt hơn người ngu dại? Người nghèo được lợi gì khi khôn ngoan và biết cách xử sự trước mặt những người khác?
  • Truyền Đạo 3:9 - Người ta làm việc khó nhọc có ích gì không?
  • Truyền Đạo 1:3 - Con người làm lụng khó nhọc dưới ánh mặt trời để hưởng được gì?
圣经
资源
计划
奉献