逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người Truyền Đạo đã dày công sưu tầm những lời hay lẽ đẹp để diễn tả tư tưởng mình cách trung thực.
- 新标点和合本 - 传道者专心寻求可喜悦的言语,是凭正直写的诚实话。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 传道者专心寻求可喜悦的言语,是凭正直写的诚实话。
- 和合本2010(神版-简体) - 传道者专心寻求可喜悦的言语,是凭正直写的诚实话。
- 当代译本 - 传道者费尽心思寻找金玉良言,所写的都是正直诚实的道理。
- 圣经新译本 - 传道者搜寻可喜悦的话,正确地写下真理。
- 中文标准译本 - 传道者竭力寻求可喜悦的话语,写下正直的真理之言。
- 现代标点和合本 - 传道者专心寻求可喜悦的言语,是凭正直写的诚实话。
- 和合本(拼音版) - 传道者专心寻求可喜悦的言语,是凭正直写的诚实话。
- New International Version - The Teacher searched to find just the right words, and what he wrote was upright and true.
- New International Reader's Version - He did his best to find just the right words. And what he wrote was honest and true.
- English Standard Version - The Preacher sought to find words of delight, and uprightly he wrote words of truth.
- New Living Translation - The Teacher sought to find just the right words to express truths clearly.
- Christian Standard Bible - The Teacher sought to find delightful sayings and write words of truth accurately.
- New American Standard Bible - The Preacher sought to find delightful words and to write words of truth correctly.
- New King James Version - The Preacher sought to find acceptable words; and what was written was upright—words of truth.
- Amplified Bible - The Preacher sought to find delightful words, even to write correctly words of truth.
- American Standard Version - The Preacher sought to find out acceptable words, and that which was written uprightly, even words of truth.
- King James Version - The preacher sought to find out acceptable words: and that which was written was upright, even words of truth.
- New English Translation - The Teacher sought to find delightful words, and to write accurately truthful sayings.
- World English Bible - The Preacher sought to find out acceptable words, and that which was written blamelessly, words of truth.
- 新標點和合本 - 傳道者專心尋求可喜悅的言語,是憑正直寫的誠實話。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 傳道者專心尋求可喜悅的言語,是憑正直寫的誠實話。
- 和合本2010(神版-繁體) - 傳道者專心尋求可喜悅的言語,是憑正直寫的誠實話。
- 當代譯本 - 傳道者費盡心思尋找金玉良言,所寫的都是正直誠實的道理。
- 聖經新譯本 - 傳道者搜尋可喜悅的話,正確地寫下真理。
- 呂振中譯本 - 傳道人專心尋求要得可喜悅的話,便將真實之話正確確地寫出來 。
- 中文標準譯本 - 傳道者竭力尋求可喜悅的話語,寫下正直的真理之言。
- 現代標點和合本 - 傳道者專心尋求可喜悅的言語,是憑正直寫的誠實話。
- 文理和合譯本 - 傳道者搜索嘉言、循正直而書實語、
- 文理委辦譯本 - 我所云嘉言也、所錄實語也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 柯希列 博求嘉言、所錄者俱正直誠實之語、
- Nueva Versión Internacional - Procuró también hallar las palabras más adecuadas y escribirlas con honradez y veracidad.
- 현대인의 성경 - 이 전도자는 바르고 고운 말을 찾으려고 애썼으므로 그가 기록한 것은 거짓이 없고 진실하다.
- Новый Русский Перевод - Екклесиаст старался подбирать красивые выражения и верно записал слова истины.
- Восточный перевод - Учитель старался подбирать красивые выражения и верно записал слова истины.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Учитель старался подбирать красивые выражения и верно записал слова истины.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Учитель старался подбирать красивые выражения и верно записал слова истины.
- La Bible du Semeur 2015 - Il s’est efforcé de trouver des propos agréables et d’écrire avec honnêteté des paroles vraies.
- リビングバイブル - 知恵があっただけでなく、優れた教師でもあったからです。伝道者は人々に、自分の知っていることを興味深く教えました。
- Nova Versão Internacional - Procurou também encontrar as palavras certas, e o que ele escreveu era reto e verdadeiro.
- Hoffnung für alle - Er bemühte sich, ansprechende Worte zu finden, dabei aber aufrichtig zu sein und die Wahrheit zu schreiben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาเสาะหาถ้อยคำที่เหมาะเจาะ สิ่งที่เขาเขียนนั้นเที่ยงตรงและเป็นจริง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปัญญาจารย์เสาะหาคำพูดที่น่าฟัง และบันทึกคำพูดที่เป็นความจริงอย่างซื่อตรง
交叉引用
- Truyền Đạo 1:12 - Tôi, Người Truyền Đạo, là vua của Ít-ra-ên tại Giê-ru-sa-lem.
- Châm Ngôn 8:6 - Hãy lắng nghe! Ta có điều quan trọng nói với ngươi. Mọi điều ta nói là lẽ phải,
- Châm Ngôn 8:7 - miệng ta truyền chân lý, môi ta ghét gian tà.
- Châm Ngôn 8:8 - Mọi lời ta đều ngay thật. Không có chút gian dối;
- Châm Ngôn 8:9 - Người thông sáng hiểu ra ngay, người tri thức chấp nhận liền.
- Châm Ngôn 8:10 - Đón nhận kiến thức, khuyên dạy ta, quý cho con hơn bắt được bạc vàng.
- Giăng 3:11 - Đây là sự thật, chúng ta nói điều chúng ta biết, làm chứng điều chúng ta thấy, nhưng các ông không chấp nhận.
- Châm Ngôn 22:17 - Con lắng tai nghe lời khôn sáng; mở lòng con đón nhận tri thức ta.
- Châm Ngôn 22:18 - Con sẽ vui thích khi giữ nó trong lòng, và tập trung nó trên đôi môi con.
- Châm Ngôn 22:19 - Ngày nay ta đã dạy cho con biết điều đó, để con đặt hết niềm tin vào Chúa Hằng Hữu.
- Châm Ngôn 22:20 - Ta há chẳng viết cho con ba mươi lần, trình bày lời khuyên dạy và tri thức.
- Châm Ngôn 22:21 - Để con tiếp nhận lời chân thật, và đem lời đó về cho người sai phái con.
- Châm Ngôn 25:11 - Lời bàn đúng lúc, chẳng khác gì trái táo vàng trên đĩa bạc.
- Châm Ngôn 25:12 - Nghe lời chỉ trích của người khôn ngoan, là giá trị hơn đeo nữ trang bằng vàng.
- Truyền Đạo 1:1 - Lời của Người Truyền Đạo, con Vua Đa-vít, cai trị tại Giê-ru-sa-lem.
- Châm Ngôn 1:1 - Đây là những châm ngôn của Sa-lô-môn, con trai Đa-vít, vua Ít-ra-ên.
- Châm Ngôn 1:2 - Để người ta tìm đến khôn ngoan và tiếp thu lời khuyên dạy, cùng phân biện được tri thức.
- Châm Ngôn 1:3 - Để đạt đến một đời sống kỷ luật và cẩn trọng, hành động phải lẽ, công bằng, và ngay thẳng.
- Châm Ngôn 1:4 - Để giúp người đơn sơ được sáng suốt, và người trẻ tuổi hiểu biết và thận trọng.
- Châm Ngôn 1:5 - Người khôn học hỏi châm ngôn để thêm khôn. Người hiểu biết thấy được đường đi nước bước
- Châm Ngôn 1:6 - nếu biết ứng dụng châm ngôn, ngụ ngôn dùng những lời khôn ngoan và những câu đố thâm trầm của hiền nhân.
- Châm Ngôn 15:26 - Chúa Hằng Hữu ghê tởm mưu gian ác, nhưng lời trong sạch được Chúa hài lòng.
- Châm Ngôn 16:21 - Người khôn ngoan thận trọng hiểu sâu biết rộng, ăn nói ngọt ngào càng thuyết phục nhiều người.
- Châm Ngôn 16:22 - Túi khôn là nguồn sống của người thông sáng, còn điên rồ là hình phạt của người dại khờ.
- Châm Ngôn 16:23 - Người khôn thận trọng trong lời nói; điều gì đưa ra cũng chứa đựng sự hiểu biết.
- Châm Ngôn 16:24 - Lời nói ân hậu giống như mật ong— ngọt ngào cổ họng, bổ dưỡng tâm thân.
- Lu-ca 1:1 - Thưa ngài Thê-ô-phi-lơ thân kính, trước đây đã có nhiều người ghi chép những sự việc đã hoàn thành giữa chúng ta.
- Lu-ca 1:2 - Họ biên soạn theo lời tường thuật của các môn đệ đầu tiên và của nhiều nhân chứng.
- Lu-ca 1:3 - Do đó, tôi đã sưu tầm, kiểm chứng tất cả sử liệu và viết lại theo thứ tự để kính gửi ngài xem.
- Lu-ca 1:4 - Ước mong công trình khảo cứu này chứng tỏ những điều ngài đã học hỏi là chính xác.
- Châm Ngôn 15:23 - Lời khéo đáp khiến lòng vui vẻ; lời đúng lúc quý giá biết bao!
- 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
- Cô-lô-se 1:5 - Ấy là nhờ anh chị em đã đặt hy vọng vững chắc vào nơi thiên thượng từ khi nghe lời chân lý của Phúc Âm.