逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi tự nhủ: “Kìa, tôi khôn ngoan hơn các vị vua cai trị tại Giê-ru-sa-lem trước tôi. Tôi có kiến thức và sự hiểu biết hơn bất cứ ai trong họ.”
- 新标点和合本 - 我心里议论说:我得了大智慧,胜过我以前在耶路撒冷的众人,而且我心中多经历智慧和知识的事。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我心里说:“看哪,我大有智慧,胜过在我以前所有统治耶路撒冷的人;我的心也多经历智慧和知识的事。”
- 和合本2010(神版-简体) - 我心里说:“看哪,我大有智慧,胜过在我以前所有统治耶路撒冷的人;我的心也多经历智慧和知识的事。”
- 当代译本 - 我心里想:“我获得极大的智慧,远超过以前统治耶路撒冷的人。我拥有丰富的智慧和知识。”
- 圣经新译本 - 我自己心里说:“我得了极大的智慧,胜过所有在我以前统治耶路撒冷的人;我见识了许多智慧与知识。”
- 中文标准译本 - 我心里说:“看哪,我的智慧增长了、加添了,超过所有在我之前统管耶路撒冷的人!我的心见识了许多智慧和知识。”
- 现代标点和合本 - 我心里议论说:“我得了大智慧,胜过我以前在耶路撒冷的众人,而且我心中多经历智慧和知识的事。”
- 和合本(拼音版) - 我心里议论说,我得了大智慧,胜过我以前在耶路撒冷的众人,而且我心中多经历智慧和知识的事。
- New International Version - I said to myself, “Look, I have increased in wisdom more than anyone who has ruled over Jerusalem before me; I have experienced much of wisdom and knowledge.”
- New International Reader's Version - I said to myself, “Look, I’ve now grown wiser than anyone who ruled over Jerusalem in the past. I have a lot of wisdom and knowledge.”
- English Standard Version - I said in my heart, “I have acquired great wisdom, surpassing all who were over Jerusalem before me, and my heart has had great experience of wisdom and knowledge.”
- New Living Translation - I said to myself, “Look, I am wiser than any of the kings who ruled in Jerusalem before me. I have greater wisdom and knowledge than any of them.”
- The Message - I said to myself, “I know more and I’m wiser than anyone before me in Jerusalem. I’ve stockpiled wisdom and knowledge.” What I’ve finally concluded is that so-called wisdom and knowledge are mindless and witless—nothing but spitting into the wind.
- Christian Standard Bible - I said to myself, “See, I have amassed wisdom far beyond all those who were over Jerusalem before me, and my mind has thoroughly grasped wisdom and knowledge.”
- New American Standard Bible - I said to myself, “Behold, I have magnified and increased wisdom more than all who were over Jerusalem before me; and my mind has observed a wealth of wisdom and knowledge.”
- New King James Version - I communed with my heart, saying, “Look, I have attained greatness, and have gained more wisdom than all who were before me in Jerusalem. My heart has understood great wisdom and knowledge.”
- Amplified Bible - I spoke with my heart, saying, “Behold, I have acquired great [human] wisdom and experience, more than all who were over Jerusalem before me; and my mind has observed a wealth of [moral] wisdom and [scientific] knowledge.”
- American Standard Version - I communed with mine own heart, saying, Lo, I have gotten me great wisdom above all that were before me in Jerusalem; yea, my heart hath had great experience of wisdom and knowledge.
- King James Version - I communed with mine own heart, saying, Lo, I am come to great estate, and have gotten more wisdom than all they that have been before me in Jerusalem: yea, my heart had great experience of wisdom and knowledge.
- New English Translation - I thought to myself, “I have become much wiser than any of my predecessors who ruled over Jerusalem; I have acquired much wisdom and knowledge.”
- World English Bible - I said to myself, “Behold, I have obtained for myself great wisdom above all who were before me in Jerusalem. Yes, my heart has had great experience of wisdom and knowledge.”
- 新標點和合本 - 我心裏議論說:我得了大智慧,勝過我以前在耶路撒冷的眾人,而且我心中多經歷智慧和知識的事。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我心裏說:「看哪,我大有智慧,勝過在我以前所有統治耶路撒冷的人;我的心也多經歷智慧和知識的事。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我心裏說:「看哪,我大有智慧,勝過在我以前所有統治耶路撒冷的人;我的心也多經歷智慧和知識的事。」
- 當代譯本 - 我心裡想:「我獲得極大的智慧,遠超過以前統治耶路撒冷的人。我擁有豐富的智慧和知識。」
- 聖經新譯本 - 我自己心裡說:“我得了極大的智慧,勝過所有在我以前統治耶路撒冷的人;我見識了許多智慧與知識。”
- 呂振中譯本 - 我、我心裏自己說:『我得了大智慧,勝過我以前所有管理 耶路撒冷 的人;我的心也經驗了許多有智慧有知識的事。
- 中文標準譯本 - 我心裡說:「看哪,我的智慧增長了、加添了,超過所有在我之前統管耶路撒冷的人!我的心見識了許多智慧和知識。」
- 現代標點和合本 - 我心裡議論說:「我得了大智慧,勝過我以前在耶路撒冷的眾人,而且我心中多經歷智慧和知識的事。」
- 文理和合譯本 - 我心自謂、我獲大智、勝於先我在耶路撒冷者、我心多歷智識、
- 文理委辦譯本 - 我竊自思、我得大業、具智慧、耶路撒冷人、自古以來、未有若此者也。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我自思曰、 原文作我心中自言曰 我既得大業、又得智慧、勝於先我所有治 耶路撒冷 者、 勝於先我所有治耶路撒冷者或作勝於先我居耶路撒冷者 我心多有 有原文作觀 智慧與知識、
- Nueva Versión Internacional - Me puse a reflexionar: «Aquí me tienen, engrandecido y con más sabiduría que todos mis antecesores en Jerusalén, y habiendo experimentado abundante sabiduría y conocimiento.
- 현대인의 성경 - 나는 혼자 이런 생각을 해 보았다. “나는 나보다 먼저 예루살렘을 다스린 그 어떤 사람보다 더 위대하고 지혜로우며 많은 지혜와 지식을 쌓았다.”
- Новый Русский Перевод - Я сказал себе: «Величием и мудростью я превзошел всех, кто правил Иерусалимом до меня. Я приобрел много мудрости и знаний».
- Восточный перевод - Я сказал себе: «Величием и мудростью я превзошёл всех, кто правил Иерусалимом до меня. Я приобрёл много мудрости и знаний».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я сказал себе: «Величием и мудростью я превзошёл всех, кто правил Иерусалимом до меня. Я приобрёл много мудрости и знаний».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я сказал себе: «Величием и мудростью я превзошёл всех, кто правил Иерусалимом до меня. Я приобрёл много мудрости и знаний».
- La Bible du Semeur 2015 - Je me suis dit en moi-même : « Voici, j’ai fait augmenter et progresser la sagesse plus qu’aucun de ceux qui ont régné avant moi à Jérusalem. J’ai considéré beaucoup de sagesse et de connaissance. »
- リビングバイブル - 私は自分に言い聞かせました。「私はこれまでのエルサレムのどの王より、いろんな勉強もした。どの王より知恵や知識を得た。」私は賢くなろうと、一生懸命に努力しました。しかし、今ではそんな努力さえ、風をつかまえるようにむなしいことだとわかったのです。 賢くなればなるほど、悲しみも増える。 知識を増すことは、悩みを増す。
- Nova Versão Internacional - Fiquei pensando: Eu me tornei famoso e ultrapassei em sabedoria todos os que governaram Jerusalém antes de mim; de fato adquiri muita sabedoria e conhecimento.
- Hoffnung für alle - Ich überlegte und sagte mir: »Ich habe große Weisheit erlangt und viel Wissen erworben, mehr als jeder andere, der vor mir in Jerusalem regierte.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ารำพึงว่า “ดูเถิด เรามีสติปัญญามากกว่ากษัตริย์องค์ก่อนๆ ที่ครองเยรูซาเล็ม เราเข้าถึงสติปัญญาและความรู้”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าคิดในใจว่า “เรามีสติปัญญามาก คือมากเกินกว่าทุกคนที่เคยปกครองเยรูซาเล็มในอดีต และใจของเราก็คุ้นเคยกับสติปัญญาและความรู้เป็นอย่างดี”
交叉引用
- 1 Các Vua 10:23 - Vua Sa-lô-môn giàu có và khôn ngoan hơn tất cả các vua trên thế giới.
- 1 Các Vua 10:24 - Thiên hạ đều mong được gặp Sa-lô-môn để lãnh hội tư tưởng khôn ngoan mà Đức Chúa Trời đã phú cho vua.
- Thi Thiên 4:4 - Trong cơn giận tránh đừng phạm tội. Suy nghĩ kỹ càng và yên lặng suy tư.
- 2 Sử Ký 9:22 - Vua Sa-lô-môn nổi danh là giàu có và khôn ngoan hơn hết các vua trên đất.
- 2 Sử Ký 9:23 - Vua các nước đều tìm dịp đến thăm vua và nghe những lời khôn ngoan Chúa đã đặt trong lòng vua.
- Đa-ni-ên 4:30 - vua kiêu hãnh tuyên bố: Đây, Ba-by-lôn vĩ đại! Với sức mạnh và quyền lực ta, ta đã xây dựng nó thành thủ đô đế quốc, để biểu dương vinh quang của uy nghi ta.
- Thi Thiên 77:6 - suốt đêm con nhớ lại các bài hát. Lòng tự vấn và hồn linh trăn trở.
- Giê-rê-mi 22:14 - Nó còn nói: ‘Ta sẽ xây cất cung điện nguy nga với những phòng rộng lớn trổ nhiều cửa sổ. Ta sẽ bọc các vách tường bằng gỗ bá hương thơm ngát và sơn đỏ thắm!’
- Ê-xê-chi-ên 38:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Đến ngày đó, những ý tưởng gian ác sẽ đến trong trí ngươi, và ngươi sẽ nảy ra một ý đồ độc ác.
- Ê-xê-chi-ên 38:11 - Ngươi sẽ nói: ‘Ít-ra-ên là một nước không được bảo vệ, đầy những làng mạc không có tường bao bọc! Ta sẽ đem quân chống lại nó và tiêu diệt dân tộc tự tin ngây ngô ấy!
- Y-sai 10:7 - Tuy nhiên, vua A-sy-ri sẽ không hiểu nó là dụng cụ của Ta; trí của nó cũng không hiểu như vậy. Chương trình của nó chỉ đơn giản là tiêu diệt, chia cắt nhiều quốc gia.
- Y-sai 10:8 - Nó sẽ nói: ‘Mỗi tướng lãnh của ta sẽ là một vị vua.
- Y-sai 10:9 - Chúng ta sẽ tiêu diệt Canh-nô như Cát-kê-mít. Ha-mát sẽ sụp đổ trước chúng ta như Ác-bác. Và chúng ta sẽ đánh tan Sa-ma-ri như đã diệt Đa-mách.
- Y-sai 10:10 - Phải, chúng ta đã chiến thắng nhiều quốc gia, thần của chúng còn lớn hơn các thần của Giê-ru-sa-lem và Sa-ma-ri.
- Y-sai 10:11 - Vì thế, chúng ta sẽ đánh bại Giê-ru-sa-lem và thần tượng của nó, như chúng ta đã hủy diệt Sa-ma-ri cùng thần của nó.’ ”
- Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
- Y-sai 10:13 - Vua ấy đã khoác lác: “Bằng sức mạnh của tay ta đã làm những việc này. Với khôn ngoan của mình, ta đã lên kế hoạch. Ta đã dời đổi biên giới các nước, cướp phá các kho tàng. Ta đã đánh hạ vua của chúng như một dũng sĩ.
- Y-sai 10:14 - Tay ta đã chiếm châu báu của chúng và thu tóm các nước như người ta nhặt trứng nơi tổ chim. Không ai có thể vỗ cánh chống lại ta hay mở miệng kêu phản đối.”
- 2 Các Vua 5:20 - Nhưng Ghê-ha-si, đầy tớ của Ê-li-sê, nghĩ thầm: “Thầy ta chẳng nhận món gì của người A-ram này cả. Ta thề với Chúa Hằng Hữu hằng sống ta sẽ chạy theo, bắt người ấy phải biếu quà gì mới phải chứ.”
- Hê-bơ-rơ 5:14 - Thức ăn đặc dành cho người trưởng thành vì họ có kinh nghiệm, biết phân biệt thiện ác.
- 2 Sử Ký 2:12 - Đáng ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, là Đấng sáng tạo trời và đất, vì Ngài đã ban cho Vua Đa-vít một con trai khôn ngoan, có tài khéo léo và hiểu biết, để kiến thiết một Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu và một cung điện cho mình.
- 1 Các Vua 3:12 - Ta chấp nhận điều con xin, cho con có trí khôn ngoan sáng suốt chẳng ai bằng, kể cả người đời trước và sau con.
- 1 Các Vua 3:13 - Ta cũng cho cả những điều con không xin là giàu có và danh vọng. Trong suốt đời con, không vua nước nào sánh nổi.
- 2 Sử Ký 1:10 - Xin Chúa ban cho con khôn ngoan tri thức để cai trị toàn dân, vì ai đủ khả năng chăn dắt dân tộc vĩ đại của Chúa?”
- 2 Sử Ký 1:11 - Đức Chúa Trời phán với Sa-lô-môn: “Vì ước nguyện của con không phải là xin giàu sang, của cải, vinh dự, sống lâu, hay sinh mạng kẻ thù, nhưng xin khôn ngoan và tri thức để cai trị toàn dân Ta,
- 2 Sử Ký 1:12 - nên Ta sẽ ban cho con khôn ngoan và tri thức như con cầu xin, Ta cũng sẽ cho con giàu sang của cải, vinh dự đến nỗi trước con chẳng có vua nào bằng, và sau này cũng không ai sánh được với con!”
- 1 Các Vua 10:7 - Nhưng tôi không tin cho đến khi tôi đến đây và thấy tận mắt. Đúng ra, tôi chỉ mới nghe có phân nửa. Sự khôn ngoan và giàu có của vua còn hơn xa những điều tôi nghe.
- 1 Các Vua 4:30 - Sa-lô-môn khôn ngoan hơn cả những nhà thông thái đông phương, kể cả Ai Cập.
- Truyền Đạo 2:9 - Như thế, tôi trở nên vượt trội hơn tất cả ai sống trước tôi tại Giê-ru-sa-lem, và sự khôn ngoan của tôi không bao giờ phản lại tôi.