Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vạn vật mỏi mòn không tả xiết. Chúng ta thấy nhiều nhưng vẫn không hài lòng. Chúng ta nghe nhiều nhưng vẫn không mãn nguyện.
  • 新标点和合本 - 万事令人厌烦(或作“万物满有困乏”), 人不能说尽。 眼看,看不饱; 耳听,听不足。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 万事令人厌倦, 人不能说尽。 眼看,看不饱; 耳听,听不足。
  • 和合本2010(神版-简体) - 万事令人厌倦, 人不能说尽。 眼看,看不饱; 耳听,听不足。
  • 当代译本 - 万事令人厌烦,人述说不尽。 眼看,看不饱; 耳听,听不够。
  • 圣经新译本 - 万事都令人厌倦, 人说,说不尽; 眼看,看不饱; 耳听,听不足。
  • 中文标准译本 - 万事令人厌倦, 人无法说尽; 眼看,看不饱; 耳听,听不足。
  • 现代标点和合本 - 万事令人厌烦 , 人不能说尽。 眼看,看不饱; 耳听,听不足。
  • 和合本(拼音版) - 万事令人厌烦 , 人不能说尽。 眼看,看不饱; 耳听,听不足。
  • New International Version - All things are wearisome, more than one can say. The eye never has enough of seeing, nor the ear its fill of hearing.
  • New International Reader's Version - All things are tiresome. They are more tiresome than anyone can say. But our eyes never see enough of anything. Our ears never hear enough.
  • English Standard Version - All things are full of weariness; a man cannot utter it; the eye is not satisfied with seeing, nor the ear filled with hearing.
  • New Living Translation - Everything is wearisome beyond description. No matter how much we see, we are never satisfied. No matter how much we hear, we are not content.
  • Christian Standard Bible - All things are wearisome, more than anyone can say. The eye is not satisfied by seeing or the ear filled with hearing.
  • New American Standard Bible - All things are wearisome; No one can tell it. The eye is not satisfied with seeing, Nor is the ear filled with hearing.
  • New King James Version - All things are full of labor; Man cannot express it. The eye is not satisfied with seeing, Nor the ear filled with hearing.
  • Amplified Bible - All things are wearisome and all words are frail; Man cannot express it. The eye is not satisfied with seeing, Nor is the ear filled with hearing.
  • American Standard Version - All things are full of weariness; man cannot utter it: the eye is not satisfied with seeing, nor the ear filled with hearing.
  • King James Version - All things are full of labour; man cannot utter it: the eye is not satisfied with seeing, nor the ear filled with hearing.
  • New English Translation - All this monotony is tiresome; no one can bear to describe it: The eye is never satisfied with seeing, nor is the ear ever content with hearing.
  • World English Bible - All things are full of weariness beyond uttering. The eye is not satisfied with seeing, nor the ear filled with hearing.
  • 新標點和合本 - 萬事令人厭煩(或譯:萬物滿有困乏), 人不能說盡。 眼看,看不飽; 耳聽,聽不足。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 萬事令人厭倦, 人不能說盡。 眼看,看不飽; 耳聽,聽不足。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 萬事令人厭倦, 人不能說盡。 眼看,看不飽; 耳聽,聽不足。
  • 當代譯本 - 萬事令人厭煩,人述說不盡。 眼看,看不飽; 耳聽,聽不夠。
  • 聖經新譯本 - 萬事都令人厭倦, 人說,說不盡; 眼看,看不飽; 耳聽,聽不足。
  • 呂振中譯本 - 萬物都 疲勞困乏; 人也不能說得盡; 眼看,看不飽, 耳聽、聽不足。
  • 中文標準譯本 - 萬事令人厭倦, 人無法說盡; 眼看,看不飽; 耳聽,聽不足。
  • 現代標點和合本 - 萬事令人厭煩 , 人不能說盡。 眼看,看不飽; 耳聽,聽不足。
  • 文理和合譯本 - 萬物困乏、言之不盡、目睹之而不饜、耳聞之而不盈、
  • 文理委辦譯本 - 萬物運動、言之不能盡、睹之不勝睹、聞之不勝聞。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若以萬事一一論之、必致疲乏、人不能言盡、 或作萬物運動言之不能盡 目無時視飽、耳無時聞足、 目無時視飽耳無時聞足原文作目不飽於視耳不滿於聞
  • Nueva Versión Internacional - Todas las cosas hastían más de lo que es posible expresar. Ni se sacian los ojos de ver, ni se hartan los oídos de oír.
  • 현대인의 성경 - 만물의 피곤함을 이루 다 말할 수 없으니 사람이 아무리 많은 것을 보고 들어도 만족함을 모르는구나.
  • Новый Русский Перевод - Все эти вещи утомляют: человек не может все пересказать, глаз не насытится тем, что видит, ухо не наполнится тем, что слышит.
  • Восточный перевод - Все эти вещи утомляют: человек не может всё пересказать, глаз не насытится тем, что видит, ухо не наполнится тем, что слышит.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все эти вещи утомляют: человек не может всё пересказать, глаз не насытится тем, что видит, ухо не наполнится тем, что слышит.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все эти вещи утомляют: человек не может всё пересказать, глаз не насытится тем, что видит, ухо не наполнится тем, что слышит.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tout est en travail , plus qu’on ne peut le dire. L’œil n’est jamais rassasié de voir. L’oreille n’est jamais remplie de ce qu’elle entend.
  • リビングバイブル - 何もかも、くり返すばかりで、 あきあきする。 どれだけ見ていても満足できない。 どれだけ聞いても、 もうこれで良いということはない。 歴史はくり返すだけ。 ほんとうに新しいものなど何もない。 新しいように見えても、必ず前例があるか、すでに言い古されたものです。何か、「これは新しいものだ」と指摘できるものがあるでしょうか。それがずっと昔になかったと、どうしてわかるのですか。私たちは、先の時代にどんなことが起こったのか忘れてしまいます。そればかりか、のちの時代になれば、私たちが今していることを、だれも覚えていないのです。
  • Nova Versão Internacional - Todas as coisas trazem canseira. O homem não é capaz de descrevê-las; os olhos nunca se saciam de ver, nem os ouvidos de ouvir.
  • Hoffnung für alle - Nichts kann der Mensch vollkommen in Worte fassen, so sehr er sich auch darum bemüht! Das Auge sieht sich niemals satt, und auch das Ohr hat nie genug gehört.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทุกสิ่งทุกอย่างอ่อนระโหย เกินที่จะบรรยาย ไม่ว่าเห็นสักเท่าไร เราก็ไม่อิ่ม ไม่ว่าได้ยินสักแค่ไหน เราก็ไม่จุใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​สิ่ง​ดู​น่า​อ่อนล้า​ยิ่ง​นัก จน​มนุษย์​ไม่​อาจ​พรรณ​นา​ได้ ที่​นัยน์ตา​ของ​เรา​เห็น​นั้น​ยัง​ไม่​พอ และ​ที่​ได้ยิน​นั้น​ก็​ยัง​ไม่​เต็ม​อิ่ม
交叉引用
  • Rô-ma 8:22 - Mãi đến ngày nay, vạn vật đều rên rỉ quằn quại vì đau đớn quá đỗi.
  • Rô-ma 8:23 - Chẳng riêng gì vạn vật, chính chúng ta, những người nhận lãnh Chúa Thánh Linh—một bằng chứng về vinh quang tương lai—cũng phải âm thầm than thở đang khi thiết tha mong đợi ngày được hưởng trọn quyền làm con Đức Chúa Trời, trong thân thể mới Ngài đã hứa cho chúng ta.
  • Châm Ngôn 30:15 - Con đỉa có hai miệng hút, chúng kêu gào “Hãy cho, Hãy cho!” Có ba vật chẳng hề thỏa mãn, và bốn loài không biết nói “Đủ rồi!”
  • Châm Ngôn 30:16 - Âm phủ, lòng dạ son sẻ, đất không bao giờ đủ nước, và ngọn lửa hừng.
  • Truyền Đạo 7:24 - Sự khôn ngoan ở nơi xa thẳm và khó tìm được?
  • Truyền Đạo 7:25 - Tôi tìm kiếm khắp nơi, quyết tâm tìm kiếm sự khôn ngoan và tìm hiểu nguyên lý muôn vật. Tôi đã quyết tâm để chứng tỏ rằng gian ác là ngu dốt và dại dột là điên rồ.
  • Truyền Đạo 7:26 - Tôi nhận thấy một người đàn bà quyến rũ là một cái bẫy cay đắng hơn sự chết. Tình nàng là bẫy lưới, và đôi tay mềm của nàng là dây xích. Những ai đẹp lòng Đức Chúa Trời sẽ thoát khỏi tay nàng, còn người tội lỗi sẽ rơi vào bẫy của nàng.
  • Truyền Đạo 2:26 - Đức Chúa Trời ban khôn ngoan, tri thức, và hạnh phúc cho người nào sống đẹp lòng Ngài. Nhưng nếu một người tội lỗi trở nên giàu có, rồi Đức Chúa Trời lấy lại tất cả của cải và đem cho người sống đẹp lòng Ngài. Điều này cũng là vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió.
  • Thi Thiên 63:5 - Linh hồn con thỏa mãn như ăn miếng ngon. Miệng lưỡi con vui mừng ca ngợi.
  • Ma-thi-ơ 5:6 - Phước cho người khao khát điều công chính vì sẽ được thỏa mãn.
  • Truyền Đạo 2:11 - Nhưng khi nhìn lại mỗi việc mình làm với bao nhiêu lao khổ, tôi thấy tất cả đều vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió. Không có gì thật sự giá trị trên cõi đời này.
  • Khải Huyền 7:16 - Họ sẽ không còn đói khát; cũng không còn bị mặt trời hay sức nóng nào nung đốt.
  • Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
  • Truyền Đạo 5:10 - Người tham tiền bạc chẳng bao giờ thấy đủ. Thật vô nghĩa biết bao khi nghĩ rằng của cải mang lại hạnh phúc thật!
  • Truyền Đạo 5:11 - Càng có nhiều tiền, càng có nhiều người tiêu xài. Vậy có của cải ích lợi gì—ngoại trừ việc ngắm nhìn nó.
  • Truyền Đạo 4:1 - Một lần nữa, tôi quan sát những sự áp bức ở dưới mặt trời. Tôi thấy nước mắt của người bị áp bức, chẳng ai an ủi họ. Trong khi người áp bức có thế lực mạnh mẽ và người bị áp bức không được giúp đỡ.
  • Truyền Đạo 4:2 - Nên tôi kết luận rằng người đã chết có phước hơn người còn sống.
  • Truyền Đạo 4:3 - Nhưng có phước nhất là người chưa sinh ra. Vì họ chưa hề thấy những việc gian ác xảy ra dưới mặt trời.
  • Truyền Đạo 4:4 - Rồi tôi lại thấy rằng hầu hết con người cố gắng để thành công đều xuất phát từ lòng ganh tị. Nhưng điều này cũng là vô nghĩa—như chạy theo luồng gió.
  • Truyền Đạo 4:8 - Đây là trường hợp của người kia sống một mình, không có con hay anh em, nhưng người ấy cứ làm việc khổ nhọc để tạo ra nhiều của cải. Nhưng rồi người ấy tự hỏi: “Vì ai tôi phải khổ nhọc? Tại sao tôi phải bỏ mọi thứ vui hiện có?” Tất cả thật vô nghĩa và gây sầu não.
  • Ma-thi-ơ 11:28 - Rồi Chúa Giê-xu phán: “Hãy đến với Ta, những ai đang nhọc mệt và nặng gánh ưu tư, Ta sẽ cho các con được nghỉ ngơi.
  • Châm Ngôn 27:20 - Mắt đầy tham vọng, chẳng bao giờ chán; âm ty nuốt người không hề thỏa mãn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vạn vật mỏi mòn không tả xiết. Chúng ta thấy nhiều nhưng vẫn không hài lòng. Chúng ta nghe nhiều nhưng vẫn không mãn nguyện.
  • 新标点和合本 - 万事令人厌烦(或作“万物满有困乏”), 人不能说尽。 眼看,看不饱; 耳听,听不足。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 万事令人厌倦, 人不能说尽。 眼看,看不饱; 耳听,听不足。
  • 和合本2010(神版-简体) - 万事令人厌倦, 人不能说尽。 眼看,看不饱; 耳听,听不足。
  • 当代译本 - 万事令人厌烦,人述说不尽。 眼看,看不饱; 耳听,听不够。
  • 圣经新译本 - 万事都令人厌倦, 人说,说不尽; 眼看,看不饱; 耳听,听不足。
  • 中文标准译本 - 万事令人厌倦, 人无法说尽; 眼看,看不饱; 耳听,听不足。
  • 现代标点和合本 - 万事令人厌烦 , 人不能说尽。 眼看,看不饱; 耳听,听不足。
  • 和合本(拼音版) - 万事令人厌烦 , 人不能说尽。 眼看,看不饱; 耳听,听不足。
  • New International Version - All things are wearisome, more than one can say. The eye never has enough of seeing, nor the ear its fill of hearing.
  • New International Reader's Version - All things are tiresome. They are more tiresome than anyone can say. But our eyes never see enough of anything. Our ears never hear enough.
  • English Standard Version - All things are full of weariness; a man cannot utter it; the eye is not satisfied with seeing, nor the ear filled with hearing.
  • New Living Translation - Everything is wearisome beyond description. No matter how much we see, we are never satisfied. No matter how much we hear, we are not content.
  • Christian Standard Bible - All things are wearisome, more than anyone can say. The eye is not satisfied by seeing or the ear filled with hearing.
  • New American Standard Bible - All things are wearisome; No one can tell it. The eye is not satisfied with seeing, Nor is the ear filled with hearing.
  • New King James Version - All things are full of labor; Man cannot express it. The eye is not satisfied with seeing, Nor the ear filled with hearing.
  • Amplified Bible - All things are wearisome and all words are frail; Man cannot express it. The eye is not satisfied with seeing, Nor is the ear filled with hearing.
  • American Standard Version - All things are full of weariness; man cannot utter it: the eye is not satisfied with seeing, nor the ear filled with hearing.
  • King James Version - All things are full of labour; man cannot utter it: the eye is not satisfied with seeing, nor the ear filled with hearing.
  • New English Translation - All this monotony is tiresome; no one can bear to describe it: The eye is never satisfied with seeing, nor is the ear ever content with hearing.
  • World English Bible - All things are full of weariness beyond uttering. The eye is not satisfied with seeing, nor the ear filled with hearing.
  • 新標點和合本 - 萬事令人厭煩(或譯:萬物滿有困乏), 人不能說盡。 眼看,看不飽; 耳聽,聽不足。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 萬事令人厭倦, 人不能說盡。 眼看,看不飽; 耳聽,聽不足。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 萬事令人厭倦, 人不能說盡。 眼看,看不飽; 耳聽,聽不足。
  • 當代譯本 - 萬事令人厭煩,人述說不盡。 眼看,看不飽; 耳聽,聽不夠。
  • 聖經新譯本 - 萬事都令人厭倦, 人說,說不盡; 眼看,看不飽; 耳聽,聽不足。
  • 呂振中譯本 - 萬物都 疲勞困乏; 人也不能說得盡; 眼看,看不飽, 耳聽、聽不足。
  • 中文標準譯本 - 萬事令人厭倦, 人無法說盡; 眼看,看不飽; 耳聽,聽不足。
  • 現代標點和合本 - 萬事令人厭煩 , 人不能說盡。 眼看,看不飽; 耳聽,聽不足。
  • 文理和合譯本 - 萬物困乏、言之不盡、目睹之而不饜、耳聞之而不盈、
  • 文理委辦譯本 - 萬物運動、言之不能盡、睹之不勝睹、聞之不勝聞。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若以萬事一一論之、必致疲乏、人不能言盡、 或作萬物運動言之不能盡 目無時視飽、耳無時聞足、 目無時視飽耳無時聞足原文作目不飽於視耳不滿於聞
  • Nueva Versión Internacional - Todas las cosas hastían más de lo que es posible expresar. Ni se sacian los ojos de ver, ni se hartan los oídos de oír.
  • 현대인의 성경 - 만물의 피곤함을 이루 다 말할 수 없으니 사람이 아무리 많은 것을 보고 들어도 만족함을 모르는구나.
  • Новый Русский Перевод - Все эти вещи утомляют: человек не может все пересказать, глаз не насытится тем, что видит, ухо не наполнится тем, что слышит.
  • Восточный перевод - Все эти вещи утомляют: человек не может всё пересказать, глаз не насытится тем, что видит, ухо не наполнится тем, что слышит.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все эти вещи утомляют: человек не может всё пересказать, глаз не насытится тем, что видит, ухо не наполнится тем, что слышит.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все эти вещи утомляют: человек не может всё пересказать, глаз не насытится тем, что видит, ухо не наполнится тем, что слышит.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tout est en travail , plus qu’on ne peut le dire. L’œil n’est jamais rassasié de voir. L’oreille n’est jamais remplie de ce qu’elle entend.
  • リビングバイブル - 何もかも、くり返すばかりで、 あきあきする。 どれだけ見ていても満足できない。 どれだけ聞いても、 もうこれで良いということはない。 歴史はくり返すだけ。 ほんとうに新しいものなど何もない。 新しいように見えても、必ず前例があるか、すでに言い古されたものです。何か、「これは新しいものだ」と指摘できるものがあるでしょうか。それがずっと昔になかったと、どうしてわかるのですか。私たちは、先の時代にどんなことが起こったのか忘れてしまいます。そればかりか、のちの時代になれば、私たちが今していることを、だれも覚えていないのです。
  • Nova Versão Internacional - Todas as coisas trazem canseira. O homem não é capaz de descrevê-las; os olhos nunca se saciam de ver, nem os ouvidos de ouvir.
  • Hoffnung für alle - Nichts kann der Mensch vollkommen in Worte fassen, so sehr er sich auch darum bemüht! Das Auge sieht sich niemals satt, und auch das Ohr hat nie genug gehört.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทุกสิ่งทุกอย่างอ่อนระโหย เกินที่จะบรรยาย ไม่ว่าเห็นสักเท่าไร เราก็ไม่อิ่ม ไม่ว่าได้ยินสักแค่ไหน เราก็ไม่จุใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​สิ่ง​ดู​น่า​อ่อนล้า​ยิ่ง​นัก จน​มนุษย์​ไม่​อาจ​พรรณ​นา​ได้ ที่​นัยน์ตา​ของ​เรา​เห็น​นั้น​ยัง​ไม่​พอ และ​ที่​ได้ยิน​นั้น​ก็​ยัง​ไม่​เต็ม​อิ่ม
  • Rô-ma 8:22 - Mãi đến ngày nay, vạn vật đều rên rỉ quằn quại vì đau đớn quá đỗi.
  • Rô-ma 8:23 - Chẳng riêng gì vạn vật, chính chúng ta, những người nhận lãnh Chúa Thánh Linh—một bằng chứng về vinh quang tương lai—cũng phải âm thầm than thở đang khi thiết tha mong đợi ngày được hưởng trọn quyền làm con Đức Chúa Trời, trong thân thể mới Ngài đã hứa cho chúng ta.
  • Châm Ngôn 30:15 - Con đỉa có hai miệng hút, chúng kêu gào “Hãy cho, Hãy cho!” Có ba vật chẳng hề thỏa mãn, và bốn loài không biết nói “Đủ rồi!”
  • Châm Ngôn 30:16 - Âm phủ, lòng dạ son sẻ, đất không bao giờ đủ nước, và ngọn lửa hừng.
  • Truyền Đạo 7:24 - Sự khôn ngoan ở nơi xa thẳm và khó tìm được?
  • Truyền Đạo 7:25 - Tôi tìm kiếm khắp nơi, quyết tâm tìm kiếm sự khôn ngoan và tìm hiểu nguyên lý muôn vật. Tôi đã quyết tâm để chứng tỏ rằng gian ác là ngu dốt và dại dột là điên rồ.
  • Truyền Đạo 7:26 - Tôi nhận thấy một người đàn bà quyến rũ là một cái bẫy cay đắng hơn sự chết. Tình nàng là bẫy lưới, và đôi tay mềm của nàng là dây xích. Những ai đẹp lòng Đức Chúa Trời sẽ thoát khỏi tay nàng, còn người tội lỗi sẽ rơi vào bẫy của nàng.
  • Truyền Đạo 2:26 - Đức Chúa Trời ban khôn ngoan, tri thức, và hạnh phúc cho người nào sống đẹp lòng Ngài. Nhưng nếu một người tội lỗi trở nên giàu có, rồi Đức Chúa Trời lấy lại tất cả của cải và đem cho người sống đẹp lòng Ngài. Điều này cũng là vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió.
  • Thi Thiên 63:5 - Linh hồn con thỏa mãn như ăn miếng ngon. Miệng lưỡi con vui mừng ca ngợi.
  • Ma-thi-ơ 5:6 - Phước cho người khao khát điều công chính vì sẽ được thỏa mãn.
  • Truyền Đạo 2:11 - Nhưng khi nhìn lại mỗi việc mình làm với bao nhiêu lao khổ, tôi thấy tất cả đều vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió. Không có gì thật sự giá trị trên cõi đời này.
  • Khải Huyền 7:16 - Họ sẽ không còn đói khát; cũng không còn bị mặt trời hay sức nóng nào nung đốt.
  • Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
  • Truyền Đạo 5:10 - Người tham tiền bạc chẳng bao giờ thấy đủ. Thật vô nghĩa biết bao khi nghĩ rằng của cải mang lại hạnh phúc thật!
  • Truyền Đạo 5:11 - Càng có nhiều tiền, càng có nhiều người tiêu xài. Vậy có của cải ích lợi gì—ngoại trừ việc ngắm nhìn nó.
  • Truyền Đạo 4:1 - Một lần nữa, tôi quan sát những sự áp bức ở dưới mặt trời. Tôi thấy nước mắt của người bị áp bức, chẳng ai an ủi họ. Trong khi người áp bức có thế lực mạnh mẽ và người bị áp bức không được giúp đỡ.
  • Truyền Đạo 4:2 - Nên tôi kết luận rằng người đã chết có phước hơn người còn sống.
  • Truyền Đạo 4:3 - Nhưng có phước nhất là người chưa sinh ra. Vì họ chưa hề thấy những việc gian ác xảy ra dưới mặt trời.
  • Truyền Đạo 4:4 - Rồi tôi lại thấy rằng hầu hết con người cố gắng để thành công đều xuất phát từ lòng ganh tị. Nhưng điều này cũng là vô nghĩa—như chạy theo luồng gió.
  • Truyền Đạo 4:8 - Đây là trường hợp của người kia sống một mình, không có con hay anh em, nhưng người ấy cứ làm việc khổ nhọc để tạo ra nhiều của cải. Nhưng rồi người ấy tự hỏi: “Vì ai tôi phải khổ nhọc? Tại sao tôi phải bỏ mọi thứ vui hiện có?” Tất cả thật vô nghĩa và gây sầu não.
  • Ma-thi-ơ 11:28 - Rồi Chúa Giê-xu phán: “Hãy đến với Ta, những ai đang nhọc mệt và nặng gánh ưu tư, Ta sẽ cho các con được nghỉ ngơi.
  • Châm Ngôn 27:20 - Mắt đầy tham vọng, chẳng bao giờ chán; âm ty nuốt người không hề thỏa mãn.
圣经
资源
计划
奉献